Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

thiết kế máy đánh bóng gạo năng suất 1500kg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 63 trang )

MỤC LỤC
................................................................................................ 3
ở Vi t Nam .................................................................... 3


à dâ

ền thi t bị ch bi
à

d

...................... 8

ò



M
C

o .................................................. 5

a Lu

ền sản xuấ

o. .............................. 10

........................................................................................... 10


ính chất c

u:................................................................................ 10

1.6.1.

Cấu t o c a g o l t: ........................................................................................ 10

1.6.2.

M

1.6.3.



1.6.4.

C

ộx

.................................................................................................... 12

ước h t ................................................................................................ 12
í

ất v

ý


a h t: ............................................................................ 12

HIÊ CỨ
Y RÌ H CÔ
HỆ VÀ CHỌN PHƯƠ
Á
THIẾT KẾ ....................................................................................................................... 14


à



....................................................................... 14

à



...................................... 14



2.2.1.
C

2.2.2.

....................................................... 15




...................................................................... 15
ị ường: ............................................ 16

Giới thi u một s
P â

í

ý à

cc

................................ 20

2.4.1.

M

ểu tr

ng cấp li u từ dướ

2.4.2.

M

ểu tr


ng cấp li u từ

2.4.3.

M

d ng tr

2.4.4.

M

x

ng: .................................... 21

ô ........................................................................ 22

o tr c ngang k t hợ
ươ

Ch

................................. 20

sươ

....................................... 23


t k ........................................................................................ 24

Í H OÁ VÀ HIẾT KẾ MÁY ............................................................ 25
í

ô

3.1.1.

í

3.1.2.

í

3.1.3.

í

3.1.4.

í

s ấ

à



ơ


n .............................................................. 25

í ải .............................................................................................. 25
ực trong buồ
ô

x ..................................................................... 26

s ất ........................................................................................ 31


ơ................................................................................... 33
1


í
Í

ộ truyề


3.2.1.

.................................................................................................. 34

IẾT KẾ:............................................................................................. 34

Ch n lo


................................................................................................ 34



3.2.2.
í
3.3.1.

ô

s c a bộ truyền: .............................................................. 35

c ........................................................................................................ 38
Ch n v t li u .................................................................................................. 39

3.3.2.



sơ ộ ườ

3.3.3.

ịnh lự
í

3.3.4.

d


à ẽ bi


3.3.5.

ườ

í

à í

à

c:................................................................. 40



ướ

ô e

í

ơ ản: .................................... 39

c: ................................................. 40

n tr c: ............................................................... 43

3.3.6.


Kiểm nghi m tr c về ộ bền mỏi: ................................................................... 44

3.3.7.

Ch

e

í

à
nổ

ểm nghi

ộ bền c a then: ................................................... 46

.............................................................................................. 47

Í H OÁ CHỌN QUẠ HÚ CÁM ................................................... 50
Giới thi u về h th ng cyclone l c b i ................................................................... 50
í

n qu

......................................................................................... 51
PH

THIẾT KẾ HỆ THỐ

sươ

H th

SƯƠ

................................................... 54

............................................................................................ 54
sươ

Thi t k h th

................................................................................ 56

THIẾT KẾ SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆ VÀ VẬ HÀ H MÁY ........................ 58
Giới thi
C

u chung c

ộ ph

ều khiể

o ............................................ 58

à

ự ho


ộng c

.......................... 59

Ch n cảm bi n ti m c n: ........................................................................................ 60
Bả

à

ểm tra ................................................................................................. 61

KẾT LUẬN .................................................................................................. 62
ược: ........................................................................................ 62

Những k t quả
Những k t quả
ướ

ư

ượ

à



u c n cải ti n .................................. 62

ển: ................................................................................................... 62


ÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 63

2


ở Việt Nam
à à â ươ
d
í


Á




ớ d

à ướ



í
ề ở ồ
s ấ



à


s ấ
í â




d

àd




í

ô

ư



í





àd




â


ướ

ướ





H
S

1. 1
-2010

G o xuất khẩu c a Vi t nam ch y
ược sản xuất từ
C
1989
t
nam bắ
u thời kỳ xuất khẩu g o với 1,4 tri u tấn. Thời kỳ 1996 - 2000, Xuất khẩu
3,67 tri u tấn g /
ch 900 tri U /
ời kỳ 2001-2007
â

xuất khẩu 4,18 tri u tấ /
ch 1,03 tỷ U /
13 8% ề ượ
à
14,4% về
ị so với thời kỳ ước. Thị ường g o xuất khẩu g o ch lực c a Vi t
2008 à C â Á
52 70% C â P 27 21% C â M 11,70% (Cu Ba
11,34%). Xuất khẩu hi
ề ướng mở rộng thị ường sang khu vự C â
Phi. Xuất khẩu g
2009 n 6, 1 tri u tấ
2010 x ất khẩu g o c a Vi t
tm ck l à 8
u tấ
c xuất khẩu g
2010 t
k t quả rất cao, ch ộng tồn tr
â
ược cung c u tro
ướ
d n
à
ô dâ
à à
ợi nhiề ơ
sản xuấ

ướng
3



trong trong nhữ
ới mở rộng thị ườ
ư

ý ị ườ C â Á
tiề

c ti n tới tự
ươ
ực c
ước khu vực n
ò ất
ưP
es à I d es
à

ưởng c

í
â
nhiều bất lợi cho trồ
ởẤ ộ à
Q
ã
â à 2 ướ ô dâ
ất
với nhu c
ước rất cao. Sả ượ

ũ
ặc d d
í


2000 sả ượ
t 16,702 tri u tấ
ư
2010 sả ượ
ã
t 21,56 tri u tấ (
4 85
u tấn) sả ượ
ừ ảm bả
ươ
ực
qu c gia vừ ảm bả
sả ượng g o xuất khẩ à
Xuất khẩu g
2000 t 3,5 tri u tấ
2010 sả ượng g o xuất khẩu
t 6,754 tri u tấ
ị xuất khẩu từ 668 tri U
2000 n 2,912 t U
2010
ồ />
H

1. 2


S

Đ SCL

O ị
x ấ

ị ườ x ấ
ẩ ặ
à ồ

e
ướ â
80% ị

ả x
ườ
35% ị

à
100% ớ s ượ
200 000 ấ
ư
ã
20% ị
e
sơ ộ ươ
i g o th giớ
2012 sẽ
sự giảm

nhẹ xu
ò 33 8
u tấnso với 34.3 tri u tấ
2011 d sả ượng g o trong
ước t i một s qu c gia nh p khẩu g o truyền th
ới Hồ Kô
ướ â
m 80% thị ph n mỗ
s à
ảm xu ng
Theo Tổ ch
à à

ô - ươ

ớ ồ Kô
s à
e ướ â

ợp qu


4

(

-2010


ường cho Vi t Nam chi m 35% thị ph n. T

à n 100% với s ượng 200.000 tấ
ư
thị ph
ở à
ướ x ấ

Nam.

L

Q
ị ườ
ũ
à à



x

à

Ch bi
bảo chấ d
s
à x x

ị ph n c
ã
m 20%


s

H
1. 3
ng g o xu t kh u của những quốc gia xu t kh u g
giới.

x ấ


ớ â à ữ
ư

ườ ô dâ
à ể à à
â
ô
s
ô

à à ướ
ư

ấ ượ
ượ


e ướ â
n nay g o Vi
2




dây

à

ư

à

à ướ
ũ
à

ấ ượ



ượ


x ấ
ị ườ


ô

í



à


x ấ



ẩ ũ
í
ấ ồ

ư
s
ảx

ũ

à

yền thi t bị ch bi

à ô
n sau khi thu ho
dưỡ
à ảm bảo kinh t .
ượ
ơ
ô à ư ữ
ượ à s ch t p chất lớ ( ơ

5



à

o
ược g o trắ



ảm

ước khi ch bi n. Khi ti n
ượ


ỏ. T


â ớp vỏ trấ ượ
ỏi h t g o, t
à
ột hỗn hợp gồm g o
( ã ỡ
x
ấ à p chất. Hỗn hợ à ượ ư
ấu, t â ấ ượ
ỏi hỗn hợ
ộ ượng nhỏ tấm. Hỗn

hợ ò
i bao gồm: g
ấm, t p chất (s
à ượ
s n. Hỗn hợ
à
ồm: g
n,tấ
ượ
ô
i
â
n lớ
ượ
ỏi hỗn hợ à ược cho hồ ư ở l
ỏ.
Một ph
ượ
à ấ
ượ
x
ắ (
à
2l x


ỏi g o l c. Hỗn hợ s
x
trắ
ượ

ể lo i bỏ ượ
ò
ược cho qua
ể lấ
ượ
ò
ng l
tg s
x

à
ộ ồng nhất cho h t g o, nh
ị kinh t .
Sản phẩ s
ược cho qua h th ng sấ à à
ểổ ị
ộ ẩm h t g o
nh

ảo quản. Hỗn hợ s
th ng ch n h

ấm ra
khỏi g
ồi qua h th ng trộn h

ược lo i g o với ph n tram tấm theo
u c a sản xuất. Cu
ượ
à ư

ặc xuất khẩu.


ô

Ch n h t

ắng l n 1

Trộn g o

p li u

à

Ch

à

ắng l n 2

s ch



o



ấu

Sấy

s n

H

1. 4.
ò

n 1

à

á r

ô

ệ ch bi

ột s dâ

ền ch bi



áy

y á

s ch


6

áy L

ot

Đệ

ê


n2

ỏ trấu

n3

ắng

n 4: Lau g o

n5

Giai
tinh

s n

n


Giai
n 7 P â
b

ảo

i

7


n8

n 9 P â

i

Gia
n 10 P â
b ng tr ng quay

i

ấm

n 11

à


n 12 Câ -

H
ê
ướ
Q


à
à
à ướ
à
C
ưí

1.5. Mô
d

s n xu t g o


1975 ở
ể ả
ộ s
à

ề ắ
à
ơ
ị ơ

à ả
s d
ịd
ò
ã
xâ dự
à

ả ươ

s ấ 0 ấ /
1990 ở
ô
ề ô
8

áy á

Vệ

í

ư sả x ấ ượ
ừ ướ
à

ờ s


ả ướ

à
â



à




à


1958 x
ấ ướ

à

ờ à à

à

à ả ướ


à



à

sư ộ




ượ

1975
ẽ ể


à
à


ò

ơ

à sư ô
sư ộ
ượ à
à
à
ơ í à

í sả x ấ
ị ườ
ả ướ







àx ấ

ẩ s

ị à
ẩ ò


ò





ướ


à




1980 ô
ươ


à
ồC íM
ẩ dâ
e(
t Bản ) lắ ặt t i huy
C
à
Hồ C í
M
s ất 5 tấn/h. Từ â
sản xuấ dâ
ền ch bi
à
n à
bi
ột sự
ổi về chất. N
ư ướ
ị ường c n
lo i G
t 95% g
5% o tấ
à
bi
o c a Vi t Nam
ô
ể cung
ượ
ư
ớ dâ

ề à
u khắt khe về chất
ượng g
ều thỏ
ã
ã ô

à
d
p,
ườ
ih
à
â
ể ể cải ti n thi t bị lẫ ô
ch bi
o v n ch
ể à

ơ ị
u bao gồm
ô
I CO ô
ườ
ih
ô
â
à
Hồ C í
Minh.

T i Vi t Nam, một s ơ sở sản xuấ ô
ã
t
ược một s thi t bị ch
bi
ướ â

C t
I CO
y u ch ò
ơ
vị à Cô
à Cô
Cổ ph Cơ í C t
(Cô
MICO à
t o nhiề dâ
ền thi t bị ch bi
ươ
ồng bộ hoặc
những thi t bị ơ
e
uc
à sản xuất.
t bị
l thu hồi g
ò

ượ
ò ớn

à ấ ượng g
ư
ò
ều tấm do g o bị ã ỡ, ch y
ượ
ều khiển
th ô
ô s
à à
s ấ à ấ ượng sản phẩ
ò
thuộc nhiề à
ề à
mc
ười v
à
Trong khi
ị ườ
ướ à
giớ
à à
u chấ ượng
g
ơ Cò
i vớ
ười sản xuất, ch bi n g
ò ỏi mộ dâ
ền ch
bi n g o với hi u suất thu hồi g o cao, tỷ l ã ỡ thấp, ti t ki
ượ

vi
nc
ển, cải ti
t bị

ền ch bi
mộ
ò
ng trong vi

à
bi ươ
ực.
C
u ch y à

é ẫ ể thi t k cải ti
t bị dâ
ền
ch bi
p trung vẫn ch ở
â sà
â
ò
â x

à

ư ượ
â

n.
C
n thờ ểm hi n t
ều doanh nghi
ơ í
ướ ã
t o
ượ
d
ền thi t bị ch bi
o vớ
ô à
s ấ

1-5 tấn/h. Vớ dâ
ền ch bi
o vớ
s ất lớ ơ ừ 8-10 tấn/h ch
ô
à ô
ổ ph n ch t
( MICO
sản xuất.
9


V

rò ủ


áy á

r

dây

yền s n xu

o.



ền ch bi
mv

nhỏ
tg s
x



à
t. Sự
mặt c a lớ
à â
ảo quả
ướ
à
d bị ô
é à


ị cả
à s d ng c a g
yg x
ắng xong
c
ượ x

à
t g o nhẵ ẹ à
à sắ ồng nhất.
Y
uc
à
bi
ước hi
à t g o phả
tg

ươ
i cao cho g o xuất khẩu.
Ứng d ng c a thi t bị cho m
í à s
à ẵ
ặt g
ướ
x ất khẩ
à
ị ươ
uc ah tg

i vớ
à
d
à
à ước.
à
ảo quản g o s
sẽ s
s ch b i bẩ à
p chất

ặn sự
ển c a vi sinh v
à ắ

é dà
ược thời gian bảo quản c a h t khi tồn trữ
ê

M

ủa Luậ


bi n g
à ựa ch n phươ
ợp vớ ều ki n sản xuất ch bi
o hi n nay. Từ
ơ ản c
ô

c thi t k
à
tk
à ể
ở â à
o.


í

t củ



tk
ắm bắ


o
ượ
ước
ền sản xuất

ệu:

í

ấ ô
c a h ươ
ự ượ ặ ư

ởi: cấu t
à
h
í
ấ ơ ý à í

s
ah
í
ất c a h

ưởng
quy
ịnh tớ
sản xuấ
bi n một lo i h
à
n phả
c u chi ti
í
ấ ô
c a h t.
1.6.1.Cấu tạo của gạo lứt:
G o l t ( quả
à s
ượ
ớp vỏ c
à
à
ol

ược b c bởi một lớ
à
ấ xơ
à ỏ quả
à ở giữ à
lớ
à
n nộ
ũ à
dướ

ũ à ô (
1.4).

10


H
1. 6
C ut oh
õ ả gồ
3 ớp mỏng : vỏ
à (1 ỏ l a (2), lớ
e s (3
ỏ quả
bị ư ỏ
é x xâ
à ớ
à
à ượng x é ự do

(FFA) c a d
sự x
à

ô à
ư
n k t quả à sự mất phẩm chấ
ng c a h t g o l
ặc bi à t g o l t
ược sản xuấ ể tồn trữ hoặ e
x ất khẩu hay v n chuyể
à
ểx
trắ
â à
ư ỏng lớp vỏ quả à d
à ò
x
ã â
tổn h
n vỏ quả ư sẽ ô
ổn h
à
ư ol
ược chuyển ngay
dưới d ng g x

à
ớp vỏ quả à ớ
sẽ ượ

x
ắng
à
Lớ
à ớp vỏ mỏng bao b c lớp nộ
ũ
à ắ
c hoặ
à ỏ cua.
Về cấu t o từ
à à

ớp vỏ giữ (4 à ớ
e
(5
e
gi
à ộ í
à ớ õ à dà

lớp vỏ h t chi m 5,6,1% kh ượng h t g o l t. Lớ
e
ấu t o ch y
à
e
à
d
x x ớp vỏ h t ch y
à ớp aleurong bị v
à

ò s
h
ảo quản d bị x
à
t g o bị ô
à é
Ph
ò i c a quả
ược g à ộ
ũ (7

ũ
y à
ột
chi 90%
e
à ộ
ũ
à ắng hoặc trắ
c.
P ô (
m ở dướ

ũ
ô
m 2-3% so vớ à
P ô
a nhiều
protid,
d

d
ặc bi à
1
%
ô
ảo
quả
ô d bị vi sinh v à ô
ấ ô
K x x
ô ường bị
n
lẫ

11


1.6.2.Mức độ xát:
G x sơ à
ượ
ột ph n lớn vỏ quả, một ph n vỏ l
à ớ
ột
ph
ô
ường hợ à 3 - 4 % tr
ượng c a h t g o l t ược
G x
à
ượ

à ộ vỏ quả, h u h t vỏ l a, ch một ph n
lớ
à
à
n lớ
ô ới g x
5 – 6 % tr
ượng
c a h t g o l t bị
Với g x
à
à
l à
m trong khoảng 7-8%.
G x
ột ph n c a lớp t à
à
a nộ
ũ ũ

1.6.3.Kích thước hạt

ước h
bi
ò
ẩn c a h à
bi
nh
g x
lo i g x

ấm, ng d ng trong ch bi …
 Lo i g

ượ

 Lo i rấ dà
 Lo dà

â

i theo chiề dà

80%
80%

 Lo



t g o ng

à

ng trong vi
lo

x

ịnh
i


ộ h t.
ề dà ừ ≥ 7

ề dà ừ ÷7
80%

ề dà ừ 5÷

 Lo i ngắn: G x
80%
ề dà < 5
Th lo i c a g
ược qui ra b ng t l chiề dà
n bề rộng c a h t g o l t.
 Mả


à
à

à
à

tg ol
tg ol

l ≥3
l từ 2


n 3.


ò à tg ol
l ≤2
1.6.4.Các tính chất vật lý của hạt:
H
ề dà 5 0 – 12,0 mm
Chiều rộng a: 2,5 – 4,3 mm
Chiề dày b: 1,2 – 2,8 mm
Thể í
12- 35 mm3
Thể í
ượ í
e ô
c V = k.a.b.l, h s =0 52 i với h
Ph n lớ
ấu t mị
s
s
ảng từ 0,30 – 0,05.
H s
s
thuộ à ộ ẩ
ộ ẩm sản phẩ
s
s
C í
ất v ý a h
ô


à
ổi
ộ à
ều y u t
ặc
bi à ả
ưởng c
ộẩ
à

bi
ước nhi K
ộ ẩm
à ở nhi

ươ
à
í
ướ à ể í Kè
e
à ị giả
ộ trắ
à ộ rắn c a h t R
i vớ
à ẩ
à
ội
ũ sẽ xuất hi
t n t, sau khi sấy những v

õ
ượ
à
ô
ợi cho ch bi n g o.

12


à
h
vớ


í
ất v ý
ừa
ư í
ước ph n t kh ượ
ười ch bi
ô
ũ
ư

S n ph m

G o

ớc, khố






à
à

ò
ột s í
ất v ý
nt
â
ũ
ất c n thi
t bị ch bi ươ
ực

ận tốc câ
m 13-14%).

ớc phần
tử, mm

ằng của h


Khố

,


Vận tố

3

Kg/m

( ộ
â
m/s

2,4-4,0

650-720

7,5-8,3

2,5-5 hoặc 3,5-7

460-620

9,0-10,0

13

a
i

ằng,



HIÊ CỨ
CHỌ PHƯƠ


Y RÌ H CÔ
Á
HIẾT KẾ



B
ồ 4
2.1.1.Cụm thứ nhất: Công đoạn chuẩn bị hạt thóc:
 P â í
e

à

ấ ô

à

 P â
e
d

à
s
2.1.2.Cụ thứ h : Công đoạn x thóc:


ỏ ấ





à
â



à
x (
2.1.3.Cụ thứ : Công đoạn xát t ng

ịx
ắ (






2.1.4.Cụ thứ tư: ánh óng h n loạ
Cả

ề ặ
 M
 P â





à

ấ 1 ấ 2 ấ 3… ư à
s
â
ỳ e
ượ
à

ấ à

ư
e


à
à ữ
s

e à
à

ườ
C
à
ẩ sẽ à
ị â

ự ộ
e
ượ
ướ ể x ấ
ộ à
ô
ũ
ư
ộ à
à
ị ượ
í e
ô
e


HỆ VÀ

ệ á

á

á

14






y



â


2.2.1. ác định
c củ á đánh óng gạo
s
x
ề ặ ò

ợ d
s
ữ ặ
à

à
ã




à



â



ướ
àd ịô
é à



às d
ượ

à
ẵ ẹ à
à sắ ồ


ã
ô

ơ ả
Mộ à ả

à

ả ượ

ô
ò
0 1%.
à ả ả


ề dà
à
ơ à ô
ị ư
ổ d ơ
ũ
ư ả
ể sự



ô
0 5% s ớ ỷ ấ
ướ
à
à
R

ượ à


ộ ừ 7oC ở
(
o


ườ
ơ
ộ ô ườ 10-15 C ể
ả ỷ


ườ
ườ
à


2.2.2.Các g

th ật h n n
C
x

à
ớ ỏd


ơ
à
à ò d
s

C



dự

ý à





à

ò (




s








ươ

x

M

à à



ng
s


G os

Q
ư

ặ ả
ượ

x

ắng

x


G o sau

ượ
x
ộ ề

(




x
x


x

à
e

ô
í x ắ

ườ
x

t g o k t hợp vớ
d ng nhiều.
15





ư



à

à
s




x


à ề
thu

ô

ượ


Ư

ểm c
ươ
à

u k t hợp t
ý
ấ ượ x

ũ
ượ ểm c
ươ
tt
ấ ượ
2-3 l
ể vi c thực hi
s ấ
ực t giả

ư
ấ ượ
ô

tg

à ơ
ản r tiề
ể k t hợ 2
f
t giữ
ườ
à ều ch nh ch ộ hợp
t.
à àd
t hợ
ô
chấ ượ x
ô
ô
ường phả
u qua
x
ắng xảy ra từ từ ũ
ư
í
Mặ d

ải thi n
ô

o vẫ ò

à ộ bảo quản
h bi t:

M

ng
s

G os

x

G os

ắng

sươ

H th

ể khắc ph c nhữ
ặ ểm thuộ
ý ã
â ở
ướ
ti
ền th ng ch bi
o mới t m g à

ý
o hai pha
t.
Pha th nhấ à
ãx

ược phun ẩ
à ược di n ra
trong buồ
ô
í ẩm, sau khi qua buồ
à
ô
t g o bị nhi m ẩm nhẹ í
à à
sự
t h t g o vớ

ỏng l
khỏi g
ược d dà
Pha th
à

e
tg
à ược thực hi n b ng
ự à

s

ồng.
ượ ểm c
à
s ấ

uh
i nh
ược
thi t k ch t

ền xuất khẩu vi c cấ ướ à ô
í ường phả
thi t bị
( ơ
th
é
í à th ng ng dẫn,..)
à
sẽ
cao.
â à ươ
ự ơ

ô
í à

Giới thiệu một số

áy á



16

ị r ờng:


H

.1

Máy r
ng của ã
Annapurna Foundry Works

H

.2

Máy ủa hã

17

ReP e r


H

.3

Máy của Hyundai High Tech

Co. Ltd

H

.4

Máy của cô

18

y Lamico


H

.5
yS

Máy của cô

H
Máy ủa cô

.6
y ù V

19





P â

í

á

H

.7

Máy ủa cô

yS
Nam



ý

ệc củ

e V ệt
áy á



ất nhiề
à
e

ý
ượ
ộ à
s ấ à ỷ l ớn vở. Mỗ


vi
â í ừ

ươ
t nhấ à n thi t.
2.4.1.Má đánh óng ểu trục đứng cấp li u từ dướ l n t n:
Hi

Sơ ồ

H

20

.8
ý

ơ

á 1

ư

C ất

ược


G
ược cấ à
ô
a cấp li (
í ả (5 ư
í
ữa
nhờ í ả (3 â
ồ x
(2 ược giới h n bởi tr d x (1 à
à ướ x . T
â dướ
ộng quay c a tr c dao xoa nhờ à
ề ộng c a bộ
truyề 4
o bị à x
x
à
ướ x
à à x ẫn nhau khi n

ược qu t
à
ô
e hở í
àx
à s

ượ
ra, ồng thời giải nhi t h t g
x d n ra hi u quả ơ à
n
ượng g o bị ã ỡ.
Nhờ
ừ qu
s
ỏi h t g
ượ ư
à
ồ x
qua c
e ở
ướ x à ượ ư
à
T i c a ra g o c
í ộ ph

ực c a ra. Bộ ph
à


ồ x
ổi kh ượng c
i tr ng. Khi
ực buồ x
u quả
sẽ à
ỷ l g o bị ã ỡ.



ực buồ x sẽ giảm t l ã ỡ ư
u quả
ũ
ảm
theo.
â à
y u dự

s
u quả
ấ à ỷl
ã ỡ cao.
2.4.2. Má đánh óng ểu trục đứng cấp li u từ t n x ống:

H
Sơ ồ
ơ

21

.9
yê ý
á


ý
G
ược cấ à

ô
a cấp li (1
í ải ph (2 ẩy g o ra giữa. T i
â
ờ tr
ượng bả
â
x n í ả (7 à ượ í ải dẫn xu
dưới
buồ
i buồ
dướ
ộng quay c a dao xoa ph lớp thuộc
da hoặc vải, g
ượ
ớ ướ sà
ô
í ượ
ừ qu
e
ic
(3 ô
e ở
ướ sà
ồng thời giải
nhi s
d
s

à

c.
T i ngỏ ra c a g (5
í i tr
(
ể ều ch
ực trong buồng lau
à
ng lực c
i tr ng sẽ à


ô
ng,
ự à
ớn g
à
ượ
â ơ à ược l i.
Do b í a cấp li
c cấp li u trở
ơ
ả ơ
ồng thời,
ượ
o chuyển từ
x
dướ
ều với chiều
d ng c a tr
ượng bả

â
tg
o thực hi n
d dà
ơ .
P ươ
à
o ch y u dự
ý
s
tg o
s
ề mặt mị
u quả c a vi
ấ à l ã
vỡ cao.
2.4.3.Má đánh óng dạng trục côn:

H
Máy á
ý

ộng:
22

. 10
d ng tr

ô


ng


G
ược cấp từ phểu cấp li (1 à
giữ
ô x
(2 à ướ sà (3
ô ồm nhiều thanh nẹp gỗ é
i. C a
giữ
ã
ỗ l i kẹp một mi ng da nhờ
à

ồm nhiề
ã
da mề K
ấ d à
ặt h t g

ề mặt h t
g
d

e ò
e
à
ể ộng d n xu
í

dướ à
u ược chuyển ra c a ra g (5 C
ượ ẩ
ướ sà (3
à
ng c
Do lự
s ớ
u quả x
ũ
ỷl ớ
ấp
ư
c
ư
2.4.4.Má đánh óng gạo trục ngang kết hợ h n sương:

H
Sơ ồ

ý



ý

áy á

ộng
23


. 11
g o tr c ngang k t h

s ơ


Ứng d

ô
sươ
ộ ẩm t c thời trong thời gian h t
ồng
x
s ất cao. Sự
s

ớp h t trong buồ x sẽ
l
ề mặt h t g
à ớp d
sẽ à
ề mặt nhẵ
G o trắ
ượ ư à
ồ x
ờ í ải li (11 ược thi t k
h th ng
sươ


ò
x (6), cung cấp mộ ượ
ơ sươ
í
ợp nhờ é
(10 ô
e ở
í (
àd x
(7
à
ồng x
ơ sươ
x
ớp h t g
s Ở mi ng ra
g oc
ược thi t k vớ
i tr ng nh m m
í t
ự x ể
thờ
à ộn lẫn h t trong buồ x
o sau khi ra khỏ
sẽ nhẵn
à ẹp.
Qu
à
e ắ
ược thi t k

à ể
ng.
Lo
à d à
c vớ
s ấ
ư d
nt à
c thấ
n
à
n ch ược t l ã ỡ ồng thời chấ ượng bề mặt h t g s
cao.
Chọ

ơ

á

tk

â

í sơ ồ

n kiể
à
ư
á
o tr c ngang k t h

s ơ ở
ư
ị ươ
i cao cho g o xuất khẩ
ý

d
ô
phun sươ
ộ ẩm t c thời trong thời gian h
s ất cao. Sự
s

ớp h t trong buồ x sẽ
mặt h t g
à ớp d
sẽ à
ề mặt nhẵ

ươ
sau:

Ứng d ng c a thi t bị cho m
í à s
à ẵn b
ặt g
ướ
x ất khẩ
à
ị ươ

uc ah tg
i vớ
d
à
à ướ
ồng thời d kiểm tra, lắ
à ả

24

4: Máy
ợp với ng
ồ x


à


Í H OÁ VÀ HIẾT KẾ MÁY
í

á

ô

s






ơ

ện

3.1.1.Tính toán vít t i
ô

s

s ất Q = 1500 Kg/h

s ất Q (Kg/h) c
34)-[2]:

í ải ti p li u n

ượ x

2

= 47

(
à ườ
í
à
í
S(m) à ước tr
í S = (0 8 ÷ 1

N(v/ph) à s
ò
a tr
í.
K à s
y, lấ K = 0 35 ÷ 0 4
kh ượ
a g o,
S ò
a tr
í ượ
h t:


e

ô

=

ô



K

e

e


ô

c (26-

(3.1)

à
u
c thực nghi

i với v t li u d ng

(3.2)

0


c:

= 47

5
2

=

0

2




(3.3)

0 8 720

1500
47 0 720 0

Ta ch n D = 0,08 m.
Khe hở giữ â
à ặ
à a tr
í ải khoả
ườ
í

â
max = 0,1 (m).
ướ í s = 0 08×1= 0 08 (
Chiề dà í : l= k.s. vớ
à s ướ í
25

2÷5


×