Tải bản đầy đủ (.doc) (117 trang)

Đồ Án Thiết Kế Tổ Chức Thi Công 4km Mặt Đường Ô Tô (Kèm Bản Vẽ CAD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 117 trang )

Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

LI M U
Sau khi hon thnh xong ỏn xõy dng nn ng, chỳng em tip tc c giao
nhim v thit k ỏn xõy dng mt ng ca mt on tuyn di 4 km. Khi thc hin
ỏn ny em c hc rt nhiu kin thc b ớch nht l cỏc kin thc v t chc thi cụng
mt cụng trỡnh ngoi thc t.
Trong bi cnh cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ nh hin nay thỡ vic yờu cu a mỏy
múc vo trong cỏc quỏ trỡnh thi cụng ngoi thc t l rt cn thit, tuy nhiờn thc hin
c ý tng trờn thỡ ngi k s cn phi cú nhng kin thc c bn v thi cụng v t
chc thi cụng, cú nh vy thỡ vic s dng mỏy múc mi phỏt huy c hiu qu cao
nht, trỏnh hin tng mỏy múc hot ng chng chộo v cn tr nhau lm gim i tớnh
tớch cc v tng giỏ thnh trong thi cụng, vỡ tớnh cht quang trng trờn m khoa xõy dng
cu ng - Trng i hc bỏch khoa Nng ó a mụn hc xõy dng mt ng
vo trong chng trỡnh o to k s cu ng. Trong quỏ trỡnh hc tp, nh s phn
u tỡm tũi hc hi ca bn thõn v s ch bo nhit tỡnh ca thy ph trỏch b mụn, em
ó hon thnh xong nhim v thit k c giao.
Tuy nhiờn trong mt khong thi gian ngn v ln u tiờn thit k mt ỏn thi
cụng mt ng ngoi thc t nờn khụng th trỏnh khi nhiu sai sút, cú mt s kin thc
ớt bỏm sỏt thc t mong quý thy cụ thụng cm v ch dn thờm em kp thi chnh sa
khi ri trng cụng tỏc.
Cui cựng em xin chõn thnh cm n thy Ths. Vừ Hi Lng v cỏc thy cụ b mụn
ng - khoa xõy dng cu ng ó giỳp em hon thnh tt v ỳng thi hn ỏn ca
mỡnh.

Nng /11/2008
Sinh viờn thc hin


Lờ Vn Hong

Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 1


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

TI LIU THAM KHO:
[1]. Trn ỡnh Bu, Nguyn Quang Chiờu, Dng Hc Hi, Nguyn Khi Xõy dng mt
ng ụtụ, 1978.
[2]. Nguyn Quang Chiờu, Phm Huy Hong Xõy dng mt ng ụtụ, 2002
[3]. Ths. Nguyn Biờn Cng Bi ging xõy dng mt ng ụtụ, 2006
[4]. B Giao Thụng-Cỏc tiờu chun, cỏc quy trỡnh thi cụng v nghim thu mt ng
(22TCN334-06 ; 22TCN304-03 ; 22TCN4447-87 ; 22TCN 211-2006 v 22TCN250-98 ) v
mt s quy trỡnh khỏc .
[5]. nh mc d toỏn xõy dng cụng trỡnh ban hnh kốm theo quyt nh s 24/2005/QBXD ngy 29/7/2005 ca B Xõy Dng.
[6]. V Quang Lc Ngụ Th Phng - Nguyn Ngc Thanh-S tay chn mỏy thi cụng.
[7]. Xuõn inh, Nguyn Vn Hựng, Trng Quc Thnh, Trn Vn Tun-S tay Mỏy
Xõy Dng.
[7]. Nguyn Quang Chiờu Phm Huy Khang : Xõy dng mt ng ụ tụ .( Sỏch mn th
vin ).
[8]. Ths. Nguyn Biờn Cng Bi ging xõy dng nn ng ụtụ, 2006
[9]. TCVN 4054 05 : ng ụ tụ yờu cu thit k .
[10]. V mt s quy trỡnh thi cụng nghim thu ,trao i trờn mng cựng cỏc thnh viờn trong

gia ỡnh cu ng Bỏch Khoa Nng .

Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 2




Thuyết minh đồ án môn học

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

N MễN HC:

THIT K T CHC THI CễNG MT NG ễ Tễ
I ) Ni dung :
Thit k t chc thi cụng mt ng .
II) Cỏc s liu ban u :
- Cỏc lp vt liu mt ng :
T
T


lp

Tờn vt liu

Chiu dy
(cm)


Tiờu chun KTTC &
NT

1

28

ỏ dm lỏng nha 3 lp dựng nh
tng axit

3

22TCN250-98

2

16

Cp phi ỏ dm loi 1 , Dmax 37.5

18

22TCN334-06

3

19

Cp phi t nhiờn loi B


34

22TCN304-03

Lp Subgrade

100

-

4
-

Chiu rng mt ng

: .. 5,5 (m)

-

Chiu rng l ng

: ...2x1,5 (m)

-

Chiu rng l t

:.2x0,5 (m)


-

Chiu di on thi cụng

:.4 (km)

-

Kiu thi cụng lũng ng

: ....o lũng

-

Thi hn thi cụng

:.50 ngy

-

C ly vn chuyn vt liu

:.7 (km)

-

Cỏc s liu khỏc

:.T gi nh .


Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 3


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

PHN I

THIT K T CHC THI CễNG TNG TH 4 KM MT NG
NI DUNG:
1. Xỏc nh cỏc iu kin thi cụng .
2. Xỏc nh phng phỏp t chc thi cụng .
3. Xỏc nh thi gian thi cụng .
4. Xỏc nh tc thi cụng v hng thi cụng .
5. Xỏc nh qui trỡnh thi cụng & trỡnh t thi cụng .
6. Xỏc nh cỏc yờu cu ca vt liu .
7. Xỏc nh k thut thi cụng ca tng thao tỏc trong trỡnh t thi cụng .
8. Xỏc lp cụng ngh thi cụng chi tit .
9. Tớnh toỏn khi lng vt liu , tớnh toỏn khi lng cỏc cụng tỏc trong cụng ngh
thi cụng .
10. Xỏc nh cỏc nh mc s dng nhõn lc , tớnh toỏn nng sut cỏc mỏy múc thi
cụng
11. Tớnh toỏn s cụng , s ca mỏy cn thit hon thnh cỏc thao tỏc trong cụng ngh
thi cụng .
12. Biờn ch cỏc t i thi cụng .

13. Tớnh toỏn thi gian hon thnh cỏc thao tỏc trong cụng ngh thi cụng .
14. Lp tin thi cụng tng th .
15. Lp cỏc biu yờu cu cung cp mỏy múc , nhõn lc trong quỏ trỡnh thi cụng .
16. Lp cỏc bng biu k hoch iu ng mỏy múc , nhõn lc trong quỏ trỡnh thi
cụng .

1.Xỏc nh cỏc iu kin thi cụng mt ng :
1.1. Gii thiu chung v tuyn ng thi cụng :
Tuyn ng t A n B L ng ni vi trung tõm kinh t, chớnh tr, vn hoỏ ca
a phng thuc thnh ph Qung Nam .Vi chc nng , ý ngha l ni lin hai trung
tõm kinh t ,vn húa du lch ca tnh Qung Nam .
Tuyn ng cú cp thit k l cp IV ,tc thit k 40 (Km/h ), c thit k theo
tiờu chn TCVN4050-05 .
1.2. Cỏc iu kin t nhiờn :
1.2.1. a hỡnh :
Tuyn i qua a hỡnh i nỳi , dc ngang sn nm trong khong (1% - 10 % ) , khỏ
thun li cho vic tp kt vt liu v thi cụng .
1.2.2. a mo :

Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 4


Thut minh ®å ¸n m«n häc



ThiÕt kÕ tỉ chøc thi c«ng mỈt ®êng « t«


Tuyến đi qua khu vực rừng loại II tức là rừng cây con ; trong đó mật độ cây
con,dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m 2 thì có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ
5 đến 10cm ,xen lẫn những cây có đường kính lớn hơn 10cm ( Bảng phân loại rừng của
Định mức dự tốn cơng trình-Phần xây dựng 24/2005). Địa mạo thỉnh thoảng có những
cây lớn ,nhưng khơ ráo và hồn tồn khơng có đầm lầy hay vùng ngập nước.Đây là một
mặt rất thuận lợi trong q trình thi cơng .
1.2.3. Địa chất :
Qua cơng tác khoan thăm dò địa chất cho thấy địa chất khu vực đoạn tuyến thu được kết
quả các lớp địa chất như sau :
+ Lớp 1: đất hữu cơ dày 10cm.
+ Lớp 2: đất á sét dày 7m.
+ Lớp 3: đá phong hóa dày: 10m.
+ Lớp 4: đá gốc dày vơ cùng.

1

1: Låïp âáú
t hỉỵu cå dy 0,1(m)

2

2: Låïp âáú
t Ạsẹt dy 7(m)

3

3: Låïp âạphong họa dy 10(m)

4


4: Låïp âạgäú
c dy vä cng

Hình 1.1 : Mặt cắt ngang lớp địa chất nền đường
Phần nền đường đã thi cơng xong có địa chất là hầu hết là đất á sét, do đó sẽ thuận lợi
cho việc cơng việc đào khn đường và lu lèn phần khn đường đạt đến độ chặt u cầu
1.2.4. Địa chất thủy văn :
- Khu vực tuyến thiết kế có đi qua 1 con sơng ( tuy nhiên phần đoạn cần thi cơng dài 4
km thì khơng cắt qua dòng chảy của con sơng đó) ,mạch nước ngầm tuy có hoạt động
nhưng ở rất sâu và ít biến đổi nên khơng ảnh hưởng đến cơng trình.
- Ở khu vực này khơng có hiện tượng Cátxtơ, cát chảy hay xói ngầm. Như vậy cao độ
của nền đường ở bất kì vị trí nào trên tuyến điều thỏa mãn là khơng chịu sự ảnh hưởng
của yếu tố thuỷ văn.
1.2.5. Khí hậu :
Khu vực tuyến đi qua mang đặc trưng của khí hậu vùng Nam Trung Bộ, chịu ảnh
hưởng của 2 mùa gió. Mùa đơng với gió mùa đơng bắc, lạnh khơ với nhiệt độ thấp nhất
khoảng 160C, mùa hè với gió Tây Nam nóng ẩm, nhiệt độ cao nhất khoảng 380C.

Sinh viên thực hiện :Lê Văn Hồng - Lớp : 04X3A

Trang 5


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

Nhit trung bỡnh khong 250C phõn húa thnh 2 mựa rừ rt. Mựa khụ t thỏng

2 n thỏng 8, mựa ma t thỏng 9 n thỏng 1 nm sau vi lng ma trung bỡnh nm t
2000-2500mm tp trung trong cỏc thỏnh 9, 10, 11,12 .
+ Lng ma theo kho sỏt trung bỡnh nm l 2491 (mm).
+ Lng ma ln nht nm l 3307 (mm).
+ Lng ma nh nht nm l 1111(mm).
+ Lng ma ngy ln nht l 332 (mm).
iu kin khớ hu vựng ny cú s tng phn ln gia hai mựa, thi tit thay
di tht thng. Cng ma khỏ ln nờn thng xuyờn cú nc. Lng ma tp trung
tng i ln, cn thit k sao cho m bo thoỏt nc thng xuyờn, ng thi chng
chu c s thay i ca thi tit.
Mựa khụ nhiu bi v thiu nc. t hoc khụng chu nh hng ca giú bóo.
Vi khớ hu nhit i giú mựa m thỡ thi gian thi cụng thun li nht t thỏng 2 n
thỏng 8.(Trong ỏn ny ta cú thi gian thi cụng l 50 ngy , t thỏng 5 n thỏng 6, nh
vy l rt thớch hp trong cụng tỏc thi cụng mt ng ).
1.3. Cỏc iu kin xó hi khu vc tuyn i qua :
1.3.1. Dõn c v tỡnh hỡnh phõn b dõn c ;
+ Dõn tc õy l dõn tc Kinh , khụng cú dõn tc thiu s .
+ Dõn c hai u tuyn tp trung khỏ ụng.Nh ca rung vn nm xa ch gii xõy
dng ,d kin vic n bự , gii ta s c tin hnh nhanh chúng , to iu kin cho
cụng tỏc thi cụng ỳng k hoch .
+ Cú th tn dng nhõn lc a phng lm cụng nhõn ti ch .
+ Do nhn thc c tm quan trng ca tuyn ng sau khi xõy dng xong nờn
ngi dõn rt ng tỡnh ng h i thi cụng .
1.3.2. Tỡnh hỡnh kinh t - chớnh tr , vn húa xó hi trong khu vc :
+ Hi An l mt th xó cú nn kinh t khỏ a dng vi nhiu ngnh ngh ,s ngi
lm ngh bin v nụng nghip chim s lng nh ,ch yu sng bng ngh tiu th cụng
nghip v buụn bỏn nh . Ngnh du lch ,dch v phỏt trin mnh ,i sng nhõn dõn ngy
cng c nõng cao .
+ õy l mt trng im v du lch ca min Trung .Vỡ th vic phỏt trin mng li
ng úng mt vai trũ vụ cựng quan trng trong vic phỏt trin nn kinh t ca Qung

Nam núi riờng v ca min Trung núi chung.
+ Tỡnh hỡnh an ninh chớnh tr trong vựng luụn c gi vng, trt t v an ton xó hi
luụn luụn c m bo rt tt. Chớnh quyn a phng rt quan tõm to iu kin thun
li cho n v thi cụng v cỏc mt: m bo an ninh trt t trờn cụng trng, m bo an
ton cho cụng nhõn ti lỏng tri v kho vt liu
1.3.3. Cỏc nh hng phỏt trin kinh t - xó hi trong tng lai :
Vi mt nn vn hoỏ lõu i v tỡnh hỡnh kinh t, chớnh tr hin ti cựng vi tim nng
v phỏt trin cỏc ngnh kinh t mi nh: du lch, phỏt trin cỏc lng ngh truyn thng
thỡ khu vc ny ha hn s cú nhng i thay v phỏt trin rt tt trong tng lai khụng
Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 6


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

xa. Cng t ú m ta c th thy c ý ngha quan trng ca tuyn ng ny hin ti v
trong tng lai i vi khu vc.
1.4. Cỏc iu kin liờn quan khỏc :
1.4.1. iu kin khai thỏc, bỏn thnh phm, cu kin ỳc sn v ng vn chuyn
n tuyn :
- Cỏc cu kin ỳc sn v bỏn thnh phm c sn xut vi cht lng m bo nh
yờu cu v ỳng nh thit k .i vi vic vn chuyn vt liu , vt t , cỏc cu kin ỳc
sn ,bỏn thnh phm ,di chuyn mỏy múc cú th thc hin d dng do ó thi cụng xong
nn ng , mỏy múc cú th di chuyn trờn nn ng ó thi cụng ny .Thờm vo ú
ng vn chuyn khỏ thun li do a hỡnh khụng dc lm v cú thờm cỏc tuyn ng

lõn cn cú th s dng vn chuyn nguyờn vt liu . C ly vn chuyn vt liu ( theo
bi ) l 7 km .
C th nh sau :
+ Vt liu ỏ dm : Trm nghin ỏ dm cung cp cho vic thi cụng cỏch a im
thi cụng vi c ly trung bỡnh khong 7 km. ỏ ti õy t y cỏc yờu cu v vt liu
ỏ cng nh khi lng cn thit. Do ú cú th s dng sn xut cỏc vt liu bỏn thnh
phm nh BTN, CPD s dng trong kt cu ỏo ng trờn ton b chiu di tuyn.
+ Vt liu nha ng : Kho nha ca vựng cú th cung cp y cỏc lng nha
ng m tuyn cn, Nha ny ó c thớ nghim v t cỏc yờu cu v vt liu nha,
cng nh khi lng nha ca ỏn thit k ó nờu.
+ Vt liu nc : c ly sụng cỏch a im thi cụng khong 7km , cht lng
nc c thớ nghim t yờu cu phc v cho quỏ trỡnh thi cụng .
+ Vt liu cp phi thiờn nhiờn : m bo cỏc yờu cu cht lng thi cụng . Nu
cp phi khai thỏc t nhiờn cha t yờu cu cht lng cú th nghin , trn , phi hp vi
nhau theo mt t l nht nh .
+ Cỏc cu kin ỳc sn c vn chuyn tp kt sn bói cha gn cụng trng v
c bo qun tt.
1.4.2. iu kin cung cp cỏc loi nhiờn liu ,thit b , nhu yu phm phc v sinh
hot :
- Kh nng cung cp nng lng,nhiờn liu cho cỏc mỏy múc thi cụng luụn c m
bo xng du c xe ti vn chuyn n cỏc kho ca n v t cỏc trm xng du cỏch
ú 1 km. Cỏc kho ny c t gn ni thi cụng mỏy múc khi phi di chuyn xa.
- Kh nng cung cp nhu yu phm phc v sinh hot luụn c m bo tt vỡ v trớ
tuyn gn cỏc ch trong vựng dõn c. Cỏc iu kin sinh hot, ngh ngi ca cỏn b, cụng
nhõn luụn c m bo.
- Cụng nhõn sa cha mỏy múc, thit b ph luụn cung ng kp thi khi cú s c mỏy
múc v cụng vic kim tra s c mỏy múc ch vo lỳc khi mỏy ngh v vo bui sm
trc khi mỏy bt u lm vic nờn ớt nh hng n thi gian lm vic ca mỏy.
1.4.3. iu kin cung cp mỏy múc , nhõn lc , ph tựng thay th :
- n v thi cụng ( Cụng ty c phn xõy dng cụng trỡnh giao thụng 525 thuc

CIENCO 05 ) cú y i ng cỏn b k thut v cụng nhõn cú tay ngh cao, c ng,
nhit tỡnh vi cụng vic. Cũn lng cụng nhõn khụng cn i hi cú trỡnh thi cụng
chuyờn mụn cao thỡ cú th tn dng lng nhõn cụng ti a phng ( phớa u tuyn )
cú th lm li cho a phng ngay trong quỏ trỡnh thi cụng.
- i ng cụng nhõn ca n v thi cụng cú tinh thn trỏch nhim tay ngh k thut
cao, ó c thi cụng nhng tuyn ng tng t v c cỏc nh thu ỏnh giỏ cht
lng tt. Ngun nhõn lc di do ỏp ng kp thi khi cn.
Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 7


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

- i ng cỏn b k thut vi lc lng di do, trỡnh v kh nng qun lý tt m
bo yờu cu, cú tinh thn trỏch nhim cao v lũng yờu ngh.
- V mỏy múc : n v thi cụng cú y cỏc loi mỏy múc vi s lng ln, luụn
sn sng cung cp phc v cụng tỏc thi cụng m bo ỳng tin ra. Vn bo
qun v sa cha mỏy múc cng c n v trang b y .
- Ph tựng thay th luụn luụn c m bo mi khi cú s c, i ng cụng nhõn lỏi
mỏy cú kh nng v kinh nghim trong vic sa cha mỏy.
Núi chung v phớa n v thi cụng luụn m bo cỏc yờu cu m cụng ngh thi cụng
ũi hi. Bờn cnh ú chớnh quyn Tnh v nhõn dõn trong vựng luụn sn sng giỳp n
v thi cụng khi cn thit.
1.4.4. iu kin v y t , thụng tin liờn lc :
- n v thi cụng cú cỏc loi thuc cn thit kp thi cp cu khi cú s c xy ra.

Ti a phng cú cỏc c s y t cú th iu tr tt khi cú au m xy ra.
- H thng thụng tin liờn lc c m bo, sinh hot tinh thn ca cỏn b cụng nhõn
trong n v rt tt. Cỏc iu kin v truyn thanh, truyn hỡnh, in chiu sỏng sinh
hotc phc v y .

2.c im kt cu ỏo ng , chn phng phỏp t chc thi cụng :
2.1. c im , tớnh cht cụng trỡnh mt ng :
- Nn ng thuc dng nn ng o, cao nn ng chớnh l cao hon cụng
nn ng cựng cao trờn trc dc , do ú phi thi cụng o khuụn ng.
- Dựng khi lng vt liu ln nờn trong quỏ trỡnh thi cụng kt hp cht ch cỏc khõu
chn a im khai thỏc vt liu, b trớ c s gia cụng vt liu, t chc v k thut khai
thỏc,gia cụng vt liu v t chc cung ng vt liu.
- Kinh phớ chi vo cụng trỡnh mt ng ln, trong ú kinh phớ v vt liu chim ti
60-70%.
- Khi lng cụng trỡnh phõn b trờn ton tuyn tng i u do kt cu mt ng
khụng thay i. Do ú khi lng vt liu yờu cu v khi lng cụng tỏc thi cụng (tr
khõu vn chuyn), phõn b tng i u v t chc ca cỏc n v cụng tỏc (t, i)
tng i n nh, tc thi cụng thng khụng thay i.
- Din thi cụng hp v di: mt ng ch rng 8.5m nhng chiu di ti 4km. Do vy
nhõn vt lc khụng th b trớ tp trung nh cỏc cụng trỡnh cu, cngCụng tỏc t chc
qun lớ tng i khú khn, khi lng cụng tỏc vn chuyn phõn b khụng u, nhu cu
v xe vn chuyn thay i theo tng on.
- Cụng tỏc thi cụng phi tin hnh ngoi tri nờn ph thuc nhiu vo iu kin thiờn
nhiờn, nht l iu kin khớ hu: ma, nng, giú, nhit . Tri ma khụng th tin hnh
thi cụng mt ng bờtụng nha ngoi ra nng to, giú ln chúng lm khụ vt liu do ú
khi thi cụng cỏc lp cp phi thỡ cụng tỏc ti nc phi tng cng mi m bo m
ca vt liu khi lốn ộp.
- Sn phm lm ra thỡ c nh, cũn cụng trng luụn thay i, nờn phi t chc di
chuyn, i sng cỏn b, cụng nhõn cụng trng gp nhiu khú khn.
2.2. c im ca kt cu ỏo ng :

- Sau khi thi cụng xong , mt ct ngang ca ng cú dng nh sau :

Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 8


Thut minh ®å ¸n m«n häc



ThiÕt kÕ tỉ chøc thi c«ng mỈt ®êng « t«

Cao âäü hon cäng NÂ cng
CÂ trãn tràõc dc
Pháưn âạy  phi
lu ln âảt Kyc
Chiãưu räüng hon cäng
nãưn âỉåìng
Hình 2.1 : Cấu tạo mặt cắt ngang đường sau khi thi cơng
- Kết cấu áo đường chọn để thi cơng có cấu tạo như sau :
+ Lớp 1 : Đá dăm láng nhựa 3 lớp dùng nhũ tương axit dày 3 (cm ).
+ Lớp 2 : Cấp phối đá dăm loại 1 , Dmax 37.5 dày 18 (cm)
+ Lớp 3 : Cấp phối thiên nhiên loại B dày 34 (cm)
+ Lớp 4 : Lớp subgrade dày 100 (cm).
KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
Pháưn khn âỉåìng âo b
thay bàòng KCÂ

1 ÂẠDÀM LẠ

NGNHỈ
A 3LÅÏ
Û
P D
NGNHTỈ
ÅNGAXIT D
Y 3(cm
)
2 CÁP
Ú PHÄÚ
I ÂẠDÀM LOẢ
I 1Dm
ax37.5D
Y 18 (cm
)
3

CÁÚ
P PHÄÚ
I THIÃN NHIÃN LOẢ
I B D
Y 34(cm
)

4

LÅÏ
P SUBGRADE D
Y 100(cm
)


Hình 2.2 : Kết cấu mặt đường
Còn đối với kết cấu lề gia cố chưa được thiết kế. Căn cứ vào các u cầu của lề
gia cố ta tiến hành thiết kế kết cấu cho lề gia cố. Trong trường hợp này giữa phần xe
chạy và lề gia cố khơng có dải phân cách bên; tức là xe cơ giới vẫn có thể đi lấn ra hoặc
dừng đỗ trên phần gia cố thường xun do đó ứng với trường hợp kết cấu áo lề là loại
mềm thì kết cấu áo đường phải được cấu tạo như sau:
- Lớp mặt trên cùng của lề gia cố phải cùng loại với lớp mặt trên cùng của làn xe kề
liền nhưng bề dày có thể cấu tạo mỏng hơn.
- Chịu đựng được lưu lượng xe tính tốn (xe tiêu chuẩn/làn.ngày đêm) từ 35% đến
50% lưu lượng xe tính tốn của làn xe kề liền.
- Số lớp và bề dày các lớp của tầng móng có thể giảm bớt so với làn xe liền kề.
- Kết cấu gia cố cần được xem xét để khi cải tạo mở rộng mặt đường và nâng cấp
đường tận dụng đến mức tối đa kết cấu đã xây dựng
- Trong trường hợp kinh tế cho phép, kết cấu áo đường của lề gia cố nên thiết kế như
với kết cấu áo đường của làn xe chạy liền kề.
- Mặt đường bêtơng nhựa khơng đặt trực tiếp trên nền đất.
Ta đưa ra phương án kết cấu lề gia cố như sau :
Sinh viên thực hiện :Lê Văn Hồng - Lớp : 04X3A

Trang 9




Thuyết minh đồ án môn học

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

KT CU Lấ GIA C


1
2
3


A
ẽD

M LA
N

GN
H

A 3L


P D
U
N
è
GN
H
U
ẻT


N
GA

X
IT D
A
Y 3
è
(c
m
)
C

P PH


I

A
ẽD

M LO
A
I 1D

m
a
x
3
7
.5 D
A
Y 1

è
8 (c
m
)
C

P PH


I T

H
I
NN
H
I
N LO
A
I BD

A
Y 1
è
7
(c
m
)

Hỡnh 2.3 : Kt cu l gia c
* Kim tra iu kin v cng :

- Ta i kim tra v mụduyn n hi yờu cu ca kt cu l gia c:
- Ta cú xỏc nh Eyc nh sau:

Eyc = max (Eycmin; Eyllxc)
+ Trong ú:
Eycllxc Mụduyn n hi yờu cu theo lu lng trc xe tớnh toỏn
Eycmin Mụduyn yờu cu ti thiu ca kt cu
- Gi thit lu lng xe trờn tuyn nh nờn ta cú c:
Eycmin Eyllxc;
Kt cu ỏo ng thuc loi mt ng cp cao A2 , cp thit k l cp IV ( theo
bng 2-1 / tiờu chun 211 -2006 ) , cú lp lỏng nha dy 3 (cm) trờn lp cp phi ỏ dm .
Ta c tr s mụduyn n hi yờu cu ti thiu i vi kt cu l gia c:
Eycmin = 80 (Mpa)
+ Gi thit t nn ng ca tuyn l loi t ỏ sột vựng i dc theo tuyn, cú
m tng i tớnh toỏn (loi II v chu tỏc ng ca cỏc ngun m):
a=

W
= 0,65.
Wnh

+ Tra bng B-1, B-3 ca 22TCN 211-2006 ta c:
Mụuyn n hi t nn Eo = 42Mpa,
cht K = 0,95,
Lc dớnh C = 0,018Mpa,
Gúc ma sỏt trong = 26o.
Ghi chỳ:
Cỏc lp kt cu ỏo ng th t t trờn xung di nh sau:
STT


Loi vt liu

Chiu dy (cm)
Phn xe chy

L gia c

1

ỏ dm lỏng nha nh
tng axit 3 lp

3

3

2

Cp phi ỏ dm loi 1
Dmax 37.5

18

18

3

Cp phi thiờn nhiờn loi B

34


17

Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 10


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

- Tớnh Etb:
E
(Mpa)

Lp kt cu
Cp phi thiờn nhiờn loi B
Cp phi ỏ dm

190
300

t=

E2
h2
hi (cm) k =

E1
h1

1,579

17
18

1,059

Htb (cm)

Etb
(Mpa)

17
35

190
242,41

- Tớnh E tbdc :
T s:

H 35
=
= 1,061
D 33
Tra bng 3.6 (22TCN 211-2006) ta c:
= 1,114

Do vy tr s E tbdc ca kt cu ỏo ng c nhõn thờm h h s = 1,114
Vy:
Etbdc = 1,114 ì 242,41 = 270,04 MPa;
- Tớnh Ech:
Dựng toỏn hỡnh 3-1 quy trỡnh thit k ỏo ng mm 22TCN 211-2006 - Xỏc
nh mụduyl n hi chung ca mt ng.
T cỏc t s:

H 35
=
= 1,061
D 33
Eo
42
=
= 0,155
dc
270
,
04
E tb
Tra toỏn c:

Ech
= 0,439
Etb dc
Vy Ech = 270,04 x 0,439 = 118,55MPa.
- Nghim li iu kin:
Ech Kcddv.Eyc:
Vi:

Eyc = 80 x (35 50)% = (28 40)MPa
dv
Kcd tra bng 3-2, 3-3 ca 22TCN 211-06 ta c Kdvcd = 1,10.
Kt qu nghim toỏn:
Ech = 118,55MPa > Kcddv.Eyc = (28 ữ 40) x 1,1 = (30,8 ữ 44)MPa

Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 11


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

Vy cho thy cu to kt cu l gia c ó chn m bo t yờu cu cng theo
tiờu chun vừng n hi cho phộp.
2.2.1. Lp Subgrade( chớnh l khu vc tỏc dng ca nn ng hay cng chớnh l
phn trờn ca nn ng):
Lp ny chớnh l lp chuyn tip gia nn t v tng múng ca mt ng v cú
mt chc nng kộp nh sau õy :
-Trong giai on thi cụng , nú l lp bo v nn t v l lp mt ng tm cho xe c
ch vt liu xõy dng mt ng i li .
-V lõu di,nú bo m s ũng nht ca nn p ( hoc nn o ).
-To c mt lũng ng cú cng cao v ng u ,tip nhn v phõn b ti trng
ca hot ti truyn qua KCA ,lm gim lỳn n hi ca ton b kt cu ỏo ng,
lm tng tui th ca KCA .
- Ci thin ch thy nhit ca nn - mt ng do cú cht ln , tớnh thm nh

-To hiu ng e lu lốn cỏc lp mt ng nhanh t cht .
*Sub grade: Phi m bo cỏc yờu cu sau õy (TCVN-4054).
+Khụng b quỏ m ( m khụng ln hn 0.6 % gii hn nhóo ) v khụng chu nh
hng cỏc ngun m bờn ngoi ( nc ma , nc ngm , nc bờn cnh ng )
+Trong 30 cm trờn cựng phi m bo sc chu ti CBR ti thiu bng 8 i vi ng
cp I,cp II v bng 6 i vi ng cỏc cp khỏc .
+ Trong 50 cm tip theo phi m bo sc chu ti CBR ti thiu bng 5 i vi ng
cp I, cp II v bng 4 i vi ng cp khỏc .
2.2.2. Lp cp phi thiờn nhiờn loi B:
2.2.2.1 Chc nng :
éúng vai trũ l lp múng di trong kt cu ỏo ng cp cao A2. Lp cp phi loi
B úng vai trũ l lp múng di nờn cỏc tỏc ng do hot ti gõy ra lc ngang lỳc ny gn
nh ó tt sau khi qua KC tng mt, hoc cú giỏ tr rt nh. Vỡ vy chc nng ch yu ca
lp ny l tip nhn v truyn lc thng ng, khi lc ny truyn xung nn t v nn
ng bờn di. Nú s hn ch c m di nn ng, ci thin c ch thy
nhit, cú mụun n hi tng i ln nờn cú tỏc dng lm gim lỳn tng cng ca kt
cu mt ng, kộo di tui th ca kt cu, do ú cú cng tng i ln nờn to c
hiu ng e lu lốn cỏc lp vt liu mt ng nhanh t cht v ớt tn cụng lu lốn.
Vỡ vy chc nng ch yu ca lp ny l tip nhn v truyn lc thng ng khi
lc ny truyn n nn t thỡ ng sut ó gim n mc nn ng cú th chu c,
khụng phỏt sinh bin dng quỏ ln.
2.2.2.2 Nguyờn lý s dng vt liu :
Vt liu c s dng theo nguyờn lý cp phi, tc l ct liu l cỏc ht t nhiờn
trong ú bao gm nhiu kiu ht, liờn tc ,to nh khỏc nhau, c phi hp theo mt t l
nht nh. Theo 22TCN 304 03 thỡ cp phi loi D cú t l phi ht nh sau:
Bng 1: Thnh phn ht cp phi loi D theo TCVN 4198-95
Loi cp
phi

Thnh phn lt qua mt sng vuụng (%)

50 mm

25 mm

9,5 mm

4,75 mm

Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

2,0 mm

0,425 mm

0,075 mm

Trang 12


Thuyết minh đồ án môn học
B

100

75-95


40-75

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô


30-60

20-45

15-30

5-20

Lp cp phi loi B cú s liờn kt t nhiờn rt tt, t cng c m cht ,cng
cng cao v cng n nh i vi nc, cú kh nng chu c lc thng ng v ngang
rt tt.
2.2.2.3. Nguyờn lý hỡnh thnh cng :
Cng cp phi hỡnh thnh do thnh phn lc dớnh v lc ma sỏt trong.
- Thnh phn lc dớnh: õy l thnh phn quan trng quyt nh cht lng ca cp
phi, c to ra bi 2 yu t :
+ Thnh phn lc dớnh phõn t : phỏt sinh do lc dớnh ca cỏc ht cú kớch thc c
ht keo ( 0,005mm), thnh phn lc dớnh ny nõng cao c cng cp phi khi chu
c lc thng ng v nm ngang.
+ Thnh phn lc dớnh tng h : do s múc vng vo nhau gia cỏc ht cú kớch
thc ln khi dch chuyn gõy ra, thnh phn ny nõng cao c cng ca cp phi
khi chu lc thng ng, cú th c ci thin bng bin phỏp m nộn cht hoc s dng
cp phi cú kớch c ln.
- Thnh phn lc ma sỏt : sinh ra do s tip xỳc v ma sỏt gia cỏc ht ct liu. Ct liu
cú kớch c cng ln, cng ng u, b mt vt liu cng nhỏm thỡ thnh phn lc ma sỏt
ny cng ln. Thnh phn lc ma sỏt ny ớt thay i khi nhit v thi gian tỏc dng ca
ti trng thay i.
cht ca cp phi cng ln thỡ h s ma sỏt cng tng .
2.2.2.4. u nhc im :
a) u im :

- Kt cu cht , kớn nc , rng cũn d nh ,chu c lc theo phng ngang
tng i tt v hn ch c nc thm xung bờn di .
- Cụng ngh thi cụng tng i n gin ,d thc hin , cú th c gii húa ton b quỏ
trỡnh thi cụng .
- Cụng lu lốn nh , cụng tỏc duy tu bo dng n gin .
- Tn dng c vt liu a phng , gim cụng vn chuyn , gim chi phớ xõy dng.
b) Nhc im :
- Cng khụng cao: Eh= 1600ữ2200 daN/cm2.
- Khụng n nh cng : v mựa ma cng gim, mt ng trn trt; v
mựa khụ hao mũn, sinh bi nhiu.
- H s bỏm gia bỏnh xe v mt ng nh.
2.2.2.5. Phm vi s dng :( theo 22TCN 304-03 )
- Múng di ng cỏp cao A1 , múng trờn ng cp cao A2.
- Múng di ca ng cp cao A2 .
- Múng , mt ng cp thp B1,B2 gia c l .
Trong trng hp ny thỡ lp cp phi thiờn nhiờn loi B dựng lm lp múng di ca
mt ng cp cao A2.
2.2.3. Lp cp phi ỏ dm loi 1 , Dmax 37.5 :
2.2.3.1. Chc nng :
éúng vai trũ l lp múng trờn trong kt cu ỏo ng cp cao A2. Lp ny úng vai trũ l
lp múng trờn nờn chu tỏc ng mnh ca ti trng hot ti, chu tỏc dng ca lc thng
Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 13


Thuyết minh đồ án môn học




Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

ng v lc ngang ln. Chc nng ch yu ca lp ny l tip nhn v truyn lc thng
ng xung lp múng bờn di. Lp ny tng cng mụun n hi cho kt cu chung
ca lp múng cng nh kt cu ỏo ng (KCA). Vỡ vy KCA cú kh nng chng li
bin dng do ti trng xe c.
2.2.3.2. Nguyờn lý s dng vt liu :
- Lp CPD ny c s dng theo nguyờn lý cp phi. CPD l hn hp ct liu, l
sn phm ca mt dõy chuyn cụng ngh nghin ỏ hoc si sn cú thnh phn ht theo
nguyờn lý cp phi cht, liờn tc.
- Lp CPD loi 1 Dmax37.5 l CPD c nghin t ỏ nguyờn khai.
- Ct liu bao gm nhiu c ht liờn tc to nh khỏc nhau c phi hp vi nhau
theo t l nht nh. Vỡ vy sau khi san rói v lu lốn cht thỡ cỏc ht nh lp y l rng
cũn li gia cỏc ht ln to thnh kt cu c chc cú kh nng chu lc ng v lc
ngang u tt nh lc dớnh v gúc ma sỏt trong ca vt liu.
Bng 2 : Thnh phn ht ca cp phi ỏ dm ( theo 22TCN 334-06 )
Loi
T l lt sng % theo khi lng
cp
phi
Dmax 50mm 37,5mm 25mm 19mm 9,5mm 4,75mm 2,36mm 0,425mm 0,075mm
37.5
100
95-100
58-78 39-59
24-39
15-30
7-19
2-12
2.2.3.3. Nguyờn lý hỡnh thnh cng :

m bo cp phi cú cng cao, n nh cng thỡ phi to ra c mt cp
phi cú thnh phn lc dớnh v gúc ma sỏt trong u ln. Trong ú thnh phn lc dớnh cú
tớnh cht quyt nh n cng ca cp phi.
- Thnh phn lc dớnh trong cp phi cú hai loi:
+ Lc dớnh tng h: sinh ra do s múc vng vo nhau gia cỏc ht cú kớch thc
ln.
Nú cú th c nõng cao nh bin phỏp m nộn cht lp vt liu cp phi hoc dựng
cỏc ht cú hỡnh khi sc cnh. Thnh phn lc dớnh tng h nõng cao cng ca cp
phi nhng khụng tng cng c kh nng chng lc ngang. H qu: hai cp phi cú
cú thnh phn ht nh nhau cp phi no cú cht ln hn s cú cng cao hn. Hai
cp phi cú cht nh nhau, cp phi no cú thnh phn ht ln hn cú cng cao
hn.
+ Lc dớnh phõn t: phỏt sinh do s tng tỏc gia cỏc ht cú kớch c ht keo. Thnh
phn lc dớnh ny nõng cao cng cp phi khi chu lc thng ng v lc ngang.
- Thnh phn lc ma sỏt phỏt sinh do s ma sỏt tip xỳc gia cỏc ht ct liu. Cỏc ht
ct liu cú b mt sn sựi, nhỏm thỡ lc ma sỏt trong cp phi cng ln. Ngoi ra thnh
phn lc ma sỏt c tng cng khi cht cp phi tng tc l cỏc ht c ộp sớt li
vi nhau, tng tit din tip xỳc.
2.2.3.4. u nhc im :
a) u im :
- Kt cu cht kớn , cng cao ( Eh = 2000 ữ 3000 daN/cm2 ) ;
- S dng c cỏc loi vt liu a phng ;
- Thi cụng n gin , cụng m nộn nh , cú th c gii húa ton b khõu thi cụng nờn tc
thi cụng cao ;
- Tng i n nh nc , giỏ thnh hp lý .
b) Nhc im :
- Chu lc ngang kộm , khi khụ hanh cng gim nhiu ;
Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 14



Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

- Hao mũn , sinh bi nhiu khi khụ hanh.
- H s bỏm gia bỏnh xe v mt ng nh .
- Cng gim nhiu khi b m t ( c bit l cp phi ỏ dm loi 2 ).
* Lu ý :
- Lp cp phi ỏ dm cú tớnh xỳc bin rt ln , do vy khi lu lốn nờn cú phng tin lu
rung lu lốn .
- Lp CPD dựng trong kt cu ỏo ng l lp CPD loi 1 nờn yờu cu ton b ct
liu k c c ht mn u phi l sn phm nghin t ỏ sch, cú mc bi bn khụng
ỏng k.
- Trong quỏ trỡnh vn chuyn, san ri v lu lốn cn lu ý thng xuyờn kim tra m ca
hn hp cng nh cỏc ch tiờu khỏc v thnh phn ht. Nu phỏt hin thy hn hp b
phõn tng (tp trung ỏ c ht ln) thỡ phi xỳc b thay hn hp cp phi mi. Khụng
c bự cỏc c ht v trn ti ch.
- i vi lp CPD lm múng trờn bt buc phi thi cụng lp nha thm hn ch mt
ng bc bi, bo v mt ng khụng b h hng khi phng tin thi cụng i li v
m bo liờn kt tt gia tng múng v tng mt ca mt ng cp cao.
2.2.3.5. Phm vi s dng :
Cp phi ỏ dm loi I c s dng lm múng trờn ( v múng di , trờn c s xem
xột yu t kinh t , k thut ) ca kt cu ỏo ng mm cú tng mt loi A1 , A2 theo
Qui trỡnh thit k ỏo ng mm 22TCN 211-06 ).
Trong trng hp ny thỡ lp cp phi ỏ dm loi 1 Dmax 37,5 c dựng lm
lp múng trờn ca mt ng cp cao A2.

2.2.4. Lp ỏ dm lỏng nha dựng nh tng axit 3 lp :
2.2.4.1. Chc nng :
Lp ỏ dm lỏng nha dựng nh tng axit cú tỏc dng ci thin bng phng ,
gim hao mũn ca mt ng , tng nhỏm cho phộp xe chy vi tc cao m vn
an ton , ngn chn hin tng nc thm xung cỏc lp mt ng bờn di , ci thin
c ch thy nhit lm tng tui th ca kt cu ỏo ng .
Do cu to l lỏng nha 3 lp nờn nú hn ch c ỏng k ca bỏnh xe hot ti .
2.2.4.2. Nguyờn lý hỡnh thnh cng :
Cng ca lp lỏng nha c hỡnh thnh bi vt liu ti nha lờn mt ng
mi ó c lu lốn bng phng sau ú rói ỏ con hoc si sn, tu theo lỏng nha mt lp,
hai lp, ba lp m thao tỏc c tin hnh mt ln, hai ln, ba ln.
2.2.4.3. u nhc im :
a) u im :
- Chu ti trng ng tt , ớt hao mũn , sinh bi trong quỏ trỡnh s dng .
- cng khụng quỏ cao , xe chy ờm thun v ớt gõy ting n .
- Cú th c gii húa trong hu ht cỏc khõu cụng tỏc , cụng tỏc duy tu bo dng n gin
b) Nhc im :
- Mt ng cú mu sm nờn khú nhn bit khi xe chy v ban ờm .
- Kộm n nh v nhit.
- Kộm n nh nc , nhanh h hng khi chu tỏc dng lõu di ca nc .
- H s bỏm gim khi mt ng b m t .
- Thi cụng cn phi cú xe ti nha v i ng cụng nhõn lnh ngh .
- Thi gian s dng l tng i ngn .
2.2.4.4. Phm vi s dng :
Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 15


Thuyết minh đồ án môn học




Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

* i vi mt ng mi:
- Mt ng cú kt cu h: lỏng nha 2ữ3 lp úng vai trũ lp bo v.
- Mt ng chu ti trng ng kộm: lỏng nha 2ữ3 lp úng vai trũ lp bo v.
- Mt ng cú ma sỏt nh: lỏng nha 1ữ2 lp úng vai trũ to ma sỏt.
- Mt ng cú hao mũn ln: lỏng nha 2ữ3 lp úng vai trũ lp chu hao mũn.
- ng cú tc cao (v > 100 kh/h), ng quan trng trong ụ th: lỏng nha úng
vai trũ lp thoỏt nc.
* i vi mt ng c:
- Cỏc loi mt ng nờu trờn nhng cha cú iu kin lm lp lỏng nha.
- Mt ng nha sau mt thi gian khai thỏc nha ni lờn nhiu, trn trt v mựa
ma: lỏng nha 1ữ2 lp.
- Mt ng nha sau mt thi gian khai thỏc b nt n nhiu: lỏng nha 1ữ2 lp.
- Mt ng nha sau mt thi gian khai thỏc b hao mũn nhiu: lỏng nha 2ữ3 lp.
- Mt ng BTN, BTXM sau mt thi gian khai thỏc b nt n, kộm phng: lỏng
nha 3 lp.
=> Nhn xột: Mt ng ta xõy dng l mt ng mi hon ton nờn lp lỏng nha (3
lp) úng vai trũ lp bo v v chu ti trng ng.
2.3. Xỏc nh phng phỏp t chc thi cụng :
V phng phỏp t chc thi cụng, trong thc t cú 4 phng phỏp, ú l : phng
phỏp TCTC tun t, phng phỏp TCTC dõy chuyn, phng phỏp TCTC song song,
phng phỏp TCTC hn hp (kt hp cỏc phng phỏp trc li vi nhau).
-c dim t chc thi cụng ca cụng trỡnh mt ng:
+S dng nhiu vt liu: thng phi dựng hng nghỡn m3 vt liu cho 1km ng,
chi phớ xõy dng mt ng cao, chim khong 45%- 65% tng giỏ thnh (vi ng
vựng ng bng v trung du), chi phớ vt liu chim ti 60% - 70% trong ú chi phớ vn

chuyn chim mt t l ln.
+Khi lng hu nh phõn b u trờn ton tuyn do ú tc thi cụng mt ng
thng khụng thay i.
+K thut thi cụng hu nh khụng i cỏc on tuyn khỏc nhau. Vỡ vy cụng ngh
thi cụng cỏc on khỏc nhau l ging nhau.
+Din thi cụng hp v di: mt ng ch rng t (5 - 10)m nhng chiu di lờn ti
hng chc, hng trm km. Do ú vic t chc cụng tỏc vn chuyn tng i phc tp.
+ Cụng tỏc thi cụng phi tin hnh ngoi tri, ph thuc vo iu kin thi tit.
+ a im thi cụng thng xuyờn thay i.
=> thớch ng vi cỏc c im trờn, i vi cụng trỡnh mt ng nờn t chc thi cụng
theo phng phỏp dõy chuyn bng cỏch biờn ch cỏc t i thi cụng chuyờn nghip thi
cụng trờn ton tuyn.
Ngoi ra cỏc iu kin liờn quan khỏc nh: Kh nng cung cp mỏy múc khụng hn
ch, kh nng qun lý v ch o ca cỏn b k thut thi cụng tt, i ng cụng nhõn cú
tay ngh cao vi lc lng di do, ỏp ng tt cho phng phỏp t chc thi cụng dõy
chuyn.
i vi cụng trỡnh mt ng thỡ chn phng phỏp TCTC dõy chuyn s thớch hp
hn c.
* Chi chỳ :
- T chc thi cụng theo phng phỏp dõy chuyn l vic ton b cụng tỏc xõy dng
c phõn chia thnh cỏc cụng vic riờng l khỏc hn nhau, xỏc nh theo mt trỡnh t
Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 16


Thuyết minh đồ án môn học




Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

cụng ngh hp lý, c giao cho cỏc n v chuyờn mụn chuyờn nghip m nhim
nhng cú liờn quan cht ch vi nhau, hon thnh trờn ton b chiu di tuyn.
- u im ca vic t chc thi cụng theo phng phỏp dõy chuyn:
+ Cỏc on ng hon thnh u n, k nhau to thnh di liờn tc, cú th phc v
thi cụng cỏc on k tip, vi cỏc tuyn di cú th a on tuyn ó hon thnh vo khai
thỏc, y nhanh quỏ trỡnh hon vn ca ng.
+ Mỏy múc tp trung cỏc n v chuyờn nghip nờn gim c h hng, cht lng
khai thỏc tt, n gin cho khõu qun lý, nõng cao nng sut, gim giỏ thnh xõy dng.
+ Do chuyờn mụn húa cao nờn:
T chc rt thun li.
Nõng cao c trỡnh k thut, nghip v cho cụng nhõn v cỏn b k thut.
Tng c nng sut lao ng.
Rỳt ngn c thi gian xõy dng.
Nõng cao cht lng cụng trỡnh.
+ Vic ỏp dng phng phỏp ny cú th gim giỏ thnh t 7-10%.
+ Thc hin tt phng chõm nhanh, nhiu, tt, r.
* Tuy nhiờn , cú th phỏt huy hiu qu ca phng phỏp dõy chuyn cn to c
cỏc iu kin di õy nhm m bo cho cỏc dõy chuyn chuyờn nghip hot ng c
tt, gi cho ton b dõy chuyn thi cụng tin hnh c u n , nhp nhng cõn i .
- V mt thit k nờn s dng cỏc kt cu mt ng ó nh sn , tiờu chun húa cỏc kớch
thc trờn ton tuyn , dựng mt ku kt cu nh vy nhm to iu kin thi cụng cú th
ỏp dng mt quỏ trỡnh cụng ngh sn xut thng nht , to iu kin cho cỏc dõy chuyn
chuyờn nghip d n nh .
- Nờn s dng cỏc phng phỏp cụng nghip trong xõy dng ng , trỡnh cụng nghip
húa cng cao thỡ t chc thi cụng theo phng phỏp dõy chuyn cng thun l , vỡ cng
hn ch c nh hng ca iu kin thi tit khớ hu i vi thi cụng .
- Cn trang b cho mi dõy chuyn chuyờn nghip nhng mỏy múc thit b ng b v cõn
i kh nng bo m tin thi cụng chung .

- Phng hng l phi nõng cao trỡnh c gii húa v t ng húa vỡ nú cng ch
ng v vng chc trong quỏ trỡnh thi cụng phi hp gia cỏc khõu hn . Ngoi ra , c s
bo dng v s cha mỏy phi bo m xe mỏy hot ng u theo yờu cu chung
( mỏy múc h hng khụng sa cha kp s phỏ v hot ng ca dõy chuyn , cng nh
phi cú sm k hoch b xung xe , mỏy khi cn thit .
- Cụng nhõn trong mi dõy chuyn chuyờn nghip phi tho tay ngh v cú tớnh t chc
cao
- Bo m khõu cung cp vt t , nguyờn liu v vn chuyn kp thi theo yờu cu ca cỏc
dõy chuyn chuyờn nghip .
- Cụng tỏc iu khin , ch o v kim tra thi cụng phi sỏt sao , nhanh chúng , kp thi
nhm m bo mi khõu cụng tỏc ,mi dõy chuyn chuyờn nghip hon thnh khi lng
ỳng thi hn quy nh .Ch cn mt khõu cụng tỏc b trc trc trong mt ca lm vic l
day chuyn chung cú th b phỏ v .Nhm mc ớch ny cú th tin ti s dng thụng
tin , iu bng vụ tuyn ch o thi cụng v gi vng mi liờn h hai chiu gia
tt c cỏc khõu
Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 17




Thuyết minh đồ án môn học

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

- Cụng tỏc ch o cng phi d kin c cỏc tỡnh hung dõy chuyn thi cụng cú th b
phỏ v do iu kin thi tit ( vớ d ma ,bóo .) v cú phng ỏn i phú , nh phi d
tớnh trc s thay i quỏ trỡnh cụng ngh thi cụng chuyn t khụ sang mựa ma .
Ngoi ra , phi t chc tt iu kin sinh hot v lm vic cho cỏn b , cụng nhõn

cng nh iu kin bo dng , sa cha xe, mỏy trong hon cnh i hỡnh thi cụng luụn
luụn di ng v phớa trc .

3. Xỏc nh thi gian thi cụng :
Thi gian thi cụng theo bi l 50 ( ngy ).Theo cỏc iu kin v a hỡnh , khớ hu v
cỏc yu t liờn quan khỏc , ta chn thi im thi cụng l vo u thỏng 5 ( trựng vo mựa
khụ ).Nh vy ton b quỏ trỡnh thi cụng 4km mt ng s kt thỳc vo gn cui thỏng
6.

4. Xỏc nh tc thi cụng dõy chuyn v hng thi cụng :
- Xỏc nh hng thi cụng chung phi m bo iu kin vn chuyn cỏc nhu cu
khỏc ca cụng trng, nh vn chuyn trang thit b, mỏy múc, m bo s liờn h thun
tin gia cụng trng vi c quan ch o cp trờn.
- Tc dõy chuyn l chiu di on ng hon thnh trong mt n v thi gian.
Tc dõy chuyn l thụng s c bn ca dõy chuyn, nú biu th mc trang b, trỡnh
s dng mi lc lng thi cụng thuc dõy chuyn, th hin nng sut cụng tỏc ca n
v chuyờn nghip. Tc dõy chuyn xỏc nh trờn 2 c s :
4.1. Xỏc nh tc thi cụng ti thiu ca dõy chuyn :
-Tc thi cụng dõy chuyn c chn trờn c s tc thi cụng dõy chuyn ti thiu.
-Tc thi cụng dõy chuyn ti thiu ca mt ng l chiu di on ng ngn
nht phi hon thnh sau 1 ca. Tc thi cụng dõy chuyn ti thiu cú th c xỏc nh
theo cụng thc sau :
Vmin =

L
(m / ca)
(T t1 t 2 )n

Trong ú :
L :Chiu di ton b tuyn ng thi cụng (m) . L = 4000m

n : S ca trong 1 ngy, n = 1 (ca).
T :Thi gian tớnh theo lch k t ngy khi cụng n ngy phi hon thnh
cụng trỡnh theo nhim v (ngy) , T = 50 ngy.
t1 : Thi gian khai trin dõy chuyn l s ngy k t ngy khi cụng ca t
u tiờn n ngy khi cụng ca t chuyờn nghip sau cựng. Thụng thng t 1=(3-5) ngy ,
õy ta d trự l t1 = 5 (ngy ).
t2 : Thi gian ngh vic (ngy) do thi tit, do ngh l, Tt, ch nht .
Gi: t21 l s ngy ngh do thi tit xu.
t22 : S ngy ngh vic do ngh l, Tt, ch nht .
Vỡ ngy thi tit xu (ma) khụng thi cụng c cú th trựng vi cỏc ngy ngh.
t
t 22

21
Do ú t 2 = max , tuy nhiờn phi cn c tỡnh hỡnh c th m iu chnh cho hp lý.

Do ú vi
t21 : c xỏc nh theo s liu d bỏo thi tit ca trm khớ tng thu vn
a phng. Gi thit t21=3 ngy.
Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 18




Thuyết minh đồ án môn học

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô


t22 : xỏc nh c th theo lch trong khong thi gian yờu cu thi cụng, bt
u khai trin thi cụng l ngy 02/05 n ngy 20/06 l ti a nh vy cú tt c ,t 22=7
ngy (ngh ngy ch nht ).
chn t2 = 7 ngy Vmin =

4000
= 105,26(m / ca)
(50 5 7).1

4.2. Xỏc nh tc thi cụng hp lý :
- Tc thi cụng thc t thng ln hn hoc ớt nht l bng tc thi cụng ti thiu
Vmin.
Vthc t Vmin
- xỏc nh Vthc t ta thng cn c vo kh nng k thut, kh nng cung cp
trang thit b v nguyờn vt liu quyt nh. nõng cao nng sut lao ng v hiu qu
lm vic ca cỏc thit b nht l mỏy chớnh.
- Theo kinh nghim : Vthc t = (100ữ200) m/ca kt hp iu kin Vmin = 105,26
m/ca ta chn tc thi cụng thc t l Vtt= 125 m/ca.
4.3. Xỏc nh hng thi cụng :
Ta chn hng thi cụng l t u tuyn cho n cui tuyn , tc l t KM0+00 n
KM4+00.

5.Xỏc nh qui trỡnh thi cụng v cỏc yờu cu v vt liu :
5.1. Qui trỡnh thi cụng cỏc lp mt ng :
+ Lp 1 : ỏ dm lỏng nha 3 lp dựng nh tng axit , dy 3(cm).Tin hnh thi cụng v
nghim thu theo 22TCN250-98.
+ Lp 2 : Cp phi ỏ dm loi 1 Dmax37.5 , dy 18 (cm) . Tin hnh thi cụng v nghim
thu theo 22TCN334-06 .
+ Lp 3 : Cp phi t nhiờn loi B , dy 34 (cm) . Tin hnh thi cụng v nghim thu theo
22TCN304-03.

+ Lp 4 : lp Subgrade , l t ỏ sột dy 100(cm). Tin hnh thi cụng v nghim thu theo
TCVN 4447-87.
5.2. Cỏc yờu cu v vt liu :
5.2.1. Lp cp phi t nhiờn loi B :
- Thnh phn ht ca cp phi thiờn nhiờn phi nm trong vựng gii hn ca ng
bao cp phi theo qui nh bng sau õy :
Bng 3 : Thnh phn ht ( thớ nghim theo TCVN 4198-95 )
Thnh phn lt qua mt sng vuụng (%)

Loi cp
phi

50 mm

25 mm

9,5 mm

4,75 mm

2,0 mm

0,425 mm

0,075 mm

B

100


75-95

40-75

30-60

20-45

15-30

5-20

- Ngoi ta cp phi t nhiờn loi B cũn phi tha món cỏc yờu cu k thut sau :
Bng 4 : Cỏc ch tiờu k thut
Ch tiờu
Phng phỏp
Múng di
k thut
thớ nghim
loi A2
Loi CP ỏp dng
22TCN211-93
B
Gii hn chy
TCVN4197-95*
35
W1,%
AASHTO T-89
Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A


Trang 19




Thuyết minh đồ án môn học

Ch s do Ip,%
CPR,%
LA ,%
T l lt qua sng
N0200/N040
Hm lng ht
thoi dt max,%

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

TCVN4197-95*
AASHTO T-90
AASHTO T-193
ASTM C-131
TCVN4198-95*
AASHTO T-27
22TCN57-84

6
25
50
<0,67
Khụng thớ

nghim

- Khi vt liu cp phi thiờn nhiờn khai thỏc ra (khụng nghin) khụng t c cỏc yờu
cu trờn, phi ci thin t c cỏc yờu cu ú. Cỏc bin phỏp thụng thng l :
+ Khi t l t (ht nh) vt quỏ gii hn cho phộp, phi sng lc b bt t i.
+ Khi thnh phn cp phi thiu ht cng, phi trn thờm ỏ dm hoc si cui.
+ Khi ch s do ln, phi trn thờm mt t l cỏt thụ v cỏt nh hoc trn them vụi
(trờn c s thớ nghim quyt nh t l ny).
+ Khi dựng cp phi sui khụng t ch s do thỡ phi trn thờm t l t sột.
+ Khi cú t l hy dt cao hn quy nh thỡ phi tỡm bin phỏp nghin v si hoc loi
b ht dt.
+ Khi cú nhng ht ct liu 50mm thỡ phi sang loi b hoc nghin v chỳng lt
qua sng 50mm.
5.2.2. Lp cp phi ỏ dm loi 1 Dmax 37.5 :
- Cp phi ỏ dm loi 1 l cp phi ct liu khoỏng m tt c cỏc c ht c nghin ra
t ỏ nguyờn khai .
- Thnh phn ht ca vt liu cp phi ỏ dm c qui nh trong bng sau :
Bng 5 : Thnh phn ht ca cp phi ỏ dm
Kớch c mt sng
vuụng (mm).

T l lt qua sng
theo % khi lng .
Dmax =37.5mm

50
37.5
25
19
9.5

4.75
2.36
0.425
0.075

100
95-100
58-78
39-59
24-39
15-30
7-19
2-12

- Cỏc ch tiờu c lý ca vt liu cp phi ỏ dm c qui nh trong bng sau :
Bng 6 : Cỏc ch tiờu c lý yờu cu ca vt liu cp phi ỏ dm
Cỏc ch tiờu c lý yờu cu ca vt liu CPD
Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 20


Thuyết minh đồ án môn học
TT



Ch tiờu k thut

Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô


CPD
loi I
35

1

Phng phỏp thớ nghim

hao mũn Los- Angelộ ca ct
22 TCN 318-04
liu (LA), %
2
Ch s sc chu ti CBR ti cht 100
22 TCN 332-06
K98, ngõm nc 96 gi, %
3
Gii hn chy (WL), %
25
AASHTO T89-02(*)
4
Ch s do (IP), %
6
AASHTO T90-02(*)
5
Ch s PP = Ch s do IP x %
45
lng lt qua sng 0,0075mm
6
Hm lng ht thoi dt, %

15
TCVN 1772-87(**)
7
cht m nộn (Kyc), %
98 22 TCN 333-06 (phng phỏp II-D)
Ghi chỳ
(*)
Gii hn chy, gii hn do c xỏc nh bng thớ nghim vi thnh phn ht lt
qua sng 0,425 mm
(**) Ht thoi dt l ht cú chiu dy hoc chiu ngang nh hn hoc bng 1/3 chiu di;
Thớ nghim c thc hin vi cỏc c ht cú ng kớnh ln hn 4,75 mm v
chim trờn 5% khi lng mu;
Hm lng ht thoi dt ca mu ly bng bỡnh quõn gia quyn ca cỏc kt qu ó
xỏc nh cho tng c ht
- Yờu cu v m ca vt liu cp phi ỏ dm :
+ Phi m bo vt liu cp phi ỏ dm luụn cú m nm trong phm vi m ti u
(W0 2% ) trong sut quỏ trỡnh chuyờn ch , tp kt , san hoc ri v lu lốn .
+ Trc v trong quỏ trỡnh thi cụng, cn phi kim tra v iu chnh kp thi m ca
vt liu CPD.
++ Nu vt liu cú m thp hn phm vi m ti u, phi ti nc b sung
bng cỏc vũi ti dng ma v khụng c nc ra trụi cỏc ht mn. Nờn kt hp
vic b sung m ngay trong quỏ trỡnh san ri, lu lốn bng b phn phun nc dng
sng gn kốm;
++ Nu m ln hn phm vi m ti u thỡ phi ri ra hong khụ trc khi
lu lốn.
5.2.3. Lp ỏ dm lỏng nha dựng nh tng axit 3 lp dy 3(cm):
Qui trỡnh 22 TCN 250-98 thi cụng lp lỏng nha 3 lp dựng nh tng nha cú cỏc
yờu cu sau:
- Yờu cu vi ỏ:
ỏ dựng mt ng lỏng nha cú tớnh cht c lý sau:

Bng 7: Ch tiờu c lớ ca ỏ dm dựng cho mt ng lỏng nha
Ch tiờu

Tr s

hao mũn trong thựng quay (h s LA)
[AASHTO T96] %, khụng ln hn:
-Vi ỏ trm tớch , bin cht

40

- Kớch c ỏ:
Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 21


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

Thng dựng cỏc ht ghi trong bng sau trong ú c ht 6/10 l thụng dng nht:
Bng 8: Cỏc loi kớch c ỏ dựng cho mt ng lỏng nha
C ht d / D

Kớch c ỏ (mm)
D


D

10/14

10

14

6/10

6

10

4/6

4

6

- Hũn ỏ phi cú dng hỡnh khi ng du v phi t yờu cu sau (theo 22TCN 57-84):
Lng ht cú kớch c ln hn D (l sng ng kớnh to) cng nh lng ht cú
kớch c nh hn d (l sng dng kớnh nh) khụng c ln hn 10% theo khi
lng .
Lng ht to quỏ c D+5mm khụng c quỏ 3% theo khi lng.
Lng ht nh hn 0,63d khụng c quỏ 3 % theo khi lng.
Lng ht thoi, dt ( cỏc ht cú chiu di + chiu rng 6 ln chiu dy hay
kớch thc ca cnh ln nht 4 cnh nh nht ) khụng c quỏ 5 % theo khi
lng.
- ỏ phi sch, khụng ln c rỏc lỏ cõy. Lng bi sột khụng c quỏ 1% theo khi

lng. Lng bi sột di dng vún hũn khụng c quỏ 0,25% theo khi lng.
- Yờu cu vi nh tng Bitum:
Nh tng dựng cho mt ng lỏng nha õy l nh tng phõn tớch nhanh cú
hm lng 69% c sn xut theo cụng ngh tiờn tin cú cỏc ch tiờu k thut sau (theo
22TCN 227-95):
Bng 9: Cỏc ch tiờu k thut ca nh tng phõn tớch nhanh

Cỏc ch tiờu
1. Hm lng nc , %

Nh tng phõn tớch nhanh vi
hm lng nha 69 (%)
30-32

2. nht qui t Engler 25

-

3. nht quy t chun 25 , sec (ng
kớnh l chy 4mm)

9

4. ng nht:
- ht ln hn 0,63mm (%)

< 0,1

- ht gia 0,63mm v 0,16mm (%)


< 0,25

5. n nh (bng cỏch lng) %

Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

<5

Trang 22


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

6. dớnh bỏm (%)
a. Nh tng tn tr ngn hn (15ngy)
-Thớ nghim bc 1

90

-Thớ nghim bc 2

75
75

b. Nh tng tn ti lõu (ti 3 thỏng)
7. Ch s phõn tỏch


<100

8. in tớch cỏc ht

Dng

Nu thi cụng vo mựa ụng cn hõm núng nh tng bitum nhit d 50 0C ữ 800C
tớnh linh hot, m bo cỏc tiờu chun ti nha trong thi cụng.
- Lng ỏ v lng nh tng yờu cu lm lp lỏng nha:
+ Lng ỏ nh hay si sn v lng nh tng yờu cu lm lp lỏng nha theo bng
di õy :
Bng 10: Lng ỏ v lng nh tng yờu cu lm lỏng nha 3 lp
Lng nh tng yờu cu, kg/cm2, vi
nh tng cú hm lng nha 69%.

Lng ỏ yờu cu
(lớt/m2)

Lp1: trờn cựng - 4/6

1,3

10

Lp2: gia - 6/10

1,3

8


Lp3: di cựng - 10/14

1,59

14

C ỏ (mm)

- chớnh xỏc húa lng nh tng phun ti v lng ỏ (si sn) cn rói, kim tra
s hot ng v phi hp hot ng xe mỏy gia cỏc bc thi cụng v xỏc nh s ln lu
lốn thớch hpTrc khi thi cụng i tr v khi lng ln cn th trc mt on
100ữ200m rỳt kinh nghim v cú bin phỏp iu chnh kp thi cho phự hp vi tỡnh
hỡnh thc t.
5.2.4.Lp subgrade dy 100(cm) ,t ỏ sột :
- xỏc nh cht ca lp Subgrade ta da theo bng sau
Bng 11 : cht qui nh ca nn ng ( m nộn tiờu chun theo 22TCN333-05)
Loi cụng trỡnh
sõu tớnh t
cht K
ỏy ỏo ng
ng ụ tụ t
xung , (cm)
cp I n cp IV
0,98
Khi ỏo ng dy trờn 60 (cm)
30
0,98
Khi ỏo ng dy di 60 (cm)
50

0,93
Bờn di chiu sõu k trờn
Nh vy theo nh s liu ban u thỡ :
+ Chiu dy ca lp Subrade l 100 (cm)
+ Chiu dy cỏc lp phớa trờn l 56 (cm) < 60 (cm) sõu tớnh t ỏy ỏo ng tr
xung m t c cht K98 l 50 (cm) v 50 (cm) ca lp Subgrade cũn li thỡ t
cht K95 .
Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 23


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

- Theo nh c im ca a cht ó gi thit ban u thỡ t ỏ sột ny y cỏc tớnh cht
cú th t c cht K98 .
5.3. K thut thi cụng :
õy ta ch trỡnh by túm tt mt s qui nh v k thut thi cụng ca tng lp .
5.3.1. Lp Subgrade dy 100 (cm) :
Theo nh gi thit ban u thỡ lp ny thuc loi t ỏ sột , theo nh kho sỏt a cht
thỡ ta khụng cn phi thay t lm lp ny .
i vi nn o khuụn hon ton thỡ cao mt ng bng ỳng cao khi nghim
thu xong nn ng ( ó thi cụng xong ).
Do cht ca nn ng nh hn K98 , cha t c cht yờu cu , do vy ta
phi o lờn v sau ú lu lốn t c cht yờu cu .
Ta thi cụng o khuụn ng v thi cụng lp Subgrade nh sau :

Ta chia lp Subgrade thnh 4 lp :
- 50 (cm) trờn ( gm 2 lp 25 cm ) : yờu cu t cht l K98 .
- 50 (cm) di ( gm 2 lp 25 cm ) : yờu cu t cht l K95.
tin hnh thi cụng lp Subgrade , ta tin hnh o khuụn ng n cao thit k .
Cao thit k õy l phớa trờn mt ca lp Subgrade cui cựng v cỏch 5 (cm) ( ta gi
thit bự lỳn 5 cm ) . Ta khụng nht thit phi o luụn lp Subgrade cui cựng , bi nu
lm nh th thỡ sau ny ta cng vn chuyn t sau khi o ra em p li , dn n l ta
ang lm mt cụng vic d tha .
+ Lp Subgrade th 1 ( dy 25 cm ): San sa b mt sau ú lu lốn tng cng bng lu
nng bỏnh lp khong 10-14 lt/ im cỏch mộp khong 10 cm , vn tc 4 km/h , tin
hnh m mộp lũng ng sao cho t cht yờu cu l K95.
+ Lp Subgrade th 2 ( dy 25 cm ): Ti m to dớnh bỏm ,vn chuyn t n p,
san ri t v ta tin hnh lu s b bng lu nng bỏnh cng 4-8 lt/im ,vn tc 2
km/h . Trong quỏ trỡnh lu s b ta kt hp luụn cụng tỏc bự ph v m mộp lũng ng .
Sau ú tin hnh lu lốn cht bng lu nng bỏnh lp 10-14 lt/im , vn tc 4km/h t
cht yờu cu l K95.
+ Lp Subgrade th 3 ( dy 25 cm ) : Ti m to dớnh bỏm ,vn chuyn t n p,
san ri t v ta tin hnh lu s b bng lu nng bỏnh cng 4-8 lt/im ,vn tc 2
km/h . Trong quỏ trỡnh lu s b ta kt hp luụn cụng tỏc bự ph v m mộp lũng ng .
Sau ú tin hnh lu lốn cht bng lu nng bỏnh lp 10-14 lt/im , vn tc 4km/h t
cht yờu cu l K98.
+ Lp Subgrade th 4 ( dy 25 cm ) : Ti m to dớnh bỏm ,vn chuyn t n p ,
san ri t kt hp vi san phng to mui luyn . Tin hnh lu s b bng lu nng bỏnh
cng 4-8 lt/im ,vn tc 2 km/h . Trong quỏ trỡnh lu s b ta kt hp luụn cụng tỏc bự
ph v m mộp lũng ng . Sau ú tin hnh lu lốn cht bng lu nng bỏnh lp 10-14
lt/im , vn tc 4km/h t cht yờu cu l K98.Cui cựng l lu hon thin ỏy ỏo
ng bng lu nng bỏnh cng vn tc 2km/h .
5.3.2. Lp cp phi t nhiờn loi B :
5.3.2.1. Chun b cp phi :
- Vt liu cp phi loi B phi c tp kt thnh ng ti bói cha vt liu, c thớ

nghim cỏc ch tiờu k thut nờu trờn. Nu t cỏc yờu cu ú thỡ mi c vn chuyn
n mt ng.
- Trc khi ri cp phi cn kim tra hin trng thi cụng c th l : lp ỏy ỏo ng
hay múng ỏo ng phi hon thnh v c nghim thu m bo cht , kớch thc
hỡnh hc , cao theo yờu cu ca thit k .
Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 24


Thuyết minh đồ án môn học



Thiết kế tổ chức thi công mặt đờng ô tô

- Khi lng ca cp phi phi c tớnh toỏn ri lp múng ỳng chiu dy
thit k vi h s lốn ộp K ; cn phi thi cụng th mt on xỏc nh ( h s ny thụng
thng K = 1,25 1,35 ).
- Dựng ụ tụ vn chuyn cp phi ó kim tra cỏc yờu cu k thut ra hin trng.
Khụng dựng xng ht lờn xe . Cp phi c thnh ng vi khong cỏch phi tớnh
toỏn sao cho cụng san ớt nht v hn ch phõn tng ca cp phi.
- Cp phi khi xỳc v vn chuyn phi cú m gn m tt nht (sai s cho phộp <
1%).
5.3.2.2. San cp phi :
- Cp phi vn chuyn n hin trng phi m bo m; nu thụ thỡ phi ti
nc m bo khi lu lốn t m tt nht. K thut thi cụng nh sau:
+ Dựng bỡnh hoa sen ti nhm trỏnh cỏc ht nh trụi i.
+ dựng xe tộc vi vũi phun cm tay chch lờn tri to ma.
+ Ti trong khi san ri cp phi nc thm u.

- Vi chiu dy lp cp phi l 18cm thỡ ta ri 1 ln (ti a 20cm). Thao tỏc v tc
san ri sao cho to b mt bng phng, khụng gn súng, khụng phõn tng v hn ch s
ln qua li khụng cn thit ca mỏy. Nu thy cú hin tng phõn tng, gn súng hoc cú
nhng du hiu khụng thớch hp thỡ phi tỡm bin phỏp khc phc ngay. Riờng hin tng
phõn tng khu vc no thỡ phi trn li hoc thay bng cp phi mi bo m yờu cu thi
cụng.
- Trc khi ri cp phi phi ti m to dớnh bỏm tt gia lp cp phi vi nn
ng. Cụng tỏc ny cú th dựng xỡ tộc thi cụng.
5.3.2.3. Lu lốn cp phi:
Ngay sau khi san ri cp phi xong thỡ phi tin hnh lu lốn ngay vi cht ti thiu K
0,98 (theo AASHTO T-180). Ch tin hnh lu cp phi vi m gn m tt nht hoc
sai s 1%.
- Th t lu lốn: lu s b ri ti lu cht.
- S ln lu lốn c xỏc nh thụng qua on th nghim.
- Phi sa cha ngay nhng ch khụng bng phng trong quỏ trỡnh lu.
- Khi tri ma phi ngng ngay vic ri v lu cp phi. Nu ang lu gp ma thỡ
phi ngng lu, i tnh ma nc bc ht n khi m t m tt nht thỡ
mi c lu tip.
- Sau khi kt thỳc lu thỡ thớ nghim cht bng phng phỏp rút cỏt.
5.3.3. Lp cp phi ỏ dm loi 1 Dmax 37.5 :
5.3.3.1. Cụng tỏc chun b thi cụng :
a) Cụng tỏc chun b cp phi ỏ dm :
- Phi tin hnh la chn cỏc ngun cp phi ỏ dm cho cụng trỡnh .
- Vt liu cp phi ỏ dm t ngun cung cp phi c tp kt v bói cha ti chõn cụng
trỡnh tin hnh cỏc cụng tỏc kim tra, ỏnh giỏ cht lng vt liu lm c s a vo
s dng trong cụng trỡnh .
- Bói cha vt liu nờn b trớ gn v trớ thi cụng v phi tp kt c khi lng vt liu
cp phi ỏ dm cho mt ca thi cụng .
- Bói cha vt liu phi c gia c : khụng b cy xi , xỏo trn do s i li ca cỏc
phng tin vn chuyn , khụng b ngp nc , bựn t hoc vt liu khỏc ln vo .

Sinh viờn thc hin :Lờ Vn Hong - Lp : 04X3A

Trang 25


×