Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng việt lóp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.88 KB, 4 trang )

Tuần 13

I. Chính tả: Phân biệt d/gi/r
Điền vào chỗ chấm:
a) dao, rao hay giao
b) ranh, danh hay gianh
- Thức đón ..thừa.
- Hạ Long là một lam thắng cảnh nổi tiếng.
- Trật tự.thông công cộng.
- Thằng nhỏ bắt đợc mấy con cá mè
- Mục .trên báo.
- Con sông ..làm giới hạn giữa hai miền.
I. Luyện từ và câu
Bài 1:: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Nhiều..khiến ngời xem....................khi nhìn thấy tình cảm và tâm hồn đợc
nâng lên. Tình ngời trong bức ảnh đã tạo nên mối..trong công chúng
.nghệ thuật. Bức .. .Ra khơi gây đợc..mạnh ở
những cánh buồm trắng, buồm nâu dập dờn, xốn xang trong nắng sớm của cửa biển Đồ Sơn. Đã
mấy ai không .ngậm ngùi trớc những chiếc lá vàng cuối thu đậu trên mặt nớc
trong veo của tác phẩm Trôi dạt, Cánh buồm nhỏ, Xuôi dòng Năm Căn gây
qua những dải mây lãng đãng, dát mỏng tang trên bầu trời.
( giao cảm, thởng thức, hiệu quả bất ngờ, bức tranh, ấn tợng, ngỡ ngàng, xúc động)
Bài 2:
a. Tìm các từ có tiếng sĩ đứng sau chỉ những ngời lao động nghệ thuật. Mẫu: ca sĩ

b. Tìm các từ có tiếng nhạc đứng trớc nói về lĩnh vực âm nhạc. Mẫu: nhạc cụ

Bài 3 : Điền bộ phận trả lời câu hỏi nh thế nào? để các dòng sau thành câu:
a, Qua câu chuyện đất quý, đất yêu ta thấy ngời dân Ê-ti-ô-pi-a..
b, Khi gặp địch, anh Kim Đồng đã xử trí
II. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật.



Tuần 14

I. Chính tả: Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là l/n
II. Luyện từ và câu
Bài 1: Đọc các dòng thơ sau:
Vơn mình trong gió tre đu
Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành
Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh
Tre xanh không đứng khuất mình bang râm
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau hơn
Yêu nhau tre chẳng ở riêng
Luỹ thành ở đó mà nên hỡi ngời.
Dựa vào nội dung những câu thơ trên trả lời các câu hỏi:
a. Những từ ngữ nào cho thấy tre đợc nhân hoá?
b. Biện pháp nhân hoá đã giúp ngời đọc cảm nhận đợc những phẩm chất gì ở cây tre Việt
Nam
Bài 2: Tìm và gạch chân dới bộ phận trả lời câu hỏi vì sao?
a. Họ bị thức giấc bởi một trận ma xối xả.
b. Thỏ đã thua Rùa vì mải chơi và coi thờng đối thủ.
III. Tập làm văn: Viết đoạn văn kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật và nói lên cảm nghĩ của
em về buổi biểu diễn đó.

Tuần 15

I. Chính tả: Điền vào chỗ trống ch hay tr
- .. lại
- ...con
II. Luyện từ và câu

Bài 1: Tìm từ chỉ sự vật trong các câu sau:
a. Cánh đồng trong đẹp nh một tấm thảm khổng lồ.

- ..trung
- ..củi


b. Mấy con chim chìa vôi bay lên bay xuống hót ríu rít.
Bài 2: Tìm những sự vật đợc so sánh với nhau trong các câu sau.
a. Cánh đồng trông đẹp nh một tấm thảm
b. Khi cá vàng khẽ uốn lng thì đuôi xoè rộng ra nh một dải lụa màu da cam còn khoan thai
uốn lợn mãi.
Bài 3: Các sự vật trong tùng cặp so sánh ở bài 2 có điểm nào giống nhau?





Tuần 16

I. Chính tả : Điền vào chỗ chấm. l hay n
Mùa ắng, đất nẻ chân chim, ền nhà cũng rạn .ứt. Trên cái phập phều và .ắng
gió..ắm dông nh thế, cây đứng .ẻ khó mà chống chọi .ổi.
II. Luyện từ và câu
Bài 1: Tìm và gạch chân hình ảnh so sánh trong các câu thơ sau:
a. Tiếng suối trong nh tiếng hát ca.
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
b. Trong nh tiếng hạc bay qua,
Đục nh tiếng suối mới sa nửa vời.
Bài 2 : Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm

a, Quê hơng là cánh diều biếc
b, Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị.


Bài 3: Điền dấu câu thích hợp và viết lại cho đúng.
Bé treo nón bẻ một nhánh trâm bầu làm thớc mấy đa em chống hai tay ngồi nhìn chị bé đa
mắt nhìn đám học trò nó đánh vần tong tiếng đàn em ríu rít đánh vần theo.




III. Tập làm văn
Một lần em bị sốt cao, bố mẹ đã lo lắng và chăm sóc em với tất cả tấm lòng yêu thơng. Hãy
kể lại câu chuyện em bị ốm đợc cha mẹ chăm sóc nh thế nào cho các bạn cùng nghe.

Tuần 17

I. Chính tả:
Trong các từ ngữ sau từ nào viết sai chính tả. Em hãy gạch chân từ sai và viết lại cho đúng.
Sạch sẽ, xanh sao, xang sông, sáng xủa, ngôi xao, sôi gấc, cặp sách, sơng đêm, xửa chữa, xức
khoẻ.

II.Luyện từ và câu
Bài 1: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu dới đây để tạo ra hình ảnh so sánh.
- ở chân trời phía đông, mặt trời mọc đỏ nh
- Đêm trung thu, mặt trăng tròn vành vạch nh.
- Dòng sông mùa lũ cuồn cuộn chảy nh..
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu nói về cảnh đẹp quê hơng.



a. ..lồng lộng
c. nhởn nhơ
b. ..bay bổng
d. .uốn khúc
Bài 3: Tìm và gạch chân những thành ngữ nói về quê hơng.
Non xanh nớc biếc, thức khuya dậy sớm, non sông gấm vóc, thẳng cánh cò bay, học một biết mời, chôn rau cắt rốn, làng trên xóm dới, dám nghĩ dám làm, muôn hình muôn vẻ, quê cha đất tổ.
III. Tập làm văn: Hãy viết một đoạn văn ngắn ( ít nhất 10 câu) kể về quê hơng mình

Tuần 18
I. Chính tả
Bài 1: Điền vào chỗ trống s hay x:
Những trận gió lạnh buốt cứ ối mãi vào chiếc tổ còn rất ơ ài của Thiên Đờng. Bộ lông
nhạt của Thiên Đờng ù lên, trông thậtơ ác tội nghiệp.
Bài 2: Điền dấu câu( chấm phẩy, chấm hỏi, chấm than) thích hợp vào mỗi ô trống dới đây:
Đang đi Vịt con thấy một bạn đang nằm trong cái túi trớc ngực của mẹ Vịt con cất
tiếng chào:
- Chào bạn Bạn tên là gì thế
- Chào Vịt con Tôi là chuột túi Bạn có muốn nghe tôi kể chuyện về mẹ không
Vịt con gật đầu Chuột túi liền kể:
- Tôi còn bé nên đợc ở trong cái túi trớc bụng của mẹ tôi Thật là êm ái Đã bao lần mẹ
tôi mang tôi chạy băng qua cánh rừng qua đồng cỏ mênh mông để tránh hổ dữ
Mẹ thở hổn
hển ớt đẫm mồ hôi Ôi Tôi yêu mẹ biết bao
Bài 3: Trong Trờng ca Đam San có câu: Nhà dài nh tiếng chiêng. Hiên nhà dài nh sức bay của
một con chim
a) Gạch chân hình ảnh so sánh và từ so sánh ở hai câu trên.
b) Cách so sánh ở đây có gì đặc biệt.





III. Tập làm văn: Viết th thăm hỏi một ngời bạn và kể lại việc học tập của em trong học kì I.

Tuần 19

Bài 1: Gạch 1 gạch dới từ chỉ sự vật, gạch 2 gạch dới từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ sau:
Cây bầu hoa trắng
Cao tít cây cau
Cây mớt hoa vàng
Mà thơm ngan ngát
Tim tím hoa xoan
Hoa sen trên nớc
Đỏ tơI râm bụt
Hoa dừa trên mây
Mào gà đỏ chót
Đất nớc em đây
Hồng ửng hoa đào
Bốn mùa hoa thắm
Bài 2: Gạch dới câu đợc viết theo mẫu Ai thế nào? trong các câu dới đây rồi điền vào chỗ trống
trong bảng các bộ phận thích hợp.
Ngày xa, Hơu rất nhút nhát. Hơu sợ bóng tối, sợ thú dữ, sợ cả tiếng động lạ. Tuy vậy, Hơu
rất nhanh nhẹn, chăm chỉ và tốt bong. Một hôm, nghê tin bác Gấu ốm nặng, Hơu xin phép mẹ
đến thăm bác Gấu.
Ai (con gì, cái gì)
Thế nào?




Tuần 20


I. Chính tả
Bài 1: Điền vào chỗ trống xơ hay sơ
- suất
- sài
- kết
- .đồ

- .xác
- ..mớp

- ..lợc
- ..múi


Bài 2: Nối tiếng ở cột A với cột B để tạo thành từ viết đúng chính tả
A
B
A
B
chắc
trở
tro
tàn
trắc

cho
mợn
châu
nịch

chiều
đình
trâu
báu
triều
tối
II. Luyện từ và câu
Bài 1: Nối từ ngữ ở cột A ( tên một số dân tộc ít ngời) với từ ngữ thích hợp ở cột B ( địa bàn
mà dân tộc đó sinh sống).
1. Tày, Nùng, Thái, Mờng,
a. Nam Trung Bộ và Nam
Dao, H-Mông
Bộ
2. Ba-na, Ê-đê
b. Miền núi phía Bắc
3. Chăm, Khơ-me
c. Tây Nguyên
Bài 2: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
- đẹp nh.
- đỏ nh
- Dai nh.
xanh nh..
- đen nh.
vàng nh..
Bài 3: Tìm và ghi lại những hình ảnh so sánh trong bài Chõ bánh khúc của dì tôi



III. Tập làm văn: Em viết th cho bạn thân giới thiệu của làng quê nơi em ở để thuyết phục bạn
về thăm.




×