Đề thi lý thuyết môn đông dược
Ngày thi 07/06/2014, 90 câu/ 60p
Phần I. CHỌN MỘT CÂU ĐÚNG NHẤT
1. Vị thuốc có tính chất giáng, khi sao với , sẽ trở nên thăng:
a. Nước tiểu
b. Nước muối
c. Rượu@
d. Dấm
e. Nước vô gạo
2. Loại dụng cụ nào được sử dụng trong việc sắc thuốc
a. Ấm nhôm
b. Ấm đồng
c. Ấm gang
d. Ấm đất@
e. Ấm sắt
3. Loại thuốc nào không nên sắc lâu và nên dùng lửa nhỏ
a. Trầm giáng
b. Thăng phù@
c. Trầm phù
d. Thăng giáng
e. Thằng trầm
4. Nhiệt độc trong cơ thể có thể do nguyên nhân sau
a. Tảng phủ yếu
b. Côn trùng cắn
c. Hóa chất, chất gây dị ưng1
d. A,b đúng
e. A b c đúng@
5. Phương pháp bào chế nhằm mục đích
a. Để bảo quản
b. Để thay đổi tính chất
c. Tăng hiệu lực của thuốc
d. Tăng tín ấm cho thuốc
e. Tất cả đúng@
6. Để tăng tác dụng hạ sốt nên phối hợp thuốc thanh nhiệt với nhóm thuốc nào
a. Phát tán phong nhiệt@
b. Phát tán phong hàn
c. Lợi thấp
d. Lợi thủy nhuận trang
e. Bổ dưỡng
7. Tên khoa học của vụ bồ công anh là Lactuea
a. Chinensis
b. Glabra
c. Japonica
d. Indica@
e. Alba
8. Tên khoa học của vị kim ngân là ..... japonica
a. Datura
b. Lonicera@
c. Houtuynia
d. Perilla
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
e. Passiflora
Thêm họ của vị thuốc sau Scrophularia buergeriana.......
a. Scrophuriaceae
b. Scrophiaceae
c. Scrphiaceae
d. Scrophulariaceae@
e. Scrophulariaea
Sao vàng xem cạnh dùng cho
a. Dược liệu chứa đường
b. Dược liệu chứa tinh bột hay đường
c. Dược liệu chứa chất nhầy nhớt
d. Dược liệu chua chát tanh lợm@
e. Dược liệu mặn hôi động vật
Sinh địa huyền sâm được xếp vào nhóm thuốc
a. Thanh nhiệt lương huyết@
b. Thanh nhiệt giải độc@
c. Thanh nhiệt giải thử
d. Thanh nhiệt táo thấp
e. Thanh nhiệt giáng hỏa
Để chữa chứng tự hãn đạo hãn dùng thuốc
a. Phát tán phát hãn
b. Cố biểu liễm hãn
c. Sinh cơ sinh huyết
d. Thu liệm chỉ huyết
e. Cố tinh sáp niệu
Để chữa chứng thận hư gây di tinh, hoạt tinh liệt dương dùng thuốc
a. Phát tán phát hãn
b. Cố biểu liễm hãn
c. Sinh cơ sinh huyết
d. Thu liễm chỉ huyết
e. Cố tinh sáp niệu@
Trong thang “ ma hoàng thăng” (ma hoàng 6g, quế chi 4g, hạnh nhân 4g, cam thảo 4g)
chữa sợ rét, phát nóng không ra mồ hôi, đau nhức mình, suyển , vị thuốc nào đóng vai trò
sứ.
a. Ma hoàng
b. Quế chi
c. Cam thảo@
d. Hạnh nhân
e. Quế chi, hạnh nhân
Ý nghĩa phép tẩm nước vo gạo
a. Làm giảm dược tính của thuốc
b. Làm giảm tính ngứa tanh lởm
c. Làm giảm tỉnh táo, kiện tỳ, nhu nhuận@
d. Làm mềm chín dược liệu
e. Làm trương nở dược liệu
Khi chế biến chu sa người ta thường dùng phương pháp nào sau đây:
a. Nấu
b. Chưng
c. Nung
d. Thủy phí@
e. Thủy bào
Thường dùng dao..... để thái những dược liệu có tính chất
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
a. Mềm dẻo
b. Rắn dai nhiều sơ
c. Dược liệu có tanin@
d. Rắn chắc không sơ
e. Dược liệu có alkaloid
Tác dụng tốt của flavonoid hoa hòe, cam bưởi
a. Bền thành mạch@
b. Cường tim
c. Kháng khuẩn
d. Giảm tiết dịch
e. Bổ nhuận tràng
Các dược liệu nhóm tả hạ, thường chứa chất nào sau đây
a. Antraglycosid@
b. Tanin
c. Flavonoid
d. Alkaloid
e. Coumarin
Cam thảo bắc thường sử dụng làm chất dẫn thuốc trong các bài thuốc đông y là do có chứa
nhóm hoạt chất:
a. Saponin@
b. Flavonoid
c. Đường
d. Alkaloid
e. Antraglycosid
Acid nào sau đây có trong cánh kiến trắng
a. Acid benzoic@
b. Acid salicylic
c. Acid quinic
d. Acid chlorogenic
e. Acid caffeic
Tinh dầu thường làm thuốc
a. Sát khuẩn trợ tim
b. Diệt khuẩn trị đau dạ dày
c. Giải cảm sát trùng hô hấp@
d. Bổ nhuận tràng
e. Thông tiểu chống viêm
Thu hái vỏ cây vào mùa:
a. Xuân
b. Hè @
c. Thu
d. Đông
e. Thu đông
Phơi âm can áp dụng cho các dược liệu
a. Tinh dầu
b. Chất béo
c. Thuốc phiện
d. Dược liệu có màu
e. A,d đúng@
Công dụng chính của ma hoàng là
a. Tán phong hàn@
b. Tán phong nhiệt
c. Tán phong thấp
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
d. Tán phong hàn nhiêt
e. Khử phong hàn
Tên khoa học của mạn kinh tử là
a. Perilla ocymoides
b. Vitex triflora@
c. Ocimum gratissimum
d. Pluchea indica
e. Angelica dahurica
Thuốc có vị cay, tính ấm trị cảm phong hàn là thuốc
a. Thuốc giải thử
b. Thuốc tân lương giải biểu
c. Thuốc phát tán phong hàn
d. Thuốc tân ôn giải biểu@
e. Thuốc phát tán phong nhiệt
Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm bình suyễn
a. Bạc hà
b. Mạch môn
c. Tô tử@
d. Hạnh nhân
e. Cát cánh
Tên khoa học của bách bộ là
a. Typhonium trilobatum schott
b. Morus alba
c. Stemona tuberosa lour@
d. Perilla frutescens (L) Britt
e. Datura metel L
Thành phần hóa học chủ yếu của cát cánh là
a. Tinh dầu
b. Alkaloid
c. Saponin@
d. Flavonoid
e. Chất dầu
Tên khoa học của bình vôi là
a. Passiflora foetia
b. Blumea balsamifera
c. Catharanthus citrifolia
d. Acorus gramineus
e. Stephania rotunda@
Bạch tật lê thuộc nóm thuốc
a. Bình can tức phong @
b. Dương tâm an thân
c. Trọng trấn an thần
d. Khai khiếu tinh thần
e. An thần định chí
Tác dụng nào không phải của viễn chí
a. Hưng phấn thần kinh@
b. Chữa mất ngủ
c. Chữa ho có đờm
d. Giảm huyết áp
e. Trị chóng mặt tinh thần thất thường
Thuốc có tác dũng bổ thận tráng dương, mạnh gân cốt là thuốc
a. Bổ khí
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
b. Bổ huyết
c. Bổ âm
d. Bổ dương@
e. Bổ tỳ
Không dùng thuốc bỏ huyết và bổ âm khi nào
a. Tỳ hư @
b. Thận hư
c. Can hư
d. Tâm hư
e. Vị hư
Tính vị của câu kỷ tử
a. Ngọt bình@
b. Cay ôn
c. Đắng chát ôn
d. Ngọt hơi hàn
e. Ngọt hơi ôn
Thành phần hoạt chất chính của đương quy là
a. Alkaloid
b. Flavonoid
c. Antraglycosid
d. Saponin
e. Tinh dầu@
Các vị thuốc thanh nhiệt có tính hàn vị đắng thường gây tác dụng phụ là
a. Khó uống gây đắng miệng
b. Gây táo, tổn thương tân dịch@
c. ...
d. ...
e. ...
Cây chó đẻ răng cưa được xếp vào
a. Thanh nhiệt táo thấp
b. Thanh nhiệt lương huyết
c. Thanh nhệt giải thử
d. Thanh nhiệt giải độc@
e. Thanh nhiêt táo thấp
Vị thuốc là ổi có tác dụng cầm tiết, chảy. Sở dĩ có tác dũng đó
a. Có vị chát
b. Có tác dụng ức chế một số vi khuẩn đường tiêu hóa
c. Do có nhiều acid hữu cơ
d. Câu a và b dúng@
e. Câu b và c đúng
Thuốc tân ôn giải biểu thường có tính
a. Cay ấm@
b. Cay bình
c. Cay đạm
d. Mặn ấm
e. Ngọt ấm
Ý nào không đúng về thuốc trục thủy
a. Ít có tác dụng tả hạ@
b. Loại trừ chất độc nhanh chóng qua đường tiết niệu và tiêu hóa
c. Dùng trong trường hợp phù nặng
d. Bệnh nhân có thể đi tiểu liên tục sau uống thuốc
e. Có thể kết hợp với thuốc khác khi cần
43. Thuốc có tá dụng thuận khí, giúp khí và huyết lưu thông là thuốc
a. Lý huyết
b. Hoạt huyết
c. Hành khí@
d. Lý khí
e. Bổ khí
44. Uất kim thuộc nhóm thuốc
a. Hành khí giải uất@
b. Phá khí giáng nghịch
c. Giáng khí nghịch
d. Hánh khí kiện vị
e. Phá khí phá huyết
45. Để có tác dụng tốt thường uống thuốc lý khí lý huyết nhuận hạ khi
a. Nóng
b. ấm@
c. nguội
d. đói
e. no
46. ý nào không đúng về thuốc trừ thấp
a. còn gọi là thuốc khu phong trừ thấp
b. có khả năng phát tán phong thấp ở gần xương
c. tác dụng chủ yếu là khinh hoat lạc
d. thường có vị tân khổ tính ôn
e. thường có tính đọc hạn chế sử dụng nếu có thuốc thay thế@
47. các thuốc trừ thấp là
a. tang chi, ngũ gia bì, thạch lựu bì
b. tang chi, ngũ gia bì, ké đầu ngựa@
c. ngũ gia bì, ké đầu ngựa, thạch lựu bì
d. tang chi, hùng hoàng, ké đầu ngựa
e. tang chi, ngũ gia bì, hùng hoàng
48. thành phần hóa học chính của Hoàng nàn
a. tình dầu
b. alkaloid@
c. flavonoid
d. tanin
e. serin
49. quả cây ké đầu ngựa còn có tên gọi là
a. kha tử
b. ngũ bội tử
c. thương nhĩ tử@
d. tô tử
e. la bạc tử
50. vị thuốc dùng ngoài có tác dụng ôn thận tráng dương là
a. Sa sàng tử@
b. Bằng sa
c. Trầu không
d. Long não
e. Lộ cam thạch
51. Muối kếp kali nhôm sulfat là thành phần chính của c
a. Minh phàn@
b. Lục phàn
c. Lô cam thạch
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
d. Bằng sa
e. Lưu hoàng
Thuốc có tác dụng làm ấm cơ thể, giảm đau, kiện tỳ, hành kí tiêu ứ tích là thuốc
a. Thuốc hóa đờm
b. Thuốc thanh nhiệt
c. Thuốc tiêu đạo
d. Thuốc cố sáp
e. Thuốc ôn trung@
Kim tiền thảo còn có tên gọi khác
a. Mắt rồng
b. Vẩy rồng@
c. Long nhãn
d. Đồng tiền
e. Mã đề
Vị thuốc nào dưới đây được dùng để giải độc cua các
a. Ngô thù du
b. Đại hồi@
c. Cao lương khương
d. Sa nh6an
e. Xuyên tiêu
Ý nào không đúng khi nói vê thuốc tả hạ
a. Là thuốc làm thông lợi đại tiện
b. Dùng khi bệnh tà ở lý
c. Thuốc chỉ làm tăng nhu động vị tràng@
d. Dùng khi đầy bụng, táo kết
e. Để loại trừ chất độc tích trong vị tràng
Thuốc khu trung nào có tác dụng tốt trên sán là
a. Bình lăng@
b. Hạt bí đỏ
c. Tỏi
d. Sử quân tử
e. Đầu giun
Ngoài tác dụng khu trung trâm bầu còn có tác dụng
a. Nhuận gan, kích thích tiêu hóa@
b. Lợi niệu giải độc
c. Bổ thận tráng dương
d. Cầm máu, giảm đau
e. Trị cảm phong nhiệt
Thuốc lợi thủy bao gồm các nhóm
a. Trạch tả, mộc thông, ý dĩ, xuyên tiêu
b. Trạch tả, mộc thông ,ý dĩ, râu bắp@
c. Mộc thông, ý dĩ, xuyên tiêu, rau bắp
d. Mộc thông ý dĩ, xuyên tiêu, sa nhân
e. Ý dĩ xuyên tiêu, sa nhân, râu bắp
Tính chất chung của thuốc lợi thủy là
a. Ôn, đạm
b. Hàn, đạm
c. Bình đạm@
d. Bình toan
e. Bình ngọt
Không sử dụng thuốc lợi thủy trong trường hợp
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
a. Lợi niệu tiêu phù dùng trong bệnh viêm thận cấp, viêm thận mạn, thận nhiễm mỡ,
phù dị ứng do ... nóng , đỏ đaul viêm nhiễm
b. Lợi niệu vàng da do viêm gan siêu vi, viêm đường dẫn mật, tắc mật
c. ...
d. ...
e. Di tinh hoạt tinh không thấp nhiệt@
Ý không đúng khi nói về thuốc khu trung
a. Dùng liều cao có thể đem lại hiệu quả tốt@
b. Nên uống buổi sáng lúc bụng đói
c. Thận trọng với phụ nữ có thai và người già
d. Không sử dụng thức ăn sống, lạnh khi dùng thuốc
e. Không dùng thuốc khi đau bụng dữ dội
Vị thuốc dùng ngoài có tác dụng ôn thận tráng dương là
a. Hùng hoàng
b. Bằng sa
c. Sa sàng tử@
d. Trầu không
e. Minh phần
Theo học thuyết ngũ hành, tạng thận được xếp vào hành
a. Mộc
b. Hỏa
c. Thổ
d. Kim
e. Thủy@
Những phần nào trong cơ thể được xếp vào phần dương
a. Phù huyết bụng dưới
b. Tạng khí bụng dưới
c. Phủ khí lưng trên@
d. Phủ huyết lưng dưới
e. Tạng huyết bụng trên
Dùng những thuốc có vị cay tính mát khi điều trị những trường hợp ngoại cảm phong
nhiệt là ứng dụng của quy luật
a. Âm dương đối lập@
b. Âm dương hỗ căn
c. Âm dương bình hành
d. Âm dương tiêu trường
e. Ngũ hành tương sinh
Bào chế thuốc với gừng để giúp thuốc tác dụng phế, là ứng dụng của học thuyết
a. Âm dương
b. Ngũ hành@
c. Tạng tượng
d. Kinh lạc
e. Thiên nhân hợp nhất
Nguyên tắc “con hư, bổ mẹ, mẹ thực tả con” trong điều trị bằng YHCT là áp dụng của học
thuyết:
a. Âm dương
b. Ngũ hành@
c. Tạng tượng
d. Kinh lạc
e. Thiên nhân hợp nhất
Khi dùng thuốc hành khí thường kèm theo thuốc hoạt huyết đó là ứng dụng của quy luật
a. Âm dương đối lập
b. Âm dương hỗ căn@
c. Âm dương tiêu trường
d. Ngũ hành tương sinh
e. Ngũ hành tương khắc
69. Khi bệnh nhân được chẩn đoán là đái tháo đường, được điều trị bằng các thuốc hạ đường
huyết là ứng dụng của quy luật
a. Âm dương đối lập@
b. Âm dương hổ căn
c. Âm dương bình hành
d. Ngũ hành tương sinh
e. Ngũ hành tương khắc
70. Bộ phận dụng của thương lục là
a. Rễ củ @
b. Thân rễ
c. Toàn cây
d. Quả
e. Lõi thân
Chọn ý đúng tương ứng giữa hai cột
A. Chọn công dụng tương ứng với dược liệu
71.
72.
73.
74.
75.
Kim ngân hoa B
Diếp cá A
Cỏ xước C
Ích mẫu E
Cát cánh D
a.Lợi tiểu giải độc, trị lòi dom
b. Trị mụn nhọt, dị ứng, mẫn ngứa
c. Hạ cholesterol
d.Khử đờm, chỉ khái
e. Trị kinh nguyệt không đều
B. Chọn tên khoa học tương ứng với dược liệu
76.
77.
78.
79.
80.
Sơn tra B
Ngũ gia bì A
Địa hoàngC
Mơ lôngE
Câu kỷ tửD
a.Acanthopanax trigoliatus (l) Merr
b. Malus doumeri (Bois) A.Chev
c.Rehmannia glutinosa (Gaertn) Libosch.
d.Lycium chinense Mill
e. Paederia faetida L.
C. Sắp xếp vị thuốc vào nhóm thuốc thích hợp
81.
82.
83.
84.
85.
Thảo quảA
Hương phụD
Phụ tửE
Cam toạiB
Mồng tơiC
a.Ôn trung tán hàn
b.Trục thủy
c.Nhuận hạ
d.Hành khí giải uất
e.Hồi dương cứu nghịch
D. Sắp xếp bộ phận dùng của các dược liệu sau
86.
87.
88.
89.
90.
Trầu không B
Hương phụE
Ngũ gia bìA
Ngô thù duD
Uy linh tiênC
a.Vỏ rễ
b.Lá
c.Rễ và thân rễ
d. Quả
e. Thân rễ