Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

20rĐịnh luật I Niu-tơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.43 KB, 3 trang )

Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết PPCT: 20
Bài 14. ĐỊNH LUẬT I NIU-TƠN
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu được nội dung và ý nghĩa của định luật I Niu-tơn.
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng định luật để giải thích một số hiện tượng vật lý.
- Biết đề phòng những tác hại của quán tính trong đời sống, nhất là chủ động phòng chống tai nạn giao
thông.
II.CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- PP
- Dụng cụ minh họa thí nghiệm lịch sử của Ga-li-lê.
- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm về đệm không khí (nếu có)
2. Học sinh
Ôn tập kiến thức về lực và tác dụng lực.
III.TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY
Kiểm tra bài cũ
Trả lời câu hỏi về lực, tổng hợp và phân tích lực, quy tắc tổng hợp và phân tích lực.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG CƠ BẢN
GV: Lực là gì ?
I. QUAN NIỆM CỦA ARIXTỐT
Lực gây ra tác dụng gì đối với vật bị t/d?
Muốn cho vật duy trì được vận tốc không
Lực có cần thiết duy trì chuyển động không?
đổi thì phải có vật khác tác dụng lên nó.
HS: TL
I. QUAN NIỆM CỦA ARIXTỐT


GV tiến hành thí nghiêm đẩy một cuốn sách trên bàn,
khi tay ngừng đẩy thì cuốn sách sẽ chuyển động ntn?
HS: cuốn sách trượt một lúc thì dừng lại
GV: vậy theo em lực có cần thiết duy trì chuyển động
không?
GV: Nếu đặt mình vào thời đại mà mọi người chưa
biết đến lực ma sát, thì ta sẽ tin ngay rằng lực là cần
thiết để duy trì chuyển động của vật.
Và đây chính là GV quan điểm của Arixtốt. Quan
niệm này đã khẳng định và truyền bá, thống trị trong
thời gian dài
II. THÍ NGHIỆM LỊCH SỬ CỦA GALILÊ
II. THÍ NGHIỆM LỊCH SỬ CỦA
1) Thí nghiệm :
GALILÊ :
Dụng cụ và bố trí TN: GV trình bày thí nghiệm 1) Thí nghiệm :
Galilê ( hình a) : Dùng hai máng nghiêng rất trơn,
⇒ Nếu máng nghiêng 2 rất nhẵn và nằm
nhẵn và bố trí như hình vẽ, máng 1 có độ cao không ngang (α = 0) thì hòn bi sẽ lăn với vận tốc
đổi, máng 2 có độ cao thay đổi được.
không đổi mãi mãi.
Tiến hành TN:
2) Kết luận :
Thả một hòn bi cho lăn xuống máng nghiêng 1, ta thấy
Nếu ta có thể loại trừ được các tác dụng cơ
hòn bi lăng ngược lên máng nghiêng 2 đến một độ cao học lên một vật thì vật chuyển động thẳng

gần bằng độ cao ban đầu. Vì sao viên bi không thể lên đều với vận tốc v vốn có của nó.
được độ cao ban đầu?
HS: do ma sát cản trở cđ


GV: Khi giảm bớt góc nghiêng α của máng nghiêng


2 , nhận xét về quãng đường viên bi đi được trên máng
nghiêng 2?
HS: - Khi giảm bớt góc nghiêng α của máng nghiêng
2 viên bi sẽ đi được 1 đoạn dài hơn.

GV : Như vậy nếu ta hạ máng (2) sao cho góc α = 0,và
máng rất nhẵn khi đó viên bi xẽ cđ ntn?

GV : Khi đó viên bi chuyển động như thế nào ?
HS : Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc không v B
không đổi .
GV  Kết luận. từ tn này Galile cho rằng hòn bi
không lăn được đến độ cao ban đầu là vì có ma sát.
Ông tiên đoán nếu không có ma sát và nếu hai máng
nằm ngang thì hòn bi sẽ lăn với vận tốc không đổi mãi
mãi.
III. ĐỊNH LUẬT I NEWTON
1) Định luật I Newton
GV : Từ thí dụ trên ta xét thí dụ sau đây : Nếu có 1 vật
đang chuyển động với vận tốc 5 m/s, nếu như không
có 1 vật nào khác tương tác lên vật, vật sẽ chuyển
động như thế nào ?
HS : Khi đó vật sẽ chuyển động với vận tốc không đổi,
hay nói đúng hơn vật sẽ chuyển động thẳng đều.
GV : Trong trường hợp trên, nếu ban đầu vật đứng
yên.

HS : Khi đó vật sẽ đứng yên mãi mãi.
GV : Đó là nội dung của định luật I Newton  Định
luật I Newton
2) Vật cô lập :
GV : Khi một vật không chịu tác dụng của những vật
khác lên nó ta nói vật đó là vật cô lập.
GV : Như vậy định luật I Newton chỉ đúng trong
trường hợp vật cô lập.
3) Định luật I Newton còn có thể được hiểu :
GV : Theo định luật I Newton, các em cho biết khi vận
tốc có độ lớn không đổi thì gia tốc của vật như thế nào
?
HS : Gia tốc của vật bằng 0
GV : Vật cô lập có gia tốc bằng 0.
4. Thí nghiệm minh họa
GV mô tả thí nghiệm minh hoạ.

III.ĐỊNH LUẬT I NEWTON
1) Định luật I Newton
“ Nếu một vật không chịu tác dụng của
lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có
hợp lực bằng 0, nó giữ nguyên trạng thái
đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều”
2) Vật cô lập :
Vật cô lập là vật không chịu tác dụng của
vật nào khác.
3) Định luật I Newton còn có thể được hiểu
Vật cô lập có gia tốc bằng 0.

4. Thí nghiệm minh họa


- Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ.
GV  Kết luận : Nếu các tác dụng cơ học lên vật - Nếu AB đứng yên nó sẽ đứng yên mãi mãi.
được bù trừ nhau thì vật sẽ đứng yên hoặc sẽ chuyển - Nếu AB chuyển động nó sẽ chuyển động


động thẳng đều.

V. Ý NGHĨA CỦA ĐỊNH LUẬT I NEWTON
GV: Tính chất vật giữ nguyên trạng thái ban đầu ta gọi
là quán tính.
Quán tính có hai biểu hiện, đó là:
Tính “ì” và Tính “đà”
GV: qs tranh một người đang dùng sức đẩy tủ mà tủ
vẫn không chịu dịch chuyển ta nói tủ có tính ì. Vậy
tính ì là gì?
HS: Xu hướng giữ nguyên trạng thái đứng yên của vật
ta gọi là “tính ì”
GV: qs tranh đạp se đạp. Khi ngừng đap xe vẫn ko
dừng lại mà tiếp tục lăn bánh. Khi đó ta nói xe chuyển
động có đà. Vậy tính đà là gì?
HS : Xu hướng giữ nguyên trạng thái chuyển động ta
nói vật có “tính đà”
GV cần giảng cho HS về hệ quy chiếu quán tính và hệ
quy chiếu không quán tính.
Giả sử 1 chiếc xe đang chuyển động với vận tốc
không đổi, nghĩa là gia tốc xe bằng 0, khi đó nếu tađặt
hệ quy chiếu trên xe để khảo sát các chuyển động của
các vật trên xe thì hệ quy chiếu đó gọi là hệ quy chiếu
quán tính.

Còn nếu như xe chuyển động với gia tốc khác 0 thì
hệ quy chiếu trên xe được gọi là hệ quy chiếu phi quán
tính.
Cũng cố
1/ Phát biểu định luật I Newton ?
2/ Nêu ý nghĩa của định luật I Newton ?
Hướng dẫn về nhà
- làm BT SGK

mãi mãi.
** Kết luận : Nếu các tác dụng cơ học lên vật
được bù trừ nhau thì vật sẽ đứng yên hoặc sẽ
chuyển động thẳng đều.
V. Ý NGHĨA CỦA ĐỊNH LUẬT I
NEWTON
- quán tính : xu hướng bảo toàn vận tốc.
Quán tính có hai biểu hiện :
+“tính ì” :Xu hướng giữ nguyên trạng thái
đứng yên.
+ “tính đà” :Xu hướng giữ nguyên trạng
thái chuyển động thẳng đều.
* Thí nghiệm cho thấy, định luật I Niu-tơn
không đúng đối với mọi hệ quy chiếu mà
chỉ đúng đối với hệ quy chiếu quán tính (hệ
quy chiếu Ga-li-lê). Những hệ quy chiếu
gắn với mặt đất hoặc chuyển động thẳng
đều so với mặt đất có thể coi là hệ quy chiếu
quán tính.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×