Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuyển tập các bài trắc nghiệm tiếng việt lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.34 KB, 3 trang )

Họ và tên:………………………… lớp1B

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 33

I) Đọc bài thơ Đi học và trả lời câu hỏi sau :
Khoanh vào đáp án đúng
1) Hôm qua ai cùng em tới trường?
A: Mẹ

B. Bà

C.Các bạn

2) Trường của em nằm ở đâu?
A. Giữa đồi

B. Giữa rừng cây

C. Giữa cánh đồng

3) Trên đường tới trường ai thì thầm cùng bạn nhỏ?
A. Các bạn

B. Rừng cây

C . Suối

4) Cây gì che nắng cho bạn nhỏ trên đường đi học?
A. Cây gỗ

B. Cây hoa



C. Cây cọ

5) Viết câu văn có từ đi:
…………………………………………………………………………………………….

II) Đọc bài văn “ Nói dối hại thân” và trả lời câu hỏi
1. Chú bé đi làm gì?
A. Chăn cừu

B. Đi học

C. Đi chơi

B. Có chó sói

C. Có hổ

2. Chú bé giả vờ điều gì?
A. Có mưa

3. Nghe tiếng kêu cứu ai đã đến giúp?
A. Các bác thợ săn

B. Các bác nông dân

C. Các bạn nhỏ

4. Cậu bé còn giả vờ bao nhiêu lần nữa?
A. 5 lần


B. 1 lần

C. Vài ba lần

5. Khi sói đến thật ai đã đến giúp cậu bé?
A. Các bác nông dân

B. Không ai cả.

Ông Bụt

6. Em rút ra bài học gì từ câu chuyện trên?
A. Không nên nói dối

B. Có nguy hiểm phải gọi mọi người

7. Đặt câu có từ giúp:
……………………………………………………………………………………………


A. KHOANH VÀ ĐÁP ÁN ĐÚNG
1. Câc số sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 45 , 43 , 42 , 41 , 46.
B. 32 , 35, 37 , 40 , 42 , 44.
2. Số nào lớn hơn 0 mà:

A.Cộng với 0 cũng bằng 0

C. Trừ đi 0 cũng bằng 0


B. Cộng với 0 cũng bằng chính số đó.

D. Trừ đi 0 cũng bằng chính số đó.

3.Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau?
A. 90 số

B.10 số

C. 9 số

4.Các số từ 50 đến 59 có bao nhiêu chữ số 5?
A. 3 chữ số 5

B.10 chữ số 5

C. 11 chữ số 5

5.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Số liền trước của số ………… là số 20.
b, Số liền trước của số …………. là số 71.
c, Số liền sau của số …………… là số 80
d, Số liền sau của số …………….là số 100.
B. LÀM BÀI TẬP SAU:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4 + 34
…………
…………
…………


6 + 73
…………
…………
…………

79 – 5
…………
…………
…………

34 + 24

87 – 25

99 - 90

…………
…………
…………

…………
…………
…………

…………
…………
…………

Bài 2: Nhà Lan có 90 cây hồng và na , trong đó có 3 chục cây na. Hỏi nhà Lan có bao

nhiêu cây hồng?
Tóm tắt

Bài giải

…………….................................... …………….............................................................
.

…………….............................................................

…………….................................... …………….............................................................
……………....................................




×