Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

bài tập lớn môn kế toán doanh nghiệp xây lắp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.82 KB, 38 trang )

KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

Danh sách các thành viên trong nhóm
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.

Võ Phi Long
Trương Nhật Mỹ
Đặng Thị Ni Na
Lê Sinh Nhật
Phan Đình Phát
Nguyễn Đình Quân
Trương Chỉ Quỳnh
Kim Văn Sang
Nguyễn Văn Sanh
Lê Quốc Tài
Thẩm Văn Tài
Nguyễn Quốc Thái


Trần Thị Kim Thông

1154020093
1154020095
1154020096
1154020097
1154020098
1154020100
1154020101
1154020102
1154020103
1154020104
1154020105
1154020107
1154020108

Trang 1
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

A. CÔNG TY TNHH PHÚC LỘC
1.
Tổng quan công ty
1.1.
Giới thiệu sơ lược


Công ty TNHH Phúc Lộc là thành viên thuộc Tập Đoàn Phúc Lộc
Tên nước ngoài: Phucloc Company Limited
Tên giao dịch: PHUC LOC CO. LTD
Địa chỉ: 1B Ngõ 29, Đường Lê Đại Hành, Phường Thanh Bình, TP Ninh Bình, Tỉnh Ninh
Bình
Điện thoại: 0303 88 55 00
Fax: 0303 897 329
Email:
1.2.
Ngành nghề kinh doanh
 Dịch vụ xây dựng các tòa nhà
 Dịch vụ xây dựng các công trình dân dụng
 Dịch vụ chuẩn bị mặt bằng
 Xây dựng và lắp ghép các công trình tiền chế
 Dịch vụ xây dựng đặc thù
 Dịch vụ lắp đặt
 Dịch vụ hoàn thiện công trình
 Dịch vụ cho thuê thiết bị có người vận hành trong xây dựng hoặc phá hủy tòa nhà
hoặc công trình dân dụng
1.3.
Các dự án
a. Công ty là nhà thầu.
 Lễ khởi công cảng hàng không quốc tế Cát Bi
 Dự án “đường bao Đông Nam quận Hải Nam”
b. Chủ đầu tư
 dự án khu biệt thự sinh thái và nhà ở liền kề, phường Hồng Châu, thành phố Hưng
Yên
 Dự án trung tâm phân phối ô tô Huyndai Hưng Yên
 Dự án nhà máy chế biến khoáng sản Gia Thanh
 Du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Vân Long Resort tại Gia Viễn Ninh Bình


Trang 2
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

Giới thiệu công trình cụ thể
Tên công trình
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, thuộc gói thầu số 9 thi công đoạn từ km1171
đến km1180 qua địa bàn tỉnh Bình Định diễn ra tại huyện Phù Mỹ (Bình Định).
2.2.
Đặc điểm
Dự án bao gồm việc mở rộng 40,6 km Quốc lộ 1 lên 4 làn xe, vận tốc 80 km/h; xây dựng
2 tuyến tránh qua thị trấn Phù Mỹ và thị xã An Nhơn dài 16,5 km quy mô 2 làn xe; do nhà
thầu là tập đoàn Phúc Lộc thi công.
Tổng mức đầu tư của dự án 4.109 tỷ đồng từ nguồn vốn trái phiếu chính phủ. Theo kế
hoạch, dự án hoàn thành vào cuối năm 2015. Trong khi chờ Quốc hội thông qua chủ
trương phát hành trái phiếu chính phủ, các nhà thầu ứng vốn thi công và được trả lãi theo
quy định.
Chủ đầu tư: nguồn vốn trái phiếu chính phủ
Thời điểm khởi công:
2.
2.1.









Trang 3
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

HẠCH TOÁN CHI PHÍ NVL, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
HẠCH TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU:
Ngày 15/4/2014: Chứng từ PM 74/4: Tạm ứng đá cắt 1T từ xuất kho
Định khoản như sau:
Nợ 141: 75000
Có 152: 75000
Dùng đá cắt 1T để cho thi công
Định khoản như sau:
Nợ 621: 75000
Có 141: 75000
Sơ đồ chữ T:

B.
I.


152
75000


141
75000

621
75000
75000

 Chứng từ PM 74/4: Tạm ứng que hàn thường KT 4ly xuất từ kho
Định khoản như sau:
Nợ 141: 440000
Có 152: 440000
Sử dụng que hàn thường KT 4 ly cho việc thi công
Định khoản:
Nợ 621: 440000
Có 141: 440000
Sơ đồ chữ T:

152
440000

141
440000
440000

621
440000

 Chứng từ PM 75/4: Tạm ứng đá mài 1T xuất từ kho


Định khoản như sau:
Nợ 141: 70000
Có 152: 70000
Sử dụng đá mài 1T cho việc thi công
Nợ 621: 70000
Trang 4
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Có 141: 70000
Sơ đồ chữ T:
152
70000

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

141
70000
70000

621
70000

 Tổng hợp ngày 15/4/2014:

Nợ 141: 585000
Có 152: 585000
Nợ 621: 585000

Có 141: 585000

152

141

621

585000
585000
585000

585000

Ngày 19/4/2014: Chứng từ PM100/4: Tạm ứng que hàn thường KT 4 ly xuất từ kho
Định khoản:
Nợ 141: 1100000
Có 152: 1100000
Sử dụng que hàn thường KT 4 ly cho thi công
Nợ 621: 1100000
Có 141: 1100000
Sơ đồ chữ T:
152
141
621
1100000
1100000
1100000
1100000





Ngày 22/4/2014: Chứng từ 122/4: Tạm ứng que hàn thường KT 4 ly xuất từ kho
Trang 5

Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

Định khoản:
Nợ 141: 880000
Có 152: 880000
Sử dụng que hàn thường KT 4 ly cho thi công
Nợ 621: 880000
Có 141: 880000
Sơ đồ chữ T:
152

141
880000

621

880000
880000


880000

 Chứng từ 122/4: Tạm ứng đá mài 1T xuất từ kho

Định khoản:
Nợ 141: 70000
Có 152: 70000
Sử dụng đá mài 1T cho việc thi công
Nợ 621: 70000
Có 141: 70000
Sơ đồ chữ T:
152
70000

627

621

70000
70000

70000

 Chứng từ 122/4: Tạm ứng đá cắt 3T5 HD xuất từ kho

Định khoản:
Nợ 141: 700000
Có 152: 700000
Sử dụng đá cắt 3T5 HD cho việc thi công
Nợ 621: 700000

Có 141: 700000
Sơ đồ chữ T:
152

141
700000

621

700000
700000

700000

Trang 6
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

 Tổng hợp ngày 22/4/2014:

Nợ 141: 1650000
Có 152: 1650000
Nợ 621: 1650000
Có 141: 1650000
Sơ đồ chữ T:
152

1650000

141
1650000
1650000

 Số chứng từ 141/4: Công ty cho mượn bulong M12x50 DL
Định khoản:
Nợ 136: 250000
Có 152: 250000
Sử dụng bulong M12x50DL cho thi công
Nợ 621: 250000
Có 136: 250000
Sơ đồ chữ T:
152
136
250000
250000
250000



621

1650000

621
250000

Ngày 26/4/2014: Chứng từ 34/3: Tạm ứng kẽm 1 ly xuất từ kho


Định khoản:
Nợ 141: 2100000
Có 152: 2100000
Sử dụng kẽm 1 ly cho việc thi công
Nợ 621: 2100000
Có 141: 2100000
Sơ đồ chữ T:
152
2100000

141

621

2100000
Trang 7

Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

2100000



2100000


Ngày 3/5/2014: Số chứng từ 4/5: Công ty cho mượn bulong M12x3 cm
Định khoản:
Nợ 136: 100000
Có 152: 100000
Sử dụng bulong M12x3 cm cho việc thi công
Nợ 621: 100000
Có 136: 100000
152
136
621
100000
100000
100000
100000
 Số chứng từ 4/5: Công ty cho mượn bulong M12x4 cm

Định khoản:
Nợ 136: 100000
Có 152: 100000
Sử dụng bulong M12x4 để thi công
Nợ 621: 100000
Có 136: 100000
152
100000

136

621


100000
100000



100000

Ngày 9/5/2014: Chứng từ 51/5: Tạm ứng que hàn thường KT 4 ly xuất từ kho
Định khoản:
Nợ 141: 4400000
Có 152: 4400000
Sử dụng que hàn thường KT 4 ly cho thi công
Nợ 621: 4400000
Có 141: 4400000
Sơ đồ chữ T:
152
4400000

141

621

4400000
4400000

4400000
Trang 8

Nhóm 3



KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP



Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

Ngày 11/5/2014: Số chứng từ 12/5: Công ty cho mượn bulong M12x30 đen
Định khoản
Nợ 136: 400000
Có 152: 400000
Sử dụng bulong M12x30 đen cho việc thi công
Nợ 621: 400000
Có 136: 400000
Sơ đồ chữ T
152

136
400000
400000

40000

621
400000

 Số chứng từ 12/5: Công ty cho mượn bulong M12x30 trắng

Định khoản:
Nợ 136: 350000

Có 152: 350000
Sử dụng bulong M12x30 trắng cho việc thi công
Nợ 621: 350000
Có 136: 350000
Sơ đồ chữ T:
152

136
35000

621

350000
350000

350000

 Số chứng từ 12/5: Công ty cho mượn bulong M12x40 đen

Định khoản:
Nợ 136: 180000
Có 152: 180000
Sử dụng bulong M12x30 đen dùng cho thi công
Nợ 621: 180000
Có 136: 180000
Sơ đồ chữ T:

Trang 9
Nhóm 3



KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

152

136
180000

621

180000
180000

180000

Ngày 18/5/2014: Chứng từ 123/5: Tạm ứng que hàn thường KT 4 ly xuất từ kho
Định khoản:
Nợ 141: 4400000
Có 152: 4400000
Sử dụng que hàn thường KT 4 ly cho việc thi công
Nợ 621: 4400000
Có 141: 4400000


Sơ đồ chữ T:
152
4400000


141

621

4400000
4400000

4400000

 Chứng từ 123/5: Tạm ứng kẽm 1 ly xuất từ kho

Định khoản:
Nợ 141: 4200000
Có 152: 4200000
Sử dụng kẽm 1 ly cho việc thi công
Nợ 621: 4200000
Có 141: 4200000
Sơ đồ chữ T:
152
4200000

141
4200000
420000

621
4200000

 Tổng hợp ngày 18/5/2014


Định khoản:
Nợ 141: 8600000
Có 152: 8600000
Trang 10
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Nợ 621: 8600000
Có 141: 8600000
152
8600000

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

141

621

8600000
8600000





Ngày 17/7/2014: Tạm ứng kẽm 1 ly từ xuất kho
Định khoản:
Nợ 141: 1050000

Có 152: 1050000
Sử dụng kẽm 1 ly cho thi công
Nợ 621: 1050000
Có 141: 1050000
152
141
1050000
1050000
1050000

8600000

621
1050000

Tổng hợp cuối kỳ :
Nợ 621: 20865000
Có 152: 20865000
152
20865000

621
20865000

Trang 11
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP


Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

II. HẠCH TOÁN CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CÔNG
a. Nội dung sử dụng máy thi công
Công ty TNHH phúc lộc thực hiện xây lắp các công trình theo phương thức hỗn
hợp vừa thi công vừa sử dụng hỗn hợp máy móc, việc quản lý và điều động xe, MTC do
văn phòng quản lý và không có tổ chức thành đội máy thi công riêng.
Công cụ dụng cụ ,máy móc do công ty cấp bao gồm:
 Máy mài Makita 1 T
 Máy hàn trần 400A
 Máy cắt sắt Hồng Ký 3HP
 Máy cắt uốn 3Fa nhấn nghiệp thành
 Đầm dùi phi 50
 Xe rùa
 Vỏ oxy
b. Chứng từ sử dụng
Bảng phiếu xuất, phiếu đề nghị cấp nhiên liệu,…..
c.Sổ sách sử dụng
Sổ nhật ký chung, sổ cái
d. Tài khoản sử dụng
TK627 :”chi phí sử dụng máy thi công”
e. Phương pháp hoạch toán
• Đội ông Đào Nguyên Tám
 Máy móc thiết bị do công ty cấp:
• Ngày 13/04/2014: mua máy mài Makita 1T
Định khoản như sau:
Có TK 111: 1220000
Nợ TK 153: 1220000
Xuất máy mài makita 1T cho bộ phận sản xuất. phân bổ cho tháng thi công 4, 5, 6, 7
Có TK 153: 1220000

Nợ TK 627: 1220000
Sơ đồ chữ T:
Tháng 4: phân bổ 10% =1220000*10%=122000

Trang 12
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

153

111

1,220,000

1,220,000

627
Xuất kho CCDC

122,000
1,220,000

142

1098000


Tháng 5: phân bổ 10% = 122,000

Tháng 6: phân bổ 10%=122,000
627

142
1098000

142

627

976000
122,000

122,000

976000

122,000

122,000

854000

Tháng 7: phân bổ 20%=244,000
142

627


854000
244000

244000

610000

Trang 13
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

Ngày 14/04/2014: mua máy hàn trần 400A
Định khoản như sau:
Có TK 111: 10000000
Nợ TK 153: 10000000
Xuất máy hàn trần 400A cho bộ phận sản xuất. phân bổ cho tháng thi công 4, 5, 6, 7
Có TK 153: 10000000
Nợ TK 627: 10000000
Sơ đồ chữ T:
Tháng 4: phân bổ 10% =10000000*10%=1000000


Trang 14
Nhóm 3



KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

153

111

10000000

10000000

627
Xuất kho CCDC

1000000
10000000

142

9000000

Tháng 5: phân bổ 10% = 1000000

Tháng 6: phân bổ 10%=1000000

142

627


9000000

142

627

8000000
1000000

1000000

8000000

1000000

1000000

7000000

Tháng 7: phân bổ 20%=2000000
142

627

7000000
2000000

2000000

5000000


Trang 15
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

Ngày 17/04/2014: mua máy cắt sắt hồng ký 3HP
Định khoản như sau:
Có TK 111: 4800000
Nợ TK 153: 4800000
Xuất máy cắt sắt hồng ký 3HP cho bộ phận sản xuất. phân bổ cho tháng thi công 4, 5, 6, 7
Có TK 153: 4800000
Nợ TK 627: 4800000
Sơ đồ chữ T:
Tháng 4: phân bổ 10% =4800000*10%=480000


Trang 16
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

153


111

4800000

4800000

627
Xuất kho CCDC

480000
4800000

142

4320000

Tháng 5: phân bổ 10% = 480000

Tháng 6: phân bổ 10%=480000

142

627

4320000

142

627


3840000
480000

480000

3840000

480000

480000

3360000

Tháng 7: phân bổ 20%=960000
142

627

3360000
960000

960000

2400000

Trang 17
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP


Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

Ngày 26/04/2014: mua xe rùa
Định khoản như sau:
Có TK 111: 400000
Nợ TK 153: 400000
Xuất máy cắt sắt hồng ký 3HP cho bộ phận sản xuất. phân bổ cho tháng thi công 4, 5, 6, 7
Có TK 153: 400000
Nợ TK 627: 400000
Sơ đồ chữ T:
Tháng 4: phân bổ 10% =400000*10%=40000


Trang 18
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

153

111

400000

400000


627
Xuất kho CCDC

40000
400000

142

360000

Tháng 5: phân bổ 10% = 40000

Tháng 6: phân bổ 10%=40000

142

627

360000

142

627

320000
40000

40000

320000


40000

40000

280000

Tháng 7: phân bổ 20%=80000
142

627

280000
80000

80000

200000

Trang 19
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

Ngày 13/05/2014: mua máy cắt uốn 3Fa nhấn Nghiệp Thành ( công ty tạm ứng cho
ông tám đi mua về)
Định khoản như sau:

Doanh nghiệp tạm ứng cho ông tám
Nợ TK 141: 14000000
Có TK 111: 14000000
Ông tám thanh toán tạm ứng bằng mua máy cắt uốn 3Fa nhấn nghiệp thành
Có TK 141: 14000000
Nợ TK 153: 14000000
Xuất máy cắt uốn 3Fa nhấn Nghiệp Thành cho bộ phận sản xuất. phân bổ cho tháng thi
công 5, 6, 7
Có TK 153: 14000000
Nợ TK 627: 14000000
Sơ đồ chữ T:


111

141
Doanh nghiệp
tạm ứng
14000000

14000000

141

153

14000000

14000000


Ông Tám
thanh toán
tạm ứng

Trang 20
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

Tháng 5: phân bổ 10% = 1400000
153

141

14000000

140000000

627
Xuất kho CCDC

1400000
14000000

142

12600000


Tháng 6: phân bổ 10% = 1400000
142

Tháng 7: phân bổ 20%=2800000
627

12600000

11200000
1400000

11200000

627

142

1400000

2800000

2800000

8400000

Trang 21
Nhóm 3



KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

Ngày 06/06/2014: mua đầm dùi phi 50
Định khoản như sau:
Nợ TK 153: 1800000
Có TK 111: 1800000
Xuất đầm dùi phi 50 cho bộ phận sản xuất. phân bổ cho tháng thi công 6, 7
Có TK 153: 1800000
Nợ TK 627: 1800000
Sơ đồ chữ T:
Tháng 6: phân bổ 10% = 180000


Trang 22
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

153

111

1800000

1800000


627
Xuất kho CCDC

180000
1800000

142

1620000

Tháng 7: phân bổ 20% = 360000
142

627

1620000
360000

360000

1260000

Trang 23
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG


Ngày 04/07/2014: xe rùa được nhận bàn giao từ đội Tuấn Anh)
Định khoản như sau:
Có TK 153: 800000
Nợ TK 627: 160000


627

153
800000
160000

160000

640000

Trang 24
Nhóm 3


KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY LẮP

Giảng viên:NGUYỄN THỊ TRANG

 CCDC-MMTB của công ty ứng tiền tổ thi công tự mua
• Ngày 21/04/2014: mua máy duỗi thép 1,5kw

Định khoản như sau:
Có TK 111: 2500000

Nợ TK 627: 2500000
Sơ đồ chữ T: phân bổ cho các tháng 4,5,6,7
Tháng 4: phân bổ 10% = 250000

Trang 25
Nhóm 3


×