CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI CỦA MỸ
& “NƯỚC CỜ” CHIẾN LƯỢC
HƯỚNG TỚI KHU VỰC
CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG
_ Nhóm 1 _
NỘI DUNG
BỨC
TRANH
THƯƠNG
MẠI MỸ
CSTM
CỦA
MỸ
NƯỚC
CỜ
CHÂU Á TBD
BÀI THUYẾT TRÌNH
TỔNG QUAN BỨC TRANH THƯƠNG MẠI MỸ
IMF (2015):
GDPn
18,125 nghìn
tỉ USD
GDP (PPP)
18,12 nghìn tỉ
USD
GDP/P
55 904 USD/Ng
Cơ cấu GDP theo ngành của Mỹ (2011)
Nông nghiệp; 1%
Công nghiệp; 19%
Dịch vụ; 80%
• Nợ công: 19 nghìn tỉ USD
• Thâm hụt NS: 532,5 tỉ USD
• Chi ODA 48 tỉ USD
CHẤT LƯỢNG TĂNG
TRƯỞNG THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ
Tổng giá trị hàng XNK, cán cân TM Mỹ (2010 – 2014)
XUẤT KHẨU
Tỉ trọng hàng hóa xuất khẩu
3%
9%
Hàng hóa vốn
10%
34%
Vật tư CN
Hàng tiêu dùng
Ô tô và xe có động cơ
Sản phẩm NN
13%
Sản phẩm khác
31%
Các đối tác xuất khẩu chủ lực (2014)
Rank
Country
---
Total (All Countries)
1
Exports (billions US$)
Percent of Total Exports
1623.3
100.0%
Canada
312.0
19.2%
2
Mexico
240.3
14.8%
3
China
124.0
7.6%
4
Japan
67.0
4.1%
5
United Kingdom
53.9
3.3%
NHẬP KHẨU
5%
Cơ 3%cấu hàng nhập khẩu vào Mỹ theo chủng loại (2014)
25%
11%
Hàng hóa vốn
Hàng tiêu dùng (trừ ô tô)
Vật tư CN (trừ dầu thô)
Ô tô, PTGT
14%
Dầu thô
SP Nông nghiệp
24%
18%
SP khác
Các quốc gia xuất khẩu sang MỸ
Rank
Country
2,345.8
Percent of Total
Imports
100.0%
China
466.7
19.9%
2
Canada
346.1
14.8%
3
Mexico
294.2
12.5%
4
Japan
133.9
5.7%
5
Germany
123.2
5.3%
---
Total, All Countries
1
Imports
II. Chính sách Thương
mại quốc tế của Mỹ
Quốc hội
-> Điều tiết thương mại, thông qua cá hiệp ước của
Chính phủ.
-> Đưa ra các dự luật liên quan đến tài chính (thuế
và phân bổ ngân sách.
-> Ra quyết định cho các CSTM,KT.
Nhà Trắng
-> Đề xuất, ban hành các CSTM, tiền tệ, đối ngoại
với các nước khác.
-> Kí kết đàm phán các hiệp định song phương, viện
trợ kinh tế.
-> Các chính sách với nhập khẩu
CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ
Các thể chế, tổ chức thương
mại Mỹ tham gia
Thành viên của WTO (1995)
NAFTA (1/1/1994)
5/8/2004
• Hợp tác với các nước Trung Đông và Bắc Phi
• Quản lí và đi sâu Thương mại Hoa kỳ - EU.
• Cộng đồng thương mại Đông Phi và hợp tác
đầu tư.
• Các chiến lược khu vực Caribbean.