Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

đề cương nguyên lý thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.86 KB, 15 trang )

Nguyên lý thống kê
Wd8042
Chương 1....................................................................................................1
1.Khái niệm định nghĩa kế toán, hạch toán, các loại kế toán.................1
2.Các nguyên tắc kế toán........................................................................2
3.Yêu cầu với thông tin kế t:..................................................................3
Chương 2....................................................................................................3
1.Tài sản.................................................................................................3
2.Nợ phải trả...........................................................................................4
3.Vốn chủ sở hữu....................................................................................4
4.Thu nhập..............................................................................................5
5.Chi phí.................................................................................................5
Chương 3....................................................................................................6
I.PP ct kế t...............................................................................................6
1.K/n & ý/n.........................................................................................6
2.Các loại ctừ:.....................................................................................6
3.Các yếu tố của ctừ...........................................................................6
4.Trình tự luân chuyển & xlý ct.........................................................7
II.PP tính giá...........................................................................................7
1.K/n & ý/n.........................................................................................7
2.Các loại giá chủ yếu:.......................................................................7
4.Trình tự tính giá...............................................................................8
III.PP TK kế t.........................................................................................8
1.K/n & ý/n.........................................................................................8
2.Các loại TK......................................................................................8
IV.PP tổng hợp cân đối kế t....................................................................8
2.Bảng cân đối kế t.............................................................................8
3.Báo cáo kq hđ kd.............................................................................9
Chương 5....................................................................................................9
I.Sổ kế toán.............................................................................................9
1.K/n & đđ..........................................................................................9


2.Phân loại........................................................................................10
3.Qtrình & quy tắc mở - ghi - chữa – khoá skt.................................10
II.Hình thức kế t....................................................................................12
1.Hình thức kế t nhật kí - sổ cái........................................................12
2.Hình thức kế t chứng từ ghi sổ......................................................12
3.Hình thức kế t nhật kí chung.........................................................13

Chương 1
1.Khái niệm định nghĩa kế toán, hạch toán, các loại kế toán.
- Hđ hạch toán là những hđ qsát đo lường tính toán &V ghi chép của con
ng đối với các hđ trong quá trình tái sx xh nhằm thu nhận, cung cấp thông


Nguyên lý thống kê
Wd8042
tin về các hđ đó để phục vụ công tác kiểm tra, chỉ đạo nhằm đảm bảo cho
quá trình tái sx xh đạt hiệu quả cao
- Kế toán:là qua trình thu nhận xử lý và cung cấp thông tin kinh tế tài
chính, thông tin kế toán là thông tin tiền tệ về các hđ ktế tài chính diễn ra
ở đơn vị tổ chức cụ thể, thông tin kế toán cung cấp cho các đôứi tượng sd
giúp họ ra các qđ ktế hiệu quả liên quan đến đvị kế toán
- Các loại kế toán
> + KT tài chính cung cấp thông tin kế toán cho những đối tg bên
ngoài đvị kế toán trợ giúp họ ra các qđ liên quan tình hình tài chính, kq
kd, dòng tiền của đvị kế t
+ KT quản trị cung cấp thông tin tài chính và thông tin kế t khác cho
toàn bộ các mức độ quản lý khác nhau trong 1 đvị kế t nhằm giúp cho
những nhà qlý, điều hành thực hiện việc lập kế hoạch, thực hiện kế
hoạch, kiểm soát ra các qđ liên quan. KTQT sd như là 1 công cụ trong qlý
ở tất cả các đvị kế t

> + KT tổng hợp thực hiện thu nhận, xử lý, cung cấp thông tin về các
đối tg kế t cụ thể dưới dạng tổng hợp & biểu hiện dưới hình thức tiền tệ
+ KT chi tiết thực hiện thu nhận, xử lý, cung cấp thong tin về các dối
tg kế t cụ thể dưới dạng chi tiết hơn & biểu hiện dưới hình thái tiền tệ,
hiện vật và lao động
> + KT đơn là loại kế t mà việc ghi chép & xử lý thông tin trên các TK
kế t dược thực hiện 1 cách độc lập theo cách ghi đơn
+ KT kép là loại kế t mà việc ghi chép & xử lý thông tin trên các TK
kế t dược thực hiện 1 cách đông thời trong mqh mật thiết với nu
2.Các nguyên tắc kế toán
* Đvị kế t là thực thể ktế có tài sản riêng, chịu trách nhiệm sd & kiểm
soát tài sản đó & phải lập báo cáo kế t
* Dồng tiền kế t là đông tiền được kế t sd trong đo lường ghi chép & lập
báo cáo kế t
* Kỳ kế t là khoảng (t) mà kế t pảhn ánh tình hình tài chính và hoạt động
của đơn vị với các sự kiện & giao dịch xảy ra trong khoảng (t) đó
Các ng/t kế t
* Nhóm ngtắc kế t là cơ sở cho việc tính giá các đối tg kế t
- Ng/t giá gốc ghi nhận các đối tg kế toán theo giá gốc ban đầu
- Ng/t giá thị trường
- Ng/t giá thấp hơn giữa giá gốc & giá thị trường (giá thấp nhất ở
giữa)
* Nhóm ng/t là cơ sở ghi nhận đo lường thu nhập, chi phí, kết quả
- Ng/t tiền: kế t chỉ ghi nhận thu nhập & chi phí < => đvị thu or chi
tiền đối với các giao dịch liên quan thu nhập & chi phí


Nguyên lý thống kê
Wd8042
- Ng/t kế t dồn tích: cho phép ghi nhận thu nhập & chi phí khi

chúng phát sing & đủ đk ghi nhận mà 0 nhất thiết gắn với dòng tiền thu
chi
- Ng/t phù hợp: thu nhập & chi phí phải được ghi nhận 1 cách
tương ứng trong cùng kì kế t
- Ng/t thực chất, trọng yếu: cho phép bỏ qua những sự kiện ảnh
hưởng 0 quan trọng đến kết quả
*Nhóm ng/t là cơ sở định tính cho thông tin kế t
- Ng/t khách quan
- Ng/t nhát quán & công khai toàn bộ
- Ng/t thận trọng
3.Yêu cầu với thông tin kế t:
3.1.Tính thích hợp gồm các đặc điểm
- Tính kịp thời
- Knăng đánh giá quá khứ
- Knăng dự báo tương lai
3.2.Tính tin cậy gồm
- Tính tin cậy về việc trình bày và công bố thông tin
- Tính thẩm định
- Tính trung lập
3.3Tính có thể so sánh

Chương 2
*Các ảnh hưởng của các ngh vụ:
(1) Tăng - giảm TS
(2) Tăng - giảm NV
(3) Tăng TS & NV
(4) Giảm TS & NV
(5) Giảm TS có cphí
(6) Tăng NV có cphí
(7) Tăng TS tạo th nh

(8) Giảm NV tạo th nh
1.Tài sản
* K/n: là nguồn lực do đơn vị kế t kiểm soát & có thể thu đc lợi ích ktế
trong tương lai
* Đk kế toán ghi nhận ts
+ có knăng tiền tệ hoá
+ Đvị kế t có thể ksoát đc


Nguyên lý thống kê
Wd8042
+ mang lại lợi ích ktế trong tương lai 1 cách tương đối chắc chắn
cho đvị
+ là kquả của nghiệp vụ quá khứ
* Các loại ts:
-TS ngắn hạn:
+TM, TGNH, tiền đang chuyển
+Các khoản đtư ngắn hạn: đt chg khoán ngắn hạn, cho vay
ngắn hạn
+TS trong thanh toán: PTCKH ngắn hạn, phải thu nội bộ,
cphí trả trước ngắn hạn
+Hàng tồn kho: ng vật liệu, công -dụng cụ, sp dở dang, bán
thành phẩm, thành phẩm, hg hoá
-TS dài hạn
+Phải thu dài hạn: PTCKH dài hạn, phải thu nội bộ dài hạn
+TSCĐ & BĐS đầu tư: TSCĐHH, TSCĐ vô hình, BĐS đtư
+Đtư taì chính dài hạn: đtư vào công ty con, đtư vào công ty
liên kết
+TS dài hạn khác
2.Nợ phải trả

* K/n: là ngiã vụ hiện tại của đơn vị kế t phát sinh từ các ngh iệp vụ ktế
tài chính đã xra mà đvị có nghĩa vụ phải thanh toán (băng nguồn lực của
đơn vị)
* Đk ghi nhận:
- Đc xđ 1 cách đáng tin cậy & chắc chắn phải thanh toán
- Phát sinh từ giao dịch nghiệp vụ trong quá khứ
* Các loại NPT:
-NPT ngắn hạn:
+VNH
+PTCNB ngắn hạn
+Thuế & các khoản phải nộp nhà nước
+PTNLĐ
+Phải trả nội bộ ngắn hạn
+Nợ phải trả ngắn hạn khác
-NPT dài hạn
+VDH
+Nợ dài hạn
+NPT dài hạn khác
3.Vốn chủ sở hữu
* K/n: là ng/v đc hình thành từ sự đóng góp ban đầu của chủ sở hữu đvị
& đc bổ sung từ sự đóng góp tiếp theo or từ kqhđ của đvị
* Đđ VCSH so với NPT


Nguyên lý thống kê
Wd8042
Đều là ng /v nhưng có sự khác biệt rõ ở 2 khía cạnh
- Khía cạnh pháp lý:
+VCSH thuộc ng/v csh đc quyền sd lâu dài
+NPT thể hiện nghĩa vụ đvị ktế với chủ nợ, csh đvị có trnhiệm

hữu hạn or vô hạn đc phép huy động trong 1 khoảng (t) nhất định
- Khía cạnh ktế:
+VCSH: csh nắm quyền ksoát or tham gia ksoát & tự chịu rủi ro
+NPT: chủ nợ 0 ksoát ts, chủ nợ gánh chịu rủi ro thấp hơn
* Các loại VCSH
-Ng/v góp ban đầu của csh
+Ng/v đầu tư của csh
+Thặng dư vốn cổ phần
+Ng/v góp khác của csh
-Ng/v từ kquả hđ
+Quỹ khen thưởng phúc lợi
+Quỹ đtư phát triển
+Quỹ khác
+Lợi nhuận chưa phân phối
-Ng/v csh khác
+Chênh lệch tỉ giá hối đoái
+Chênh lệch đánh giá lại ts
+Ng/v csh khác
4.Thu nhập
* K/n: là tổng số các l/ích ktế mà đvị kế t thu đc từ các hđ của mình
trong 1 kì kế t góp phần làm tăng VCSH 0 bao gồm vốn góp của csh
* Đk ghi nhận
-Nếu đvị ad ng/t kế t tiền thì th nh đc ghi nhận khi thu tiền
-Nếu đvị ad ng/t kế t dồn tích thì th nh đc ghi nhận khi
+đc xđ 1 cách đáng tin cậy
+cchắn thu đc l/ích ktế
* Các loại th nh
-Th nh thông thường (từ hđ thông thường)
+Th nh hđ chủ yếu
+Th nh hđ tài chính

-Th nh khác
5.Chi phí
* K/n: là tổng số các l/ích bị giảm đi trong kì kế t dẫn đến làm giảm
VCSH 0 bao gồm khoản phân phối cho csh
* Đk ghi nhận
-Xđ đc chi phí 1 cách đáng tin cậy
-Có bằng chứng suy giảm về l/ích ktế


Nguyên lý thống kê
Wd8042
* Các loại chi phí
-Chi phí thông thường (hđ thông thường)
+Cphí hđ bán sp, hg hoá, GVHXB, CPBH…(hđ chủ yếu)
+Cphí hđ tài chính (hđ tài chính)
+Cphí qlý đvị (hđ qlý chung toàn đvị)
-Cphí khác

Chương 3
I.PP ct kế t
1.K/n & ý/n
a.K/n: là pp kế t đc sd để p/ánh ktra các nghiệp vụ ktế-tài chính psinh &
thực sự hình thành theo (t), địa điểm psinh nghiệp vụ đó phục vụ công tác
kế t & qlý
b.Hình thức biểu hiện:
-Bản ctừ kế t
-Chg trình luân chuyển ctừ
c.Ý/n
- Ktế: thu nhận, cung cấp kịp thời, đđủ, cxácthông tin về các ngh vụ kté
tài chính psinh ở những (t) & đđiểm khác nhau

thực hiện đc ktra thg xuyên tính hợp lệ, hợp pháp của các ngh vụ
ktế
giúp những ng lquan nhận biết kịp thờ các hđ ktế tài chính xra từ
đó có những qđ đúng đắn phù hợp
- Pháp lý:
+csở plý cho mọi số liệu & tài liệu kế t
+csở cho ktra hđ ktế tính ở đơn vị
+csở cho giải quyết các tranh chấp khiếu tố về ktế
2.Các loại ctừ:
* Theo (t) lập ct & mức độ tài liệu
-Ct gốc
-Ct tổng hợp
* Theo địa điểm lập
-ct bên trong
-ct bên ngoài
* Theo công dụng ctừ
-ctừ mệnh lệnh
-ct chấp hành
3.Các yếu tố của ctừ


Nguyên lý thống kê
Wd8042
-Tên gọi ct
-Ngày lập & số hiệu ct
-Nội dung ngh vụ
-Các đv đo lường cần thiết
-Tên, địa chỉ, chữ kí, con dấu của các chủ thể có lquan
-Các y/tố bổ sung
4.Trình tự luân chuyển & xlý ct

-Lập ct kế t
-Ktra ct
-Hoàn chỉnh ctừ
-Tổ chức luân chuyển ct
-Bảo quản lưu trữ ct
II.PP tính giá
1.K/n & ý/n
a.K/n: là pp kế t sd thước đo tiền tệ để xđ giá trị các đối tg kế t theo
những ng /t nhất định phục vụ qtrình thu nhạn , xử lý, hệ thống hoá & cg
cấp thông tin kt – tc ở đvị theo những ng/t nhất dịnh
b.Hình thức bhiện
-Sổ tính giá
-Trình tự tính giá
c.Ý/n:
- tổng hợp đc giá trị của từng thứ ts qua đó tổng hợp đc giá trị của
toàn bộ ts của đvị làm cơ sở cho ss, ptích, đgiá nhằm ra qđ dúng
- Tính giá phải đảm bảo
+ cxác, khách quan
+ nhất quán
2.Các loại giá chủ yếu:
* Sd tính giá ts
- Giá gốc
- Giá thị trường
- Các loại giá khác
* Sd tính giá NPT
-Giá gốc
-Giá trị hiện tại
* Sd tính giá VCSH
-Những ngh vụ liên quan vốn góp sd tính giá ts
-Những ngh vụ liên quan kq hđ kd phụ thuọcc cách xđ th nh & cphí



Nguyên lý thống kê
Wd8042
4.Trình tự tính giá
-Xđ đối tg tính giá
-Thu thập thông tin về cac sytố cấu thành giá
-Tổng hợp cac sytố cấu thành giá cho đối tg tính giá
-Tính toán xđ giá đối tg tính giá
III.PP TK kế t
1.K/n & ý/n
a.K/n: là pp kế t đc sd để ghi chép p/ánh 1 cáchthg xuyên liên tục tình
hình hiện có & sự biến động của các đối tg kế t
b.Hình thức biẻu hiện: Các TK & cách ghi chép vào TK
c.Ý/n:
-cg cấp thông tin có hệ thống để pvụ công tác qlý ở đvị
-cg cấp các thông tin thg xuyên ltục cụ thể chi tiết về từng đối tg kế
toán
-lập cac sbáo cáo kế t
d.K/n TK kế t: là 1 bản ghi đc sd để ghi chép, p/ánh 1 cách thg xuyên,
ltục có hệ thống số hiện có & sự biến động của từng đối tg kế t
2.Các loại TK
a.Theo Nd ktế của đối tg kế t
-TKTS
-TKNV
-TK qtrình hđ
b.Theo mức độ của đối tg kế t
-TK tổng hợp
-TK chi tiết
c.Theo công dung, kết cấu TK

-TK chính
-TK điều chỉnh
d.Theo mqh với các chỉ tiêu của Bcđkt
-TK trong bảng
-TK ngoài bảng
IV.PP tổng hợp cân đối kế t
1.K/n: là pp kế t sd để tổng hợp số liệu từ các sổ kế t theo cac smqh cân
đối của đối tg kế t nhằm cg cấp cac schỉ tiêu ktế tài ch cho các đối tg sd
thông tin kế t
2.Bảng cân đối kế t


Nguyên lý thống kê
Wd8042
2.1.K/n: là bcáo tài ch p/ánh tổng quát tình hình tài sản, NPT, VCSH của
đvị kế t tại 1 thời điểm
2.2.Cách lập:
- Với các chỉ tiêu thuộc phần TS: căn cứ vào số dư của các TK
p/ánh vốn tg ứng để ghi (nếu TK vốn có số dư có thì được ghi âm)
- Với các chỉ tiêu thuộc nguồn vốn: căn cứ vào số dư của các TK
p/ánh TS tg ứng để ghi (nếu TK TS có số dư nợ thì phải được ghi)
- Với các chỉ tiêu ngoài bảng: că cứ số dư các TK ngoài bảng để
ghi
2.3.TD & hạn chế
-Td: +Phần TS: cho phép đgiá kquát qmô ccấu TS của đvị
+Phần NV: cho phép đgiá kquát NV & ccấu tổ chức NV của
đvị
+Kết hợp cả 2 phần cho phép đgiá các chỉ tiêu: kăng thanh
toán nhanh, knăng sinh lời
-Hạn chế: +P/ánh TS theo giá gốc nên chưa thực sự p/ánh hết

tình hình tài chính đơn vị
+Chỉ p/á tại 1 thời điểm
3.Báo cáo kq hđ kd
3.1.K/n: là báo cáo tài chính p/á th nh, cphí & kq hđ của đvị kế t trong 1
kỳ kế t cụ thể
3.2.Cách lập
-Chỉ tiêu lquan th nh: căn cứ sps của các TK p/á th nh để lập
-Chỉ tiêu lquan cphí: căn cứ sps của các TK p/á cphí để lập
-Với các chỉ tiêu còn lại: căn cứ các chỉ tiêu p/á th nh, cphí lquan
để lập
3.3.Td & hạn chế
-Td: +đgiá đc xu hg pt của đvị
+đgiá knăng sinh lời, kcấu th nh
-Hchế: 1 số chỉ tiêu trên báo cáo còn mang tính ước đoán chưa thực
sự chính xác

Chương 5
I.Sổ kế toán
1.K/n & đđ
- K/n: Skt là những tờ sổv đc xd theo mẫu nhất định có liên hệ cchẽ
với nhau, đc sd để ghi chép hệ thốnghoá thông tin về các hđ ktế tài chính
trên cơ sở số liệu của các ct kế t theo duúng phg pháp kế t nhằm cung cấp


Nguyên lý thống kê
Wd8042
thông tin có hệ thống phục vụ công tác lãnh đạo và quản lý các hđ ktế tài
chính trong đvị
- Đđ: có mẫu nhất định
Có mlh cchẽ

Căn cứ ct kế t để ghi
Ghi theo đúng phg pháp kế t
Skt ghi theo từng kì kế t
- Mđ: dùng hệ thống & lưu giữ toàn bộ thông tin về các nghiệp vụ
ktế tài chính
- Td: hệ thống hoá thông tin
Làm cơ sở lập báo cáo kế t
2.Phân loại
2.1.Theo mức độ nội dung ghi chép trên sổ
a.Skt tổng hợp
- K/n: loại skt dùng ghi chép các nghiệp vụ ktế liên quan đến các đối tg
kế t ở dạng tổng quát phản ánh ở các TK tổng hợp
- Có 3 loại: sổ cái TK, sổ Nkc, sỏ đăng kí ct ghi sổ
b.Skt chi tiết
- K/n: là loại skt mở cho từng đối tg kế t chi tiết dùng ghi chép các ngh
vụ ktế liên quan đến các đối tg kế t ctiết đc p/ánh trên trang skt ctiết đó
nhằm đáp ứng nhu cầu qlý cụ thể ctiết của đvị
c.Skt kết hợp giữa tg hợp & ctiết
- K/n: là loại skt đc dùng kết hợp ghi chép các ngh vụ ktế vừa theo dõi
đối tg tổng hợp p/ánh trên các TK tổng hợp vừa theo dõi đối tg ctiết p/ánh
trên các TK ctiết liên quan
2.2.Theo cách ghi chép trên sổ
a.Skt ghi theo thứ tự (t): sổ Nkc, sổ đăng kí ctừ ghi sổ
b.Skt ghi theo hệ thống: sổ cái các TK, sktct, Nk-ctừ
c.Skt kết hợp ghi theo (t) & hệ thống: Nk-sổ cái
2.3.Theo cấu trúc mẫu sổ kế t
- Skt kiểu 1 bên
- Skt kiểu 2 bên
- Skt kiểu nhiều cột
- Skt kiểu bàn cờ

2.4.Theo cách thức tổ chức skt
- Sổ đóng thành quyển
- Sổ tờ rời
3.Qtrình & quy tắc mở - ghi - chữa – khoá skt
3.1.Mở skt:


Nguyên lý thống kê
Wd8042
- Sổ đc mở từ đầu năm hoặc khi đvị mới thành lập
- Ghi số dư đầu kì vào các sổ
3.2.Ghi skt:
- Căn cứ ctừ ghi sổ
- Ghi kịp thời, rõ ràng, đầy đủ, chính xác
- Ghi theo trình tự (t), năm sau kế tiếp năm trước
- Ghi bút mực
3.3.Chưa skt
a.Pp ghi cải chính:
- Đk ad: sai sót trong diễn giải hoặc số liệu ghi sai nhưng không
ảnh hưởng đến tiền tổng cộng, không sai qh đối ứng TK
- Cách chữa: dùng mực đỏ gạch ngang chỗ đã ghi sai, ghi lại bằng
mực thường lên phía trên, ng chữa & kế t trưởng kí xác nhận
b.Pp ghi bổ sung:
- Đkad: ghi sót ngh vụ phát hiện trước hoặc sau khi cộng skt
số tiền đã ghi < số tiền thực tế phải ghi, không sai qh đối
ứng TK, phát hiện sau khi cộng sổ
- Cách chữa: nếu ghi sot ngh vụ thì ghi bổ sung vào dòng tiếp theo
của trang sổ (p/hiện trước cộng), hoặc ghi vào dòng tiếp theo của dòng
cộng (p/hiện sau cộng) sau đó cộng lại sổ
nếu ghi thiếu số tiền thì ghi bổ sung số tiền đã ghi

thiếu (chenh lẹch giữa số phải ghi & số đã ghi) vào dòng tiếp theo của
dòng cộng theo qh đối ứng TK đúng, sau đó cong & khoá sổ
c.Pp ghi số âm:
-Đkad: số đã ghi > số đúng phải ghi nhưng không sai qh đối ứng
TK và p/hiện sau cộng sổ
ghi trùng số tiền nhiều lần
ghi sai qh đối ứng TK
- Cách chữa::
+ Ghi lớn hơn & ghi trùng thì ghi số đã ghi thừa ở dòng tiếp
theo của dòng cộng bằng mực đỏ hoặc bằng mực thường với số tiền
trong khung chữ nhật hoặc dấu ngoặc đơn để triệt tiêu khoản ghi thừa
+ Ghi sai qh thì ghi lại ngh vụ đã ghi sai theo cách trên rồi
ghi lại ngh vụ đúng bằng mực thường
3.4.Khoá skt:
- Vào cuối kì hay trong 1 số trường hợp đặc biệt phải khoá skt
(chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể,…)
- Công việc khoá sổ gồm
+ ghi chuyển số liệu giữa các skt liên quan
+ cộng SPS & tính SDCK


Nguyên lý thống kê
Wd8042
II.Hình thức kế t
*K/n: là hệ thống tổ chức sổ kế t, bao gồm số lg sổ, kết cấu các loại
sổ, mqh giữa các loại sổ trong ghi chép tổng hợp, hệ thống hoá số liệu từ
các ct kế t theo 1 trình tự & phg pháp nhất định nhằm cung cấp số liệu
cần thiết cho lập báo cáo kế toấn
1.Hình thức kế t nhật kí - sổ cái
a.Đăc điểm:

- Chỉ có 1 skt tổng hợp duy nhất Nk-sc
- Ghi két hợp theo (t) và hệ thống TK
b.Trình tự & phg pháp ghi sổ
- (1a) chứng từ gốc -> Nk-sc
(1b) ct liên quan đối tg kế t cần hạch toán chi tiết -> Sct
- (2a) ctg liên qua tiền mặt -> sổ quỹ
(2b) cuối ngày sổ quỹ -> Nk-sc
- (3) cuối kì sct => bảng chi tiết sps
- (4) đối chiếu giữa các TK ngay ở Nk-sc, Nk-sc với Bctsps, Nk-sc với
sổ quỹ
- (5) Cuối kì Nk-sc và Bctsps lập báo cáo kế t
c.Ưu, nhược điểm
*Ưu: mẫu sổ đơn giản dễ ghi chép, số lg sổ ít, ghi chép càn ít thao
tác 0 trùng lặp, có thể thg xuyên ktra, đối chiếu số liệu trên Nk-sc, 0 phải
lập Bảng đchiếu sps các TK
*Nhược: khó phân công công việc, sổ Nk-sc rất cồng kềnh, 0 thuận
tiện cho đvị có quy mô vừa &lớn
2.Hình thức kế t chứng từ ghi sổ
a.Đặc điểm
- Các ctg được phân loại tổng hợp để lập ct ghi sổ
- Số liệu ghi vào sổ cái căn cứ vào ct ghi sổ
b.Trình tự & phg pháp ghi sổ
(-> ghi hàng ngày hoặc định kì 3-5 ngày)
- (1a) Căn cứ ctg -> ct ghi sổ
(1b) ct liên quan đối tg kế t cần hạch toán chi tiết -> Sct
- (2a) ctg liên qua tiền mặt -> sổ quỹ
(2b) cuối ngày sổ quỹ -> ct ghi sổ
- (3a) ct ghi sổ -> sổ đăng kí ct ghi sổ
(3b) ct ghi sổ -> sổ cái
- (4a) Cuối kì sct => Bctsps



Nguyên lý thống kê
Wd8042
(4b) Cuối kì sổ cái => Bảng đối chiếu sps
- (5) Ktra, đối chiếu: Giữa các TK tổng hợp trên Bđcsps, sổ quỹ với
Bđcsps, sổ đăng kí ct ghi sổ với Bđcsps, Bđcsps với Bctsps
- (6) Bctsps và Bđcsps => Báo cáo kế t
c.Ưu, nhược điểm
*Ưu: mẫu sổ đơn giản dễ ghi chép, tiện phân công lđộng kế t
*Nhược: klượng ghi chép nhiều, trùng lặp, ktra đối chiếu cuối kì
nên cung cấp thông tin chậm
*Đk áp dụng: đvị quy mô vừa & lớn, có nhiều lđ kế t, sd nhiều TK
3.Hình thức kế t nhật kí chung
a.Đặc điểm
- Mở 1 sổ Nkc để ghi bút toán hạch toán các nghiệp vụ phát sinh
theo thứ tự (t)
- Số liệu ghi vào sổ cái căn cứ vào Nkc
b.Trình tự & phg pháp ghi
- (1a) ctg -> Nkc theo (t)
(1b) ct liên quan đối tg kế t cần hạch toán chi tiết -> Sct
- (2a) các nghiệp vụ giống nhau phát sinh liên tục, lặo đi lặp lại -> Nk
chuyên dùng
- (3a) ctg liên qua tiền mặt -> sổ quỹ
(3b) cuối ngày sổ quỹ -> Nk chuyên dùng
- (4) Nkc -> Sổ cái
- (5) Cuối tháng Nk chuyên dùng => Sổ cái
- (6a) cuối tháng Sktct => Bctsps
(6b) cuối tháng Sổ cái => Bđcsps các TK
- (7) Đối chiếu, ktra: giữa các TK tổng hợp trên Bđcsps, Bđcsps với

Bctsps, Bđcsps với sổ quỹ, sổ quỹ với NK chuyên dùng
- (8) Bctsps & Bđcsps => Các báo cáo kế t
c.Ưu, nhược điểm
*Ưu: mẫu sổ đơn giản, dễ ghi chép, thuận tiện phân công lao động
*Nhược: klượng gi chép nhiều, trùng lặp
*Đk áp dụng: đvị có quy mô vừa, nhiều lđộng kế t, sd máy vi tính
trong công tác kế t


Nguyên lý thống kê
Wd8042


Nguyên lý thống kê
Wd8042



×