Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

Cấu trúc tiếng anh sử dụng giới từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.82 KB, 44 trang )

BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

BỘ NÀY HỌC KÈM VỚI BỘ TÀI LIỆU TỪ VỰNG CỦA CÔ MAI PHƯƠNG
TẠI ĐỊA CHỈ
tuyệt kĩ nhớ từ vựng tiếng anh siêu tốc- Vu Mai Phuong
/>
LESSON 1
I.
- approach to
- aptitude for
appreciatio
n- ardour
for
for
-asset to
:- sự
đánhagainst
attack
giá
cao to
-attempt
-attendance at
-attention to
-attitude to/towards
- authority for doing Sth/ to do Sth
-authority on
-award for
- basic for
- battle against/with
- blame on
- breach of


-bunch of
business with
- candidate
for
II.
-to be
familiar with
S.0
- to be
familiar to
-to be famous
for
- to be fond of
- to be
forgetful of
S.T
- free of duty
- to be good
at
- to be greedy
for S.T
- to be ill with
fever
-to
be offended with (by) S.0
-to be
independent
of
- to be guilty
of


: đường đến, sự tiếp cận
: khả năng về
: sự say mê về
: tài sản đối với
: sự tấn công chống lại
:sự cố gắng
: sự hiện diện
: sự chú ý đến
: thái độ đối với
:quyền làm gì
: có thẩm quyền về
: phần thưởng cho
: cơ sở cho
: trận đánh với
: sự đổ lỗi cho ai
: sự vi phạm
: bó
: sự làm ăn với
: ứng cử viên cho
: thân mật, là tình nhân của ai
: rành rẽ, quen thuộc
: nổi tiếng về
: thích
: hay quên về
: miễn thuế
: giỏi về(môn gì)
: ham muốn điều gì
: bị sốt
: độc lập với, không lệ thuộc

: có tội, to be innocent of: vô tội
: ganh tị về
: say mê, ham mê
: làm bằng (vật được làm ra còn
: làm từ ( vật được làm ra không
: xao lãng
: mới lạ đối với ai
: phản đối, phản kháng
: bị xúc phạm bởi ai, giận ai


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

-to be offended at (by) ST
-to make oneself pleasant to
S.0 lòng ai
- to be qualified for doing S.T
việc gì
-to be ready for
-to be sure of
- to be tired of
III.
-at a cost of
-at a disadvantage
-at a discount
-at your discretion
-at ease
- at fault
-at first
- at a glance

-at hand
-at heart
LESSON 2
I.
-notice of
-object for
-objection
to
-occasion
for
-offence
against
-opinion of
-opposite
of
-order for
-order from
-penalty for
-perception
of
-permit for
-pity about
-pity for
-pity on
-plea for
II.
--power
advantage doing S.T
over


--to
precedent
die of
- for
in spite of
- apreface
friend to
of mine
- pretensio
n to

: giận dữ, bực mình vì việc gì
: vui vẻ chiều chuộng, làm hài
: đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ

làm

: sẵn sàng
: chắc chắn
: chán
: với giá, trị giá
: đang bị bất lợi
: giảm giá
: theo ý
: dễ chịu
: có lỗi
: đầu tiên
: chỉ thoáng nhìn
: chỉ thoáng nhìn
: tận đáy lòng


: sự chú ý đến
: đối tượng cho
: sự phản đối
: cơ hội cho
: sự vi phạm chống lại
:ý kiến đánh giá
: từ phản nghĩa của
: sự đặt mua
: đơn đặt hàng
: hình phạt cho
: sự nhận thức về
: phép sử dụng
: sự thương hại về
: sự thương hại đối với
: sự thương xót đối với
: sự nài xin
: quyền lực trên
:tỉ lệ đối với
: lời mở đầu
: sự khoe khoang
: ưu điểm của việc làm công việc
: chết vì
: mặc dù
: một người bạn của tôi


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

- a story of adventure

-to be in want of money
-in time of war
peace: vào lúc hòa bình
-to live on
- on foot
-off drugs
-off (one's) food
- on horseback
-to turn off a road
- off smoking
-to look forward to
một nơi
- by mistake
- to call S.O's
attention to S.T
-for the most part
-In general
-to learn S/T by
heart
-out of date
-What's the matter
with Howard
III.
-A book about S.T
-- At
liberty
Behind
- At a loss
-Below freezing
- At most

point
- At once
- At peace
- At play
- At a profit
- At random
- At a rate
- At a risk
LESSON 3
I.
- millions of
- mistake in
- monopoly in
- mystery about
- mystery of
- name for
- name of
- native of
- necessity for
- need for
- news of
- lust for

: một câu chuyện phiêu lưu
: thiếu tiền
: vào lúc chiến tranh, in time

of

: sống dụa vào

: (đi) bộ, (đi) bằng chân
: bỏ thuốc
: bỏ thức ăn
: trên lưng ngựa, cưỡi ngụa
: lái xe khỏi một con đường
: nhịn thuốc là,bỏ thuốc là
: mong, mong mỏi, to a place: tới
: do nhầm lẫn
: lưu ý ai về điều gì
: phần lớn, đại bộ phận
: nói chung
: học thuộc lòng điều gì
: lỗi thời, không còn hopk thời
: sao thế
: quyển sách bàn về điều gì
: đằng sau, ở đằng sau
: dưới diểm đông đặc
: tự do
: lỗ vốn
: tối đa
: ngay lập tức
: có hòa bình
: đang chơi
: có lãi
:không nằm trong kế hoạch
:tốc độ
: rủi ro, nguy hiểm

:hàng triệu
: sự lỗi lầm về

: độc quyền về
: sự bí mật về
: sự bí mật của
: sự nổi danh
: tên của
: dân bản xứ của
: sự cần thiết cho
: sự cần thiết cho
: tin tức về
: sự thèm muốn, khát
khao


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

-marvel of
- master of
- match for
- matter for
- matter of
- matter with
- member of
- mercy on
II.
- to be long to
- to wait for S.0
- to succeed in
- to listen to
- to happen to
- to aim at

- to care for
- to agree with S.0
- to complain of S.T
- to look after S.0
- to look for
- to look at
- to tell S.0 about S.T
- In one's place
- To trouble S.0 for S.T
- to provide S.0 with S.T
- to respect S.0 for S.T
- to wonder about
- to keep away from
- to treat S.0 to S.T
- to sacrifice one's life to
-An answer to a question
hỏi
- to accuse S.0 of S.T
- to spend money on S.T
- to waste time on S.T
III.
- III.
For life (good)
- For a living
- For a long
- For lunch
- For the must part
- For once
- For the sake of
- For sale

- For short
- For show
LESSON 4
I.

: điều lạ lùng của
: người chủ của
: sự cân xứng đối với
: vấn đề cho
: vấn đề về
: vấn đề về
: thành viên của
: sự thương xót đối với
: của, thuộc về
: chờ đợi ai
: thành công
: lắng nghe
: xảy ra
: nhắm vào
: chăm sóc, chú ý tới
: kêu ca, phàn nàn về điều gì
: chăm sóc ai
: chăm sóc ai
: tìm kiếm
: nhìn vào
: kể choai nghe về điều gì
: ở vào hoàn cảnh của ai
: phiền ai giúp điều gì
: cung cấp cái gì cho ai
: kính trọng ai về điều gì

: tự hỏi về, ngạc nhiên về
: tránh xa khỏi
: đãi ai món gì
: hy sinh đời mình cho
: lời giải, câu trả lời cho một câu
: tố cáo ai về tội gì
: tiêu xài tiền về món gì
: phí phạm thời gian về việc gì
: suốt đời
: để kiếm sống
: thời gian dài
: cho bữa trưa
: phần lớn
: một lần
: vì, để
: để bán
: gọi tắt
: triển lãm


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

- prey to
-pride in
-priority over
- progress in
- recompense for
-reference to
- regard for
-proof of

-prospect of
- protection from
- protest against
-qualification for
-quarrel with
-question about
-quotation from
-raid on
- reation to
- reason for
-receipt for
II.
- to be welcome to
-to be popular with S.0
chuộng
-to be courteous to S.0
- to be beneficent to
S.0
- to be contrary to
- to be gallant to ladies
-to be astonished at S.T
-to be bad at a subject
-to be important to S.0
-to be offended at (by)
S.T
- to be shocked at S.T
-to be indifferent to
-to drink to S.T
- to adhere to ,
- to agree with S.0

-to bring S.T with
- to live within one's in
come :
cứ vào số tiền mà mình
kiếm được
- after all
- to rest S.T against S.T
- Among
III.
hoặc 3 vật trở lên)
- For the benefit
-to be related to S.0
- to get married to S.0
-to be engaged to S.0
- to be intended for S.0
- to be acquainted with

:mồi nhử cho
: sự tự hào về
: sự ưu tiên trên
: sự tiến bộ về
: sự đền bù cho
: sự tham chiếu đối với
: sự coi trọng đối với
: bằng chứng vủa
: triển vọng
: sự che trở khỏi
: sự chống đối lại
: khả năng chuyên môn cho
: sự cãi nhau với

: câu hỏi về
: sự trích dẫn từ
: sự càn quét
: sự phản ứng với
: lý do cho
: biên lai cho
: được đón tiếp, được chào mừng
: phổ thông đối với ai, được ai ưa
: lịch sự đối với ai
: từ thiện đối với ai
: thương phản với,trái ngược với
: lịch sự với phụ nữ,nịnh đầm
:kinh ngạc về điều gì
: dở về môn gì
: quan trọng đối với ai
: giận về việc gì
: xúc động về việc gì
: thờ ơ,xao lãng
: uống rượu mừng về việc gì
:dính vào,bám vào
: đồngý với ai
: mang theo cái gì
: sống theo hoàn cảnh, sống căn
: rốt cuộc, sau cùng
: dựa,tựa cái gì vào cái gì
: trong đám, trong số(3 người
: có bà con thân thuộc với ai
: lấy ai
: đính hôn với ai
: dành cho ai

:quen biết ai
: lợi ích,trợ cấp


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

- For certain
- For a change
- For convenience
-For effect
-For fear of
- For gain
- For good
- For safe keeping
- For lack of
LESSON 5
I.
- request to
- resemblan
ce
between
- resemblan
ce to
- respect
for
- response
from
- response
to
- reverence

for
- reward
for
- road to
- room for
- sacrifice
to
- regards to
II.
-toregret
smilefor
at S.0
- to
relic
be of
delightful to S.0
- to
relief
be interesting to S.0
-from
No good to S.0
-toreply
to a walk
go for
-trong
report
on viên
công
representa
- For

the time
tive of
being
reputatio
- After
all
n for
- In
connection
- request
with
- for
In favor of
-In front of
-- Against
one's
For
will
khoảng thời gian)
-At noon to rush
at S.0
- to take S.0 by
the hand

: một cách chắc chắn
: thay đổi
: thuận tiện
: mang lại hiệu quả, ân tượng
: lo ngại rằng,e sợ
: lợi nhuận,kiếm lời

: mãi mãi
:bảo quản, giữ ở nơi an toàn
: thiếu

:yêu cầu ai
: sự giống nhau giữa
: sự giống với
: sự kính trọng đối với
: sự đáp ứng từ
: sự đáp ứng
: sự kính trọng đối với
: phần thưởng cho
: đường đến
: chỗ cho
: hi sinh cho
:lời thăm hỏi tới
: sự hối tiếc về
:tàn tích của
: sự khuây khỏa nhờ
: sự hồi âm chp
:bản báo cáo về
: đại diện của
: nổi danh về
: yêu câif
: mỉm cười với ai
: vui mừng, thú vị với ai
: hay, thú vị đối với ai
: không tốt đối với ai
: đi bách bộ, đi dạo, in the


park:

: trong thời gian này
: rốt cuộc, sau cùng
: cùng với, liên kết
: ủng hộ, tán thành
:đằng trước, ở đằng trước
: ngược lại ý muốn của ai
: xong vào ai
: cho, trong ( đặt trước một


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

- to pay S.T for S.T
- to be different from
- A story of adventure
-By
- to work for a living
- to suffer from
- to be of royal blood
- to be afraid of
- to keep up with S.0
- What's the matter with you?
III.
- In abeyance
- In abundance
- In a ccordance
- In action
- In addition to

- In advance
- In a greement
- In answer to
- In appearance
- In assent
LESSON 6
I.
- capability
of
- capacity
for
- cause of
- chance of
- chance
for
- change of
- charge
against
- charge for
- cheer for
- choice
between
- choice of
- claim
against
- combinati
on of
-II.compassi
on be
onat war with a country

- to
- competen
ce for
- congratul
ations on
- connoisse

: trả vật gì để được vật gì
: khác với
: một câu chuyện phiêu
lưu
: bên cạnh, gần
: làm việc để kiếm sống
: khổ vì, đau khổ vì
:thuộc dòng dõi quý tộc
: sợ
: bám kịp ao
:bạn sao thế
: đình chỉ, hoãn lại
: dư thừa
: theo, tuân theo
:biểu diễn
: ngoài ra
: trước, sớm
:tán thành, bằng lòng
: trả lời
: bề ngoài
: tán thành

: có khả năng

: có năng lực
:nguyên nhân của
: cơ hội
: sự thay đổi đối với
:sự thay đổi của
: sự buộc tội chống lại
: chi phí cho
: sự hoan hô
: sự lựa chọn giữa
: sự lựa chọn của
:yêu sách chống lại
: sự kết hợp của
: lòng thương xót đối với ai
: khả năng về
: chúc mừng cái gì
: người sành sỏi về
: quan tâm đến
: sự coi thường đối với
: tương phản với
: có chiến tranh với nước nào


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

-without exception
- to be content with
- Into
- to get into difficulties
- to burst into tears
-Past

- past cure
- around
- among
- against
- to ask after
- to throw ST at S.0
- to be brought before the judge
- at full speed
- at a distance
- till now
- to dream of
- till
- by the way
-to fall onto S.T
vật gì
- in the orient
- to give advice
to S.0
-with a smile
cười
- to write
with a pen
III.
- In
association
with
- In an
attempt to
- In the
balance

-LESSON
In bed 7
- In bloom
- In bond
I.
- competiton
In bussinessagainst
- compromise
between
In cash
- concern
In chargeabout/in
- condidence
in
In
- conformity
circumstancto/with
- control
over/of
es
- couple of
- credit for
- crime against

: không ngoại lệ
: hài lòng với
: vào trong; in: trong
: gặp khó khăn, trở ngại
: bật khóc
:quá, qua,hơn

:hết thuốc chữa, hết cách chữa trị
: chung quanh
: trong số,trong đám
:đẩy vào, áp vào
: hỏi thăm
: ném cái gì vào ai
: bị đưa ra tòa
: với tốc độ tối đâ
: ở xa,ở cách một khoảng
: cho đến nay, cho đến bây giờ
: mơ tới,mở về
:cho đến khi
: bằng cách
: rơi trên vật gì, ngã đè lên trên
: ở Đông Phương
:khuyên bảo ai
:với một nụ cười,bằng một nụ
:viết bằng bút
: liên kết với
: cố gắng
: nghiêm trọng
:nằm nghỉ
: nở rộ
: bị giữ
: đi công tác
: bằn tiền mặt
:chịu trách nhiệm
: trong hoàn cảnh

: cuộc cạnh tranh với

:sự thỏa hiệp giữa
: sự quan tâm về
: sự tin tưởng vào
:phù hợp với
: sự kiểm soát
: cặp,hai
: sự tín nhiệm đối với
: tội ác chống lại


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

- cure for
- custom of
- danger to
- decrease in
- defect in
- delay in
- delight in
- demonstration of
- descendant of
- descent from
- discussion about/on
II.
-to feel like + GEUND
- to take S.0 for S.0
- in the morning
- to read S.T in the book
-to mean S.T by S.T


- by accident
- By the hour
- to come from
- make from
- to be in trouble
- like
- to say to S.O's face
- to look like
- from bad to worse
- to live within one's
means
- to have a craving
for S.T
- to put credit in S.0
- to talk delight in
doing S.T
- to have a demand
for
- to be against S.0
- to be against the
law
III.
- above all
-- In
majority
daythe
after
day
mind
--In

week after week
In a good
mood
--above
reproach
- In mourning
được
- In.need
- above meanness
- In the negative

:sự chữa trị cho
: thói quen của
: nguy hiểm đối với
:sự giảm, xuống
: khuyết điểm ở
: sự trì hoãn, chậm trễ
: sự thích thú về
: sự minh họa
: con cháu của
: sự đi xuống từ
: sự thảo luận về

: cảm thấy hứng thú( làm điều gì)
: lầm ai với ai
: vào buổi sáng
: đọc được điều gì ở sách
: có ý muốn nói điều gì qua đều
: do tình cờ, do vô tình
: tính theo giờ

: xuất xứ từ, xuất thân từ
: chế tạo từ
: gặp trở ngại, gặp trục trặc
: như like that: như thế
: nói thẳng vào mặt ai
: như,có vẻ như
: càng lúc càng tệ
: sống trong điều kiện cho phép
:thèm khát điều gì
:đặt tin tưởng vào ai
: thích thú làm điều gì
: có nhu cầu về
: chống lại ai
: phạm luật
: hơn hết, hơn tất cả
: ngày này sang ngày khác
: tuần này sang tuần khác
: không thể trách cứ vào đâu
: không thể xem là bần tiện được
: số đông
: trong tâm trí
: tâm trạng tốt
: đồ tang, để tang
: cần
: vô hiệu


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

- In the news

- In office
- In order
- In pain

: chương trình thời sự
: nắm giữ
: sắp xếp thứ tự
: chịu đau

LESSON 8
I.
-behaviour towards
- belief in
- belief of
- benefit of
- blame for
- description of
- desire for
- despair of
- devotion to
- diagnosis of
- difference between
- disagreement about/on/over
- disagreement with
- disbelief in
- discourse with s.o on s.th
-discrimination between
- disdain for
- disregard for/ of
- dissatisfaction with

-distinction between
III.
- on
- on one's honour
- to turn one's back
on S.0
- to jump over S.T
- to fall over S.T
- to be wounded in
the leg
- something like
- to speak in a
whisper
- in + month
- in a moment
- to moan like hell
- for
- to be released from
- prison
to be related to S.0
-- to
to know
live onS.0 from
S.0
- to be expert in a
subject
- to rejoice at (over,

:sự cư xử với
: niềm tin vào

: niềm tin của
: lịch ích của
: lỗi về
:sự mô tả về
: ước ao về
: sự thất vọng của
: sự tận tụy với
: sự chuẩn đoán về
:sự khác biệt giữa
: sự bất đồng về
: sự bất đồng với
: sự không tin vào
: sự bàn luận với ai về việc gì
: sự phân biệt giũa
: sự khinh khi đối với
: sự coi thường
: sự bất mãn với
: sự khác biệt giữa
: trên
: lấy danh dự mà thề
: quay lưng lại với ai
: nhảy qua vật gì
: vấp phải vật gì mà ngã
: bị thương ở chân
: mới thật là
: nói nhỏ, nói thì thầm
: vào tháng… In the year: vào năm
: lát nữa, ngay chốc nữa
: than trời trách đất
: cứ,cứ mỗi

: ra tù
: phân biệt được ai với ai
: chuyên môn về
: mừng rỡ về điều gì
: nghe nói lời
:: thành
côngthân
việcthuộc
gì với ai
có bà con
: sống nhờ


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

-three of them
-A man in his forties
40 tới 49)
- in a hurry
- to be in for a storm
- a piece of advice
III.
- in part
- in particular
- in payment
- in person
- in perspective
- in place of
- in play
- in plenty

- in a plight
- in pocket

: ba người trong bọn họ
: một người trong độ tuổi 40 ( từ
: hối hả, vội vã
: gặp bão
: một lời khuyên
: một phần
: đặc biệt, cá biệt
: số tiền trả
: đích thân
: triển vọng
: thay vì, thay cho
:
: có nhiều
: cảnh ngộ khốn khó
: chiếm bỏ túi

LESSON 9
I.
-dozen of
-duty on
-ear for
-emphasis on
-end to
-enthusiasm about/for
-entrance to
equivalent (n) of
-error in

-example of
-exception to
-excerpt from
-exchange of
-excuse for
-experience in
- experience of
doing Sth
-Expert at/on a
subject
-expert in doing
Sth
-exposure
- to faith in
II.
-- to
beside
next to + GERUND
look=forward
to be opposed to
- to
- in addition to
= besides
-to be interested
in
- without

: hằng tá
: sự đánh thuế trên
: thính/sành về

: sự nhấn mạnh về
: sự chấm dứt đối với
: nhiệt tình đối với
: lối vào
: sự tương đương với
: lỗi về
: sự làm gương
: luật trừ đối với
: bản trích từ
: sự trao đổi qua lại
: sự xin lỗi về
: kinh nghiệm về
: kinh nghiệm làm cái gì
: chuyên gia về một môn học
: chuyên gia làm cái gì
: sự phơi ra trước
: niềm tin vào
: kế bên, bên cạnh
: ngoài, ngoài ra
: quan tâm tới
: không, không có
:thích
: mong,mong mỏi
: phản đối, chống lại


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

-to go for (on) a picnic
uống ngoài trời

-a man of action
từ biết nói suông)
- through the
window
-across the river
- so as to = in
order to
- to smile at S.0
- to quarrel about
nothing
đâu
- above
- shut the door
after you –
--to
tobe
look
after
in debt
hear
S.0
- to be
inof
danger
-: -tointhink
timeof
- In
itself
in
- in place of

- to stream off
- to get S.T off S.T m.
III.
- in possession (of)
- in power
- in practice
- in pregrence to
- in preparation for
- in principle
- in the process
- in progress
- in proportion
- in prospect
LESSON 10
I.
- abundance
of
- admiration
for
- admission
to
- admission
of
--advocate
advantageof
- affection
for/toward
of
- advantage
over

- an
advantage

: đi picnic, đi chơi có tổ chức an
:người hạnh động ( trái nghĩa với
: qua cửa sổ, xuyên qua cửa sổ
: bên kia sông
: để, để mà
: mỉm cười với ai
: cãi nhau vì những chuyện không
: trên,phía trên, bên trên
: đóng cửa sau khi cào/ra
: chăm sóc
: nghe nói dến tên ai
: nghĩ về
: tự nó. chính nó
: mắc nợ
: gặp nguy hiểm
: kịp lúc
: trong
: để thay thế
: chảy xuống như suối
: tháo vật gì ra khỏi việc gì

: nắm giữ
: điều khiển, lãnh đạo
: trong thực tế
: thích cái gì hơn
: chuẩn bị cho
: về nguyên tắc

: quá trình
: đang tiến hành
: tỷ lệ, tương ứng
: triển vọng, viễn cảnh

: dối dào về
: thán phục ai
: sự cho phépvaof
: sự thú nhận
: sự thuận lợi của
: thuận lợi hơn
: thuận lợi đối với ai
: lời khuyên về
: người ủng hộ
: có sự thương mến đối với


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

- air of
- allegiance to
- alliance against
- alliance with
- allusion to
- alternative to
- answer from
- answer to

: điệu bộ, vẻ
: trung thành với

: liên minh chống lại
: liên minh với
: ám chỉ đến
: sự thay thế cho
: sự trả lời từ
: câu trả lời cho

- appeal for
- appeal to

: lời kêu gọi cho cái gì
:kêu gọi ai

II.
- behind a person's back
- to hit below the belt
- behind the times
- under (below) $20
- beside oneself with rage
- behind
- below the knees
- besides the mark
- behind S.0
- beside oneself with joy
- at work
- beneath the trees
- behind time
- next to = by = beside
- beyond a joke
- below the average

- under (below)...years of age
- besides
- after (beyond) 6 o'clock
- besides
- to be for
- in a class
- to choose S.0 for a post
- to send for S.0
- in touch with
- in trust
- in tune (with)
- in turn
- in use
- in vain
- in view of
- in voyue
- in want
- in the way
LESSON 11
I.

:sau lưng ai, không có mặt ai
: đánh dưới thắt lưng
: cũ rích, đồ cổ
: dưới 20 đô la
:giận điên tiết, giận dữ đến mất cả tự chủ
: sau,ở đằng sau
: dưới đầu gối
: ngoài vẫn đề
: ủng hộ ai

: mừng quýnh lên
:làm việc,đang làm việc
: dưới hàng cây
: muộn, chậm giờ,trễ giờ
: kế bên, cạnh bên
: vượt quá giới hạn của một câu
: dưới trung bình
: dưới… tuổi
: ngoài ra, thêm vào
: sau 6 giờ
: ngoài ra
:để làm gì, để dùng vào việc gì
:trong lớp học
: chọn ai vào một chức vụ gì
: mời ai tới, gọi ai tới
: liên lạc với
: ủy thác,ủy quyền
: đúng giọng
: lần lượt
: đang sử dụng
: vô ích
: xem xét, bởi vì
:đang được ưa chuộng
: cảnh túng thiếu
: làm cản trở


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

- indifference to

- influence over/on/with
- influx in
- in quire about Sth
- inquire after S.o
- inquire into Sth
- insight into
- intention of
- interest in
- interview with
- introduction to
- intrusion into :
- invitation to
- key to
- kind of
- lapse from
- limit to
- link between
- kink with
- lure of
II.
-to check up on
- to put up with
- to run away from home
- to adapt oneself to a situation :
- to burden an animal with S.T :
- to condemn S.0 to death
- to condemn S.0 for S.T
- to deprive S.0 of S.T
- to exempt S.0 from doing S.T :
- to fasten one's eyes on

- to force one's way through
- to introduce S.0 to another
- to quarrel with S.0 about S.T
- to be certain about a matter
- across
- above
- across the road
- to be pleased with S.T
- to be famous for
- to be becoming to S.0
-to boast about S.T to S.0
về điều gì
- a true friend to S.0
- to be relied on
- With books under one's
arms
- inbesecret
-to
named after a person
III.

: sự dửng dưng đối với
: ảnh hưởng
: sự đổ xô đến
: tìm kiếm thông tin
: hỏi thăm sức khỏe ai
: xem xét cái gì
: cái nhìn thấu đáo về
: ý định về
: sự quan tâm đến

: cuộc phỏng vấn với
: sự giới thiệu về
: sự đột nhập về
: lời mời đến
: chìa khóa/bí quyết cho
: loại
: sự sa sút
: sự giới hạn đối với
:sự nối kết giữa
: sự nối kết với
: sự lôi cuốn, mồi nhử
: kiểm tra, tra xét
: chịu đựng, nhân nhượng
: bỏ nhà ra đi, trón khỏi nhà
: thích nghi vào một hoàn cảnh
: chất cái gì lên một con vật
: kết án tử hình ai
: kết án về điều gì
: tước đi của ai cái gì
: miễn cho ai khỏi làm việc gì
: nhìn chắm chằm vào
: chen lối đi qua
: giới thiệu ai với một người khác
: cãi nhau với ai về điều gì
: chắc chắn về một vấn đề gì
: ngang qua
: trên, bên trên
: bên kia đường
: hài lòng về điều gì
: nổi tiếng về

: vừa với ai, hợp với ai
: khoe khoang, khoác lác với ai
: một người bạn tốt đối với ai
: được tin cậy, đáng tin cậy
: cặp sách, cắp sách
: đặt tên theo tên cuat một người
: bí mật


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

- in session
- in short
- in sight
- in step
- in stock
- in straits
- in supply
- in support of
- in time

: Hội nghị về công việc
:nói tóm lại
: tầm nhìn
: cùng nhau
: có sẵn
: khốn khó
: khan hiếm
: nhằm ủng hộ
: đúng giờ, kịp giờ


LESSON 12
I.
- hope for
- horror of
- hurry for
- immunity from
- impatience with
- impression of
- impression on
- incentive to
- favourite of
- feature of
- feeling about/towards
- fight against/with
- fine for
- graduate in
- grief about/for/over
- ground for
- guarantee for
- guess at
- habit of doing Sth
- heir to

: sự hi vọng cho
: nỗi sợ về
: sự vội vã tìm
: sự miễn dịch đối với
: sự nổi nóng với
: ấn tượng về

: ấn tượng trên
: sự kích thích cho
: cái ưa thích của
: đặc điểm của
: tình cảm đối với
: chiến đấu chống lại
: sự xử phạt về
: người tốt nghiệp về
: nỗi buồn về
: lý do vì
: sự đảm bảo cho
: sự ước đoán
: có thói quen làm gì
: người thừa kế cho

II.
- to be experienced in S.T
- to be expressive of
- to be false to S.0
– to be fatal to S.0
- to be favourable for doing S.T
- to attend to
- to object to S.T
- to plan on doing S.T
- to thank S.0 for doing S.T
- to supply S.0 with S.T
- to look on with S.0
- to go in for

: có kinh nghiệm về việc gì

: diễn đạt, biểu lộ
: giả đối với ai
: nguy hiểm đến tính mạng ai
: thuận lợi để làm điều gì
: chú ý tới
: phản đối điều gì
: dự định làmđiều gì
: cảm ơn ai vì đã làm điều gì
: cung cấp cho ai cái gì
: xem nhờ ai
: chơi, ham mê


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

-to be under age
- to do S.T under orders
- according to
- to come to the point
- to get used to S.T
- on land, on sea, in the air
-on the left bank
sông
-in good health
cần
- on the wing
- to be on the
committee
- to go through
- through the

holidays
III.
--to
inhold
flightS.T to
fire
- the
in flower
- in force
- in (good) form
- ingeneral
- in hand
- in (great) haste
- in [good] health
- in hiding
- in a hurry
LESSON 13
I.
-struggle
between
-substitute
for
-superiourity
over
- symbolf of
-sympathy
for
-sympathy
with
- talent for

-target for
-taste for
-taste in
-taste of
-tax on
--zeal
thirstfor
for/after
-ticket for
- touch of
-trouble with
- trust in

: dưới tuổi thành niên
: làm điều gì theo mệnh lệnh
: theo
:vào thẳng vấn đề
: quen với điều gì
: trên bộ, trên biển, trên không
: trên bờ bên trái, on a river: trên
: sức khỏe tốt, in need of: đang
: đang tung cánh, đang bay
: là thành viên của ủy ban
: kiểm soát, xem xét
: suốt các ngày nghỉ
: hở cái gì vào lửa
: đang bay, đường bay
: nở hoa
: có hiệu lực
: trạng thái tốt

: nhìn chung, nói chung
: được chú ý đến
: vội vã
: sức khỏe tốt
: đang trốn tránh
: vội vàng

: sự đấu tranh giữa
: sự thay thế cho
: sự vượt trội hơn
:biểu tượng của
: sự thương hại đối với
: sự thông cảm dối với
: tài năng về
: mục tiêu cho
: sở thích về
: sành sỏi về
: có mùi của
: thuế trên
: sự khao khát về
: vé cho
: một ít của
: khó khăn cho
: sự tin tưởng vào
:: bờ
mép của
sự nhiệt
tình



BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

- zest for

: sự say mê đối với

II.
-to get along with S.0
-to be indifferent to
-to be aware of
-to be enthusiastic about
-to be considerate of
-to be conscious of
-to be responsible for
-to be equal to
-to be capable of doing S.T
- to be positive about S.T
- to be anxious about S.T
-to be proud of
- to be satisfactory to S.0
- to be hopeful of
-to be free from
-to be full of
-to be loyal to S.0 _
-to be suitable for
-to be unfit for
-to be pleasing to S.0
- to be tired from
-to be tired of
-to be interrupted by

- to be satisfied with
- to be stolen from

: hòa thuận với ai
: thờ ơ, không quan tâm đến
: biết, nhận biết
: hăng hái, say mê
: ân cần, chú ý tới
: có ý thức về, to be afraid of: sợ sệt
: chịu trách nhiệm về
: ngang ,bằng
: có khả năng làm việc gì
: quả quyết về điều gì
: nôn nóng, lo lắng về điều gì
: hãnh diện về
: thỏa mãn đối vowisai, làm ai hài lòng
: hy vọng về
: thoát khỏi
: đầy, ngập tràn
: trung thành với ai
: thích hợp với
: thích hợp với
: làm ai vừa ý, làm ai dễ chịu
: mệt nhọc vì
: chán ngấy vì
: làm gián đoạn vì
: thỏa mãn với, hài lòng với
: bị trộm

III.

- in protest (against)
- in public
- in pursuit of
-in question
- in readiness for
- in reality
- in receipt of
- in relation to
- in (good) repair
- in reserve

: kháng nghị
:chỗ công cộng
: đuổi theo
: đamg được đề cập
: đã được chuẩn bị
: thực ra
: đã nhận được
: liên quan đến
: tình trạng tốt
: dự trữ

LESSON 14
I.
-satire upon
-satisfaction
from
-servicefor
to
-search


: bài/sự châm biếm về
: sự hài lòng về
: sự tìm kiếm
: sự phục vụ cho


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

-shame on
-share in
-share of
-shelter from
-sign of
-skill at/in
-smell of
-solution to
-sorrow at/for/over
- sorrow over S.o
-Specialist in
-specimen of
-spirit of
-stain on
-strile for
-struggle against/with

: sự tủi hổ cho
: cổ phần trong
: sự chia sẻ
: sự trú ẩn khỏi

: dấu vết của
: sự khéo léo về
: mùi của
: giải pháp cho
: nỗi buồn về
: nỗi buồn đối với
: chuyên gia về
: mẫu của
: tinh thần của
: vết bẩn
: cuộc đình công giành
: đấu tranh với

II.
-to be essential for
- to be happy about
- It was kind of you
-to be kind to S.0
-to be good for one's health
- to be patient with S.0
- to be eligible for
- to be preferable to
- to be identical to
- to be appropriate for
- It's thoughtful Of you
- to be perfect for doing
- to be tolerant of
- to be critical of
-to be faithful to
- to be available to

- to be engaged in doing S.T
- to be prepared for
- to be accustomed to
- to get away with S.T
- to be fascinated by S.T
- to be fascinated by S.T
- to be hungry for S.T
- to be ignorant of S.T
- to be indebted to S.0
III.
- in safe keeping
- in kind
- in the lead
- in leaf

: cần thiết cho
: vui vẻ vì, hạnh phúc vì
: bạn thật tử tế
: tử tế với ai
: tốt cho sưc khỏe của ai
: kiên nhẫn với ai
: đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
: thích hơn
: giống, giống nhau
: thích hợp cho
: bạn thật ân cần chu đáo
: tuyệt hảo để làm việc gì
: nhân nhượng, nhượng bộ
: hay phê bình, hay chỉ trích về
: trung thành với

: hữu ích
: có sẵn, sẵn sàng
: bận bịu làm điều gì
: sẵn sàng, chuẩn bị
: quen với
: tránh khỏi bị khiển trách vì điều gì
: say mê cái gì
: thèm khát điều gì
: không biết điều gì
: mang ơn ai, mắc nợ ai
: được cất an toàn
: lòng tốt
: chủ đạo, chính
: ra lá


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

- in league with
- in the least
- in line
- in love
- in luck
- in the main

: đồng minh
: hoàn toàn không
: xếp hàng
: yêu
: may mắn

: phần lớn, nói chung

LESSON 15
I.
- to break down
- to break into
- to break off
- to break out
- to break up
II.
- to wish for
- to care about
- to spend money on S.T
- It comes to doing S.T
- to accuse S.0 of doing S.T
- to excuse S.0 for S.T
- to forget S.0 for S.T
- to waste time on S.T
- to protect S.0 from S.T
- to compare with
- to add S.T to another
- to remind S.0 of S.T
- within
- to be with a firm
long time: trong một thời gian dài
- to compare with
- with care
- within hearing
- within a year
- without

- to go without
- that goes without saying :
- to find fault with S.T
- to be in love with S.0
- to quarrel with S.0
- to think about S.0
III.
- in residence
- in respect
- in response
- in retrospect
-- in
in revenge
return

: hỏng, sụp đổ
:bắt đầu, đột nhập
: chấm dứt
: bùng nổ
: phân tán
: ước ao
: quan tâm tới
: tiêu tiền vào việc gì
: tới lúc làm việc gì
:tố cáo ai làm việc gì
: tha thứ cho ai vì đã làm việcgif
: quên ai về chuyện gì
: lãng phí thời gian vào việc gì
: che chở cho ai khỏi điều gì
: so sánh với

: thêm một vật vào một vật
: gợi ai nhớ điều gì
: trong phạm vi
: làm việc cho một công ty, for a
: so sánh với
: hãy cẩn thận, hãy nhẹ tay
: trong tầm nghe
: trong vòng một năm
: không có
: nhịn, chịu thiếu then
: dĩ nhiên, không cần phải nói
: chỉ trích điều gì
: yêu ai
: cãi lộn với ai
: nghĩ về ai
: chố qui định
: đối với
: đáp lại
: sự nhìn lại phái sau
: có qua có lạ
: trả thù


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

- in reverse
- in revolt
- in ruins
- in season


: ngược lại
: nổi loạn, chống lại
: bị tàn phá
: có nhiều

LESSON 16
I.
-to bring about
-to bring off
-to bring out
-to bring round
-to bring up
-to call off
-to call for
- to call on
-to call out
-to call up
II.
-to laugh at
-to have a dexterity in doing S.T
-a digression from a subject
-a distaste for S.T
-doubt of (about) S.T
-duty to S.0
- consideration for
-a contemporary of a person
người
-to be contempt for S.0
-to keep on doing S.T
-to be sawn into small logs

-to be dressed in white
-to turn
-in
-to go in the rain
-to fill in a form
-to be blind in (of) the left
eye
-to arrive in
- in five minutes
- at the cinema
- based on fact
- a charge of a crime
- attitude towards S.T
- to be to one's taste
-to lean on
III.
- by analogy
- by
accident
- by
adoption
- by

: đem lại
: thành công
: cho thấy
: làm hồi tỉnh
: đề cập
: hoẵn lại
: đến thăm

: yêu cầu
: gọi/hô lớn
: gọi điện thoại
: cười chế nhạo
: khéo làm việc gì
: sự đi xa chủ đề
: sự không thích về điều gì
: sự hồ nghi về điều gì
: phận sự, bổn phận đối với ai
: sự để ý đến, sự cân nhắc đến
: kẻ đồng thời, kẻ cùng một thời với một
: khinh miệt ai
: tiếp tục làm điều gì
: cưa thành những khúc nhỏ
: mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng
: đổi sang, đổi thành
: trong
: đi mưa, đi trong mưa
: điền vào một mẫu đơn
: mù mắt trái
: đến (một thành phố/đất nước)
: năm phút nữa
: ở rạp hát
: dựa trên sự thật
: sự buộc tội, sự tố cáo một tội ác
: thái độ đối với điều gì
: hợp khẩu vị cảu ai
: tựa lên, dựa lên
: tình cờ
: bằng cách nhận làm con nuôi

: thỏa thuận, đồng ý
: tương đồng, đồng ý


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

- by appointment
- by arrangement
- by auction
- by ballot
- by birth
- by cable
- by cheque
- by choice

: băng cuộc hẹn
: bằng cách thu xếp, sắp đặt
: bằng cách bán đấu giá
: bằng cách bỏ phiếu
: bẩm sinh, từ lúc sinh ra
: bằng điện tín
: bằng ngân phiếu
: tự chọn

LESSON 17
I.
- to carry away
- to carry off
- to carry on
- to carry out

- to fill in
- to fill out
- to fill up
II.
-to a place
thứ 6
- to be in
love
- to be in
sight
thấy được,
to be in
port: vào
cảng
- to be in
bad
temper
- on one's
way
home
-on second thoughts
chung
- an idea on a
subject s
- to be on holiday
- to be on fire
- to set on fire
- in case of
-all in all
-to

of order
- tobe
fallout
down
the stairs
-of course
-to suggest to S.0
-to pin the failure on
S.0
-to earn one's living

: đưa (ai) đi quá xa(mức giới hạn)
: thắng cuộc
: tiếp tục
: hoàn tất
: hoàn cảnh
: mập ra, phát phì
: điền, đổ đầy
: đến một nơi nào, on Friday: vào hôm
: yêu, đang yêu
: trông thấy, trong tầm mắt có thể nhìn
: cáu kỉnh
:trên đườngvề nhà
: say khi suy nghĩ, on the whole: nói
: ý kiến về một vấn đề
: đi nghỉ lễ, to be on business: đi làm ăn
: đang cháy
: đốt cháy, on purpose: cố ý, có chủ tâm
: trong trường hợp
: tóm lại

: hư,không hoạt động
: dĩ nhiên, in fact: thực râ
: gợi ý ai, cho ai biết là
: đổ thừa thất bại là do ai
: làm gì đó để kiếm sống
: làm việc cho một công ty
: để, để cho
: nắm tay ai
: bằng đường bộ, bằng đường thủy, bằng
: cách nhà ai một căn
: cạnh nhau, bên cạnh nhau
: té cầu thang


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

- to know S.0 by sight

: biết mặt ai

III.
-by invitation
-by jury
-by land
-by law
-by luck
-by alarge majority
-by marriage
- by a miracle
- by mistake

- by name
-by hand
- by heart
-to blame S.0 for S.T
- to apply for
-to profit from S.T
-to warn S.0 about S.T
- to inquire about S.T
-to account for
-to eliminate a name from a
list
-to go for a walk
-to run down
-by now
-except
-at
-to multiply by
-at a loss
-at a profit
-at one's best
-to fight against
-to be beneath notice
-beyond
-beyond S.0
- to be invisible to the naked eyes
-to be well - known to S.0
- to be clever at S.T
-to be angry at doing S.T
-from the motive of kindness
-to demand S.T from S.0

- to devote time to S.T

: bằng lời mời
: bằng đoàn thẩm phán
: bằng đường bộ
: theo luật
: nhò may mắn
: bằng đa số
: do hôn nhân, kết hôn,không bẩm sinh
: một cách may mắn nhử phép lạ
: lầm lẫn
: bằng tên, qua tên
: bằng tay
: học thuộc lòng
: trách mắng ai điều gì
: xin, nộp đơn xin
: được lợi từ việc gì
:cảnh cáo ai về điều gì
: hỏi thăm,hỏi han, đòi hỏi điều gì
: giải thích
: xóa tên khỏi danh sách
: đi bộ, by oneself: một mình
: chảy xuống, chạy xuống
: vào lúc này
: ngoại trừ
: nhân cho, to divide by: chia cho
: với giá
: lỗ lã
: lời, có lời
: làm hết sức mình

: chống lại
: nên được bỏ qua
: quá, qua khỏi, cách
: ngoài sự hiểu biết của ai
: không thể thấy được bằng mắt thường
: nổi tiếng đối với ai
: giỏi về điều gì
: giận dữ vì đã làm điều gì
: phải xuất phát từ lòng tốt
: yêu cầu ai điều gì
: bỏ qua thời gian vào việc gì

III
- by nature
-by origin
-by post
-by profession
- by request

: bản tính
: bắt nguồn
: gửi thư điện tử
: về nghề nghiệp
: theo yêu cầu


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

-by right (s)
: bằng luật

: bằng cách lặp lại một cách máy móc,
-by rote
học vẹt
: bằng cách dò dẫm, sờ soạng
- by
: bằng cách bỏ phiếu
touch
: à này, nhân tiện
- by
: bằng tai,
vote
: bằng ví dụ
- by the
way
LESSON 18
- by ear
- by
I.exam
- ple
: bãi bỏ, thủ tiêu
to do away with
- to do for
: làm, làm thay
- to be done for
: xong ( việc, vai trò)
: làm lại
-to do over
- to do up
: trang hoàng
: lấy làm thỏa mãn với

-to do with
II.
: ước lượng
-to estimate S.T at
: xét người nào qua bề ngoài
- to judge S.0 by his : appearance
: sợ, sợ rằng
-for fear of
: ngoài đề, lạc đề
-to be beside the point
: phản đối
- to object to
: quen làm việc gì
- to be accustomed to doing S.T
: quen làm việc gì
-to be used to doing S.T
: lệ thuộc vào ai
- to depend on S.0
: lo lắng về
- to worry about.
: hy vọng điều gì
-to hope for S.T
: mong đợi
- to long for
: tin tưởng vào
- to rely on S.T
: hy vọng ở, trông mong ở
- to count on
: tin,tin tưởng
- to believe in .

: thi rớt
-to fail in an examination
:quyết định chọn điều gì
-to decide upon S.T
: tán thành một lời đề nghị
-to consent to a proposal
: sắp xếp cho
-to arrange for
: ổn định thời gian cho
-to fix for
: tình cờ gặp ai
-to run across S.0
: biết toàn
bộcao
về điều

-to be
above
S.0 in S.T
the examination list
: đậu
hơn ai
know
all about
-across the street
: bên kia đường
-to feel up to S.T
: cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp
- to keep up with S.0
: đuổi kịp ai, bắt kịp ai

III.
pain of
-on parade

: chịu bị
: tham gia diễu hành


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

-on patrol
-on pay
-on pension
-on the pretext of
-on principle
-on probation
-on promotion
-on receipt

: đi tuần tra
: thanh toán đầy đủ
: nhận lương hưu
: lý do từ chối
: về nguyên tắc
: tạm tha
: thăng chức
: nhận được

LESSON 19
I.

:thích hợp với (ai)
- to get
: nhắm tời, ám chỉ
along with
: thoát
-to get at
: phát giận
-to get away
:tiếp tục
-to get into
: qua khỏi
(a temper)
: né tránh, xoay xở cho thoát
-to get on
: trở nên (dần dần)
with
: ngăn cản ai làm điều gì
-to get over
: khen ngợi ai điều gì
-to get round
: nghỉ học, vắng mặt ở trường
- to get to +
: trách mắng ai vì làm điều gì
verb stem
: hợp tác với ai, in every way: về mọi phương
-to prevent
S.0 from
: phàn nàn với ai về điều gì
doing S.T
: giới thiệu với ai về điều gì

-to
: đề bạt ai thăng chức
congratulate
: đi mua sắm món gì
S.0 on S.T
: không tán thành điều gì
-to absent
: nộp đơn tới
fromthe weeds from a garden : nhổ cỏ dại ở vườn
-oneself
to remove
-school
to prefer one thing to another
: thích điều này hơn điều kia
--to
tolecture
import good from a country
: nhập khẩu hàng hóa từ một nước
-S.0
doing
to for
export
goods to a country
: xuất khẩu hàng hóa tới một nước
-S.T
to consult S.0 about S.T
: hỏi ý kiến ai về vấn đề gì
- to
by cooperate
this time next

: khoảng thời gian này năm tới
withyear
S.0
-diện
to buy S.T for
: mua vật gì với giá là
--to
tocomplain
give awaytoS.T
: đổi vật gì lấy vật gì
S.0for S.T
-about
to tellS.T
a person from the other
: phân biệt một người với một người khác
-to
take
one's
word
for
S.T
: tin tưởng ai nói về điều gì
-to recommend S.T to
-to
: ngăn cản ai làm việc gì
S.0 stop S.0 from doing S.T for
--to
forrecommend
above the average
: trên trung bình

S.0 for
a promotion
-to
III.go shopping for
S.T
- on suspicion
: nghi ngờ
-- to
disapprove
of
S.T
: có sẵn
on tap
-to
submit
an
- on time
: đúng giờ
application
to
- on tow
: được kéo


BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ --- CÔ MAI PHƯƠNG

- on trial for
-on trust
- on view
- on the wane

-on the watch for
- on the way to

:bị xét xử
: cả tin, tin tưởng
: được truưng bày, triển lãm
: tàn lụi, hết thời
: chờ đợi, đơi thời cơ
: trên đường đến

LESSON 20
I.
- to give away
- to give in :
- to give off :
- to give out :
- to give up :
II.
-to give in to S.0
- to get out of doing S.T
-to hang on to S.T
cái gì ra.
- to argue with S.0
/ about S.T
- to drop in on S.0
-to save S.0 from
doing S.T
- to ask for
- to make for the
open

-to live from hand to mouth
nào xào đồng ấy
-to be destined for
- to take S.0 by surprise
- by the way
- but for
- by machinery
- word for word
- .to care for
- little by little
- By good luck
-by the pound
theo ga-lông
-to stand for
-one in a
thousand
-III.
for or
- against
on the hour
-to be
involved in
- over
-to get over an

: tiết lộ
: đầu hàng, sụp đổ
: toát ra, tạo ra
: cạn, kiệt
: bỏ


:nhượng bộ ai
: tránh khỏi phải làm điều gì
: nắm chặt cái gì, to let go of st: buông
: tranh cãi với ai về vấn đề gì
: ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai
: giúp ai tránh phải làm điều gì
: đòi hỏi, yêu cầu
: bắt đầu ra khơi
: sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng
: được dành riêng (để làm điều gì)
: làm cho ai ngạc nhiên
: à này, nhân tiện
: nếu không có
: bằng máy, by hand: bằng tay
: từng từ một, từng chữ một
: thích
: dần dần, từ từ
: do may mắn, do vận may
: tính theo cân Anh, By the gallon:
: tượng trưng cho, thay thế cho
: hiếm có, khó thấy
: ủng hộ hay chống đối
: có liên quan tới, có đinh lứu tới
: trên, Above: ngoài, thêm
: khỏi bệnh

: 1 tiếng

tính



×