Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đề thi thử quốc gia môn vật lý trường THPT Hậu Lộc lần 1 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 21 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1
NĂM HỌC 2015 – 2016.

THANH HOÁ

MÔN: VẬT LÍ.

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 001

Câu 1: (ID: 114654 ) Cơ năng của một vật dđđh
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 2: (ID: 114655) Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. Động năng, thế năng và lực kéo về

B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về

C. Vận tốc, động năng và thế năng

D. Vận tốc, gia tốc và động năng

Câu 3:(ID: 114656) Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.



B. vật ở vị trí có li độ cực đại.

C. gia tốc của vật đạt cực đại.

D. vật ở vị trí có li độ bằng không.

Câu 4: (ID: 114657) Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời
điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16 cm.

B. 4 cm.

C. 4 3 cm.

D. 10 3 cm.

Câu 5: (ID: 114658) Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2t - /2) (cm) (t đo bằng giây). Gia
tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. - 4 m/s2

B. 2 m/s2

C. 9,8 m/s2

D. 10 m/s2

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

1





Câu 6: (ID: 114659) Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x  10cos 2t   (cm).
6

Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:

A.

1
s .
3

B.

1
s .
6

C.

2
s.
3

D.

1

s.
12



Câu 7: (ID: 114660) Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x  2,5cos 10t   (cm). Tìm
2

tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động:

A. 50 m/s.

B. 50 cm/s.

C. 5 m/s.

D. 5 cm/s.

Câu 8: (ID: 114661) Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = /5s. Biết năng
lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2 cm

B. 4 cm

C. 6,3 cm

D. 6 cm.

Câu 9: (ID: 114662) Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian t. Nếu thay đổi
chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban

đầu là:
A. 1,6 m

B. 0,9 m

C. 1,2 m

D. 2,5 m

Câu10: (ID: 114663) Một vật dao động điều hòa có phương trình: x  4 cos(4t 


6

)(cm) . Số lần vật đi qua vị

trí có li độ 2cm trong 4/3 giây đầu tiên là:
A. 5

B. 4

C. 6

D. 7



Câu 11: (ID: 114664) Một vật dao động điều hòa với phương trình: x  A cos(4 t  )(cm). chọn mốc thế
6
năng của vật ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để thế năng của vật giảm đi 1,5 lần kể từ t = 0 là:

A. 1/20 s

B. 1/12 s

C. 1/48 s

D. 1/24 s

Câu 12: (ID: 114665) Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A.
Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác m' (cùng khối lượng với m) rơi thẳng
đứng và dính chặt vào m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:
A.

5
A.
4

B.

14
A.
4

C.

7
A.
2

D.


5
A.
2 2

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

2


Câu 13: (ID: 114666) Một con lắc đơn khối lượng quả cầu m = 200g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu
m
, tích điện cho quả cầu một điện tích q  4.104 c rồi cho nó dao động
2
s
điều hòa trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc tăng lên gấp 2 lần.
Vectơ cường độ điện trường có:

kỳ T0 , tại một nơi có gia tốc g  10

A. Chiều hướng xuống và E  7,5.103 (V / m).
B. Chiều hướng lên và E  7,5.103 (V / m).
C. Chiều hướng lên và E  3,75.103 (V / m).
D. Chiều hướng xuống và E  3,75.103 (V / m).
Câu 14: (ID: 114667) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k
= 10 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính
m
khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên, g  10 2 .
s
A. 0,1571 s.


B. 0,1909 s.

C. 1,211 s

D. 0,1925 s.

Câu 15:(ID: 114668) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ
cứng k = 100N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có độ dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống
m
với gia tốc a  2 2 không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống,
s
gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6 cos (10t – 1,91) cm.

B. x = 6 cos (10t + 1,91) cm.

C. x = 5 cos (10t – 1,71) cm.

D. x = 5 cos (10t + 1,71) cm.

Câu 16: (ID: 114669) Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng dừng trên
dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. l =/2.

B. l = .

C. l =/4.

D. l = 2.


Câu 17: (ID: 114670) Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không
hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70
dB.Cường độ âm I tại A có giá trị là
A. 70W/m2

B. 10-7 W/m2

C. 107 W/m2

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

D. 10-5 W/m2

3


Câu 18: (ID: 114671) Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có
A. Cùng bước sóng

B. Cùng vận tốc truyền

D. Cùng biên độ

C. Cùng tần số

Câu 19: (ID: 114672) Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ
âm là L2 = 40 dB. Tỉ số I1/I2 bằng
A. 300.


B. 10000.

C. 3000.

D. 1000.

Câu 20:(ID: 114673) Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một
nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là
60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 40 dB.

B. 34 dB.

C. 26 dB.

D. 17 dB.

Câu 21:(ID: 114674) Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta
để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số là:
A.263 Hz.

B. 261 Hz.

C. 269 Hz.

D. 270 Hz.

Câu 22: (ID: 114675) Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương , cùng pha A và B cách nhau 8 cm.
Biết bước sóng lan truyền là 1 cm. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có
cạnh BC bằng 6 cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD ?

A. 8.

B. 9.

C. 10.

D. 11.

Câu 23: (ID: 114676) Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha
tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5cm. N
đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 24:(ID: 114677) Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha.
Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên
đường vuông góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM là:
A. 5,28 cm.

B. 10,56 cm.

C. 12 cm.

D. 30 cm.


Câu 25:(ID: 114678) Một âm thoa có tần số 850 Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ kín đặt thẳng đứng
cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc
độ truyền âm trong không khí từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi đổ thêm nước vào ống nghiệm thì có thêm mấy
vị trí của mực nước cho âm khuếch đại mạnh?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

4


Câu 26: (ID: 114679) Trên mặt nước ba nguồn sóng u1  u2  2a cos t , u3  a cos t đặt tại A, B và C sao cho
tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm.
Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên
độ 5a.
A. 0,81 cm.

B. 0,94 cm.

C. 1,1 cm.

D. 1,2 cm.

Câu 27: (ID: 114680) Một sóng truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm

đó cách nhau một khoảng bằng 3/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương.
D. Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 28: (ID: 114681) Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương, ngược chiều.

B. có phương vuông góc với nhau.

C. cùng phương, cùng chiều.

D. có phương lệch nhau góc 450.

Câu 29: (ID: 114682) Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 5F , L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ
là Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của cường độ dòng trong mạch là:
A. i = 4,47 A .

B. i = 2 A.

C. i = 2 m A.

D. i = 44,7 mA.

Câu 30: (ID: 114683) Một mạch A dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 , độ tự cảm 275 H và
một tụ điện có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động
của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V.
A. 2,15 mW

B. 137 W


C. 513 W

D. 137 mW

Câu 31: (ID: 114684) Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6
kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc nối tiếp
C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 7 kHz.

B. f = 4,8 kHz.

C. f = 10 kHz.

D. f = 14 kHz.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

5


Câu 32: (ID: 114685) Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ mắc nối tiếp C1  2C2  3F , biết
hiệu điện thế trên tụ C 2 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm t1 và t 2 có giá trị tương ứng là
V; 1,5 mA và

3

2 V; 1,5 2 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là

A.0,625 H.


B. 0,125 H.

C. 1 H.

D. 1,25 H.

Câu 33: (ID: 114686) Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L  4H và tụ điện có điện
dung C. Tại thời điểm t= 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại.Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 106 s
thì điện tích của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy  2  10 . Điện dung C của tụ điện là:
A. 2.107 F .

B. 2,25.107 F .

C. 2,5.107 F .

D. 3.107 F .

Câu 34: (ID: 114687) Hai mạch dao động L1C1 , L2C2 lí tưởng trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là:

T1 ,T2 (T2  3T1 ) . Tại thời điểm t= 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại Q0 . Khi điện tích của mỗi tụ
điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện i1 / i2 chạy trong hai mạch là
A. 1,5.

B. 2.

C. 2,5.

D. 3.


Câu 35: (ID: 114688) Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L  2.105 H và
một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1  10 pF đến C2  500 pF . Khi góc xoay biến thiên từ 0 o đến 180o .
Khi góc xoay bằng 45o thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 190,40 m.

B. 134,60 m.

C. 67,03 m.

D. 96,98 m.

Câu 36: (ID: 114689) Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
Câu 37: (ID: 114690) Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng
A. Thay đổi từ 0 đến 220 V.

B. Thay đổi từ -220 V đến 220 V.

C. Bằng 220 2 V.

D. Bằng 220 V.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

6



Câu 38: (ID: 114691) Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
Câu 39:(ID: 114692) Cho mạch điện xoay chiều như
1
hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10  , L=
H . Đặt vào
10
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà
có giá trị hiệu dụng là U=50 V và tần số f=50 Hz.

C

R

r, L
A
N

M

Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
A. R = 40  và C1 
C. R = 40  và C1 

2.10 3



10  3



F.

F.

B. R = 50  và C1 
D. R = 50  và C1 

10 3



F.

2.10 3



F.

10-4
0,6
F , f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu
H, C =
π
π
dụng hai đầu đoạn mạch U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là

Câu 40: (ID: 114693) Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L =

A. 30 .

B. 80 .

C. 20 .

D. 40 .

Câu 41: (ID: 114694) Mạch điện gồm điện trở R  30 3 nối tiếp với tụ điện có C 

10 3
F. Điện áp tức thời
3

ở hai đầu đoạn mạch là u  120 2 cos 100t (V ) .Dòng điện qua mạch có biểu thức:
A. i  2 2 cos(100t 

C. i  3 2 cos(100t 


6


6

)( A).

B. i  2 2 cos(100t 


)( A).

D. i  3 2 cos(100t 

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.


3


3

)( A).

)( A).

7


Câu 42: (ID: 114695) Cho mạch điện AB gồm: ampeke, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L0 
có điện dung C 0 

10 4



H, tụ điện

F và hộp X (chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C) mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu




mạch là uAB= 200 2 cos (100 πt) ; ampeke chỉ
A. R  100 2; C 

C. R  100; C 

2

10 4



10 4



F

F

2 A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Trong hộp X có:
B. R  100 2; L 

D. R  100; C 

2




H.

10 4
F
2

Câu 43: (ID: 114696) Khi đặt một hiệu điện thế không đổi bằng U vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây là I. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì cường
độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là I/3. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở của cuộn dây trong trường
hợp có dòng xoay chiều qua cuộn dây bằng
A. 2 .

B. 2 2 .

C. 3 .

D. 2 3

Câu 44: (ID: 114697) Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện của khu
này đều hoạt động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến
khu tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế , để các dụng cụ điện của khu này hoạt động
bình thường thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở hai đầu dây của
khu tập thể nhanh pha
tưởng có tỉ số


so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí
6


N1
 15 , để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không dùng
N2

máy biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là(biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy
biến áp hạ thế bằng 1):
A. 1654 V.

B. 3309 V.

C. 4963 V.

D. 6616 V.

Câu 45: (ID: 114698) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi ) một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch
A. giảm 2 lần.

B. tăng 2 lần.

C.giảm 4 lần.

D. tăng

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

2 lần.

8



Câu 46: (ID: 114699) Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp hiệu dụng là U=10 KV và
công suất truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%.
Để giảm công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng
thêm
A.2 KV.

B. 2,5 KV.

C. 5 KV.

D. 1,25 KV.

Câu 47: (ID: 114700) Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm

1

H, tụ điện có điện dung

để công suất mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó là
A.30  .

2.10 4



B. 20  .

F và điện trở thuần R thay đổi được. Điều chỉnh R


C.50  .

D. 40  .

Câu 48: (ID: 114701) Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC =
40V, thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là
A. 1,56

B. 1,08

C. 0,93 .

D. 0,64

Câu 49: (ID: 114702) Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100t
(V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =
A. 100 .

B. 200 .

2 cos100t (A). Điện trở thuần trong mạch là
C. 282,8 .

D. 141,4 .

Câu 50: (ID: 114703) Một mạch điện xoay chiều có u là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và i là cường độ
tức thời qua mạch. Chọn phát biểu đúng.
A. i luôn luôn biến thiên sớm pha hơn u.


B. i và u luôn biến thiên ngược pha.

C. i và u luôn biến thiên cùng tần số.

D. i và u luôn biến thiên cùng pha.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: Tốc độ góc 𝜔=

Lại có A=

𝑣2
𝜔2

+

𝑎2
𝜔4

=

𝑘
𝑚
20 2
10 2

=

+

20
0,2

= 10 (

(2 3.100)2
10 4

𝑟𝑎𝑑
𝑠

)

= 4 (𝑐𝑚)

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

9


 Chọn B
Câu 5: Ta có x = 20cos(2t - /2) => a = x’’ = -20.(2𝜋)2 cos(2t - /2)
Tại t = 1/12 (s) => a = -20.(2𝜋)2 cos(/6 - /2) = -400 (cm/𝑠 2 )  a = -4 (m/𝑠 2 )
 Chọn A
Câu 6:

Từ giản đồ véctơ => vât đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên ứng với góc quét:
𝜋


𝜋

∆𝜑 = 6 + 2 =

2𝜋
3

=> thời gian t =

∆𝜑

2𝜋

= 3 =1/3 (s)
𝜔 2𝜋

 Chọn A
Câu 7: Tốc độ trung bình trong 1 chu kì T:
Ta có: 𝑣 =

4𝐴
𝑇

=

4.2,5
0,2

= 50 (cm/s)


 Chọn B
Câu 8: Ta có 𝜔 =
1

2𝜋
𝑇

2𝜋

= 𝜋/5 = 10 (rad/s)

Lại có: 𝑊 = 2 𝑚𝜔2 𝐴2 => 𝐴 =

2𝑊
𝑚𝜔2

=

2.0,02
1.10 2

= 0,02 𝑚 = 2 (𝑐𝑚)

 Chọn A
Câu 9: Ta có số dao động khi chưa thay đổi chiều dài dây:
𝑁1 =

∆𝑡
=

𝑇1

∆𝑡
𝑙
2𝜋 𝑔

=8

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

10


𝑁2 =



𝑁1
𝑁2

=

𝑙−0,7
𝑙

∆𝑡
=
𝑇2

∆𝑡

𝑙 − 0,7
2𝜋
𝑔

=6

4

= 3 → 𝑙 = 0.9 𝑚

 Chọn B
Câu 10:

4

𝜋

Góc quét : ∆𝜑 = ∆𝑡. 𝜔 = 3 . 4𝜋 = 3 + 5𝜋
 Qua giản đồ ta thấy số lần qua vị trí có li độ 2cm là:
N = 4 + 1 = 5 ( lần)
 Chọn A
3

Câu 11: Tại t = 0 => 𝑥1 = A 2 , khi mà thế năng giảm 1,5 lần:
3

 𝑊𝑡1 = 1,5𝑊𝑡2 <=> 𝑥1 =
𝜋

𝑥

2 2

𝜋

𝜋

 𝑥2 =

 Góc quét ∆𝜑 = 4 − 6 = 12 => ∆𝑡 =
 Chọn C

2
2

∆𝜑
𝜔

𝐴

=

𝜋
12

4𝜋

= 1/48 (s)

Câu 12: Vị trí của thế năng bằng 3 lần động năng thì:


𝑥2 = ±
Sau va chạm thì:

𝑣2 = ±
𝜔2 =

3

𝑥=±
𝑣1 = ±

3

𝐴

2
𝜔1𝐴
2

𝐴

2
𝜔1𝐴
2
𝜔1
2

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

11



14

 𝐴2 = 4 𝐴
 Chọn B
Câu 13: Vì 𝑇0 < 𝑇1 , nên E hướng xuống.
𝑙

Lại có 𝑇1 = 2𝑇0  2𝜋
a=

𝑞𝐸
𝑚

=> 𝐸 =

𝑚𝑎
𝑞

𝑔−𝑎

=2.2𝜋

𝑙
𝑔

3

=> 4a = 3g  a = 4 𝑔 = 7,5 (m/s2)


= 3,75.103 (V/m)

 Chọn D
Câu 14:  

k
 10 rad/s
m

 Do có lực ma sát nên VTCB của vật thay đổi 1 đoạn x 

 mg
k

 1cm

1
 => Biên mới A’=4-1=3 cm .Chiếu lên vòng tròn lượng giác có     arccos( )
3

 Với   t  t 

   t  t 


 0,1909s




 0,1909s


 Chọn B
Câu 15: Tần số góc  
 Có : ∆𝑙0 =

𝑚 .𝑔
𝑘

k
 10
m

= 10 (𝑐𝑚)

 Hai vật tách nhau ra khi gia tốc của m là 2m/s2
  − 𝜔2 . 𝑥 = 2  x = - 2cm
Vậy chúng tách nhau ra tại vị trí vật có li độ x = - 2cm.
 Vậy quãng đường đi được từ lúc bắt đầu dao động đến khi tách nhau ra là: S = ∆𝑙0 − 𝑥 = 8cm
 Có 𝑣 2 − 𝑣0 2 = 2𝑎. 𝑆  𝑣 2 = 2𝑎𝑆  v = 0,32 m/s
 𝜔=

𝑘
𝑚

= 10(𝑟𝑎𝑑/𝑠)  A =

𝑥2 +


𝑣2
𝜔2

= 6cm

Ta có   0 và x=-2 nên   1,91 rad x  6cos(10t 1,91)
 Chọn A

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

12


Câu 16: A
Câu 17: Ta có L(dB)  10 lg

I
=> I  I 0 10
I0

L ( dB )
10

=10-5 W/m2

=> Chọn D
Câu 18: C
𝐼

Câu 19: Áp dụng công thức: 𝐿2 − 𝐿1 = 10𝑙𝑔 𝐼2

1

𝐼

 40 – 70 = 10𝑙𝑔 𝐼2


𝐼1
𝐼2

1

3

= 10 = 1000

 Chọn D
Câu 20: Gọi P là công suất nguồn âm tại A ,
 A-> M
Ta có:



=>

là cường độ âm chuẩn, r là khoảng cách

(1)

Mà:


=>

Từ (1) và (2) =>
 Chọn C

(2)
=>

Câu 21: Tần số cơ bản tức là tần số để trên dây có sóng dừng mà số bụng và số nút sóng là nhỏ nhất có thể.
Khi 1 đầu kín và 1 đầu hở thì l 
Do đó


4

, khi để hở cả hai đầu thì l 


2

f 
 2
f 

Vậy f   261Hz
 Chọn B

Câu 22:


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

13


Ta có CA  AC 2  BC 2  10
CA  CB
Tại C có kc 
 4 vì C và D đối xứng nhau qua đường trung trực của AB nên kD  kc  4



1
Số điểm dđ max trên CD : kD  k  kc (k  Z ) => có 8 điểm
2
Chọn A

Câu 23:

Thấy ΔAMB vuông tại M

 AH 

AM 2 144
BM 2
và BN 

AB
13
AB


Muốn sóng nào đó A cắt MN thì: AN   k1  AM  k1  10
BN   k2  BM  k2  2

Vậy có 2 giá trị k dẫn đến 2 hyperbol
 Chọn C

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

14


Câu 24:

 Chọn B
Câu 25: Khi đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì thấy âm được khuyếch đại rất mạnh, có nghĩa
là khi đó hiện tượng sóng dừng xảy ra, âm nghe được to nhất do tại đáy ống hình thành một nút sóng, miệng
ống hình thành một bụng sóng. Mặt khác, nước cao 30cm thì cột không khí cao 50cm. Từ đó ta có:

 1
1 


1 
1 
 1
 1
300 
k
k

k
  350 
  0,5   k  v 

2.850 
4
2
2f 
2.850 
 4.850
 4.850
4f
.
 1,93  k  2,33  k  2
v

0,5
1
1
 2.
4.850
2.850

 340.

Từ đó dễ thấy λ = 40cm
Khi tiếp tục đổ nước vào ống thì chiều dài cột kí giảm dần, và để âm khuyếch đại mạnh thì chiều dài cột khí
phải thỏa mãn

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.


15


0 l 


4

k



 10  k .20  50,
2
0,5  k  2,
k  0;1

Vậy khi đổ thêm nước vào thì có thêm 2 vị trí làm cho âm khuyếch đại rất mạnh
 Chọn A
Câu 26:

(𝑢12 sóng tổng hợp 1 và 2 truyền đến M)

Sóng tại M

+ Sóng từ 1,2 truyền đến M là 2 sóng đồng pha
độ 4a.

có biên


+ Sóng từ 3 truyền đến M :
+ giả thiết cho sóng tại M có biên độ 5a
==> sóng
đồng pha
Điểm gần O nhất k=1,-1
(x=OM)
(x=OM)
( Nhận giá trị x=1,1cm )
 Chọn C
Câu 27: C
Câu 28: B
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

16


Câu 29: Ta có

C 2
1
1
1
2
(U max  u 2 )  0, 0447 A=44,7 mA
CU max
 Li 2  Cu 2 => i 
L
2
2

2

Chọn D
Câu 30:

(0.1)

=> P=137 W
Chọn B

Câu 31:Gọi C là C tổng khi hai tụ mắc nối tiếp.Ta có

Chọn C
Câu 32:

Năng lượng của mạch được bảo toàn nên
1
1
1
1
1
1
C1u12  C2u22  Li 2  C1u1,2  C2u2,2  Li ,2 (1)
2
2
2
2
2
2
Do 2 tụ mắc nối tiếp nên

Mà C1=2C2 => u2  2u1 (2)
Từ (1) và (2)=>L=1 H
Chọn C
Câu 33: Thời gian điện tích trên tụ bằng nửa giá trị cực đại của nó là:


𝑇
6

= 10−6 => 𝑇 = 6. 10−6 (𝑠)
Mà 𝜔 =

1
𝐿𝐶

<=>

2𝜋
𝑇

 C = 2,25.10−7 (𝐹)

=

1
𝐿𝐶

1

=> 𝐶 = 𝜔 2 𝐿


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

17


 Chọn B
Câu 34: Do i, q trong mạch LC dao động vuông pha với nhau nên ta có phương trình:
𝑞1 2

𝑖1 2

𝑄01

𝐼01 2

2+

𝑞2 2

𝑖2 2

𝑄02

𝐼02 2

2+

= 1 =>


= 1 =>

𝑖1 2
𝐼01 2
𝑖2 2
𝐼02 2

= 1−

= 1−

𝑞1 2
𝑄01 2
𝑞2 2
𝑄02 2

(1)

(2)

Do tại thời điểm t có: 𝑄01 = 𝑄02 = 𝑄0 , 𝑞1 = 𝑞2 = 𝑞
𝐼01 = 𝜔1 𝑄0 ; 𝐼02 = 𝜔2 𝑄0
𝑖 2 .𝐼

Lấy (1) chia (2) ta được: 𝑖1 2 .𝐼02 = 1
2



𝑖1

𝑖2

𝐼

𝜔

01

𝑇

= 𝐼01 = 𝜔 1 = 𝑇2 = 3
02

2

 Chọn D

1

Câu 35: Do điện dung thay đổi theo quy luật hàm bậc nhất của góc xoay y = ax + b ( với y là điện dung , x là
góc quay)
Ta có:

10 = 0𝑎 + 𝑏
500 = 180𝑎 + 𝑏
49



𝑎 = 18


49

=> y = 18 𝑥 + 10

𝑏 = 10
 Thay x = 45 => y = C = 132,5 (pF)
 𝜆 = 96,98 (𝑚)
 Chọn D
Câu 36: C
Câu 37: D
Câu 38: B
Câu 39: Khi Imax => 𝑍𝐿 = 𝑍𝐶1 = 10 (Ω) => 𝑍𝐶1 =
𝑅+𝑟

Lại có I = 1 (A) => U = Z =

2

10 −3
𝜋

(F)

= 50 => R = 40 (Ω)

 Chọn C
Câu 40:

𝑈2𝑅


𝑃 = 𝑅 2 +(𝑍

2
𝐿 −𝑍 𝐶 )

= 80

 R = 40 (Ω)
 Chọn D
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

18


1

Câu 41: Ta có 𝑍𝐶 = 𝐶𝜔 = 30Ω

𝑡𝑎𝑛𝜑 = −
=> 𝜑 =

𝑍𝐶
1
=−
𝑅
3

−𝜋
6


 𝜑𝑈 − 𝜑𝐼 =
Lại có: 𝐼 =

𝑈
𝑍

−𝜋
6

=> 𝜑𝐼 =

𝜋
6

rad

= 2 2 (𝐴)

 i  2 2 cos(100t 


6

)( A).

 Chọn A
Câu 42: Có 𝑍𝐿 = 𝐿𝜔 = 200Ω
Và 𝑍𝐶0 = 𝐶


1

0𝜔

= 100Ω

Do cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB nên hộp kín chứa tụ điện:
Thay đổi giá trị R để công suất tiêu thụ trong mạch cực đại => R = 𝑍𝐶 (1)
𝑅 2 + 𝑍𝐶 2 =

Tổng trở của mạch 𝑍 =

200
2

= 100 2 (Ω) (2)

Từ (1) và (2) => R = 𝑍𝐶 => R  100; C 

10 4
F
2

 Chọn C
Câu 43: Khi cho dòng điện một chiều có U vào 2 đầu cuộn dây thì ta có:
𝑈

𝐼 = 𝑅 => 𝑅 =

𝑈

𝐼

(1)

Khi cho dòng điện xoay chiều có U vào 2 đầu cuộn dây thì:
𝐼
3

=

𝑈
𝑅 2 +𝑍𝐿 2

=> 𝑍𝐿 =

Lấy (2) chia (1):

𝑍𝐿
𝑅

2 2𝑈
𝐼

(2)

=2 2

 Chọn B
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.


19


Câu 44: Ta có công suất nơi tiêu thụ 14289(W) là:
𝜋
220.I.cos 6 = 14280
=> I = 75(A) => I =75(A)
Ta có độ giảm điện thế :
359 – 220 = r.I => r ≈ 1,8533 (Ω)
Khi tại nơi tiêu thụ dùng máy hạ áp:
Điện áp 2 đầu cuộn sơ cấp:
U1 = 220.15 =3300 (V)
⇔ 14280 = 3300.I′ →I′=4,33 (A)
Vậy điện áp nơi cấp điện là:
U = U′+R.I′ = 3300 + 1,8533.4,33 = 3309(V)
 Chọn B
𝑈2𝑅

Câu 45: Ta có: 𝑃 = 𝑅 2 +(𝑍

2
𝐿 −𝑍 𝐶 )

=> khi Z tăng gấp 2 lần thì P giảm 4 lần

 Chọn C
Câu 46: Ta có: H = 0,91 => 1  H 

Lại có: 1  H 


PR

U 2 cos  
9

2

PR

U1 cos  

2

 0, 09 (1)

 0, 04 (2)

𝑈 2

Lấy (1) chia (2): 4 = 𝑈2 2 => 𝑈2 = 15 (𝐾𝑉)
1

 Phải tăng U thêm 5 (KV)
 Chọn C
Câu 47: Để công suất tiêu thụ của mạch Max:
 R = 𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 = 50 (Ω)
 Chọn C
Câu 48: Gọi
 𝑡𝑎𝑛 ∝ =


là góc lệch giữa umạch và uC
𝑅
𝑍𝐶

=

𝑈𝑅
𝑈𝐶

30

= 40 = 0,75

 ∝ = 0,6435 𝑟𝑎𝑑
 Chọn D

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

20


Câu 49: Nhận thấy u, i cùng pha nên : 𝑅 =

𝑈0
𝐼0

= 100 2 Ω

Chọn D
Câu 50: C


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

21



×