Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Đề thi thử quốc gia môn vật lý trường THPT Lý thái Tổ lần 2 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 23 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2-NĂM HỌC 2015-2016

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

Môn: Vật lý – Khối A và A1
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề
246

Họ và tên thí sinh:...........................................................SBD: .............................

Câu 1. (ID: 115377 ) Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.

B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.

C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.

D. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.

Câu 2. (ID: 115378) Một chất điểm khối lượng m = 40g treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động
điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là:
A. 0,196s

B. 0,314s

C. 0,628s

D. 0,157s



Câu 3.(ID: 115379) Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp:
A. cos  

Z L  ZC
R

B. cos  

ZC
Z

C. cos  

ZL
Z

D. cos  

R
Z

Câu 4. (ID: 115380) Một con lắc lò xo có độ cứng k, nếu giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì chu kì của con
lắc sẽ :
A. giảm 4 lần.

B. giảm 2 lần.

C. tăng 4 lần.


D. tăng 2 lần.

Câu 5. (ID: 115381) Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây:
A. f  20000Hz

B. 16KHz  f  20000Hz

C. 16Hz  f  20KHz

D. 16Hz  f  30000Hz

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

1


Câu 6. (ID: 115382) Đặt điện áp u  220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở

R  100 , tụ điện có

C

1
104
F và cuộn cảm thuần có L  H . Biểu thức cường độ dòng điện trong

2

đoạn mạch là:





A. i  2, 2cos 100 t 






 (A).
4

C. i  2, 2cos 100 t 



 (A).
4












B. i  2, 2 2 cos 100 t 

D. i  2, 2 2 cos 100 t 

 (A).
4

 (A).
4

Câu 7. (ID: 115383) Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là:
A. do trọng lực tác dụng lên vật.

B. do lực căng của dây treo.

C. do lực cản của môi trường.

D. do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 8. (ID: 115384) Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
bằng :
A. hai lần bước sóng.

B. một nửa bước sóng.

C. một bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 9. (ID: 115385) Biểu thức nào sau đây sai khi tính công suất của dòng điện xoay chiều?


U2
B. P =
cos
Z

2

A. P = I .R

C. P = I.Z.cos 

D. P = U.I.cos 

Câu 10. (ID: 115386) Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là l tại nơi có gia tốc
trọng trường g là:
A.  

l
g

B.  

g
l

C.   2

l
g


D.   2

g
l

Câu 11.(ID: 115387) Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Trễ pha
C. Sớm pha


so với li độ.
2

B. Ngược pha với li độ;


so với li độ;
2

D. Cùng pha với li độ;

Câu 12. (ID: 115388) Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là:
A. ZC  2fC

B. ZC 

1
2fC


C. ZC  fC

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

D. ZC 

1
fC

2




Câu 13.(ID: 115389) Điện áp xoay chiều ở 2 đầu một đoạn mạch là : u = 100 2 cos(100 t  ) (V) và cường
6
độ dòng điện qua mạch là : i = 4 2 cos(100 t +
A. 200W

B. 400W


2

)( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

C. 200 3 W

D. 800W


Câu 14. (ID: 115390) Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T=2s. Chọn gốc thời gian là
lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :



A. x = 8cos  2 t   cm
2



B. x = 4cos   t   cm
2




C. x = 8cos  2 t   cm
2




D. x = 4cos   t   cm
2


Câu 15.(ID: 115391) Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.

B. hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. hiện tượng tạo ra từ trường quay.

D. hiện tượng quang điện.

Câu 16.(ID: 115392) Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng
dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là:
A. 60 cm/s.

B. 75 cm/s.

C. 15 m/s.

D. 12 m/s.

Câu 17. (ID: 115393) Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g =  2 (m/s2) với chu kỳ
T = 1s. Chiều dài l của con lắc đơn đó là:
A. 62,5cm

B. 100cm

C. 80cm

D. 25cm

Câu 18. (ID: 115394) Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30, ZC = 20, ZL = 60. Tổng
trở của mạch là :
A. Z = 110.

B. Z = 70.


C. Z = 50.

D. Z = 10.

Câu 19. (ID: 115395) Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

3


Câu 20. (ID: 115396) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương

trình: x1 = 2cos(4t +
) (cm) và x2 = 2cos 4t (cm) . Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
2
A. x =2 2 cos(4t +

C. x = 2cos(4t +


)(cm)
4

B. x =2 3cos (4t +



)(cm)
6

D. x = 2 2cos(4t -


)(cm
6

)(cm)
4

Câu 21. (ID: 115397) Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không
dùng giá trị hiệu dụng?
A. Công suất

B. Suất điện động

C. Điện áp

D. Cường độ dòng điện

Câu 22. (ID: 115398) Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường
truyền âm là 10-4W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 50dB

B. 60dB


C. 70dB

D. 80dB

Câu 23. (ID: 115399) Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  220 2 cos100t  (V) vào hai đầu đoạn
mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 172,7W.

B. 440W.

C. 115W.

D. 460W.

Câu 24. (ID: 115400) Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng.

B. Độ cao, âm sắc, cường độ

C. Độ cao, âm sắc, độ to.

D. Độ cao, âm sắc, biên độ

Câu 25: (ID: 115401) Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch 𝑢 = 50 10 𝑐𝑜𝑠100𝜋𝑡 (V). Khi điện áp hiệu
dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là 200V. Gía trị UCmax là:
A.250V
B. 250 5 (V)
C. 200 V

D. 200 5 (V)
Câu 26: (ID: 115402) Hai nguồn kết hợp A, B trên mặt thoán chất lỏng dao động theo phương trình uA= uB=4
cos 10πt(mm), biên độ sóng không đổi , tốc độ sóng v=15cm/s. Hai điểm M1, M2 trên cùng một elip nhận A, B
làm tiêu điểm có AM1-BM1=1cm; AM2-BM2=3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại
thời điểm đó là:
A. 3mm.

B. -3mm.

C. - 3 mm.

D. -3 3 mm.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

4


Câu 27.(ID: 115404) Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng
k = 100 N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5 cm.Động năng của vật nặng có li độ 3 cm bằng :
A. 8 J

B. 0,08 J

C. 0,8 J

D. 800 J

Câu 28:(ID: 115411) Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một
phương truyền và ở cùng một phía so với O. Coi môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm M cách nguồn âm 10

m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm N cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng :
A. 120 dB.

B. 110 dB.

C. 100 dB.

D. 90 dB

Câu 29: (ID: 115412) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos2t (t tính bằng s). Tính từ
t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại là:
A. 1/6 s.

B. 7/12 s.

C. 1/12 s.

D. 5/12 s.

Câu 30: (ID: 115414) Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng

được đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kỳ
chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là
T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q2/q1 là:
A.- 44/81.

B. -81/44.

C. 44/81.


D. 81/44.

Câu 31: (ID: 115416) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm . Tại thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V. Khi đó
điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là
A. 20V.
B. 40V.
C. -20V.
D. -40V.
Câu 32: (ID: 115420) Cho 2 chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên 2 đường thẳng song song với trục
Ox có phương trình 𝑥1 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑1 ) và 𝑥2 = 𝐴2 cos⁡
(𝜔𝑡 + 𝜑2 ). Biết rằng giá trị lớn nhất của tổng li độ
dao động của 2 vật bằng 2 lần khoảng cách cực đại của 2 vật theo phương Ox và độ lệch pha của dao động 1 so
với dao động 2 nhỏ hơn 900. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần giá trị nào nhất sau đây.
A.36,870
B. 53,140
C. 87,320
D. 44,150.
Câu 33: (ID: 115422) Cho đoạn mạch RLC gồm cuộn dây thuần cảm L có thể thay đổi được và điện trở R, tụ
điện C có giá trị không đổi mắc nối tiếp. Mạch điện mắc vào nguồn có điện áp u  120 2cos(t) V,  không đổi.
Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế hiệu
dụng cực đại trên tụ C là
A. 60 3 V.

B. 120 3 V

C. 80 3 V.

D. 180 3 V.


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

5


Câu 34: (ID: 115423) Một âm thoa có tần số dao động riêng là f, đặt sát miệng của một ống nghiệm hình trụ
cao 1,3m. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm (so với đáy) thì thấy âm được khuyếch đại rất mạnh.
Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số f của âm thoa là: (f trong giới hạn từ 500Hz đến
600Hz).
A. 525Hz
B. 595Hz
C. 585Hz
D. 575Hz
Câu 35: (ID: 115424) Một con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực
cưỡng bức. Khi đặt lần lượt lực cưỡng f1  F0cos(8 t+1 ) ; f 2  F0cos(12 t+2 ) và f3  F0cos(16 t+3 ) thì
vật dao động theo các phương trình lần lượt là x1  A1cos(8 t+

2
) ; x2  A2cos(12 t+ ) và
3



x3  A1cos(16 t- ) . Hệ thức nào sau đây là đúng?
4

A. A1  A2

B.


A1  2 A2

C. A1  A2

D. A1  A2

Câu 36:(ID: 115425) Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên
độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị
trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A2 > A1 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. d1  2d 2 .

B. d1  0,5d 2 .

C. d1  0, 25d 2 .

D. d1  4d 2 .

Câu 37: (ID: 115426) Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây
cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn
ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được
quấn trong máy biến thế này là
A. 3000 vòng.
B. 2000 vòng.
C. 6000 vòng.
D. 1500 vòng.
Câu 38: (ID: 115427) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và
lực đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm I
chịu tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0,4s là

A. 60cm.

B. 115cm.

C. 64cm.

D. 84cm.

Câu 39: (ID: 115428) Đặt điện áp 𝑢 = 220 2cos⁡
(𝜔𝑡) (V); 𝜔 thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện, đoạn
mạch MB chứa cuộn dây có điện trở r. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn vuông pha với điện áp 2
đầu đoạn mạch MB và R = r. Với hai giá trị 𝜔 = 100𝜋 (

𝑟𝑎𝑑
𝑠

) và 𝜔 = 50𝜋 (

𝑟𝑎𝑑
𝑠

) thì mạch AB có cùng hệ số

công suất. Hệ số công suất đó là:
A. 2/5

B. 2/3

C. 2. 2/3


D. 2. 2/5

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

6


Câu 40:(ID: 115429) Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 𝑙 và vật khối lượng m dao động tại nơi có
g=10m/s2 với biên độ góc 𝛼0 sao cho Tmax = 3 Tmin. Khi lực căng sợi dây T=2Tmin thì gia tốc của vật có độ lớn
là:
A. 7,2m/s2
B. 10m/s2
C. 5,5 m/s2
D. 8,6m/s2
Câu 41: (ID: 115430) Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 21cm ở trên mặt nước, dao động theo phương
thẳng đứng có phương trình 𝑢𝑠1 = 𝑢𝑠2 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠20𝜋𝑡 (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v=60cm/s. Điểm
M nằm trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với trung điểm O của S1S2 và gần O nhất. Khoảng
cách OM là:
A. 13,72cm
B. 10,75cm
D. 8,87cm
D. 12,73 cm
Câu 42:(ID: 115431) Một động cơ điện ghi 220V-200W, hệ số công suất bằng 0,85 được mắc vào mạch điện
xoay chiều có điện áp hiệu dụng 380V. Để động cơ hoạt động bình thường phải mắc nối tiếp thêm một điện trở
thuần R có độ lớn.
A. 146 Ω
B. 125 Ω
C. 164 Ω
D. 264Ω

Câu 43: (ID: 115432) Điện năng được tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần, độ
giảm thế trên dây bằng 5% điện áp hiệu dụng nơi phát điện. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần (công suất
tiêu thụ vẫn không đổi, coi điện áp nơi tiêu thụ luôn cùng pha với dòng điện) thì phải nâng điện áp hiệu dụng
nơi phát lên
A. 2 lần
B. 2,25 lần
C.1,925 lần
D. 1,75 lần.
.
Câu 44: (ID: 115433) Có 3 dụng cụ gồm điện trở thuần R=10, cuộn cảm thuần L và tụ điện C.
Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos 𝜔𝑡 + 𝜑 (V) lần lượt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL và RC khi đó
𝜋

cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là 𝑖 = 4 2 cos 𝜔𝑡 + 7 (A) và à 𝑖 = 4 2 cos 𝜔𝑡 +

10𝜋
21

(A)

Đặt điện áp trên vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp thì công suất mạch điện lúc đó bằng:
A.640W
B. 480W
C. 240W.
D. 213W
Câu 45: (ID: 115434) Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh đo được bước sóng của âm
là 𝜆 = (77,0 ± 0,5) cm. Biết tần số nguồn âm là f = (440±10) Hz. Tốc độ truyền âm mà học sinh này đo được
trong thí nghiệm là:
A. (339±9) 𝑚/𝑠
B. (338±10) 𝑚/𝑠

C. (339±10) 𝑚/𝑠
D. (338±9) 𝑚/𝑠
Câu 46: (ID: 115435) Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng
x
x x
tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức 1  2  3 . Tại thời điểm t, các vật
v1 v 2 v 3
cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 4 cm

B. 2 cm

C. 5 cm

D. 3 cm

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

7


Câu 47:(ID: 115436) Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi
dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường
g  10 m s 2 . Lấy  2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự
do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Khi vật A qua vị trí cân bằng lần thứ 2 thì khoảng cách giữa hai vật bằng
bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 132,5 cm

B. 112,5cm


C. 170 cm

D. 220cm.

Câu 48: (ID: 115437) Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400
g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại
thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π 2 =
10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là
A. 17 cm.

B. 19,2 cm.

C. 8,5 cm.

D. 9,6 cm.

Câu 49: (ID: 115438) Đặt điện áp xoay chiều: 𝑢 = 𝑈0 cos 100𝜋𝑡 + 𝜑 (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp R1
và R2 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R1=2R2 = 50 3 . Điều chỉnh giá trị của L cho
đến khi hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện hai đầu
đoạn mạch. Gía trị của độ tự cảm L lúc đó là:
A.1/4𝜋 (H)
B. 3/4𝜋 (H)
Câu 50: (ID: 115439) Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp

C. 4𝜋 (H)
R

A

D. 2𝜋 (H)


C
M

N

xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100 6 cos( t   ).

L

B

K

Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua
mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn
như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ.
i(A)

Giá trị của R bằng :
A. 100.

3

B.50 2 

3

0


C.50 3 .

D. 100 3 .


Im

t(s)

 3

3

……………………………Hết…………………………..

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

8


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 . Đáp án đúng là D.
Ta có giản đồ vector :



UC

UR


U

Cường đô ̣ dòng điê ̣n luôn sớm pha hơn hiê ̣u điê ̣n thế mô ̣t góc 
Câu 2. Đáp án đúng là C
Chu kì của con lắ c : T  2

m 
  0, 628s
k 5

Câu 3. Đáp án đúng là D
Hê ̣ số công suấ t của đoa ̣n ma ̣ch RLC là : cos  

R
Z

Câu 4. Đáp án đúng là B
Chu kì con lắ c : T  2

m
k

Khi khố i lươ ̣ng con lắ c giảm 4 lầ n thì chu kì con lắ c giảm 2 lầ n.
Câu 5. Đáp án đúng là C
Tai người có thể nghe đươ ̣c âm có tầ n số từ 16Hz  20KHz

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

9



Câu 6. Đáp án đúng là A
Biể u thức cường đô ̣ dòng điê ̣n là
i

u
220 20


 2, 2
4
Z R   Z L  ZC  i



 i  2, 2 cos 100 t   A
4

Câu 7. Đáp án đúng là C
Nguyên nhân gây ra sự tắ t dầ n của con lắ c đơn là do lực cản của môi trường
Câu 8. Đáp án đúng là B
Khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất là :


2

Câu 9. Đáp án đúng là C
Công suấ t của dòng điê ̣n xoay chiề u : P  U .I .cos  

U2

.cos   I 2 .R
Z

Câu 10. Đáp án đúng là B
Tầ n số góc của con lắ c đơn là :  

g
l

Câu 11. Đáp án đúng là C
Trong dao đô ̣ng điề u hoà vâ ̣n tố c luôn sớm pha so với li đô ̣


2

Câu 12. Đáp án đúng là B
Dung kháng : ZC 

1
1


C. 2 fC

Câu 13. Đáp án đúng là A
Công suấ t ma ̣ch điê ̣n : P  U .I .cos   100.4.cos


3


 200W

Câu 14. Đáp án đúng là D
Quỹ đa ̣o của vâ ̣t là 8cm :  A  4cm
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

10


Chu kì T=2s     rad / s
Gố c thời gian là lúc vâ ̣t đi qua VTCB theo chiề u dương :  0  


2



Phương trình li đô ̣ của vâ ̣t là : x  4cos   t   cm
2

Câu 15. Đáp án đúng là B
Nguyên tắ c ta ̣o nên dòng điê ̣n xoay chiề u là dựa trên hiê ̣n tươ ̣ng cảm ứng điê ̣n từ
Câu 16. Đáp án đúng là C
Ta có : l  k .

V
2 f .l
V 
 15m / s
2f

k

Câu 17. Đáp án đúng là D
Chiề u dài của con lắ c là : l 

T 2 .g T 2 1

  0, 25m  25cm
4 2
4 4

Câu 18. Đáp án đúng là C
Tổ ng trở của ma ̣ch là : Z  R 2   Z L  ZC   50
2

Câu 19. Đáp án đúng là B
Sóng cơ không lan truyền đươ ̣c trong chân không
Câu 20. Đáp án đúng là A



Ta có : x  x1  x2  2 2 cos  4 t   cm
4

Câu 21. Đáp án đúng là A
Công suấ t không dùng giá tri ̣hiê ̣u du ̣ng
Câu 22. Đáp án đúng là D
Ta có : I  I 0 .10L  104  1012.10L  L  8B  80dB
Câu 23. Đáp án đúng là B
Khi hê ̣ số công suấ t của đoa ̣n ma ̣ch lớn nhấ t :  Z L  ZC


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

11


Công suấ t của đoa ̣n ma ̣ch khi đó : Pmax 

U2
 440W
R

Câu 24. Đáp án đúng là C
Các đặc trưng sinh lí của âm gồm Độ cao, âm sắ c, đô ̣ to
Câu 25. Đáp án đúng là A
Khi C thay đổ i điê ̣n áp hai đầ u tu ̣ cực đa ̣i. Lúc đó điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha điện áp hai đầu RL
Ta có giañ đồ vector :

U RL
UL

U AB

UC  U L

2
U AB
12500
 UC 


 U C  250V
U C  U L U C  200

Câu 26. Đáp án đúng là D
Bước sóng :   V .T  3cm

 AM1  BM1 
Biên đô ̣ dao đô ̣ng ta ̣i M 1 là : AM 2  2.A cos  
  4cm



>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

12


 AM 2  BM 2 
Biên đô ̣ dao đô ̣ng ta ̣i M 2 là : AM 2  2.A cos  
  4 3cm



Hai điể m M1 và M2 trên cùng mô ̣t elip nhâ ̣n A,B làm tiêu điể m
 M1 và M2 ngươ ̣c pha.

Tại thời điểm li độ xM1  3  xM1 

3
3

AM1  xM 2   AM 2  3 3cm
4
4

Câu 27. Đáp án đúng là B

1
1
Động năng của vật tại thời điểm x=3 là : Wd  W  Wt  k . A2  k .x 2  0, 08J
2
2
Câu 28. Đáp án đúng là C
Ta có :

P
P
 10 LM 
 108
2
2
4 d M
4 .10
P
P
 10 LN 
 10 LN
2
4 d N
4



108
1
1
 2 
 LN  10 B  100dB
LN
10
10 100

Câu 29. Đáp án đúng là C

Vmax
2


A 3
2

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

13


  


6

t 








1
s
12

Câu 30. Đáp án đúng là A
Ta có :
T1  0,8T0 

l
16 l
9g

 a1  0   25 g  16a1  16 g  a1 
a1  g 25 g
16

T2  1, 2T0 

l
36l
11

 a2  0   25 g  36a2  36 g  a2 

a2  g 25 g
36

a1
q
81
44

 2 
a2
44
q1
81

Câu 31. Đáp án đúng là B
Dung kháng tu ̣ điê ̣n bằ ng hai lầ n cảm kháng : ZC  2Z L  uC  2uL
Tại thời điểm t :

1
1
u AB  uR  uL  uC  u AB  uR  uC  60  40  uC  uC  40V
2
2
Câu 32. Đáp án đúng là B
Giá trị lớn nhất của tổng hai dao động là : A  A12  A22  2 A1. A2 .cos 
Khoảng cách cực đại giữa hai chất điểm là : dmax  A12  A22  2 A1. A2 cos 
Mă ̣t khác :

A  2d max  A12  A22  2 A1. A2 .cos   2 A12  A22  2 A1. A2 cos 
 3 A12  3 A22  10 A1. A2 .cos   0  A12  A22 

 cos  

10
A1 A2 cos   0
3

A12  A22
10
A1 A2
3

Áp dụng bất đẳng thức cosi :

3 A1
3A
3
 2     53,13
10 A2 10 A1 5

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

14


Câu 33. Đáp án đúng là B
Ta có : Điê ̣n áp hiê ̣u du ̣ng cực đa ̣i trên R và L chênh lê ̣ch nhau hai lầ n ( U L max  U AB )
2U R max  U L max  2U AB 

U AB . R 2  ZC2
R


 2R  R 2  ZC2  ZC  3R

Điê ̣n áp hiê ̣u du ̣ng cực đa ̣i trên tu ̣ là :  U C  I .ZC 

U
120
.ZC 
.Z  120 3V
ZC C
R
3

Câu 34. Đáp án đúng là B
Vì âm khuếch cực đại nên mă ̣t nước là mô ̣t bu ̣ng sóng :

k 1
V .  
 
V
V
V k 1
2 4
l k  l k

l     f  
2 4
2f 4f
f 2 4
l

Khi k=3thì f  595Hz
Câu 35. Đáp án đúng là D

Dựa vào đồ thi ̣ta thấ y f tăng tăng từ lực F1 đến lực F3
Mă ̣t khác : Biên đô ̣ lực cưỡng bức của F1 và F3 tạo ra là bằng nhau
Do đó biên đô ̣ do lực F2 tạo ra đạt cực đại
Câu 36. Đáp án đúng là B
Ta có A2  A1
Mà Những điểm dao động với biên độ A1 có vị trí cách nhau là d1

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

15


 d1 


4

Những điể m dao đô ̣ng với biên đô ̣ A2 và cách nhau là d 2



 d2 

2

 d2  0,5d1
Câu 37. Đáp án đúng là A

Ta có :

N1 1
  2 N1  N 2
N2 2

Khi quấ n ngươ ̣c trong cuô ̣n thứ cấ p 40 vòng :

N1
N1
N1
U
1




 1,92 N1  2 N1  80  N1  1000  N 2  2000
1, 29U N 2  80
1, 29 N 2  80 2 N1  80
Tổ ng cuô ̣n dây đươ ̣c cuố n là : N1  N2  3000
Câu 38. Đáp án đúng là A
Ta có :

Fmax  k . A  10 N
1
k . A2  1J
2
 A  20cm


W

Vị trí lực kéo bằng 5 3N chính là vị trí
 0,1 

A 3
2

T
 T  0, 6s
6

Mă ̣c khác : t 

T T
  0, 4s
2 6

Quảng đường lớn nhất vật đi được là Smax  2 A  A  60cm

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

16


Câu 39. Đáp án đúng là C
Chuẩ n hoá : R  r  1
Điê ̣n áp hai đầ u RC vuông pha điê ̣n áp hai đầ u Lr
 tan RC .tan Lr  1 


 ZC Z L
.
 1  ZC .Z L  1
R r

Khi   100

 Z L  x, ZC  n
Khi   50

 Z L  0,5x, ZC  2n
Hê ̣ số công suấ t hai trường hơ ̣p bằ ng nhau :

Rr Rr
3
2

 Z1  Z 2   x  n   (0,5x  2n)2  x 2  3n2  x  2n  Z L1  2Z C1
Z1
Z2
4

 ZC1 

2
 Z L1  2
2

Hê ̣ số công suấ t là :
 cos 1 


Rr 2 2

Z1
3

Câu 40. Đáp án đúng là A
Ta có :
Tmax mg  3  2cos  0  3  2cos  0


 3  cos  0  0, 6
Tmin
mg cos  0
cos  0
mg  3cos   2cos  0  3cos   2cos  0
T


 2  cos   0,8
Tmin
mg cos  0
cos  0
a  g sin 2   4  cos   cos  0   2 13
2

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

17



Câu 41. Đáp án đúng là D
M

A

B
O

Bước sóng :   6cm
Pha giao đô ̣ng ta ̣i O so với hai nguồ n 0 

 . AB 7


2

Pha dao đô ̣ng ta ̣i M so với hai nguồ n là :

11

 M  2

   3
 M
2
Khi M 

 M 


11 2 . AM

 AM  16,5  OM  AM 2  AO 2  12, 72cm
2


Khi  M 
 M 

11
2

3
2

3 2 . AM

 AM  4,5(loai)
2


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

18


Câu 42. Đáp án đúng là C
Ta có : P  U .I .cos   200  220.I .0,85  I 
Tổ ng trở của đô ̣ng cơ là :  Z dc 
Điê ̣n trở của đô ̣ng cơ là : R 


200
187

U
 205, 7
I

Z
 174,845
cos 

Cảm kháng của động cơ là : Z L  Z dc2  R 2  108,359
Khi mắ c vào điê ̣n áp hiê ̣u du ̣ng 380V. Muố n đô ̣ng cơ hoa ̣t đô ̣ng biǹ h thường thì cường đô ̣ dòng điê ̣n phải bằ ng :
200
I
187
Tổ ng trở lúc đó : Z 

U
 355,3
I

Điê ̣n trở cầ n phải mắ c thêm là :
Z 

R  r

2


 Z L2  r  163,528  164

Câu 43. Đáp án đúng là C
Công suấ t tiêu thu ̣ không đổ i

 P  P  P ' P '
Giảm hao phí trên đường dây đi 4 lầ n :
 P ' 

P
4

Độ giảm thế trên đường dây bằng 5% điê ̣n áp hiê ̣u du ̣ng :
 U 

P
.U
P

U
P
.P  P '
 P 0, 05P  P' 0, 0125P
U
4
 P '  0,9625P  U '.I '  0,9625U .I

 P

Lại có : P ' 


P
 I  2I '
4

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

19


 U '  1,925U

Câu 44. Đáp án đúng là D
Cường đô ̣ hiê ̣u dụng trong đoạn mạch RL và đoạn RC bằng nhau :

 ZC  Z L
Và hệ số công suất trong hai đoạn bằng nhau :
Gọi U là pha của điện áp hai đầu đoạn mạch
Hê ̣ số công suấ t đoa ̣n ma ̣ch RL :



cos  U  
7

Hê ̣ số công suấ t đoa ̣n ma ̣ch RC :

10 

cos  U 


21 

10

 cos  U 
21



10

13


 U   U 
  cos  1    U 
7
21
7
42



Mă ̣t khác :
3 UL
40 3
 13  
 tan 1  tan 
 


 UL 
V
3
 21 7  3 U R

Điê ̣n áp hai đầ u đoa ̣n ma ̣ch :
 U  U R2  U L2 

80 3
V
3

Khi mắ c hai đầ u đoa ̣n RL nố i tiế p hai đầ u đoa ̣n RC. Khi đó ma ̣ch cô ̣ng hưởng
Công suấ t của đoa ̣n ma ̣ch là :

U2
P
 213,33W
R

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

20


Câu 45. Đáp án đúng là C
Ta có :

V  . f  339m / s

 dv  f .d   .dv  440.0,5  77.10  990cm / s  9,9m / s  10m / s
 V   339  10  m / s
Câu 46. Đáp án đúng là A
x v 2  a.x
a.x
 2 .x 2
x2
x2
Ta có : 
 1 2  1 2  1 2  1 2
v
v
v2
v
v
A  x2

2
x32
v1 x2 x3
x12
x22
    1 2
1 2
 1 2
x1 v2 v3
A  x12
A  x22
A  x32



x2
925
 1  2 3 2  x3  4cm
336
5  x3

Câu 47. Đáp án đúng là A
Khi đố t dây vâ ̣t A dao đô ̣ng điề u hoà , vâ ̣t B rơi tự do
Ta có :
mg
 10cm
k
2 
T
 s
 5
A

Khi vâ ̣t qua VTCB lầ n thứ 2 thì thời gian chuyển động của vật là : t 
Quảng đường vật 2 đã đi đươ ̣c là : S 

T T 3
 
s
2 4 20

1 2
gt  112,5cm
2


Khoảng cách giữa hai vật là : d  112,5  10  10  132,5cm
Câu 48. Đáp án đúng là D
Biên đô ̣ dao đô ̣ng ban đầ u của vâ ̣t là : A 

lmax  lmin
 8cm
2

Khi thang máy đi xuố ng vâ ̣t chiụ tác du ̣ng mô ̣t lực : F  m.g  0, 4 N

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

21


Biên đô ̣ mới của vâ ̣t là : A '  A 

F
 9, 6cm
k

Câu 49. Đáp án đúng là B

Z R2 L

Z

R2


R1

Ta có :
tan  R2 L 

ZL
ZL

 3x
R2 25 3

tan  AB 

ZL
ZL

x
R1  R2 75 3

Mă ̣t khác :    RL   AB  tan  RL   AB  

y

3x  x
2x
2
2




2
1
1  3x.x 1  3x
 3x y
x

1
1
 3x  y '  2  3
x
x


3
 x
3
y '  0  3x 2  1  0  

3
x  
3


Khi x 

3
thì ymax  max
3

 tan R2 L 


ZL
3
 3  Z L  75  L 
R2
4

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

22


Câu 50. Đáp án đúng là B
Khi k mở đoa ̣n ma ̣ch chỉ có R và C
 Im 

3
R
R
 Z RC  100 2  cos  RC 

2
Z RC 100 2

Khi k đóng thì đoa ̣n ma ̣ch có RLC :
 Id 

3
20000
R

 Z RLC 
  cos  RLC 

3
Z RLC
2

R
20000
3

Cường đô ̣ dòng điê ̣n trong hai đoa ̣n ma ̣ch vuông pha :
2

 


2

 cos 2  RC  cos 2  RLC



2


R
 R  
 1
1 

 
 100 2   20000 


3 


 R  50 2

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

23



×