Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề thi thử quốc gia môn vật lý trường THPT Ngô Sỹ Liên lần 2 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 18 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016

TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN

MÔN THI: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 90 phút;

NĂM HỌC 2015 - 2016

(50 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi
132

Họ, tên thí sinh:....................................... SBD: .............................

Câu 1 : (ID : 115851) Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 cm/s.

B. 1/3 cm/s.

C. 15 cm/s

D. 30 m/s.

Câu 2: (ID : 115852) Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là
A. đồ thị âm.



B. biên độ âm.

C. cường độ âm.

D. tần số.

Câu 3: (ID : 115853) Dao động tắt dần là một dao động có
A. ma sát cực đại.

B. biên độ thay đổi liên tục.

C. biên độ giảm dần theo thời gian.

D. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

Câu 4: (ID : 115854) Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích
thích để vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,125 J. Biên độ dao động của vật là
A. 1 cm.

B. 10 cm.

C. 50 cm.

D. 5 cm.

Câu 5: (ID : 115855) Đặt một điện áp xoay chiều u  U0 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu
điện dung của tụ không đổi thì dung kháng của tụ sẽ
A. giảm khi tần số của dòng điện tăng.


B. giảm khi tần số của dòng điện giảm

C. không phụ thuộc tần số của dòng điện.

D. tăng khi tần số của dòng điện tăng.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

1


Câu 6: (ID : 115856) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +


). Gốc thời gian đã
2

được chọn lúc
A. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ.

B. vật ở vị trí biên dương.

C. vật ở vị trí cân bằng theo chiều âm.

D. vật ở vị trí biên âm.

Câu 7: (ID : 115857) Câu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa?
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chuyển động là chậm dần đều.
B. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng thế năng bằng một nửa thời gian
vật đi từ biên đến vị trí cân bằng.

C. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì lực phục hồi ngược chiều chuyển động.
D. Vật đi được các quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp.
Câu 8: (ID : 115858) Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là là 50 dB và 30 dB. Cường độ âm
tại hai điểm đó chênh nhau:
A. 20 lần.

B. 100 lần.

C. 2 lần.

D. 5/3 lần.

Câu 9: (ID : 115859) Chọn câu trả lời không đúng.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.
C. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức
bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
Câu 10: (ID : 115860) Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 = 0,3 s, con lắc thứ 2
dao động với chu kỳ T2 = 0,4 s. Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao động
với chu kỳ:
A. T= 0,1 s.

B. T = 0,5 s.

C. T= 1,2 s.

D. T = 0,7 s.

Câu 11: (ID : 115861) Thực hiện giao thoa trên mặt nước với hai nguồn A và B có cùng biên độ, cùng tần số

và ngược pha. Một điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa nếu vị trí của M thỏa mãn
A. MA – AB = (k + 1/2)  .

B. MA – MB = (k + 1/2)  .

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

2


C. MA – MB = k  .

D. MA + MB = k  .

Câu 12: (ID : 115862) Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u  4cos(100πt 

πx
) , trong
10

đó u, x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 1 m/s.

B. 10 m/s.

C. 2 cm/s.

D. 400 cm/s.

Câu 13: (ID : 115863) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự

do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ℓ. Tần số góc của dao động của con lắc được xác định theo
công thức.
A.

g
.
l

B.

1 Δ
.
2π g

C.

g
.
l

D.

1 g
.
2π Δ

Câu 14: (ID : 115864) Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên hai lần và
giảm khối lượng đi hai lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. giảm bốn lần.


B. không thay đổi.

C. tăng hai lần.

D. Tăng bốn lần.

Câu 15: (ID : 115865) Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài
nhất là:
A. L.

B. 2L.

C. 4L.

D. L/2.

Câu 16: (ID : 115866) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần
lượt là x1 = 3cos(10t + π/6) cm và x2 = 4cos(10t – π/3) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm.

B. 25 cm.

C. 5 cm.

D. 7 cm.

Câu 17: (ID : 115867) Chọn phương án đúng. Sóng ngang là sóng
A. có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.
B. có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.

D. có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang.
Câu 18: (ID : 115868) Một con lắc đơn có độ dài ℓ = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì
dao động mới chỉ bằng 95% chu kì dao động ban đầu. Độ dài ℓ’ mới là:
A. 114 cm.

B. 108,3cm.

C. 126,32 cm.

D. 116,96 cm.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

3


π
Câu 19: (ID : 115869) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  8cos(20t  ) (cm), t tính bằng
3
giây. Tốc độ cực đại của chất điểm là

A. 0,8 m/s.

B. 24 cm/s.

C. 1,6 m/s.

D. 10 cm/s.

Câu 20: (ID : 115870) Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 20 Hz thì trên dây có 4

nút sóng kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là bao nhiêu?
A. 40 Hz.

B. 48 Hz.

C. 36 Hz.

D. 30 Hz.

Câu 21: (ID : 115871) Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100  , L =

2

10 4

F . Đặt


vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện nhận giá trị
A.


A.
4

B. 0.

C.



A
6

D.

H,C=


A.
3

Câu 22: (ID : 115872) Đặt một điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng
của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.

u
i
  2.
U 0 I0

B.

U I
1
.
+ =
U 0 I0
2


C.

u 2 i2
  1.
U 02 I02

D.

u 2 i2
 0.
U 02 I02

Câu 23: (ID : 115873) Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên
dây là 2 m/s. Biết M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha. Xác định khoảng cách giữa hai điểm
M và N trên phương truyền sóng.
A. 7,5 cm.

B. 5 cm.

C. 10 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 24: (ID : 115874) Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao
động cùng biên độ, cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm
và d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị
A. v = 28 cm/s.


B. v = 2 cm/s.

C. v = 46 cm/s.

D. v = 26 cm/s.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

4


Câu 25: (ID : 115875) Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L

π
1

(H) có biểu thức i  2 2cos 100πt   (A) , t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu
π
6


đoạn mạch này là
π

A. u  200 2cos 100πt   (V) .
3


π


B. u  200 2cos 100πt   (V) .
6


π

C. u  200 2cos 100πt   (V) .
2


π

D. u  200cos 100πt   (V) .
3


Câu 26: (ID : 115876) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao
động cùng biên độ, cùng pha với tần số 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Số dãy
cực đại quan sát được là:
A. 12.

B. 7.

C. 6.

Câu 27: (ID : 115877) Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ
chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây
thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi
theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường


D. 13.

i, u

i (t)

u (t)

0

t

độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện
này chứa
A. điện trở thuần.

B. tụ điện.

C. cuộn dây thuần cảm.

D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.

Câu 28: (ID : 115878) Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi
qua vị trí x = - 4 cm ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 4/10s.

B. 4/15s.

C. 7/30s.


D. 1/10s.

Câu 29: (ID : 115879) Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc
trọng trường nơi đó là
A. 9,78 m/s2.

B. 9,80 m/s2.

C. 10 m/s2.

D. 9,86 m/s2.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

5


Câu 30: (ID : 115880) Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 100cos(100t) (V).
Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đèn tắt
trong mỗi nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?
A.

1
s.
300

B.

1

s.
150

C.

1
s.
100

D.

1
s.
200

Câu 31: (ID : 115881) Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 3  , L =

2

10 4

F.


Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và điện áp cực đại 200 V. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua đoạn mạch nhận giá trị
A. 2 A

B. 1 A.


C.

2 A.

H,C=

D. 1/ 2 A.

Câu 32: (ID : 115882) Vật dao động điều hòa với biên độ A . khi thế năng gấp n lần động năng, vật có li độ

A
.
n

A. x = 

B. x   A

n
.
n 1

C. x =  A

n 1
.
n

D. x =  A


n
.
n 1

Câu 33: (ID : 115883) Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, đặt vào hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều u  U0 cosωt thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức

i  I 2cos(ωt  φi ) , trong đó I và φ i được xác định bởi các hệ thức
A. I  U0 ωC và φi  0 .

C. I 

U0
2ωC

và φi 

B. I 

π
.
2

D. I 

U 0 ωC
2
U0
2ωC


và φi 

π
.
2

và φi  

π
.
2

Câu 34: (ID : 115884) Một vâ ̣t nhỏ dao động điều hòa với phương trình : x  4 2cos10πt (cm). Tại thời điểm
t1, vâ ̣t có li đô ̣ x  2 2 cm và đang giảm. Tại thời điể m t = t1 + 1/24 s, vâ ̣t có li đô ̣
A. – 2 cm.

B. – 4 cm.

C. 2 3 cm.

D. 2 2 cm.

Câu 35: (ID : 115885) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30  , cuộn cảm thuần L 

0,4

H và tụ điện có điện dung thay đổi được.

Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng

A. 160 V.

B. 250 V.

C. 100 V.

D. 150 V.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

6


Câu 36: (ID : 115886) Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, với khoảng cách hai nút sóng liền kề nào đó là 24
cm. Hai điểm M, N trên dây lần lượt cách một nút những khoảng 4 cm, 12 cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Biên độ dao động của N gấp

2 lần biên độ dao động của M.

B. Tại một thời điểm, tốc độ dao động của M và N luôn bằng nhau.
C. M và N dao động ngược pha.
D. Tại một thời điểm, độ lệch của N so với vị trí cân
bằng luôn gấp 2 lần độ lệch của M so với vị trí cân bằng. u(mm
)a

Câu 37: (ID : 115923) Sóng truyền trên một dây đàn hồi
theo phương ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào
thì hình dạng một đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O, M,
nằm trên dây. Chọn đáp án đúng?


O
-a
a/2


v

M
15

30

x(cm)

N

A. ON = 40 cm; N đang đi lên.

B. ON = 40 cm; N đang đi xuống.

C. ON = 35 cm; N đang đi xuống.

D. ON = 37,5 cm; N đang đi lên.

dài
đó
N

Câu 38: (ID : 115924) Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và
độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp

xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn
dây là
A. 40  .

B. 60  .

C. 30  .

D. 50  .

Câu 39: (ID : 115925) Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với
biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn một đoạn Δℓ = A/2 thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biết rằng
độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số động năng cực đại của vật nặng trước và sau
khi giữ lò xo là
A. 8/7.

B. 2 / 7 .

C. 7/4.

D. 4 / 7 .

Câu 40: (ID : 115926) Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g =  2  10m/s2. Biết trong quá trình dao
động lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 3 N và 1 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. Chiều dài cực
đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là
A. 33cm và 31cm.

B. 32cm và 30cm.

C. 34cm và 31cm.


D. 36cm và 32cm.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

7


Câu 41: (ID : 115927) Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương
trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2πt + φ) cm và x2 = A2cos(2πt – π/2) cm thì phương trình dao động tổng
hợp là x = Acos(2πt – π/3) cm. Để năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 phải có giá trị
A. 20cm.

B. 5 3 cm.

C. 10 3 cm.

D. 10 / 3 cm.

Câu 42: (ID : 115928) Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 = 1/8 s thì động năng của vật giảm đi 2 lần so với lúc đầu và vật
vẫn chưa đổi chiều chuyển động, đến thời điểm t2 = 7/12 s vật đi được quãng đường 15 cm kể từ thời điểm ban
đầu. Biên độ dao động của vật là
A. 12 cm

B. 8 cm

C. 3,54 cm

D. 4 cm


Câu 43: (ID : 115929) Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực
điều hoà cưỡng bức với biên độ Fo và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên
biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2
A. A2 > A1.

C. A2  A1.

B. A2 < A1.

D. A2 = A1.

Câu 44: (ID : 115930) Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng tần số f,
có biên độ dao động của điểm sáng thứ nhất là A và điểm sáng thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm sáng
thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là
A. A 5 .

C. A / 2 .

B. A / 5 .

D. A 2 .

Câu 45: (ID : 115931) Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha
với bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I một đoạn lần lượt 2 cm và
4 cm. Khi li độ của N là 6 mm thì li độ của M là
A. 6 3 mm.

C. –2 3 mm.


B. 2 3 mm.

D. –6 3 mm.

Câu 46: (ID : 115932) Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ
điện C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. trong mạch có cộng hưởng điện.

B. điện áp 2 đầu cuộn cảm L lệch pha

C. điện áp 2 đầu tụ điện C lệch pha

so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.

so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

8


D. điện áp 2 đầu điện trở R lệch pha

so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.

Câu 47: (ID : 115933) Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A với chu kỳ lần lượt là 2,0 s và 6,0 s. Ở
thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hai chất điểm gặp nhau lần đầu
tiên tại li độ
A. A 3 /2.


C. A/ 2 .

B. A/2.

D. 2A/3.

Câu 48: (ID : 115934) Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 50 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m
đặt trên một mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 6,0 cm rồi
buông nhẹ. Cho g = 10 m/s2. Độ nén lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. 5 cm.

B. 4 cm.

C. 6,0 cm.

D. 5,5 cm.

Câu 49: (ID : 115935) Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ
có khối lượng m =100 g và mang tích điện q = 5.10-5 C. Ban đầu vật nhỏ đang ở vi trí cân bằng, người ta kích
thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục lò xo và có cường
độ E = 104 V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Năng lượng dao động
của hệ sau khi ngắt điện trường là
A. 0,5 J.

B. 0,0375 J.

C. 0,025 J.

D. 0,0125 J.


Câu 50: (ID : 115936) Ba điểm S, A, B nằm trên một đường tròn đường kính AB, biết AB = 2 SA. Tại S đặt
một nguồn âm đẳng hướng thì mức cường độ âm tại B là 40,00 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AB là
A. 41,51 dB.

B. 44,77 dB.

C. 43,01 dB.

D. 36,99 dB.

---------- HẾT ---------HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đáp án A Ta có : V  .T  30cm / s
Câu 2. Đáp án là D
Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là tần số
Câu 3. Đáp án C: Dao đô ̣ng tắ t dầ n có chu kì giảm dần theo thời gian
1
Câu 4. Đáp án là D :Ta có : Wd max  W  k. A2  A  5cm
2
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

9


Câu 5. Đáp án A: Ta có : Z C 

1
f

 Dung kháng giảm khi tầ n số tăng

Câu 6. Đáp án C: Tại thời điểm t=0 vâ ̣t đang ở VTCB
Câu 7. Đáp án B: Thời gian ngắ n nhấ t vâ ̣t đi từ VTCB đế n vi ̣trí có đô ̣ng năng bằ ng thế năng bằ ng mô ̣t nửa
thời gian vâ ̣t đi từ biên đế n VTCB
Câu 8. Đáp án là B: Ta có :

I A 10 LA

 100
I B 10 LB

Câu 9. Đáp án D: Hiê ̣n tươ ̣ng cô ̣ng hưởng chỉ xảy ra khi tầ n số ngoa ̣i lực bằ ng tầ n số dao đô ̣ng riêng
Câu 10. Đáp án là B: Khi chiề u dài con lắ c bẳ ng tổ ng chiề u dài con lắ c 1 và con lắc 2 thì chu kì là :
T12 +T22= T2 , T= 0,5s
Câu 11. Đáp án B: Vì hai nguồn dao động ngược pha, Khi M trên mă ̣t nước dao đô ̣ng cực đa ̣i :
 MA  MB  (k  0,5)
Câu 12. Đáp án B: Ta có :
2 x 

u  A cos  t   
cm
 

 x 2 x
1 2



    20cm  V  .T  1000cm / s  10m / s
10


10 

Câu 13. Đáp án là C: Ta có :   

g

1
 f 

l
2 2

Câu 14. Đáp án là C: Tầ n số của con lắ c lò xo : f 

1
2

g
l
k
m

Khi tăng đô ̣ cứng lên hai lầ n , giảm khối lượng hai lần thì tần số tăng hai lầ n
Câu 15. Đáp án là B
Khi trên dây có sóng dừng : l  k.


2




2l
k

Bước sóng dài nhấ t khi k  1    2L
Câu 16. Đáp án là C: Hai dao đô ̣ng vuông pha :
 A2  A12  A22  25  A  5cm
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

10


Câu 17. Đáp án là B: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với
phương truyề n sóng
Câu 18. Đáp án là B: Ta có :

T1
l
100
120 400
 1


 l2  108,3cm
T2
95
l2
361
l2


Câu 19. Đáp án là C: Tố c đô ̣ cực đa ̣i của chấ t điể m là : Vmax  . A  160cm / s  1,6m / s
f1 k1
20 3
 
  f 2  40 Hz
f 2 k2
f2 6

Câu 20. Đáp án là A: Ta có :

Câu 21. Đáp án A: Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện là :
 Z  ZC
  arctan  L
 R



  arctan1 
4


Câu 22. Đáp án là D: Mạch điện chỉ có điện trở thuần nên hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với
2

2

2

2


 i   u 
 i   u 
cường đô ̣ dòng điê ̣n :              0
 I0   U0 
 I0   U0 

Câu 23. Đáp án là B: Bước sóng trên dây :  

V
 10
f

M, N ngươ ̣c pha gầ n nhau nhấ t nên khoảng cách MN là : d 


2

 5cm

Câu 24. Đáp án D: M dao đô ̣ng biên đô ̣ cực đa ̣i, giữa M và đường trung trực không có đường cực đa ̣i nào :

 M là đường cực đa ̣i thứ nhấ t tính từ đường trung trực ra k=1
 d2  d1      2cm

Tố c đô ̣ truyề n sóng là : V  . f  26cm / s
Câu 25. Đáp án là A: Biể u thức hai đầ u đoa ̣n ma ̣ch là :






u  i.Z   2 2   .Z L .i  200 2 cos 100 t  
6
3


Câu 26. Đáp án D: Bước sóng :  

V
 3cm
f

Số daỹ cực đa ̣i quan sát đươ ̣c là :  AB  k.  AB  20  k.3  20  k  13

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

11


Câu 27. Đáp án C: Dựa vào đồ thi ̣ta thấ y, Hiê ̣u điê ̣n thế sớm pha hơn cường đô ̣ dòng điê ̣n mô ̣t góc là


2

 Đoa ̣n ma ̣ch chứa cuô ̣n cảm thuầ n
Câu 28. Đáp án là B


8


8

4

Thời điể m vâ ̣t qua vi ̣trí x=-4 lầ n 2 ngươ ̣c chiề u dương lầ n thứ 2 là :
t T 

T T
4
  s
4 12 15

Câu 29.Đáp án đúng là B
Chu kì con lắ c : T 

t 20

 2s
n 10

Gia tố c tro ̣ng trường : T  2

l
 g  9,86m / s 2
g

Câu 30. Đáp án đúng là A




U0
2



U0
2

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

12


2𝑇
1
=
=𝑡
12 300
Câu 31. Đáp án là D
Tổ ng trở của đoa ̣n ma ̣ch là : Z  R 2   Z L  ZC   200
2

Cường đô ̣ dòng điê ̣n hiê ̣u du ̣ng qua ma ̣ch là : I 

U
1

A
Z
2


Câu 32. Đáp án là D: Ta có : Wt  nWd
Chuẩ n hoá : Wd  1
 Wt  n
 W  Wd  Wt  n  1

Wt
n
x2
n


 2  x  A
W n 1 A
n 1
Câu 33. Đáp án là B: Trong ma ̣ch chỉ có tu ̣ điê ̣n. Lúc đó cường độ dòng điện sớm pha hơn điê ̣n áp hai đầ u


mạch góc  0 
2
2
Cường đô ̣ dòng điê ̣n hiê ̣u du ̣ng cha ̣y qua ma ̣ch là : I 

U0
C.U 0
U


Z
2.ZC

2

Câu 34. Đáp án là B: Tại thời điểm t1 :  2 2  4 2 cos 10 t   10 t 
Tại thời điểm : t  t1 


3

t 

1
s
30

1
24

 x  4 2 cos10 t  4cm
Câu 35. Đáp án là A: C thay đổ i để điê ̣n áp hai đầ u cuô ̣n dây đa ̣t cực đa ̣i. Khi đó ma ̣ch cô ̣ng hưởng
 ZC  Z L  40

Điê ̣n áp hai đầ u tu ̣ điện là :
 U C  I .ZC 

U
.ZC  160V
R

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.


13


Câu 36. Đáp án là D: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút :
Biên đô ̣ dao đô ̣ng ta ̣i M : AM  AB .sin
Biên đô ̣ dao đô ̣ng ta ̣i N : AN  AB .sin

2 d M





2 d N




2

 24    48cm

AB
2

 AB

 AN  2 AM

Câu 37. Đáp án C: Theo chiề u truyề n sóng thì N đang đi xuố ng

Khoảng cách ON là :







2 12

 35cm

Câu 38. Đáp án là B: Khi đă ̣t hiê ̣u điê ̣n thế không đổ i vào cuô ̣n dây. Dòng điện chỉ đi qua điện trở
I 

U
 R  80
R

Khi đă ̣t hiê ̣u điê ̣n thế xoay chiề u vào cuô ̣n dây :  Z 
Câu 39.Đáp án là A: k' 
Tại vị trí

U
 R 2  Z L2  100  802  Z L2  Z L  60
I

l
.k  2k
l'


W
A
: Wt 
4
2

Thế năng còn la ̣i là : Wt ' 

W
8

Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có : W '  W 


W 7W

8
8

W
W
8
 'max 
W ' Wd max 7

Câu 40. Đáp án là D: Ta có : 

Fmax k .lmax k.  4  A 3 4  A



 
 A  2cm
Fmin k .lmin k .  4  A 1 4  A

Chiề u dài lò xo ta ̣i VTCB : lcb  l0  l0  34

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

14


Chiề u dài cực đa ̣i của lò xo : lmax  l0  A  36cm
Chiề u dài cực tiể u của lò xo : lmin  l0  A  32cm
Câu 41. Đáp án là B

A


6

A2


A1
Để năng lươ ̣ng đa ̣t giá tri ̣cực đa ̣i thì A đa ̣t giá tri ̣max
Đinh
̣ lý sin trong tam giác :



A
A
5.sin 
 1  A
 10sin 

sin  sin
0,5
6

 Amax  sin   1   


2

Biên đô ̣ A2 là :

A2  5 3cm
Câu 42. Đáp án là C: Vâ ̣t chuyể n đô ̣ng đế n thời điể m t1
2

 V  1
Wd
V
2


  
Wd max  Vmax 
2

Vmax
2
t 

T 1
  T  1s
8 8

Vâ ̣t chuyể n đô ̣ng đế n thời điể m t2
 t2  t1 

T T T
 
8 2 12

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

15


Quảng đường vật di chuyển được là : 2 A 

6 2
. A  15  A  3,54cm
4

Câu 43. Đáp án là B
Tầ n số dao đô ̣ng riêng của vâ ̣t là : f 

1

2

k
 5Hz
m

Tầ n số ngoa ̣i lực tiê ̣m câ ̣n với tầ n số riêng của vật thì biên độ dao động càng lớn
 A1  A2

Câu 44. Đáp án là A: Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là :

d 2 max  A12  A22  2 A12 . A22 .cos   A2  4 A2  4 A2 .cos  5 A2
2
 d max  5 A
Câu 45. Đáp án là A: Ta có phương triǹ h giao thoa sóng : u  2 A cos 

d1  d2



d d 

cos  t   2 1 
 


M : d 2  d1  4  AM  A 3
N : d 2  d1  8  AN  A
Mă ̣t khác M,N cùng pha :



xM AM

 xM  6 3
xN
AN

Câu 46. Đáp án D

U AB

U L  UC


UR

UC
U RC

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

16


Chuẩ n hoá : R  1  ZC  3  U L 
tan  
 

4 3
3


U L  UC
3

UR
3


6

Điê ̣n áp hai đầ u điê ̣n trở lê ̣ch pha


so với hai đầ u đoa ̣n ma ̣ch
6



Câu 47. Đáp án đúng là C: Phương triǹ h dao đô ̣ng của chấ t điể m 1 là : x1  A cos   t  
2




Phương triǹ h dao đô ̣ng của chấ t điể m 2 là : x2  A cos  t  
2
3
Hai chấ t điể m gă ̣p nhau là :




    



x1  x2  A cos   t    A cos  t    cos   t     t  
2
2
2 3
2

3


 
3
  t    t   k 2  t   k 2
2
3
2
4
Hai chấ t điể m gă ̣p nhau lầ n đầu  k  1  t 

3
2
s  x1 
A
4
2


Câu 48. Đáp án đúng là A: Gọi l là độ nén lớn nhất cần tìm, x là độ nén ban đầ u của lò xo
Bảo toàn năng lượng ta có :

WS  Wt  AFms 

K .l 2 kx 2

  mg  x  l   x  5cm
2
2

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

17


Câu 49. Đáp án đúng là C

Câu 50. Đáp án đúng là B

S

B

O

Ta có : AB  2 R, AB  2SA  2 R  SA 

A


2R
 SB  6 R
2

Gọi trung điểm AB là O  SO  R

10LO SB 2
10L0

 4  6  L0  4, 77  47, 78db
10LB SO 2
10

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

18



×