Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Báo cáo tốt nghiệp: Thực trạng kế toán Công Ty cổ phần Ấn Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 67 trang )

Trng i hc Cụng Nghip H Ni

1

Khoa K toỏn- Kim toỏn

MC LC
MC LC...........................................................................................................1
LI M U......................................................................................................4
DANH MC CC T VIT TT.......................................................................6
Phn I: TNG QUAN CHUNG V CễNG TY C PHN N HNG..............8
1.1S hỡnh thnh v phỏt trin ca Công Ty c phn n Hng ......................8
Trong những năm gần đây nền kinh tế nớc ta đã thực sự đi vào guồng quay
của nền kinh tế thị trờng. Dới sự tác động của quy luật cung cầu, quy luật giá
trị và sự cạnh tranh khốc liệt của các DN trong và ngoài nớc buộc các DN phải
năng động và cải tiến không ngừng về mẫu mã, nâng cao chất lợng sản
phẩmđể đáp ứng nhu cầu của ngời tiêu dùng và của toàn xã hội..................8
Tr s chớnh: 24 ngừ 22 Trung Kớnh, Cu Giy, H Ni..............................8
1.2. c im ngnh ngh hot ng sn xut kinh doanh ca n v......9
* Chc nng, nhim v ca cụng ty..................................................................9
1.3. C cu b mỏy qun lý ca cụng ty........................................................11
1.3.1. S khi v c cu qun lý ca cụng ty..........................................11
1.3.2. Chc nng nhim v ca tng phũng ban...........................................12
* Ban giỏm c: chu trỏch nhim qun lý chung cho ton b phn trong
cụng ty vỡ th h cú vai trũ rt quan trng trong vic ra cỏc quy t nh c
th cho cp di thi hnh. Nú ũi hi tớnh chinh xỏc k p th i, cú tớnh ch t
thuyt phc cao.................................................................................................12
ng u trong ban giỏm c l c ụng cú s vn gúp cao nht ...........12
1.4. Kt qu sn xut kinh doanh ca cụng ty trong 3 nm gn õy..........14
Phn II: HCH TON NGHIP V K TON TI CễNG TY C PH N N
HNG.................................................................................................................15


2.1 Nhng vn chung ca cụng ty cụng ty c phn n Hng....................15
2.1.1.T chc b mỏy k toỏn.........................................................................15

Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

2

Khoa K toỏn- Kim toỏn

B phn k toỏn ti cụng ty c phn n Hng đ ợc áp dụng theo mô hình kế
toán tập trung tức là toàn bộ công tác kế toán đợc đa về phòng kế toán của
Công ty để hạch toán, từ việc hạch toán ban đầu đến hạch toán chi tiết, hạch
toán tổng hợp đều đợc đa về phòng kế toán để làm..........................................15
2.1.1.1. Chc nng, quyn hn v nhim v ca tng b phn.................15
2.1.1.2. Ch , chớnh sỏch ca cụng ty ang ỏp dng................................16
2.1.2. T chc hch toỏn k toỏn ti Cụng ty................................................17
2.1.2.1. T chc h thng chng t k toỏn .................................................17
2.1.2.2. H thng ti khon m k toỏn ang s dng ti Cụng ty............18
2.1.2.3. Hình thức kế toán mà cụng ty c phn n Hng đang sử dụng.........19
2.1.2.5. Cỏc loi Bỏo cỏo ti chớnh.................................................................21
2.1.2.6. Mi quan h ca phũng k toỏn trong b mỏy qu n lý c a Cụng ty
.............................................................................................................................21
2.2. Thc trng cỏc phn hnh k toỏn ti cụng ty c phn n Hng ..........22
2.2.1 .Hch toỏn k toỏn Ti sn c nh( TSC)........................................22

2.2.1.1. Cỏc loi TSC ti cụng ty n Hng....................................................22
- Nh xng in..................................................................................................22
- Vn phũng cụng ty..........................................................................................22
- Mỏy tớnh vn phũng.......................................................................................22
- Mỏy in..............................................................................................................22
- Oto ti..............................................................................................................22
- Xe oto ford c..................................................................................................22
2.2.2.3. Hch toỏn chi tit v tng hp TSC...............................................23
n v: Cụng ty c phn n Hng....................................................................28
TH TI SN C NH....................................................................................28
n v: Cụng ty c phn n Hng....................................................................29
n v: Cụng ty c phn n Hng..................................................................29

Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

3

Khoa Kế toán- Kiểm toán

2.2.3.1.Khái niệm, nhiệm vụ của hạch toán kế toán tiền lương và các
khoản trích theo lương.....................................................................................36
2.2.3.2.Các hình thức trả lương......................................................................36
2.2.3.3. Hạch toán chi tiết và tổng hợp tiền lương và các kho ản trích theo
lương..................................................................................................................38

2.2.3.4. Chứng từ sổ sách kế toán tiền lương................................................38
PHẦN III: NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ VỀ..............................61
TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP.......61
3.1 Nhận xét về tổ chức quản lý.....................................................................61
3.2 Nhận xét về tổ chức công tác kế toán......................................................61
3.3 Kiến nghị.....................................................................................................63
KẾT LUẬN.........................................................................................................64
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................65

Lê Thị Mai
Lớp: CĐĐH KT6-K9

B¸o c¸o tèt nghiÖp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

4

Khoa K toỏn- Kim toỏn

LI M U
Trong những năm gần đây, cơ chế quản lý kinh tế của Nớc ta có sự đổi
mới toàn diện và sâu sắc. Công cuộc đổi mới này đã tạo ra những chuyển biến
tích cực cho sự tăng trởng và phát triển của nền kinh tế. Nhiều chính sách kinh
tế, cách thức quản lý kinh tế, tài chính của Nhà nớc đã và đang ngày càng
hoàn thiện. Hạch toán kế toán với t cách là một bộ phận cấu thành quan trọng
của hệ thống quản lý kinh tế, tài chính đã có những cải biến, hoàn thiện từng
bớc theo mức độ phát triển của nền kinh tế. Để phù hợp với cơ chế thị trờng
thì hạch toán kế toán phải hết sức chặt chẽ và phát huy tối đa tác dụng của Nó

đối với nền kinh tế, đồng thời hạn chế những khe hở gây khó khăn cho quá
trình quản lý kinh tế - tài chính.
Sự phát triển nền kinh tế nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trờng
có sự quản lý của Nhà nớc là một trong những chủ trơng đúng đắn của Đảng
và Nhà nớc ta trong quá trình phát triển và xây dựng Đất nớc theo định hớng
Xã Hội Chủ Ngha . Mục tiêu phát triển kinh tế đi đôi với ổn định về mặt
chính trị đã làm yên tâm các Nhà đầu t trong nớc cũng nh các Nhà đầu t nớc
ngoài khi đến Việt Nam làm việc và sinh sống.
Cùng với sự phát triển và lớn mạnh không ngừng của các Doanh nghip
trong nớc thì Cụng Ty c phn n Hng chuyên sản xuất các mặt hàng may
mặc phục vụ đông đảo nhu cầu cấp thiết của nhân dân trong nớc cũng nh nớc
ngoài đã góp phần không nhỏ vào sự phát triển kinh tế của Đất nớc.
Trên cơ sở những kiến thức có đợc trong quá trình học tập và quá trình
tìm hiểu chung về tình hình thực tế tại quý công ty, đợc sự đồng ý của ban
lãnh đạo Cụng Ty c phn n Hng và sự hớng dẫn tận tình của Cô giáo Bựi
Th Kim Nhiờn em đã mạnh dạn đi sâu tìm hiểu bộ máy kế toán và quá trình
hoạt động SXKD của quý Công ty.

Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

5

Khoa K toỏn- Kim toỏn


Qua quá trình thực tập tại quý Công ty em đã viết lên báo cáo thực tập
tổng hợp về công tác hạch toán kế toán tại Cụng Ty c phn n Hng. Báo
cáo thực tập gồm 3 phần:
Phn I: Gii thiu tng quan chung về công ty Cụng Ty c phn n
Hng
Phn II: Thc trng kế toán tại Cụng Ty c phn n Hng
Phn III: Nhn xột v mt s khuyn ngh v t chc qun lý v cụng
tỏc k toỏn ca Cụng ty.
Vỡ thi gian thc tp cú hn v vn kin thc cũn hn ch nờn bi bỏo
cỏo ca em khụng trỏnh khi nhng thiu sút. Em rt mong nhn c s gúp
ý giỳp ca Thy Cụ em cú th rỳt kinh nghim v hon thnh tt Bỏo
cỏo thc tp.
Em xin chõn thnh cm n!
Sinh Viờn thc hin
Lờ Th Mai

Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

6

Khoa K toỏn- Kim toỏn

DANH MC CC T VIT TT
STT


Ký Hiệu

Diễn giải

1

DN

Doanh nghiệp

2

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

3

GTGT

Giá trị gia tăng

4

TSCĐ

Tài sản cố định

5


CCDC

Công cụ dụng cụ

6

TP

Thành phẩm

7

CKTM

Chiết khấu thơng mại

8

CKTT

Chiết khấu thanh toán

9

GGHB

Giảm giá hàng bán

10


HBTL

Hàng bán trả lại

11

SP

Sản phẩm

12



Hàng hóa

13

SXC

Sản xuất chung

14

NCTT

Nhân công trực tiếp

15


TM

Tiền mặt

16

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

17

TK

Tài khoản

18

DT

Doanh thu

19

HB

Hàng bán

20


SXKD

Sản xuất kinh doanh

21

PXK

Phiếu xuất kho

22

BHYT

Bảo hiểm y tế

23

BHXH

Bảo hiểm xã hội

24

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

25


KPC

Kinh phí công đoàn

Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

7

Khoa K toỏn- Kim toỏn

26

CPSX

Chí phí sản xuất

27

TL

Tiền lơng

28


PX

Phân xởng

29

CP

Chi phí

30

BCTC

Báo cáo tài chính

31

TM

Thng mi

32

DV

Dch v

Lờ Th Mai

Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

8

Khoa K toỏn- Kim toỏn

Phn I: TNG QUAN CHUNG V CễNG TY C PHN N
HNG
1.1 S hỡnh thnh v phỏt trin ca Công Ty c phn n Hng
Trong những năm gần đây nền kinh tế nớc ta đã thực sự đi vào guồng quay
của nền kinh tế thị trờng. Dới sự tác động của quy luật cung cầu, quy luật giá
trị và sự cạnh tranh khốc liệt của các DN trong và ngoài nớc buộc các DN phải
năng động và cải tiến không ngừng về mẫu mã, nâng cao chất lợng sản
phẩmđể đáp ứng nhu cầu của ngời tiêu dùng và của toàn xã hội.
Cụng ty CP n Hng l i din chớnh thc ca tp on mỏy in phun
date cụng nghip Videojet (usa) ti vit nam. Vi nh hng phỏt trin theo
hng khỏc bit húa, doanh nghip tr n Hng thc s ó to c du n so
vi cỏc i th cnh tranh khi cung cp cho th trng khụng ch n thun l
cỏc sn phm chớnh hóng do Videojet - hóng sn xut mỏy in phun hng u
hin nay sn xut m cũn l h thng cỏc gii phỏp ton din t t vn, lp
t, bo trỡ, bo hnh v cỏc dch v hu mói khỏc. Vi i ng nhõn viờn
chuyờn nghip, giu kinh nghim v nhit huyt, ch qua hn hai nm hot
ng, n Hng ó ký kt c gn 1.000 hp ng.
Tờn cụng ty: Cụng ty CP n Hng c thnh lp vo nm 1998
Giỏm c : Nguyn Vn Bc

Lnh vc, ngnh ngh kinh doanh: mc in, mỏy in
Tr s chớnh: 24 ngừ 22 Trung Kớnh, Cu Giy, H Ni
Email:
Mó s thu: 0311655231
Mó ng ký kinh doanh: 0350392689
Vn iu l: 10.000.000.000 ng Vit Nam
C cu vn: vn 100% do cỏc c ụng ca cụng ty gúp
* Tổng số cán bộ công nhân viên năm 2014 là 100 ngời

Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

9

Khoa K toỏn- Kim toỏn

+ Nhân viên quản lý là: 20 ngời
+ Công nhân viên là :80 ngời
Trong đó:
+ Cán bộ trình độ ĐH là: 14%
+ Cán bộ trình độ CĐ, TCCN là : 58%
+ Lao động phổ thông là: 28%
1.2. c im ngnh ngh hot ng sn xut kinh doanh ca n v
Cụng ty c phn n Hng l mt cụng ty c phộp sn xut kinh
doanh cỏc mt hng v may mc phc v nhu cu th trng trong nc v

quc t theo quyt nh ca cỏc c ụng gúp vn v ngi nm c phn cao
nht l ụng Nguyn Vn Hip gi chc Giỏm c cụng ty chu trỏch nhim
chớnh i vi phỏt trin ca cụng ty.Thnh lp v hot ng trong c ch t
cung t cp do cỏc c ụng gúp vn nờn cỏc cỏn b cụng nhõn viờn luụn cú
tớnh trỏch nhiờm rt cao m bo cụng ty hot ng tt em li li nhun cho
cụng ty. Cỏn b Cụng Nhõn Viờn luụn c gng hon thnh nhim v c
giao v ngy cng ci thin tỡnh hỡnh hot ng sn xut kinh doanh hn nh:
o to tay ngh cho cụng nhõn, cỏn b, u t mua sm trang thit b, nõng
cao cht lng sn phm, m rng quy mụ sn xut.ch trong vi nm cụng ty
ó cú nhng vic lm c th nhm nõng cao cht lng qun lý cng nh
trỡnh tay ngh k thut, õy c coi l nhõn t then cht quyt nh n
nng sut lao ng v kt qu sn xut ca cụng ty.
* Chc nng, nhim v ca cụng ty
- Ch ng khai thỏc cỏc ngun hng may mc phc v nhu cu
trong v ngoi nc. c bit l tỡm kim cỏc ngun hng trang phc ca cỏc
c quan ban ngnh Nh nc cng nh nhu cu may mc dõn sinh v phc v
xut khu.
- Ch ng quan h, giao dch tỡm kim th trng, lo v d vic

Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

10

Khoa Kế toán- Kiểm toán


làm cho công nhân, tổ chức huấn luyện, đào tạo tay nghề cho cán bộ, công
nhân.
- Tìm các giải pháp quản lý, chỉ đạo hướng dẫn công nghệ, nâng cao
chất lượng sản phẩm và tổ chức tiêu thụ hết số sản phẩm làm ra, củng cố từng
bước uy tín và vị thế của công ty trên thị trường.
Chiến lược kinh doanh là “Tất cả vì khách hàng, mong muốn được
phục vụ và hợp tác với mọi khách hàng trong nước và quốc tế với phương
châm thuận tiện, chất lượng sản phẩm đảm bảo, giá cả hợp lý, thanh toán sòng
phẳng hai bên cùng có lợi”.

Lê Thị Mai
Lớp: CĐĐH KT6-K9

B¸o c¸o tèt nghiÖp


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

11

Khoa Kế toán- Kiểm toán

1.3. Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty
1.3.1. Sơ đồ khối về cơ cấu quản lý của công ty

Giám đốc

Phó giám đốc


Phòng

kĩ thuật

kinh

doanh

VP

Phòng

Phòng

công ty

tổ chức

kế toán

Phân

Kho

Bộ

Phòng

xưởng


thành

phận

bảo

sản xuất

phẩm

giao

vệ

nhận

Hình 2.1.Mô hình cơ cấu bộ máy quản lý

Lê Thị Mai
Lớp: CĐĐH KT6-K9

B¸o c¸o tèt nghiÖp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

12

Khoa K toỏn- Kim toỏn


1.3.2. Chc nng nhim v ca tng phũng ban
* Ban giỏm c: chu trỏch nhim qun lý chung cho ton b phn
trong cụng ty vỡ th h cú vai trũ rt quan trng trong vic ra cỏc quyt nh
c th cho cp di thi hnh. Nú ũi hi tớnh chinh xỏc kp thi, cú tớnh cht
thuyt phc cao.
ng u trong ban giỏm c l c ụng cú s vn gúp cao nht
Ban giám đốc bao gồm:
+ Giám đốc: Là ngời đại diện của công ty trớc pháp luật về việc điều
hành mọi hoạt động của công ty, phụ trách chung và trực tiếp chỉ đạo các
phòng ban.
+ Phó giám đốc: Bao gm phú giỏm c k thut v phú giỏm c kinh
doanh.
* Phú giỏm c k thut: L ngời h tr cho giám đốc v vn k
thut, ch o t chc thit k mu sn phm theo yờu cu
cu ca khỏch hng. Chịu trách nhiệm trớc giám đốc và pháp luật về các
nhiệm vụ đợc giao.
* Phú giỏm c kinh doanh : Chu trỏch nhim khai thỏc mua nguyờn
vt liu, nghiờn cu tỡm hiu th trng trong v ngoi nc, ký kt hp
ng, qung cỏo tham gia cỏc hot ng kinh doanh, thng mi ca cụng ty.
Bờn cnh ú, gii thiu sn phm vi hiu qu cao nht, theo dừi s bin ng
ca th trng, d bỏo kh nng tiờu th. Chu trỏch nhim v vic
- Bộ phận kế toán : Cú chc nng tp hp s liu, thụng t ton b cỏc
hot ng kinh doanh ca cụng ty. Giỳp giỏm c kim tra mi hot ng tỡa
chớnh kinh t ca cụng ty theo ỳng phỏ lut.
- Bộ phận kho: Cú chc nng lu tr, bo qun sn phm khi ó hon
chnh, h tr b phn lỏi xe bỏn hng tiờu th hng ỳng s lng, ngoi ra b
phn kho cú trỏch nhim xut NVL theo ỳng yu cu ca b phn chu trỏch
Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9


Báo cáo tốt nghiệp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

13

Khoa K toỏn- Kim toỏn

nhim qun lý vt t.
- Bộ phận phân xởng : Trong công ty mỗi phân xởng đều có chức năng
riêng, nhiệm vụ riêng. Song tất cả đều có chung một mục đích là chủ động tổ
chức sản xuất, đảm bảo chất lợng, số lợng sản phm đa công ty ngày càng lớn
mạnh.
B phn giao nhn: Cú trỏch nhim giao hng n ỳng a im m
khỏch hng yờu cu. m bo an ton trờn quóng ng tham gia giao thụng
v kim s lng hng sao cho khp vi k hoch c giao.
B phn bo v: Mi cụng ty xớ nghip u phi cú phũng bo v
m
bo trt t an ton cho cụng ty trong quỏ trỡnh sn xut.Vỡ vy cụng ty c
phn n Hng cng vy, m bo thi gian v ti sn ca cụng nhõn trong
doanh nghip l nhim v ca phũng bo v.
Nhỡn chung mi b phn u cú nhng chc nng nhim v riờng,tuy nhiờn
cỏc phũng ban li cú mi liờn kt cht ch vi nhau to thnh mt th thng
nht khụng th tỏch ri nhau c.Tt c u cựng nhau phn u vỡ s bn
vng v phỏt trin ca cụng ty.

Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9


Báo cáo tốt nghiệp


14

Trng i hc Cụng Nghip H Ni

Khoa K toỏn- Kim toỏn

1.4. Kt qu sn xut kinh doanh ca cụng ty trong 3 nm gn õy
Các chỉ tiêu

ĐVT
2012

2013

2014

Tr.đ

6.102

6.219

9.302

Tr.đ

4.690


4.157

6.517

S
1 T Doanh thu thuần
2
Giá vốn hàng bán

Các năm

Chi phớ bỏn hng v

Tr.đ

3

qun lý
Lợi nhuận trớc thuế

Tr.đ

292
1.120

808
1.254

1120

1.665

4

Số thuế phải nộp NSNN

Tr.đ

280

313

416

Li nhun sau thu

Tr.đ

840

941

1249

Thu nhập bình quân

Nghìn /đ

1.254,6


1.152

1.856

6

đầu ngời
Qua kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của 3 năm 2011,2012 và 2013 ta
thấy đợc:
-Chỉ tiêu doanh thu thuần của 3 năm 2012 , 2013, 2014 ều tăng.
-Chỉ tiêu giá vốn hàng bán giảm do doanh nghiệp đã xây dựng đợc định mức
tiêu hao NVL làm hạ giá thành sản phẩm
-Đóng góp vào ngân sách nhà nớc ngày càng cao phản ánh khả nng lợi
nhuận, quy mụ, năng lực SX của DN ngày càng mở rộng và phát triển
-Thu nhập bình quân đầu ngời tăng phản ánh mức sống của ngời lao động
trong DN ngày càng đợc nâng cao và cải thiện.

Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

15

Khoa K toỏn- Kim toỏn

Phn II: HCH TON NGHIP V K TON TI CễNG

TY C PHN N HNG
2.1 Nhng vn chung ca cụng ty cụng ty c phn n Hng
2.1.1.T chc b mỏy k toỏn
B phn k toỏn ti cụng ty c phn n Hng đợc áp dụng theo mô
hình kế toán tập trung tức là toàn bộ công tác kế toán đợc đa về phòng kế toán
của Công ty để hạch toán, từ việc hạch toán ban đầu đến hạch toán chi tiết,
hạch toán tổng hợp đều đợc đa về phòng kế toán để làm.
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Kế toán trưởng

KT

KT

NVL mua
vào

KT tiền

KT

KT bán

Thủ quỹ

thuế và

lương

TSCĐ,


hàng

KT

công nợ



công nợ

Ngân

BHXH

khách

Hàng

nội bộ

hàng

2.1.1.1. Chc nng, quyn hn v nhim v ca tng b phn.
- Kế toán trởng: Giúp giám đốc chi nhánh tổ chức, chỉ đạo thực hiện
toàn bộ công tác tài chính kế toán, thông tin kinh tế và hạch toán kế toán trong
công ty theo cơ chế quản lý, theo đúng pháp luật lệnh kinh tế điều lệnh tổ
chức kế toán nhà nớc và điều lệ kế toán trởng hiện hành. Ngoài ra còn kiêm kế
toán tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm


Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

16

Khoa K toỏn- Kim toỏn

- Kế toán HH mua vào: Có nhiệm vụ hạch toán chi tiết HH tổng hợp
số liệu, lập bảng kê theo dõi tình hình Nhập - Xuất - Tồn kho
- Kế toán thuế và kế toán công nợ: Hạch toán và theo dõi tình hình
thực hiện nghĩa vụ với Nhà nớc và những công nợ nội bộ.
- Kế toán làm công tác quỹ lơng BHXH, BHYT, và các chế độ
khác: Theo dõi và tính tiền lơng các khoản trích theo lơng, các chế độ đợc hởng của toàn bộ cán bộ công nhân viên trong công ty.
- Kế toán công nợ: Theo dõi tình hình tăng giảm và khấu hao TSCĐ,
theo dõi tình hình phải thu và phải trả khách hàng.
- Kế toán bán hàng: Có nhiệm vụ báo cáo hàng tháng số lợng doanh
thu chiết khấu, thông báo những mặt hàng bán nhanh chậm, những khoản nợ
khó đòi, số lợng về những mặt hàng hỏng, hàng bảo hành, đối chiếu các loại
chứng từ.
- Thủ quỹ: Thực hiện giữ két thực thi theo lệnh của kế toán trởng căn
cứ vào các chứng từ gốc để xuất, nhập quỹ, kế toán thủ quỹ ghi phần thu chi
cuối ngày đối chiếu vào sổ tiền mặt. ngoài ra còn kiêm kế toán ngân hàng thực
hiện các nghiệp vụ giao dịch với các ngân hàng có nhiệm vụ theo dõi các
khoản vay và thời hạn chi trả các khoản vay đến hạn và các khoản lãi phải trả.
2.1.1.2. Ch , chớnh sỏch ca cụng ty ang ỏp dng

* Về chế độ kế toán
Hệ thống tài khoản kế toán hiện đang sử dụng tại cụng ty c phn n
Hng là hệ thống tài khoản kế toán DN do Bộ Tài Chính ban hành theo Quyết
định số 15/2006/TC/QĐ/ CĐKT và các quyết định theo thông t hớng dẫn sửa
đổi bổ sung của Bộ Tài Chính theo chuẩn mực kế toán Việt Nam đợc hớng
dẫn thực hiện.
*Chớnh sỏch k toỏn ti cụng ty c phn n Hng ang ỏp dng
- Phơng pháp tính khấu hao TSCĐ theo phơng pháp đờng thẳng theo
Quyết định số 203/2009/QĐ- BTC
Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

17

Khoa K toỏn- Kim toỏn

- Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Theo phơng pháp kê khai thờng
xuyên .
- Giá trị nguyên vật liệu xuất kho: Đợc tính theo phơng pháp Nhập trớc. Xuất trớc:
- Giá vốn thành phẩm xuất kho: Theo phơng pháp bình quân cả kỳ dự
trữ (bình quân gia quyền).
-Đơn vị tiền tệ sử dụng là: Việt Nam đồng, kí hiệu đ
- Niên độ kế toán đợc bắt đầu từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 của năm dơng lịch.
- Doanh Nghiệp tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ
2.1.2. T chc hch toỏn k toỏn ti Cụng ty

2.1.2.1. T chc h thng chng t k toỏn
Trờn c s ch chng t k toỏn do Nh nc ban hnh, Cụng ty
vn dng y cỏc chng t phự hp vi hot ng SXKD bao gm c 2
loi chng t: Chng t bt buc v chng t hng dn
phn ỏnh y cỏc nghip v kinh t phỏt sinh Cụng ty s dng
cỏc loi chng t sau:
-

Chng t tin t: Phiu thu, phiu chi, giy ngh tm ng, giy

thanh toỏn tm ng, biờn lai thu tin, giy biờn nhn TSC, bng kim kờ
qu.
-

Chng t TSC: Biờn bn giao nhn, th TSC, biờn bn thanh lý

TSC sa cha ln hon thnh, biờn bn ỏnh giỏ li TSC.
-

Chng t Hng tn kho: Phiu nhp kho; Phiu xut kho; biờn bn

kim nghim; th kho; bn kim kờ vt t sn phm, hng húa; Phiu bỏo vt
t cũn li cui k.

Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp



Trng i hc Cụng Nghip H Ni

-

18

Khoa K toỏn- Kim toỏn

Chng t bỏn hng: Húa n GTGT, Húa n thu mua hng, phiu

xut kho kiờm vn chuyn ni b, phiu xut kho hng gi bỏn i lý, Húa
n bỏn l, bng thanh toỏn hng i lý ký gi
- Chng t lao ng tin lng: Bng chm cụng, bng thanh toỏn tin
lng, giy chng nhn ngh vic hng BHXH, bng thanh toỏn tin thng,
phiu xỏc nhn sn phm hoc cụng vic hon thnh, phiu bỏo lm thờm gi,
biờn bn iu tra tai nn lao ng, danh sỏch ngi lao ng hng tr cp
BHXH

2.1.2.2. H thng ti khon m k toỏn ang s dng ti Cụng ty
Công ty sử dụng hầu hết các tài khoản kế toán theo Quyết định số
15/2006/BTC đó là các tài khoản (TK):
+ TK loi 1:TK 111,112,113,131,133,138,141,142,151,156.
+ TK loi 2:TK 211,214,217,241,242.
+ TK loi 3:TK 311,331,333,334,338.
+ TK loi 4:TK 411,413,421.
+ TK loi 5:TK 511,515.
+ TK loi 6: TK 632,642
+ TK loi 7: TK 711
+ TK loi 8: TK 811
+ TK loi 9: TK 911

+ TK Ngoi bng:TK 002,007

Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

19

Khoa Kế toán- Kiểm toán

2.1.2.3. H×nh thøc kÕ to¸n mµ công ty cổ phần Ấn Hồng ®ang sö dông
Hiện nay Công ty đang sử dụng hình thức kế toán là Nhật Ký Chung
Sơ đồ : Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật Ký Chung
Chứng từ gốc
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Sổ
Nhật
Quan
hệ ký
đối chiếu hoặc kiểm tra
Nhật Ký Chung
đặc biệt

Sổ thẻ kế toán

chi tiết

Sổ cỏi
Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối số
phát sinh

Bỏo cỏo Tài Chớnh

Lê Thị Mai
Lớp: CĐĐH KT6-K9

B¸o c¸o tèt nghiÖp


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

20

Khoa Kế toán- Kiểm toán

* Trình tự ghi sổ
- Hàng ngày: Căn cứ vào các Chứng từ được dùng làm căn cứ ghi sổ,
trước hết ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ Nhật Ký Chung, sau đó
căn cứ vào số liệu đã ghi trên sổ Nhật Ký Chung để ghi vào Sổ Cái theo các
tài khoản kế toán phù hợp. Nếu đơn vị có mở sổ kế toán chi tiết thì đồng thời
với việc ghi sổ Nhật Ký Chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào sổ kế
toán chi tiết có liên quan.
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ cái, lập Bảng

cân đối số phát sinh.Sau khi đã kiểm tra đối chiếu sự khớp đúng, số liệu trên
Sổ cái và bảng Tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ kế toán chi tiết) được
dùng để lập các Báo cáo tài chính.
Về Nguyên tắc: Tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên bảng cân
đối số phát sinh phải bằng tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên
sổ Nhật Ký Chung .

Lê Thị Mai
Lớp: CĐĐH KT6-K9

B¸o c¸o tèt nghiÖp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

21

Khoa K toỏn- Kim toỏn

2.1.2.4. H thng k toỏn m n v ang s dng
Ti Cụng ty ang ỏp dng hỡnh thc k toỏn Nht Ký Chung c hch
toỏn v x lý ton b s liu trờn phn mm k toỏn Fast Accounting.
Hỡnh thc k toỏn Nht Ký Chung bao gm cỏc loi s ch yu sau:
+ S k toỏn tng hp: S Nht Ký Chung, S Cỏi
+ S k toỏn chi tit: S TSC; s chi tit vt liu, sn phm, hng húa; th
kho, s chi tit tin gi, tin vay; s chi tit thanh toỏn; bng phõn b tin
lng v BHXH, bng phõn b NVL, CCDC; bng phõn b khu hao TSC

2.1.2.5. Cỏc loi Bỏo cỏo ti chớnh
thun tin cho vic theo dừi qun lý ti sn v phn vn Cụng ty s

dng 4 mu Bỏo cỏo ti chớnh theo quy nh hin hnh:
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo kết quả hoạt động SXKD
- Báo cáo lu chuyển tiền tệ
- Thuyết minh báo cáo tài chính

Mẫu số B 01-DN
Mẫu số B 02-DN
Mẫu số B 03- DN
Mẫu số B 09-DN

2.1.2.6. Mi quan h ca phũng k toỏn trong b mỏy qun lý ca
Cụng ty
Phũng k toỏn gi v trớ quan trng trong b mỏy qun lý ca Chi
nhỏnh Cụng ty. õy l b phn thu thp, x lý v cung cp thụng tin v tỡnh
hỡnh kinh t ti chớnh ca c DN giỳp Ban giỏm c v cỏc phũng ban khỏc cú
Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

22

Khoa Kế toán- Kiểm toán

những quyết định đúng đắn trong kế hoạch SXKD cũng như những chính
sách kinh tế trong tương lai.


2.2. Thực trạng các phần hành kế toán tại công ty cổ phần Ấn Hồng
2.2.1 .Hạch toán kế toán Tài sản cố định( TSCĐ)
2.2.1.1. Các loại TSCĐ tại công ty Ấn Hồng
- Nhà xưởng in
- Văn phòng công ty
- Máy tính văn phòng
- Máy in
- Oto tải
- Xe oto ford cũ
TSCĐ của công ty được khấu hao theo phương pháp đường thẳng
2.2.1.2 Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán tại TSCĐ tại công ty
Sơ đồ Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán tại TSCĐ tại công ty

Lê Thị Mai
Lớp: CĐĐH KT6-K9

B¸o c¸o tèt nghiÖp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

23

Khoa K toỏn- Kim toỏn

2.2.1.3 Quy trỡnh ghi s k toỏn TSC
Húa n, biờn bn bn giao,
biờn


2.2.2.3. Hch toỏn chi tit
v bn
tngthanh
hp TSC
b.Chứng
từ sổ sách kế toán TSCĐ mà Công ty đang áp dụngTh
là: chi tit
S
Nht ký
Nht biên
Ký Chung
Hợp đồng mua bán TSCĐ,
bản nghiệm thu, biên bảnTSC
giao nhận,
c bit
biên bản thanh lý TSCĐ, bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ, biên bản đánh
giá lại TSCĐ, sổ thẻ chi tiết S
TSCĐ,
bảng214
tổng hợp, chi tiết tăng giảm TSCĐ,
cỏi 211,
Sổ cái TK 211, TK 214.
Bng tng hp
chi tit
Bng cõn i s
phỏt sinh
c. Khấu hao TSCĐ
Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9


Bỏo cỏo ti chớnh

Báo cáo tốt nghiệp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

24

Khoa K toỏn- Kim toỏn

Hao mòn TSCĐ là môt hiện tợng khách quan làm giảm giá trị và giá trị
sử dụng của TSCĐ. Khấu hao là một biện pháp chủ quan rtong quản lý nhằm
thu hồi giá trị đã hao mòn của TSCĐ.
* Phơng pháp tính khấu hao
Hiện nay công ty áp dụng phơg pháp tính khấu hao theo phơng pháp
khấu hao đờng thẳng ( phơng pháp tuyến tính cố định, phơng pháp khấu hao
bình quân ). Phơng pháp này có u điểm là đơn giản về tính toán, phân bổ chi
phí đợc đồng đều cho các năm. Theo phơng pháp này mức khấu hao đợc tính
và phân bổ ở từng năm. Công ty áp dụng phơng pháp này cho cả TSCĐ hữ
hình và vô hình.
+ Xác định mức khấu hao trung bình hàng năm cho TSCĐ theo công thức :
Nguyên giá TSCĐ
Mức KHTB năm của TSCĐ =
Thời gian sử dụng
= NG của TSCĐ * Tỷ lệ KHTB năm
+ Xác định mức khấu hao trung bình tháng cho TSCĐ theo công thức :
Mức KH năm
Mức KHTB tháng của TSCĐ =
12

*Nguyên tắc trích khấu hao
Nguyên tắc trích khấu hao của công ty đợc làm theo quyết định số
45/2013/QĐ-BTC .
- Mọi TSCĐ của Doanh nghiệp có liên quan đến hoạt động sản xuất
kinh doanh đều phải trích khấu hao. Mức trích khấu hao TSCĐ đợc hạch toán
vào chi phí kinh doanh trong kỳ.
- Doanh nghiệp không đợc tính và trích khấu hao đối với những TSCĐ
đã khấu hao hết nhng vẫ sử dụng vào hoạt động sản xuất kih doanh.

Lờ Th Mai
Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp


Trng i hc Cụng Nghip H Ni

25

Khoa K toỏn- Kim toỏn

- Đối với những TSCĐ cha khấu hao hết đã hỏng Doanh nghiệp phải
xác định nguyên nhân, quy trách nhiệm đền bù, đòi bồi thờng thiệt hại và tính
vào chi phí khác.
- Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh thì
không phải trích khấu hao

Chng t liờn quan

Lờ Th Mai

Lp: CH KT6-K9

Báo cáo tốt nghiệp


×