Trường Tiểu học Ngô Mây
MÔN TOÁN 5
Thực hiện : Ma Văn Đức
Lớp
: GDTH 34A1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1: Viết các phân số sau thành số thập phân.
9
10
= 0,9
…
25
100
= 0,25
...
Bài 2 : Viết các số dưới dạng phân số thập
phân và số thập phân.
6
6 dm = … m = …0,6m
10
8
0,08m
8 cm = … m = …
100
Thứ
ngày tháng
TOÁN
năm
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
(tiếp theo)
Thứ ngày tháng năm
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN ( Tiếp theo)
m
dm
cm
mm • 2m 7dm hay 2 7 m được viết thành
10
2
8
0
2,7 m ; 2,7 m đọc là : hai phẩy bảy mét.
7
5
1
• 8m56cm hay 8
8,56m; 8,56m đọc là :tám phẩy năm mươi
sáu mét .
6
9
56
m được viết thành
100
5
195
• 0m 195mm hay 0 m và
1000
được
m
viết thành 0,195m; 0,195m đọc là : không
phẩy một trăm chín mươi lăm mét .
Các số : 2,7 ; 8,56; 0,195 cũng là số thập phân.
Thứ ngày tháng
Toán
năm
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN ( Tiếp theo)
Kết luận:
* Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần
nguyên và phần thập phân, cũng được
phân cách dấu phẩy.
*Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về
phần nguyên, những chữ số ở bên phải
thuộc về phần thập phân.
Thứ ngày tháng
Toán
năm
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN ( Tiếp theo)
Cấu tạo của số thập phân:
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu
Thứ ngày tháng
Toán
năm
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN ( Tiếp theo)
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
90,638 đọc là : chín mươi phẩy sáu trăm
ba mươi tám.
Thứ ngày tháng
Toán
năm
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN ( Tiếp theo)
LUYỆN TẬP THỰC HÀNH
Thứ ngày tháng
Toán
năm
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN ( Tiếp theo)
Bài tập 1 : Đọc mỗi số thập phân sau :
Chín phẩy tư
Bảy phẩy chín mươi tám.
7,98 :
25,477 : Hai năm phẩy bốn trăm bảy
mươi bảy.
206,075 : Hai trăm linh sáu phẩy không
trăm bảy mươi lăm.
0,307 : Không phẩy ba trăm linh bảy
9,4 :
Thứ ngày tháng
Toán
năm
KHÁI
NIỆMSỐ
SỐTHẬP
THẬPPHÂN
PHÂN( Tiếp
( Tiếptheo)
theo)
KHÁI NIỆM
Bài tập 2 :Viết các hỗn số sau thành số thập phân
rồi đọc số đó:
5
82
810
5,9
82,45
Đọc là: năm phẩy chín.
Đọc là :tám mươi hai phẩy bốn
mươi lăm.
810,225 Đọc là : tám trăm mười phẩy hai
trăm hai mươi lăm.
Thứ ngày tháng
Toán
năm
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN ( Tiếp theo)
Bài tập 3 : Viết các số thập phân sau thành phân số
thập phân.
0,1
0,02
=
2
=
100
4
0,004 =
1000
0,095
=
95
1000
TRÒ CHƠI
AI
H
N
N
A
–
H
I
A
G
N
Ú
Đ
THẾ NÀO LÀ SỐ THẬP PHÂN ?
Hoan hô bạn trả lời đúng rồi ! Phần thưởng
của bạn là một cây bút chì.
Đáp án :
• Mỗi số thập phân gồm hai phần : phần nguyên
và phần thập phân , chúng được phân cách bởi
dấu phẩy.
• Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần
nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy
thuộc về phần thập phân.
Các số mà phần thập phân bằng 0
được gọi là số gì ?
Đáp án : Gọi là số thập phân
đặc biệt.
Bạn giỏi quá ! Phần thưởng của
bạn la một cây bút bi.
CÊu t¹o sè thËp ph©n gåm mÊy
phÇn?
§¸p ¸n:
Mỗi số thập phân gồm hai phần:
phần nguyên và phần thập phân,
chúng phân cách nhau bởi dấu
phẩy.
Bạn thật giỏi ! Phần thưởng của
bạn là một cây thước.
Chọn đáp án đúng :
8
A.
B.
C.
D.
?
8,45
8,045
8,450
84,500
Đáp án đúng là đáp án B
Bạn thật thông minh. Phần thưởng
của bạn là một quyển vở.
Đố bạn biết số 54 có phải số
thập phân không ? Vì sao ?
Đáp án : số 54 là số thập phân
đặc biệt vì co phần thập phân
= 0.
Thật tuyệt vời ! Phần thưởng của
bạn là một gói bim bim.
Nêu ví dụ về số thập phân ?
Số thập phân của bạn đúng rồi !Phần
thưởng của bạn là một cây bút chì.