Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Bài giảng tài chính doanh nghiệp chương 1 tổng quan về tài chính doanh nghiệp (đh công nghiệp TP HCM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 39 trang )

CHƯƠNG 1:
Tổng Quan Về Tài Chính Doanh Nghiệp

Khoa Tài chính – Ngân hàng, Trường ĐH CN Tp.HCM


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP








1.1 Khái niệm về tài chính doanh nghiệp
1.2 Mục tiêu của tài chính doanh nghiệp
1.3 Các loại hình doanh nghiệp
1.4 Báo cáo tài chính
1.5 Thị trường Tài chính
1.6 Quản trị tài chính và vai trò của nhà
quản trị


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
Khái niệm doanh nghiệp:
Theo Luật DN số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005,
DN là:
- Một tổ chức kinh tế được thành lập một cách hợp
pháp


- có tên gọi
- được phép kinh doanh trên một số lĩnh vực nhất định
- có từ một chủ sở hữu trở lên và đảm bảo trước pháp
luật bằng toàn bộ tài sản của mình theo quy định của
Pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh
doanh.


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
1.1.1. Tài chính doanh nghiệp:
TCDN là: quá trình huy động vốn (vốn CSH, vốn vay) để
đầu tư (ngắn hạn, dài hạn) nhằm tạo ra sản phẩm mới có
giá trị lớn hơn chi phí đã bỏ ra, do đó làm tăng lợi nhuận,
tăng giá cổ phiếu của cổ đông trên thị trường hiện hành
- TCDN là một khâu cơ sở của HT tài chính quốc gia
- Đứng trên giác độ hoạt động trong nội bộ một doanh
nghiệp thì sự hoạt động của TCDN thông qua sự vận động
các quỹ bằng tiền của doanh nghiệp.
- Đứng trên giác độ tổng thể hệ thống tài chính thì TCDN
là: HT các luồng dịch chuyển giá trị phản ánh sự vận động
và chuyển hóa các nguồn tài chính trong quá trình phân
phối để tạo lập hoặc sử dụng các quỹ tiền tệ của DN nhằm
đạt được mục tiêu, mục đích kinh doanh của DN.


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
1.1.1. Tài chính doanh nghiệp:
Để đạt được mục tiêu trên thì TCDN phải
giải quyết được các vấn đề cơ bản sau:
DN nên lựa chọn các dự án trung và dài hạn có

hiệu quả
Nguồn tài trợ vốn dài hạn lấy từ đâu?
Quản trị hoạt động tài chính hàng ngày của
công ty như thế nào?


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
1.1.2 Các quyết định chủ yếu của quản trị tài
chính doanh nghiệp
• Quyết định cấu trúc vốn tối ưu
• Lập ngân sách vốn
• Xây dựng chính sách chi trả cổ tức


Quyết định cấu trúc vốn tối ưu
Cấu trúc tài sản
TÀI SẢN NGẮN HẠN
TÀI SẢN DÀI HẠN

• Tài sản dài
hạn được tài
trợ bằng vốn
dài hạn

Nguyên
tắc

Cấu trúc nguồn vốn
NỢ PHẢI TRẢ
1. NỢ NGẮN HẠN

2. NỢ DÀI HẠN
VỐN CHỦ SỞ HỮU

• Vốn chủ sở hữu
tài trợ cho TSNH
được gọi là vốn
lưu động thuần

NWC

• NWC = TSNH-Nợ NH

Công
thức


Lập ngân sách vốn
Lập kế hoạch huy động
• Vay ngân hàng?
• Phát hành trái phiếu?
• Phát hành cổ phiếu?

Lập kế hoạch đầu tư
• Mua nguyên vật liệu?
• Mua hàng hóa?
• Giữ tiền mặt?
• Đầu tư chứng khoán
ngắn hạn?
• Chính sách bán chịu?



Xây dựng chính sách chi cổ tức
Lợi nhuận
sau thuế

bảo toàn vốn
hình thành các quỹ
chia cổ tức cho các cổ
đông

• Xây dựng chính sách cổ tức hợp lý trình Đại
Hội Cổ Đông quyết định.


1.2 Mục tiêu
của TCDN
Tối đa hóa giá trị
doanh nghiệp hay
tối đa hóa giá trị
tài sản cho cổ đông
hay tối đa hóa giá
trị hiện tại của một
cổ phiếu trên thị
trường.

• Đứng vững và phát triển
trên thị trường
• Tránh gặp khó khăn về tài
chính và phá sản
• Nâng cao khả năng cạnh

tranh
• Tối đa hóa doanh thu
• Tối thiểu hóa chi phí
• Tối đa hóa LN
• Duy trì tăng trưởng lợi
nhuận


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP
1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN
• Phân loại theo loại hình chủ thể kinh doanh
Doanh nghiệp cổ phần, TNHH, DN hợp danh, DN tư nhân…
• Phân loại theo góc độ sở hữu tài sản
- Doanh nghiệp Nhà nước
- Doanh nghiệp tư nhân
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
• Phân loại theo góc độ cung cầu về vốn
- Doanh nghiệp tài chính: Ngân hàng thương mại, công ty
tài chính, công ty bảo hiểm…
- Doanh nghiệp phi tài chính: DN SXKD hàng hóa, dịch vụ
và lấy các hoạt động này làm hoạt động kinh doanh chính
của mình.


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN

• Phân loại theo góc độ giới hạn trách nhiệm:

- DN chịu trách nhiệm hữu hạn: Chủ DN cũng như chủ
thể kinh doanh chỉ phải chịu trách nhiệm đối với các
khoản nợ phát sinh trong kinh doanh bằng số TS đăng ký
đưa vào KD.
- DN chịu trách nhiệm vô hạn: Chủ DN cũng như chủ thể
KD phải chịu trách nhiệm đối với những khoản nợ phát
sinh trong kinh doanh bằng toàn bộ tài sản thuộc quyền
sở hữu hợp pháp của mình


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN
Theo luật DN số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 và các
văn bản hướng dẫn Luật của NN các loại hình được phân
loại cụ thể như sau:
1. DN Tư Nhân
Là DN do 1 cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm bằng TS
của mình về mọi hoạt động của DN.
- Chịu trách nhiệm vô hạn
- Không được phép phát hành chứng khoán
- Mỗi cá nhân chỉ được phép thành lập 1 DN tư nhân


1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN
2. Công ty cổ phần
• Vốn điều lệ được chia làm nhiều phần bằng nhau
• Số lượng cổ đông tối thiểu là 3, không hạn chế tối đa
• Chịu trách nhiệm hữu hạn
• Được phép phát hành chứng khoán

• Các loại cổ phần ưu đãi:
– Ưu đãi biểu quyết
– Ưu đãi cổ tức
– Ưu đãi hoàn lại
– Ưu đãi khác do điều lệ công ty quy định


1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN
3. DN hợp danh
• Phải có ít nhất 2 thành viên (gọi là thành viên
hợp danh), ngoài ra còn có thành viên góp vốn
• Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn
• Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm hữu hạn
• Không được phép phát hành chứng khoán


1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN
4. DN trách nhiệm hữu hạn
• DN TNHH 1 thành viên
– Do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu,
chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài
sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ
của công ty chịu trách nhiệm hữu hạn
– Không được phát hành cổ phiếu


1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN
4. DN trách nhiệm hữu hạn
• DN TNHH 2 thành viên trở lên
– Thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân , số

lượng không vượt quá 50.
– Chịu trách nhiệm trong phạm vị vốn góp  TNHH
– Không được phép phát hành cổ phiếu


1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN
5. Nhóm công ty
Là tập hợp các công ty có mối quan hệ gắn bó
lâu dài với nhau về lợi ích kinh tế, công nghệ, thị
trường và các dịch vụ kinh doanh khác. Bao gồm
các hình thức:
• Công ty mẹ - con
• Tập đoàn kinh tế
• Các hình thức khác


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN
6. DN Nhà nước
Là DN do NN thành lập và sở hữu toàn bộ vốn điều
lệ hoặc có cổ phần, vốn góp chi phối được tổ chức
thành DNNN, công ty cổ phần, công ty TNHH.
7. DN có vốn đầu tư nước ngoài
- DN 100% vốn đầu tư nước ngoài
- DN liên doanh
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh


1.4 Báo cáo tài chính

• Bảng Cân Đối Kế Toán
• Bảng Báo Cáo Kết Quả Kinh
Doanh


Bảng cân đối kế toán
Thể hiện tình trạng tài chính của doanh
nghiệp tại một thời điểm cụ thể về các
mặt:
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu






Tổng TS=TSNH+TSDH
Tổng NV=NPT+VCSH
NPT=NNH+NDH
Tổng TS= Tổng NV


Bảng cân đối kế toán
Giá trị sổ sách

Giá trị thị trường

• Bảng CĐKT cho biết giá

trị sổ sách của Tài sản,
nợ và vốn CSH.

• Giá trị thị trường của
TS, nợ, VCSH là giá thực
sự được mua bán trên
thị trường.

• Giá trị sổ sách và giá trị thị trường khác nhau do tỷ suất sinh
lời của TS ở từng thời kỳ từng doanh nghiệp luôn khác nhau.
• Khi giá trị thị trường của VCSH cao hơn giá trị sổ sách điều này
cho thấy DN kinh doanh có hiệu quả.


Bảng Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh
• Liệt kê các nguồn tạo ra doanh thu & các
chi phí phát sinh trong một kỳ.
• Bao gồm các thành phần chủ yếu:
– Doanh thu
– Chi phí
– Lợi nhuận thuần


Bảng Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh
• Nguyên tắc ghi:
Theo nguyên tắc phù hợp, ghi nhận doanh
thu thì phải đồng thời ghi nhận chi phí phát
sinh tương ứng.



BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí QLDN
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu


số

thuyết
minh

Năm
nay


Năm
trước


×