Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bài giảng luyện từ và câu lớp 5 tuần 6 mở rộng vốn từ hữu nghị hợp tác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.44 KB, 12 trang )


Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,
hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.

a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
M: hữu nghị

b) Hữu có nghĩa là “có”
M: hữu ích


Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,
hữu hảo, bằng hữu,bạn hữu, hữu dụng.
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”

b) Hữu có nghĩa là “có”


Nối từ đã cho ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B

A

B

Chiến hữu

Bạn bè thân thiết .

Thân hữu



Tình bạn thân thiết.

Hữu hảo

Tình cảm bạn bè thân thiện .

Bằng hữu

Bạn chiến đấu .

Bạn hữu
Hữu ích
Hữu hiệu
Hữu tình
Hữu dụng

Bạn bè thân thiết
Có sức hấp dẫn gợi cảm
Có ích .
Dùng được việc.
Có hiệu quả .


A

B

ChiÕn h÷u
Th©n h÷u


B¹n bÌ th©n thiÕt .
T×nh b¹n th©n thiÕt.

H÷u h¶o

T×nh c¶m b¹n bÌ th©n thiÖn .

B»ng h÷u

B¹n chiÕn ®Êu .

B¹n h÷u

B¹n bÌ th©n thiÕt

H÷u Ých
H÷u hiÖu
H÷u t×nh
H÷u dông

Cã søc hÊp dÉn gîi c¶m
Cã Ých .
Dïng ®­îc viÖc.
Cã hiÖu qu¶ .


Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp,

hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu
cầu, đòi hỏi… nào đó”

M: hợp tác

M: thích hợp


Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp,
hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”

b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu,
đòi hỏi… nào đó”

hợp tác

hợp tình, phù hợp

hợp nhất

hợp thời, hợp lệ

hợp lực

hợp pháp, hợp lí

thích hợp


Dưới mỗi ô số có một từ mà mỗi từ đều có 2 tiếng, trong đó
có tiếng hợp. Hãy chọn ô số và đọc nghĩa của từ dưới ô số
đó, suy nghĩ và nêu từ.
Thỏa đáng
hợp
với tìnhtình
cảm.

Đúng lẽ phải,
Phù hợp và đáp
phù hợp với
ứng tốthợp
với
hợp
thích
lôgíchlí
yêu cầu.
của sự vật.

Đúng lúc, phù
hợp với một
hợp
thời
thời điểm
nhất định.

Gộp lại thành Cùng góp sức

một tổnhất
chức
vào để lực
làm
hợp
hợp
duy nhất.
việc gì.

1
5

2

3

6

7

Chung sức,
trợ giúptác
qua
hợp
lại với nhau.

Hòa hợp
tương hợp
đồng
phù

với nhau.

9

10

Đúng như
hợp
lệ
quy định.

4

Đúng với
hợp
pháppháp
luật.

8


Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu
với một từ ở bài tập 2:


Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và
b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu
hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
a. Hu co nghia la ban be
b. Hu co nghia la co

hu nghi, chiờn hu, thõn hu,
hu hao, bng hu, ban hu

hu ich, hu hiờu, hu tinh,
hu dung

Bài 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và
b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp,
hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a. Hợp có nghĩa là gộp lại
b. Hợp có nghĩa là đúng với yêu
(thành lớn hơn)
cầu, đòi hỏi... nào đó
hợp tác, hợp nhất, hợp lực

thích hợp, hợp tình, phù hợp, hợp
thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí


Bài 4: Thành ngữ nói về tình hữu nghị-hợp tác.
Bốn biển một nhà:
Kề vai sát cánh




×