Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

bài giảng tập làm văn lớp 5 ôn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.62 KB, 9 trang )

Trường Tiểu học Vạn Giã 3



Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012
Tiếng việt:

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 4)
Bài tập 1/96: Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ
ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau :


Bài tập 1/96: Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm
đã học theo mẫu sau :

Việt Nam –
Tổ quốc em

Cánh chim
hòa bình

Con người với
thiên nhiên

M: đất nước
M: hòa bình
M: bầu trời
Tổ quốc, giang sơn,
trái đất , mặt đất, biển cả, sông ngòi,
Danh từ quốc gia, nước non, cuộc sống, tương lai, kênh rạch, vườn tược,
đồng bào, nông dân, niềm vui, tình hữu mương máng, núi rừng,


quốc gia, công nhân,… nghị ,niềm mơ ước,… núi đồi, đồng ruộng,…
M: tươi đẹp
M: hợp tác
M: chinh phục
bảo vệ, giữ gìn,
yên, thanh bình, bao la, mênh mông,
Động từ xây dựng, kiến thiết, bình
thái bình, sum họp, vời vợi, tươi đẹp,
Tính từ khôi phục, vẻ vang, hạnh phúc, tự do, cuồn cuộn, bát ngát,
anh dũng, cần cù,… đoàn kết, hân hoan,… lao động, chinh phục,…
M: yêu nước
M: bốn biển một nhà M: nắng tốt dưa, mưa
chung tay góp sức, tốt lúa cày sâu cuốc bẫm
thương nòi
Thành ngữ quê cha đất tổ,
kề vai sát cánh,
góp gió thành bão,
nơi chôn rau cắt rốn, nối vòng tay lớn,
Tục ngữ uống nước nhớ nguồn, chia ngọt sẻ bùi, muôn hình muôn vẻ,
chân lắm tay bùn,
chịu thương chịu khó, đoàn kết là sức mạnh, mưa thuận gió hòa,
lá rụng về cội,…
chung lưng đấu sức,…lên thác xuống ghềnh,..


Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012
Tiếng việt:

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 4)
Bài tập 2/97: Tìm từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa với

mỗi từ trong bảng sau :


Bài tập 2/97: Tìm từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa với mỗi từ
trong bảng sau :

Từ
đồng
nghĩa

bảo vệ

bình yên

đoàn kết

bạn bè

mênh mông

giữ gìn,

bình an,

kết đoàn ,

bạn hữu,

bao la,


gìn giữ,…

thanh bình,

bầu bạn,
bát ngát,
bè bạn,… mênh mông,…

yên ổn,…

phá hoại,

Từ trái
nghĩa

yên bình, liên kết,…

tàn phá,
tàn hại,
phá phách,
hủy hoại,
phá hủy,…

bất ổn,
náo động,

chia rẽ,

kẻ thù,


chật chội ,

phân tán,

kẻ địch,…

chật hẹp ,

náo loạn,… mâu thuẩn,
xung đột,…

hạn hẹp,…


Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012
Tiếng việt:

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 4)

* Củng cố- dặn dò:
Thi đọc thuộc các thành ngữ, tục ngữ ở các chủ
điểm vừa tìm được


Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012
Tiếng việt:

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 4)

* Chuẩn bị bài: Ôn tập giữa học kì I ( Tiết 5)

+ HSKK: Đọc lại vở kịch Lòng dân theo vai nhân
vật
+HSK-G: Chuẩn bị trang phục và tập diễn kịch
theo vai nhân vật của vở kịch Lòng dân.




×