Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bài giảng toán 5 cộng hai số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.46 KB, 12 trang )

MÔN:TOÁN LỚP 5A2

GV: Đặng Thị Hồng Gấm


Thứ ba, ngày 1 tháng 11 năm 2011
Toán
Kiểm tra bài cũ:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Lớp

Cá nhân

2,86 m
286 cm = .......

3,2 tấn
3200 kg =.......

3,05 m2
3m2 5 dm2 =........

0,72 2
72ha = ……km


Toán:

Cộng hai số thập phân
a. Ví dụ 1: Đường gấp khúc ABC có đoạn thẳng AB dài


1,84m và đoạn thẳng BC dài 2,45m. Hỏi đường gấp
khúc đó dài bao nhiêu mét?
A

2,

1,84 m

45 m

B

1,84 + 2,45 = ? (m)

C


Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011
Toán:
Cộng hai số thập phân

1,84 + 2,45 = ? (m)
1,84 m = 184
2,45 m = 245
429 cm =

cm
cm

4,29 m


+

184
245
429 (cm)

Vậy: 1,84 + 2,45 = 4,29 (m)

1, 8 4
+ 2, 4 5
4, 2 9 (m)

- Thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với dấu phẩy
của các số hạng.


Toán
Cộng hai số thập phân
b) Ví dụ 2: Đặt tính rồi tính
15,9
+ 8,75
24,65

15,9 + 8,75 = ?
1, 8 4
+ 2, 4 5
4, 2 9


- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các
chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Cộng như cộng các số tự nhiên .
- Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu
phẩy của các số hạng.


Toán

Cộng hai số thập phân
Muốn cộng hai số thập phân ta làm như sau:
- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các
chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Cộng như cộng các số tự nhiên .
- Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu
phẩy của các số hạng.


Toán
Cộng hai số thập phân
Bài 1: Tính
58,2
+ 24,3

19,36
+
4,08


Toán

Cộng hai số thập phân
Bài 2: Đặt tính rồi tính:

a. 7,8 + 9,6
34,82 + 9,75

b.


Bài 3:
Nam cân nặng 32,6 kg, Tiến cân nặng hơn Nam 4,8kg.
Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki - lô- gam?

Tóm tắt:
32,6 kg
4,8 kg

Nam:
Tiến:
? kg

32,6
+
4,8
37,4

Giải:
Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
Đáp số: 37,4 (kg)



Bài tập: Nhận xét cách thực hiện các phép cộng
sau: Phép tính đúng đưa thẻ màu đỏ, phép tính sai
đưa thẻ màu xanh.
+

0,27

20,4

+
12,09

42,1
+
3,7

3,39

12,36

45 8

1,35


Đọc thuộc phần ghi nhớ trong SGK.
Làm các bài tập1; 2; 3 trong VBT.
Chuẩn bị bài tiết sau: Luyện tập.





×