Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

BÀI THỰC HÀNH MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.51 KB, 12 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA QUẢN LÝ KINH DOANH
---------------

BÀI THỰC HÀNH MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Lớp: QTKD5 – K8
Thành viên nhóm:
1. Phan Thị Thủy
2. Hoàng Thị Hương
3. Đoàn Thị Chuyên
4. Đỗ Thị Huế
5. Nguyễn Thị Thu Hằng

Hà Nội, 11/2015


BÀI TẬP LỚN
Phần 1: Mổ tả về doanh nghiệp thực tế:
Công ty cổ phần Tân Tấn Lộc là nhà sản xuất hộp bìa Carton sử dụng cho
đựng rượu vang, đồ uống nhẹ, các can đựng thực phẩm.
Tên tiếng việt: CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC
Tên tiếng anh: TAN TAN LOC JOINT STOCK COMPANY
Tên giao dịch: TANTANLOC JSC
Đại diện: Bà Trang Thị Ngọc Ánh – Chức vụ: Tổng Giám đốc
Địa chỉ: Lô N5- Đường D4 – N8 – KCN Nam Tân Uyên – Bình Dương
Điện thoại: 0650.3652921 0650.3652922 Fax: 0650.3652920
E-mail: - Website:
Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần.
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất bao bì carton
Phần 2: Chi phí và giá thành sản phẩm 6 tháng đầu năm 2015
Áp dụng công thức: Hàng tồn kho cuối kỳ = hàng tồn kho đầu kỳ + hàng tồn


kho sản xuất trong kỳ - hàng tồn kho bán trong kỳ
Hàng tồn kho sản xuất trong kỳ: 20.000 – 30.000 + 1.500.000 =1.490.000 (sản
phẩm)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1.490.000 * 0.4 * 6.000 =3.576.000.000
(đồng)
Chi phí nhân công trực tiếp: 1.490.000 * (300.000/300) = 1.490.000.000
(đồng)
Chi phí sản xuất chung chưa bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định:
- Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp: 1.229.585.000 đồng
- Chi phí nhân công gián tiếp:
991.650.000 đồng
- Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng: 361.100.000 đồng
- Chi phí bảo hiểm nhà máy:
178.250.000 đồng
Bảng thống kê TSCĐ của công ty tại ngày 31/12/2014
Tên bộ
phận chi
phí

TSCĐ

Nguyê
n giá

Sản xuất

Nhà xưởng
Máy dập
Máy cắt khe


1.000
500
200

ĐVT: triệu đồng
Tỷ lệ
Số khấu
Tổng
khấu
hao trong 6
hao
tháng đầu
năm
năm 2015
(%)
5
25
111
10
25
15
15


Quản lý
Bán hàng

Máy dán
Máy đóng ghim
Máy in

Máy dợn sóng
Nhà văn phòng
Thiết bị văn phòng
Phương tiện vận tải
phục vụ bán hàng

100
200
150
300
800
200
500

12
10
10
15
5
10
10

6
10
7,5
22,5
20
10
25


30
25

Chi phí sản xuất chung bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ là:
1.229.585.000 + 991.650.000 + 361.100.000 + 178.250.000 + 25 + 25 + 15 + 6
+ 10 + 7.5 + 22.5 = 2.760.585.111 (đồng)
a, Giá thành sản xuất sản phẩm = chi phí sản xuất trong kỳ + chênh lệch tồn
kho sản phẩm dở dang
= (3.576.000.000 + 1.490.000.000 + 2.760.585.111) + 0 = 7.826.585.111
(đồng)
b, Giá vốn hàng bán = đơn giá giá thành sản xuất * số lượng hàng bán trong
kỳ
Đơn giá giá thành sản xuất = giá thành sản xuất/ số lượng sản phẩm sản
xuất trong kỳ = 7.826.585.111/ 1.490.000 = 5.252,74 (đồng)
Giá vốn hàng bán =5.252 ,74 * 1.500.000 = 7.879.110.000 (đồng)
c, Giá thành toàn bộ = giá vốn hàng bán + chi phí bán hàng + chi phí quản lý
Chi phí bán hàng bao gồm khấu hao TSCĐ:
- Chi phí quảng cáo: 2% * 1.500.000 * 18.000 = 540.000.000 (đồng)
- Chi phí lương nhân viên: 1.000.000.000 (đồng)
- Chi phí dịch vụ mua ngoài: 100.000.000 (đồng)
- Phương tiện vận tải phục vụ bán hàng: 25.000.000 (đồng)
Tổng: 1.640.000.000 (đồng)
Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm khấu hao TSCĐ:
- Chi phí lương nhân viên quản lý và văn phòng: 1.900.000.000 (đồng)
- Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm: 330.000.000 (đồng)
- Nhà văn phòng và thiết bị văn phòng: 30.000.000 (đồng)
Tổng: 2.260.000.000 (đồng)
Giá thành toàn bộ = 7.879.110.000 + 1.640.000.000 + 2.260.000.000 =
11.779.110.000 (đồng)



Phần 3:Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng đầu năm
2015 của doanh nghiệp
Công ty ước tính sẽ bán được 1.500.000 hộp với đơn giá là 18.000 đ (giá bán
chưa thuế) trong 6 tháng đầu năm và chi tiết sản lượng tiêu thụ cho các
tháng:

Tháng

Sản lượng (hộp)

1
2
3
4
5
6

200.000
250.000
230.000
270.000
290.000
260.000

Doanh thu
chưa thuế
(triệu đồng)
3.600
4.500

4.140
4.860
5.220
4.680

Doanh thu có thuế
(triệu đồng)
3.960
4.950
4.554
5.346
5.742
5.148

Bảng báo cáo kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2015
Chỉ tiêu
Doanh thu
thuần
Giá vốn hàng
bán

Cách xác định
Số lượng sản phẩm giá thành
Đơn giá giá thành sản xuất * số
lượng hàng bán trong kỳ

Lợi nhuận
Doanh thu thuần – giá vốn hàng
gộp
bán

Chi phí bán
Chi phí bán hàng bao gồm khấu hao
hàng
TSCĐ
Chi phí quản
Chi phí quản lý doanh nghiệp bao

gồm khấu hao TSCĐ
Chi phí lãi vay Lãi vay vốn kinh doanh (ngắn hạn
vốn kinh
và dài hạn)
doanh
Lợi nhuận
Lợi nhuận gộp – chi phí bán hàng –
thuần
chi phí quản lý – chi phí tài chính

Số tiền (đồng)
27.000.000.000
7.879.110.000
19.120.890.000
1.640.000.000
2.260.000.000

113.340.000
15.107.550.000

Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp



Chỉ tiêu

Tháng
1/2015

I.Thu bằng
tiền
Doanh thu

Tháng
2/2015

Tháng
3/2015

Tháng
4/2015

Tháng
5/2015

Tháng
6/2015

3.960

4.950

4.554


5.346

5.742

5.148

1.881

2.351,25

2.143,15

2.539,35

2.727,45

2.445,3

0

1.188

1.485

1.366,2

1.603,8

1.722,6


0

0

792

990

910,8

1.069,2

1.881

3.539,25

4.420,15

4.895,55

5.242,05

5.237,1

594,5

594,5

594,5


594,5

594,5

594,5

237,8

237,8

237,8

237,8

237,8

237,8

0

356,7

356,7

356,7

356,7

356,7


248.333.3
33,3

248.333.33
3,3

248.333.33
3,3

248.333.33
3,3

248.333.33
3,3

248.333.33
3,3

648.608.3
33,3

648.608.33
3,3

648.608.33
3,3

648.608.33
3,3


648.608.33
3,3

648.608.33
3,3

(đvt: triệu đồng)

Thu trong
tháng
(đvt: triệu đồng)

Thu sau 1
tháng
Thu sau 2
tháng
Tổng thu
(đvt: triệu đồng)

II.Chi bằng
tiền
Chi mua vật tư
(đvt: triệu đồng)

Chi trong
tháng
Chi sau 1
tháng
Chi lương trực
tiếp (đvt : đồng)

Chi lương gián
tiếp (đvt: đồng)
Lãi vay ngắn
hạn

23,34

(đvt: triệu đồng)

Lãi vay dài hạn 90
(đvt: triệu đồng)

Chi khác
(đvt: đồng)

Tổng chi
III.Chênh lệch
NQ

251.558.3
33,3
1.476,3

251.558.33
3,3
1.743

251.558.33
3,3
1.743


251.558.33
3,3
1.766,34

251.558.33
3,3
1.743

251.558.33
3,3
1.743

10

414,7

2.210,95

4.888,1

8.017,31

11.516,36

414,7

2.210,95

4.888,1


8.017,31

11.516,36

15.010,46

(đvt: triệu đồng)

Tồn quỹ đầu
kỳ
Tồn quỹ cuối
kỳ


Giải thích số liệu bảng:
Chi mua vật tư = chi phí nguyên vật liệu trực tiếp mua trong kỳ + chi phí
nguyên vật liệu gián tiếp
Chi phí NVL trực tiếp mua trong kỳ = [5.000 – 6.500 + (1.490.000 * 0.4)] *
6.000 = 3.567.000.000 đ
Chi mua vật tư mỗi tháng: 3.567.000.000/ 6 = 594.500.000 đ
Lương trực tiếp mỗi tháng: 1.490.000.000/6 = 248.333.333,3 đ
Lương gián tiếp mỗi tháng: (991.650.000 + 1.000.000.000 + 1.900.000.000)/6
= 648.608.333,3 đ
Chi lãi vay:
- Chi lãi vay ngắn hạn 4 tháng đầu năm 2015: 500.000.000 * 4*1.167% =
23.340.000 đ
- Chi lãi vay dài hạn 6 tháng năm 2015: 1.000.000.000 * 6*1.5% =
90.000.000 đ
Chi khác mỗi tháng: (361.100.000 + 178.250.000 + 540.000.000 +

100.000.000 + 330.000.000)/6 = 251.558.333,3 đ
Tồn quỹ cuối kỳ = tổng thu – tổng chi +tồn quỹ đầu kỳ
Phần 5: Tài sản lưu động:
Bảng 5.1. Kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại ngày 30/6/2015
Loại vốn bằng tiền
Tiền mặt tồn quỹ
Tiền gửi thanh toán
Chứng khoán khả mại

Số tiền
15.010.460.000
30.020.920.000
30.020.920.000

Tỷ trọng (%)
20
40
40

Bảng 5.2. Danh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp đến ngày
30/6/2015
Chi tiết
Thành phẩm
Nguyên vật liệu

Sản lượng
20.000
5000kg

Tổng trị giá

105.054.833,7
30.000.000

Cách xác định:
Thành phẩm: 20.000 = 105.054.833,7
Nguyên vật liệu: 5000 6000 = 30.000.000
Bảng 5.4. Theo dõi chi tiết các khoản còn phải thu của doanh nghiệp
sau 6 tháng đầu năm 2015


Tháng doanh thu
5
6

Số tiền (triệu đồng)
910,8
1.722,6 + 1.069,2 = 2.791,8

Phần 7. Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp ( chú ý với vốn vay để
tính chi phí tài chính trong kỳ, sinh viên có thể thêm các nguồn vốn
khác cho phù hợp như: phải trả người bán, nợ lương và các khoản nợ
khác, giả định công ty đã phân phối hết lợi nhuận sau thuế của năm tài
chính 2014)
Bảng mô tả hiện trạng nguồn vốn của doanh nghiệp:
Thời điểm
thay đổi quy
mô vốn
1/4/2010
1/11/2014
1/2/2015

1/6/2013

Phương thức
huy động

Quy mô huy động

Đối tác cung
ứng vốn

Góp vốn
Vay ngắn hạn
Vay dài hạn
Phát hành cổ
phiếu

20.000.000.000
500.000.000
1.000.000.000
2.000.000.000

Cổ đông
Ngân hàng
Ngân hàng
Nguồn lợi nhuận
và quỹ

Vốn chủ sở hữu:
Thời điểm thay đổi
quy mô vốn

1/4/2010
1/6/2013

Quy mô huy động
20.000.000.000
2.000.000.000

Đối tác cung ứng vốn
Cổ đông
Nguồn lợi nhuận và quỹ

Vốn vay:
Thời điểm thay
đổi quy mô vốn
1/11/2014
1/2/2015

Thời hạn hợp
đồng vay vốn
6 tháng
5 năm

Quy mô huy
động
500.000.000
1.000.000.000

Đối tác cung
ứng
Ngân hàng

Ngân hàng

Phần 8:Bảng cân đối kế toán của công ty ngày 31/6/2015


TÀI SẢN


Thuyết Số cuối kỳ
số
minh

Số
đầu kỳ


A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150
)
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư
ngắn hạn (*) (2)
III. Các khoản phải thu ngắn
hạn

1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế
hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn
khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải
thu Nhà nước
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210
+ 220 + 240 + 250 + 260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách
hàng

100
110
111 V.01
112

19.164.050.000 100.000.000


120 V.02
121
129

(…)

(…)

130
131
132
133

1.544.400.000

134
135 V.03
139

(…)

(…)

140
141 V.04

118.466.400

292.500.000


149

(…)

(…)

150
151
152
154 V.05
158
200
210
211


2. Vốn kinh doanh ở đơn vị
212
trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
4. Phải thu dài hạn khác
218
5. Dự phòng phải thu dài hạn
219
khó đòi (*)
II. Tài sản cố định
220
1. Tài sản cố định hữu hình

221
- Nguyên giá
222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
2. Tài sản cố định thuê tài
224
chính
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
3. Tài sản cố định vô hình
227
- Nguyên giá
228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở
230
dang
III. Bất động sản đầu tư
240
- Nguyên giá
241
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
242
IV. Các khoản đầu tư tài chính
250
dài hạn

1. Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên kết,
252
liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
258
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài
259
chính dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
260
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn
262
lại
3. Tài sản dài hạn khác
268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
(270 = 100 + 200)

V.06
V.07
(...)

(...)

(133.500.000)


2.950.000.000
(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

V.08

V.09

V.10

V.11
V.12

V.13


V.14
V.21
20.693.416.40
0


NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ
(300 = 310 + 330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế
hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp
ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn
hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải
trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc
làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài

30
0
310
311 V.15
312
313

1.972.500.000

314 V.16
315
316 V.17
317
318
319 V.18
320

330
331
332 V.19
333
334 V.20

1.000.000.000

335 V.21
336
337
400
410 V.22
411
412
413
414
415

22.000.000.000

(...)

(...)


sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400 )

416
417
418
419
420

3.905.840.000

421
430
431
432 V.23
433
440

28.878.340.00
0




×