Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMTRẺ EM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (658.87 KB, 8 trang )

ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN
TRẺ EM


DDTH
TS.VIÃÛT

ĐẶC ĐIỂM TUẦN HOÀN TRƯỚC SINH

Ống tĩnh mạch
Lỗ Botal
Ống động mạch

Rau thai


DDTH
TS.VIÃÛT

LƯU LƯƠNG TIM TRONG TUẦN HOÀN THAI
21

31

TMC trên

ĐMC

ÔĐM
21


3

34

ĐMP
Lỗ bầu dục

34
42

27

3
69

66

TMCD
TM rốn

ÔTM
TMCửa

10

59
7

34


69
7


DDTH
TS.VIÃÛT

ĐỘ BÃO HOÀ OXY TRONG TIM THAI
65
TMC trên

ĐMC
ÔĐM

40

IV

ĐMP

55

55
65

III

Lỗ bầu dục
II


70

55

I

TM rốn

80

TMC
Ống TM
dưới
TMC

ĐM rốn

65

60


DDTH
TS.VIÃÛT

ÁP LỰC MÁU TẠI CÁC BUỒNG TIM THAI
75/45
ÔĐM

TMCTrên

75/45

2

3

70/4

70/3

TMC Dưới
T/M rốn

Ống TM
TM cửa


DDTH
TS.VIÃÛT

TUẦN HOÀN SAU SINH

1. Đóng lỗ bầu dục:
Áp lực nhĩ phải giảm
Áp lực nhĩ trái tăng
2. Đóng ống động mạch:
Máu lên phổi tăng
SaO2 máu ĐM tăng
Prostaglandin máu giảm



DDTH
TS.VIÃÛT

CÁC CHỈ SỐ CƠ BẢN VỀ HUYẾT ĐỘNG
Mạch:

- Sơ sinh : 140-160 lần/phút.
- 6 tháng: 130-140 lần/phút.
- 1 tuổi: 120-130 lần /phút.
- 5 tuổi: 100 lần /phút.
- Trên 6 tuổi: 80-90 lần/phút.
- Người lớn: 72-80 lần/phút.
Huyết áp động mạch:

- Trẻ càng nhỏ huyết áp động mạch càng thấp.
- Huyết áp tối đa(HATÐ) = 80 + 2n (n = số tuổi).
- H/áp tối thiểu (HATT)=( HATÐ /2 + 10 mmHg.


DDTH
TS.VIÃÛT

Câu hỏi?



×