Phòng Giáo Dục- Đào Tạo Quận Gò Vấp
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
MÔN TOÁN – LỚP 4
BAØI CŨ
Luyeän taäp
1/ Số hai mươi bốn triệu một trăm sáu mươi hai
nghìn năm trăm mười tám viết là:
A. 2 462 518
B. 24 162 518
C. 240 462 518
2/ Số gồm có 2 chục triệu, 5 trăm nghìn, 9 trăm
và 1 chục viết là:
A. 2500910
B. 2050091
C. 20500910
3/ Giá trò chữ số 6 trong số 456 897 098 là:
A. 6 000 000
B. 600 000
C. 60 000 000
4/ Giá trò chữ số 4 trong số 489 098 là:
A. 4 000 000
B. 400 000
C. 40 000
BAỉI MễI
Luyeọn taọp
Hoaùt ủoọng Luyeọn taọp
Bài 1 : Đọc số và nêu giá trò của chữ số 3
và chữ số 5 trong mỗi số sau :
a)35 627 449
c) 82 175 263
b) 123 456 789
d) 850 003 200
a)
000
000
000
b) 30
3d)000
000
; ;000
5050000
000000
3c)
000
3000
;;55
Bài 2 : Viết số, biết số đó gồm :
a)5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4
chục và 2 đơn vò
b)5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục
và 2 đơn vò
c)5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4
chục và 2 đơn vò
d)5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục
nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vò
a) 5 760 342
b) 5 706 342
c) 50 076 342
d) 57 634 002
Bài 3
3
1
2
4
5
6
Tên nước
Số dân
77 263 000
Việt Nam
5 300 000
Lào
10 900 000
Cam-pu-chia
Liên bang Nga 147 200 000
273 300 000
Hoa Kỳ
989 200 000
Ấn Độ
Bài 4: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết
Đọc
1 000 000 000
“một nghìn triệu” hay “một tỉ”
5 000 000 000
năm tỉ
“năm nghìn triệu” hay “……………..”
315 000 000 000
“ba trăm mười lăm nghìn triệu” hay
ba trăm mười lăm tỉ
“………………………………………………”
“………………… triệu” hay “ba tỉ”
…………………..
Bài 5: Trong lược đồ có ghi số dân của một số
tỉnh, thành phố năm 2003, đọc số dân của các
tỉnh, thành phố đó:
Hà Giang: 648 100
Hà Nội: 3 007 000
Quảng Bình: 818 300
Gia Lai: 1 075 200
Ninh Thuận: 546 100
TP Hồ Chí Minh: 5 554 800
Cà Mau: 1 181 200
DẶN DÒ
_ Làm bài ở vở bài tập.
_ Xem trước bài: “Dãy số tự nhiên” trang 19.
CHUC CAC EM
CHAấM NGOAN, HOẽC GIOI