Baøi cuõ:
a.
b.
c.
* Số lớn nhất có 4 chữ số là :
9999
9009
1000
* Số bé nhất có 5 chữ số là :
a. 10 001
b. 10 000
c. 11 111
* Có bao nhiêu số có 2 chữ số :
a. Có 100 số
b. Có 99 số
c. Có 90 số
Nhaọn xeựt baứi cuừ
Baøi môùi:
1
1
1
1
1
yeán = 10 kg
taï = 10 yeán
taï = 100 kg
taán = 10 taï
taán = 1000 kg
•
•
•
Viết “ 2 kg ” hoặc “ 2 tạ ” hoặc “ 2 tấn ” vào chỗ chấm cho thích hợp :
. Con bò cân nặng ……………..
. Con gà cân nặng ………………
. Con voi cân nặng ………………
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1 yến =
10 kg =
kg
yến
b. 1 tạ
=
10 yến =
1 tạ
=
100 kg =
yến
tạ
kg
tạ
c. 1 tấn
=
10 tạ
=
1 tấn
=
1000 kg =
tạ
tấn
kg
tấn
5 yến =
8 yến =
kg
kg
1 yến 7 kg =
5 yến 3 kg =
4 tạ
=
2 tạ
=
9 tạ
=
4 tạ 60 kg =
3 tấn
8 tấn
5 tấn
2 tấn 85 kg
=
=
=
=
yến
kg
kg
kg
tạ
tạ
kg
kg
kg
kg
18 yeán +
26 yeán =
135 taï x
648 taï –
4
75 taï
=
=
512 taán :
8
=
Bài 4 : Một xe ô tô chuyến trước chở được 3
tấn muối , chuyến sau chở được nhiều hơn
chuyến trước 3 tạ . Hỏi cả 2 chuyến xe đó chở
được bao nhiêu tạ muối ?
Tóm tắt :
Chuyến đầu : 3 tấn
Chuyến sau hơn : 3 tạ
Cả hai chuyến : ….. Tạ ?
Bài giải
Đổi : 3 tấn = 30 tạ
Số tạ muối chuyến sau chở được là :
30 + 3 = 33 ( ta)
Số tạ muối cả hai chuyến chở được là :
30 + 33 = 63 ( tạ )
Đáp số : 63 tạ
Troø chôi:
ÑI TÌM
AÅN SOÁ
Số: ?
3 tấn 15 kg =…..kg
Số: ?
3 tấn 15 kg = 3015kg
- Xem kĩ lại bài.
- Chuẩn bị bài sau : Bảng đơn vị
đo khối lượng