Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bài giảng toán lơp 4 yên tạ tấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 18 trang )

Baøi cuõ:


a.
b.
c.

* Số lớn nhất có 4 chữ số là :
9999
9009
1000


* Số bé nhất có 5 chữ số là :
a. 10 001
b. 10 000
c. 11 111


* Có bao nhiêu số có 2 chữ số :
a. Có 100 số
b. Có 99 số
c. Có 90 số


Nhaọn xeựt baứi cuừ


Baøi môùi:



1
1
1
1
1

yeán = 10 kg
taï = 10 yeán
taï = 100 kg
taán = 10 taï
taán = 1000 kg






Viết “ 2 kg ” hoặc “ 2 tạ ” hoặc “ 2 tấn ” vào chỗ chấm cho thích hợp :
. Con bò cân nặng ……………..
. Con gà cân nặng ………………
. Con voi cân nặng ………………


Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1 yến =
10 kg =

kg
yến


b. 1 tạ
=
10 yến =
1 tạ
=
100 kg =

yến
tạ
kg
tạ

c. 1 tấn
=
10 tạ
=
1 tấn
=
1000 kg =

tạ
tấn
kg
tấn

5 yến =
8 yến =

kg
kg


1 yến 7 kg =
5 yến 3 kg =

4 tạ
=
2 tạ
=
9 tạ
=
4 tạ 60 kg =
3 tấn
8 tấn
5 tấn
2 tấn 85 kg

=
=
=
=

yến
kg
kg
kg
tạ
tạ
kg
kg


kg
kg


18 yeán +

26 yeán =

135 taï x
648 taï –

4
75 taï

=
=

512 taán :

8

=



Bài 4 : Một xe ô tô chuyến trước chở được 3
tấn muối , chuyến sau chở được nhiều hơn
chuyến trước 3 tạ . Hỏi cả 2 chuyến xe đó chở
được bao nhiêu tạ muối ?


Tóm tắt :
Chuyến đầu : 3 tấn
Chuyến sau hơn : 3 tạ
Cả hai chuyến : ….. Tạ ?


Bài giải
Đổi : 3 tấn = 30 tạ
Số tạ muối chuyến sau chở được là :
30 + 3 = 33 ( ta)
Số tạ muối cả hai chuyến chở được là :
30 + 33 = 63 ( tạ )
Đáp số : 63 tạ


Troø chôi:
ÑI TÌM
AÅN SOÁ


Số: ?

3 tấn 15 kg =…..kg



Số: ?

3 tấn 15 kg = 3015kg



- Xem kĩ lại bài.
- Chuẩn bị bài sau : Bảng đơn vị
đo khối lượng



×