CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Bài 25:
Flo – Brom - Iot
Người thực hiện
Trương Thị Phương Dung
MSSV: K37.201.017
2
Nội dung bài học
I.Tính chất hóa học và trạng thái tự nhiên
II. Tính chất hóa học
III. Ứng dụng
IV. Sản xuất trong công nghiệp
3
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
1. Flo
-
Chất khí màu lục nhạt
Rất độc
Flo hóa lỏng ở nhiệt độ thấp
4
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
1. Flo
- Trong men răng người và động vật, lá cây,..
- Trong hai khoáng vật là florit (CaF2) và criolit (Na3AlF6 hay AlF3.3NaF)
Florit
Criolit
5
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
2. Brom
-
Chất lỏng màu đỏ nâu
Dễ bay hơi, rất độc
Tan trong dung môi hữu cơ,…
Trong tự nhiên Brom tồn tại dạng hợp chất.
6
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
3. Iot
- Chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím
- Tan tốt trong dung môi hữu cơ.
- Khi đun nóng iot bay hơi gọi là sự thăng hoa.
t0
I 2( r )
→ I 2( k )
7
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
Phiếu tổng quát
Flo ( F2 )
Brom ( Br2)
Iot (I2)
1. Tính chất
vật lí
2. Trạng
thái tự
nhiên
8
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
Flo ( F2 )
1. Tính chất vật -Khí màu lục nhạt
lí
- Rất độc
2. Trạng thái tự Dạng hợp chất
Brom ( Br2)
-
Iot (I2)
Lỏng, đỏ nâu
-Rắn, dạng tinh thể màu đen
Độc
tím.
Tan ít
-Dễ thăng hoa
Chủ yếu ở dạng hợp chất
Chủ yếu ở dạng hợp chất
nhiên
9
II. Tính chất hóa học
1.
Flo
a. Tác dụng với kim loại
Tổng quát:
F2 + KL → Muoi florua
0
0
( OXH )
(K)
+3 −1
3 F2 + 2 Al → 2 Al F3
0
0
( OXH )
(K)
+3 −1
3 F2 + 2 Au → 2 Au F3
b. Tác dụng với hidro
-Trong bóng tối. Ở nhiệt độ rất thấp tạo khí hidro florua
0
0
( OXH )
(K)
0
+1
−1
−252 C
F2 + H 2
→ 2H F
10
II. Tính chất hóa học
1.
Flo
b. Tác dụng với hidro
H 2O
HF( khi )
→ HF(dd)
Khí Hidro florua
Dd Axit flohidric
SiO2 + 4 HF → SiF4 + 2 H 2O
c. Tác dụng với nước
-Hơi nước bốc cháy ngay khi tiếp xúc với F2.
0
−2
−1
0
2 F2 + 2 H 2 O → 4 H F + O2
( OXH )
(K )
11
II. Tính chất hóa học
2. Brom
a. Tác dụng với kim loại
Br2 + KL → Muoi bromua
Tổng quát:
0
0
0
B r2 + Al → ?
0
B r2 + Fe → ?
b. Tác dụng với hidro
-Cần nhiệt độ cao, tạo khí hidro bromua.
0
0
( OXH )
(K)
+1 −1
Br2 + H 2 → 2 H Br
12
II. Tính chất hóa học
2. Brom
b. Tác dụng với hidro
HBr( khi )
→ HBr(dd)
H 2O
=>Đây là một axit mạnh và mạnh hơn axit HCl
c. Tác dụng với nước
-Phản ứng chậm
0
−2
Br2 + H 2 O ƒ
( OXH )
−1
+1
H Br + H BrO
(K )
13
II. Tính chất hóa học
3. Iot
a.
Tác dụng với kim loại
xt hoact 0
I 2 + KL
→ Muoi iotua
Tổng quát:
0
0
I 2 + Al → ?
xuctac H 2O
0
0
I 2 + Fe → ?
xuctac H 2O
b. Tác dụng với hidro
-Cần nhiệt cao và chất xúc tác tạo khí hidro iotua (phản ứng thuận nghịch).
0
0
350−5000 C
+1 −1
→2H I
I2 + H2 ¬
xuc tac Pt
14
II. Tính chất hóa học
3. Iot
b. Tác dụng với hidro
HI ( khi )
→ HI (dd)
H 2O
=>Đây là axit mạnh hơn axit HBr và axit HCl
c. Tác dụng với nước
-Hầu hết không phản ứng với nước
Iot có tính đặc trưng là tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh.
15
Bài tập củng cố
Câu 1: Cho phương trình hoá học:
Br2 + 5Cl2 + 6H2O -> 2HBrO3 + 10HCl
Vai trò các chất tham gia phản ứng là:
A. Brom là chất oxi hoá, clo là chất khử
B. Brom là chất bị oxi hoá, clo là chất bị khử
C. Clo là chất bị oxi hoá, brom là chất bị khử
D. clo là chất oxi hoá, brom là chất bị khử
16
Bài tập củng cố
Câu 2: Phản ứng nào sau đây chứng minh: brom có tính oxi hoá mạnh hơn iot?
A. Br2 + H2O -> HBr + HBrO
B. Br2 + 2NaI -> 2NaBr + I2
C. Br2 + 2NaOH -> NaBr + NaBrO + H2O
D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O -> 2HBrO3 + 10HCl
17
Bài tập củng cố
Câu 3: Có một cốc dung dịch không màu KI. Thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít
nước clo. Hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch màu vàng
B. dung dịch vẫn không màu
C. dung dịch có màu nâu
D. dung dịch có màu xanh
18