Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Nghiên cứu delphi đối với internet banking

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.03 KB, 8 trang )

NỘI DUNG TRÌNH BÀY
PHẦN I: GIỚI THIỆU
1. Tên đề tài: A Delphi study of Internet banking – Nghiên cứu Delphi đối với
Internet banking.
2. Phương pháp Delphi: Đây là phương pháp dự báo bằng trưng cầu ý kiến điển
hình do hai nhà khoa học Mỹ là O.Helmer và D.Gordon đề xướng và lấy tên một
thành phố cổ Hy Lạp. Phương pháp này có ba đặc điểm chủ yếu sau:
-

Đánh giá tập thể vắng mặt

-

Có tính khuyết danh: Điều này loại trừ hoàn toàn hình thức thảo luận trực tiếp
và công khai, loại trừ được yếu tố tâm lý. Cuộc trưng cầu được tiến hành thông
qua bản tự khai khuyết danh và có ý kiến thông báo cho các chuyên gia, không
nêu rõ của ai.

-

Sử dụng tích cực các mối quan hệ ngược để điều chỉnh các câu trả lời, điều đó
được thể hiện ở chỗ cuộc trưng cầu được tiến hành qua nhiều giai đoạn, kết
quả trưng cầu ở giai đoạn trước được thông báo cho giai đoạn sau. Dựa vào
các thông tin đã được thông báo này mà các chuyên gia đánh giá điều chỉnh
câu trả lời của mình. Liên hệ ngược cho phép loại bỏ những thông tin không có
ích và giảm độ tản mạn trong các câu trả lời, hạn chế những tác động từ bên
ngoài tập thể.

3. Lỗ hổng nghiên cứu:
“A futures perspective will be taken since there is a vast amount of
contradictory views emerging regarding the future of Internet banking and


the majority of studies to date have taken a more historical view. Further to
this, the scant historical data of Internet banking does not provide a secure
base from which to make predictions.” (Page 273, Column 2, Paragraph 4)

Các nghiên cứu trước đây chỉ phân tích được thực trạng của Internet
banking mà không đưa ra được các dự báo về viễn cảnh trong tương lai của
Internet banking.
Nghiên cứu Delphi được đề ra để giải quyết vấn đề đó.
Do vậy nghiên cứu Delphi thuộc loại Nghiên cứu dự báo.
4. Mục tiêu nghiên cứu – câu hỏi nghiên cứu:
a. Mục tiêu nghiên cứu
“The current research empirically investigated the future of Internet
banking” (P274-C1-P2)

Nghiên cứu này nhằm mục đích dự đoán được tương lai của Internet banking
b. Câu hỏi nghiên cứu


a. Importance of Internet banking - Tầm quan trọng của IB ra sao?
b. Channel usage in the future - Kênh sử dụng trong tương lai là gì?
c. Level of functionality - Vị trí chức năng của IB trong hiện tại và tương lai ra
sao?
d. Predicted future level of industry adoption - Dự đoán mức độ phát triển
trong tương lai?
e. Advantages to incumbents and new entrants - Những lợi ích dành cho ngân
hàng cũ và mới triển khai có gì khác nhau không?
f. Industry leaders - Chiến lược mũi nhọn của ngành là gì?
5. Phạm vi nghiên cứu:
-


Phạm vi địa lý:
“The geogreaphical base for study was the USA and Europe.” (P275-C2-P1)

-

Phạm vi địa lý cho nghiên cứu là Hoa Kỳ và các nước châu Âu.
Thời gian thực hiện là 12/2000 – 12/2001 (12/2000 – 3/2001: Phỏng vấn lập
bảng câu hỏi; 6/2001 – 12/2001: Thực hiện nghiên cứu Delphi)
Đối tượng tham gia:
“These included panellists involved in retail banking, non-financial service
entrants, technology and software supplierrs and consultants and
academics engaged in researching the banking industry.”(P275-C2-P1)

Hội đồng chuyên gia bao gồm các thành viên trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ,
dịch vụ phi tài chính, nhà cung cấp công nghệ phần mềm và các chuyên gia tư
vấn và các học giả tham gia vào nghiên cứu ngành ngân hàng.
PHẦN II: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Khái niệm Internet banking
“Internet banking presents the industry with an electronic and remote
distribution chanel.” (P272-C1-P3)

Internet banking đề ra một phương thức hoạt động kinh doanh mới với kênh phân
phối điện tử từ xa.
“Internet banking is predicted to transform and revolution this traditional
industry (Mols, 1999; Daniel, 1999; Carrington et al.,1997). Banking
activities are easily digitised and automated and, thus, from an operational
perspective, lend themselves to the Internet.” (P272-C1-P3)

IB được dự đoán là sẽ làm một cuộc cách mạng đối với ngành ngân hàng truyền
thống. Hoạt động giao dịch sẽ được dễ dàng và tự động số hóa và thông qua các

mô hình vận hành sẽ được truyền tải lên Internet.
2. Tổng kết lý thuyết về phương pháp Delphi:
“Delphi is a technique used in researching the future and forecasting.”
(P274-C2-P2)


Delphi là một phương pháp kỹ thuật được sử dụng trong nghiên cứu xu hướng và
dự báo tương lai.
Quy trình thu thập dữ liệu:
“This methodology involves soliciting the opinions of experts over a series of
rounds.”. (P274-C2-P4)

Phương pháp này bao gồm việc lấy ý kiến của các chuyên gia thông qua một số
vòng trả lời.
“The first round of a traditional Delphi study should discuss the general
focus of the study.”. (P274-C2-P4)

Vòng đầu tiên của một nghiên cứu Delphi là thảo luận vấn đề trọng tâm của nghiên
cứu.
“The second round gives feedback from the first round and asks for any
revision of opinion in light of the findings and justification by those who
provide deviating views”. (P274-C2-P4)

Vòng thứ hai cho các đối tượng biết ý kiến phản hồi từ vòng đầu tiên và đề nghị
đưa ra sự điều chỉnh trong câu trả lời.
“The final round normally involves distribution of the justifications and the
opportunity for panel members to agree or disagree with the justifications
provided”. (P274-C2-P4)

Vòng cuối thường đưa ra các luận cứ cho các thành viên nêu ý kiến đồng ý hoặc

không đồng ý với luận cứ đó.
3. Diễn giải khái niệm nghiên cứu
a. Importance of Internet banking - Tầm quan trọng của IB
“The panellists were asked: ``How important do you feel online banking is
within the overall future of retail banking?” (P276-C2-P2)

Khái niệm đơn hướng – thang đo khoảng Likert.
b. Channel usage in the future - Kênh sử dụng trong tương lai
“Panellists were asked to estimate the usage by retail bank customers
worldwide of various banking channels.” (P276-C2-P3)

Khái niệm đơn hướng – thang đo tỷ lệ.
c. Level of functionality - Phân cấp chức năng
“Panellists were asked to estimate the current level (2001) and the
predicted level (2011) of services to be made available through Internet
banking.” (P276-C2-P5)

Khái niệm đơn hướng – thang đo định danh.
d. Predicted future level of industry adoption - Dự đoán mức độ phát triển
trong tương lai


“The expert panel was asked to complete the following statement: ``By
2011, I estimate that X per cent of retail banks will have adopted online
banking''” (P276-C2-P7)

Khái niệm đơn hướng – thang đo tỷ lệ.
e. Advantages to incumbents and new entrants - Những lợi ích dành cho ngân
hàng cũ và mới triển khai.
“Panellists were asked to indicate how accurate the following statement is:

``Online banking offers the same advantages to established retail banks and
new entrants to the banking market''” (P277-C1-P2)

Khái niệm đơn hướng – thang đo Likert.
f. Industry leaders - Chiến lược mũi nhọn của ngành.
“Panellists were asked to identify the distribution channel structure of
industry leaders within retail banking both now and in the future.” (P277C2-P2)

Khái niệm đơn hướng – thang đo định danh.
PHẦN III: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Mẫu: n = 71 Chọn mẫu theo phương pháp định mức (phi xác suất)
“Initially, 71 individuals agreed to participate, with a breakdown of
panellists illustrated in Table I.” (P275-C2-P2)

2. Cách thu thập dữ liệu
-

Phỏng vấn trực tiếp tại vòng phỏng vấn thăm dò.
“Personal interviews were used to afford greater exploration and
time to probe and delve into the major emerging issues.” (P274-C1-P3)

-

Gửi câu hỏi điện tử tại vòng 1 trong phương pháp Delphi.
“Round one of the study commenced in September 2001, with a
questionnaire being electronically posted to panellists.” (P275-C2-P3)

-

Gửi câu hỏi thông qua email ở vòng 2 trong phương pháp Delphi.

“The second round was limited to responding via electronic mail
owing to difficulties experienced in the first round with the on-line
responses. “ (P275-C2-P4)

3. Công cụ thu thập dữ liệu
Bảng 16 câu hỏi được hình thành từ vòng phỏng vấn thăm dò.
“The questionnaire contained a total of 16 questions, with a mixture of
Likert scale, multiple choice, sentence completion and open-ended
questions” (P275-C2-P3)

4. Xử lý dữ liệu
Phương pháp xử lý dữ liệu: SPSS


“The results from the Delphi study were analysed using the Statistical
Processing for Social Sciences (SPSS) package.” (P276-C1-P3)

Thang đo: Likert, tỷ lệ, định danh như đã phân tích ở trên.
PHẦN IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Kết quả đạt được
a. Importance of Internet banking - Tầm quan trọng của IB
91 per cent identified that Internet banking was very important or of very
great importance to retail banking (P276-C2-P2)

91% nhận thấy IB là hết sức quan trọng đối với dao dịch nhỏ lẻ. Quan điểm đó đã
thống nhất khi 2/3 số người tham gia không thay đổi câu trả lời của họ từ vòng 1
tới vòng 2.
b. Channel usage in the future - Kênh giao dịch sử dụng trong tương lai

Bảng III cho thấy các hoạt động dao dịch tại chi nhánh giảm từ năm 2001 trong

khi giao dịch qua điện thoại và ATM là không thay đổi lớn. Vị trí của PC được mong
đợi sẽ giảm từ 4% trong năm 2003 xuống 1% trong năm 2006.
Giao dịch qua Internet, WAP, và IdTV được mong đợi sẽ tăng từ 4% trong năm
2003 lên 9% trong năm 2011.


c. Level of functionality – Vị trí chức năng

Chức năng của IB ở thời điểm hiện tại (2001) được đánh giá là cần thiết cho các
hoạt động, bao gồm cả hoạt động kinh doanh thương mại, bởi 94% người tham gia
trả lời. Trong tương lai, IB sẽ trở nên thân thiện với khách hàng hơn, 68% dự đoán
2011 sẽ là một hệ thống hoàn thiện đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng..
d. Predicted future level of industry adoption - Dự đoán mức độ phát triển trong
tương lai
“The expert panel was asked to complete the following statement: ``By
2011, I estimate that X per cent of retail banks will have adopted online
banking''” (P276-C2-P7)

Hội đồng các chuyên gia được đề nghị hoàn thiện bản báo cáo sau: “Năm 2011, tôi
cho rằng x % các ngân hàng nhỏ lẻ sẽ triển khai Online banking.” Ở vòng 1, câu trả
lời trung bình là 84%, con số này vẫn duy trì sau vòng 2.
e. Advantages to incumbents and new entrants - Những lợi ích dành cho ngân hàng
cũ và mới triển khai.
“This indicates that there is an imbalance in the benefits derived from
Internet bankingand that many believe that online banking does not offer
the same advantages to the traditional banks and new entrants.” (P277-C1P2)

Nhiều người cho rằng online banking không cung cấp các lợi ích giống nhau giữa
các ngân hàng cũ và mới.
f. Industry leaders - Chiến lược mũi nhọn của ngành.

“The consensus indicates that the multi-channel strategy is the leader now
(70 per cent) and in the future.” (P277-C2-P2)


Các bên nhất trí rằng chiến lược đa kênh là tối ưu ở hiện tại (705%) và trong
tương lai.
2. Đánh giá kết quả đạt được
Kết quả trên cho thấy đã đáp ứng được mục tiêu nghiên cứu rằng dự báo 84% các
ngân hàng dự kiến sẽ thông qua IB trong năm 2011.
“In operational terms, the significance of Internet banking can be judged
from the finding that 84 per cent of banks are expected to have adopted
Internet banking by 2011.” (P277-C2-P4)

3. Các hạn chế của nghiên cứu Delphi
Hạn chế về phương pháp Delphi:
-

Sự bất tương đồng về trình độ các chuyên gia.

-

Đòi hỏi số lượng lớn các vòng phỏng vấn mới đưa đến kết quả có giá trị cao.

-

Chi phí cho cuộc trưng cầu khá lớn, thời gian kéo dài, có thể làm thay đổi thành
phẩn của nhóm chuyên gia.

Hạn chế về vị trí địa lý: chỉ thực hiện tại Mỹ và Châu Âu.
4. Gợi ý cho những nghiên cứu tiếp theo


“The notion of customer value and their behaviour in relation to the
Internet and banking was not the focus of this study. This opens up many
avenues for further research.” (P278-C1-P4)

Nghiên cứu này chưa tập trung vào mức độ ảnh hưởng của Internet banking tới
hành vi của khách hàng. Và điều này mở ra những hướng nghiên cứu tiếp theo để
phát triển các hướng quanh vấn đề Internet banking.
5. Sơ đồ của quá trình nghiên cứu

SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU
Research Objective
THE FUTURE OF INTERNET BANKING

Exploratory Interviews

DELPHI STUDY

Round 1 of
Delphi
Data Analysis
Round 2 of
ResultConclusion
ofSPSS
Delphi Study


Importance of Internet
banking


Chanel usage in future

Level of functionality
The future of Internet
banking
Level of industry
adoption

Importance of Internet
banking



×