Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bài giảng toán lớp 4tuần 35 luyện tập chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.37 KB, 24 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN
CHU TRINH
: DẶNG THỊ
TUYẾT MAI

GÍAO VIÊN THỰC HIỆN


LUYEÄN TAÄP
CHUNG


HOAÏT ÑOÄNG 1


Củng cố kiến thức
°Học sinh ôn viết số tự nhiên.
° Chuyển đổi các đơn vò đo khối lượng.
° Tính giá trò của biểu thức chứa phân số.
° Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi
biết tổng và tỉso61 của hai số đó.
• ° Đọc điểm của hình vuông , hình chữ nhật , hình
bình hành.







Bài tập 1


• Viết mỗi số sau thành tổng :
• a) 837
• b) 4738
• c) 10837
• Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7


Ñaùp aùn
• a) 837

= 800 + 30 + 7

• b) 4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
• c) 10837 = 10000 + 800 + 30 + 7


Baứi taọp 2
1. ẹien daỏu >< =
a. 7kg 7hg ..2700g
b. 60kg 7g .6007g

c. 5kg 3g .5035g
d. 12500g ..12kg 500g


Ñaùp aùn


a. 7kg 7hg ………..
2700g

=





> 6007g
b. 60kg 7g ……….



=
d. 12500g ………..
12kg 500g

<
c. 5kg 3g ……….
5035g




2. Viết số thích hợp vào chỗ trống :



a. 10 yến = ……………………… kg




b. 50kg






c. 1 yến = ………………………kg
2

= ……………………….yến

d. 3 tấn 25 kg = ……………………..kg


Ñaùp aùn


100
a. 10 yeán = ………………………
kg



b. 50kg







5
= ……………………….
yeán

5
c. 1 yeán = ………………………
kg
2
3025
d. 3 taán 25 kg = ……………………..
kg


Điền vào chỗ trống : > < =
• a. 5 giờ 20 phút ………….. 300 phút
• b. 495 giây ………….. 8 phút 15 giây
• c. 1 giờ …………….. 20 phút
3

• d. 1 phút ………………..1 phút
5
3



Ñaùp aùn
• a. 5 giôø 20 phuùt ……>….. 300 phuùt
=
8 phuùt 15 giaây

• b. 495 giaây …………..
=
c.
1
giôø
……………..
20 phuùt

3

<
• d. 1 phuùt ………………..1 phuùt
5
3



Bài tập 3
A. Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây

• a. 4
8


9
b. 15
18

c. 15
27


d. 20
27

B.Trong các phân số : 9 , 9 , 8 , 8 phân số nào bé hơn 1

8

9

8

9


Ñaùp aùn
• A. Phaân soá 5 baèng phaân soá
9

5
9
a. 4
8

5x3
9x 3

15
27
b. 15

18

c. 15
27

d. 20
27


Đáp án
B. Trong các phân số 9 , 9 , 8 , 8 phân số bé hơn 1 là
8 9 8 9
8 Có tử số là 8 bé hơn mẫu số là 9 nên phân số 8 < 1
9
9


Bài tập 4
• Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có 3
chữ số và hiệu của 2 số đó bằng số lớn nhất có 2
chữ số.


Đáp án
Hiệu :99
• Tổng : 999
• Số lớn ( tổng + hiệu ): 2 = ( 999 + 99) : 2
= 1098 : 2 = 549

• Số bé (tổng – hiệu) : 2 = (999 – 99) : 2

= 900
: 2 = 450








Bài tập 5
A
Quan sát hình bên hãy chỉ ra :
a. Các cạnh song song với nhau .
b. Các cạnh vuông góc với nhau . C

B

D


Đáp án
a.Các cạnh song song với nhau là : AB và DC
b.Các cạnh vuông góc với nhau là : AB và AD,
AD và DC


HOAÏT ÑOÄNG 3



Tìm tổng và hiệu 2 số lớn ,bé
Tổng 2 số

318

1945

3271

Hiệu 2 số

42

87

493

Số lớn
Số bé


HOAÏT ÑOÄNG 4




DẶN DÒ




Học sinh làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm.



Chuẩn bò bài sau.



×