Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài giảng toán lớp4 tuần 35 ôn tập tổng hiệu và tỷ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 13 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO GÒ VẤP

Năm học : 2009 - 2010


1. Tính nhẩm:
Tổng hai số

40

40

Hiệu hai số

20

40

Số lớn

30

40

Số bé

10

0



2. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số
lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó
bằng số lớn nhất có hai chữ số.
Bài giải:
Số lớn nhất có ba chữ số là 999, số
lớn nhất có hai chữ số là 99.
Số lớn là:
(999 + 99) : 2 = 549
Số bé là:
549 – 99 = 450
Đáp số: 549 , 450


1/. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Tổng hai số

91

170

216

1
6

2
3

3
5


Số bé

13

108

81

Số lớn

78

162

135

Tỉ số của hai số


2/. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Hiệu hai số

72

63

105

1

5

3
4

4
7

Số bé

18

189

140

Số lớn

90

252

245

Tỉ số của hai số


3/. Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc
của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ
nhất bằng 54 số thóc của kho thứ hai.

Tóm tắt:
tắt
Số bé:
Số lớn:

1350 tấn thóc


Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau:
4 + 5 = 9 (phần)
Số tấn thóc kho thứ nhất thu hoạch được:
1350 : 9 x 4 = 600 (tấn thóc)
Số tấn thóc kho thứ hai thu hoạch được:
1350 : 9 x 5 = 750 (tấn thóc)
Đáp số: - Kho 1: 600 tấn thóc
- Kho 2 : 750 tấn thóc


4/. Một cửa hàng bán được 56 hộp kẹo và
3
hộp bánh, trong đó số hộp kẹo bằng 4 số
hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao
nhiêu hộp mỗi loại.
Tóm tắt:
Kẹo:
Bánh:

56 hộp



Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau:
3 + 4 = 7 (phần)
Số hộp kẹo cửa hàng đã bán:
56 : 7 x 3 = 24 (hộp)
Số hộp bánh cửa hàng đã bán:
56 : 7 x 4 = 32 (hộp)
Đáp số: - Kẹo: 24 hộp
- Bánh: 32 hộp


5/. Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi
3
mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của4mỗi
người hiện nay.
Tóm tắt:
Ba năm nữa
Con:
Mẹ:

27 tuổi


Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau:
4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi của con hiện nay là:
27 : 3 – 3 = 6 (tuổi)
Tuổi của mẹ hiện nay là::

6 + 27 = 33 (tuổi)
Đáp số: - Con: 6 tuổi
- Mẹ: 33 tuổi


- Về nhà làm bài 171 trong vở bài tập
- Chuẩn bị: Luyện tập chung




×