Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bài giảng toán lớp 4 ôn tập các phép tính với phan số tiết 152

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.58 KB, 14 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG THẾ VINH

Toán

KHỐI 4


 Tính:
3
7

2
+
5

11
12

1
6


To¸n


Đúng giơ bảng chữ Đ, sai giơ bảng
chữ s
1. Nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử
số, mẫu số nhân với mẫu số.


Đ

2. Chia hai phân số, ta lấy tử chia tử, mẫu chia
mẫu.

S

3. Chia hai phân số, lấy phân số thứ nhất nhân
với phân số thứ hai đảo ngược.

Đ



Bµi 1: TÝnh:
2 4 2× 4
a)
× =
=
3 7

a)

3× 7

8
21

8 2 8 3 24 4
: = × = =

21 3 21 2 42 7

8 4 8 7 56 2
: = × = =
21 7 21 4 84 3
4 2 4× 2 8
× =
=
7 3 7 × 3 21


1b)

3 ×2
6
3
=
=
×2
11
11
11
6
3
6
11
66
:
=
×

=
=2
11 11 11
3
33

6
6
6
3
:2=
=
=
11×2
22
11
11
3
2 ×3
6
2× =
=
11
11
11


Bµi 2 : T×m x:
a) 2 x
7


x

=

x

2 :
b)

2
=
3

7
=
3

5

x=

11
3
:

=

:


x

=

c)

6
5

x

: 7 = 22
11

x

= 22 x

x

= 14

7
11


Bài 4: Một tờ giấy hình vuông có cạnh

2
m

5

.

a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó.
2
m thì
b) Bạn An cắt tờ giấy đó thành các ô vuông, mỗi ô có cạnh
25

cắt được tất cả bao nhiêu ô vuông?

4
m và có cùng diện tích với
5

c) Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài
tờ giấy hình vuông đó. Tìm chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật.
Bài giải

a) Chu vi tờ giấy hình vuông là:

2
8
ì 4 = ( m)
5
5
Diện tích của tờ giấy hình vuông là:

2 2 4

ì =
5 5 25

(m2)

b) Diện tích của một ô vuông là:

2 2
4
ì
=
25 25 625

(m2)

Số ô vuông bạn An cắt được là:

4 4
:
= 25 (ô vuông)
25 625


c) ChiÒu r«ng tê giÊy h×nh ch÷ nhËt:

4 4 1
: = ( m)
25 5 5
8
4

(
m
)
§¸p sè: a) chi vi:
; diÖn tÝch:
(m2)
5
25
b) 25 « vu«ng
c)

1
( m)
5



Bµi 3: TÝnh:
a) 3 7 3 × 7
× =
=1
7 3 7× 3
b)

3 7 3× 7
3 3
= × =
=1
:
7 3 7 ×3

7 7

2 × 1× 9
2 × 1× 3 × 3 1
2 1 9
=
=
=
× ×
c)
3 6 11 3 × 6 × 11 3 ×d) 3 × 2 × 11 11
1
2 ×3 ×4
=
d) 2 ×3 ×4 ×5 5


DẶN DÒ
 Làm bài tập 1c.
Chuẩn bò: Ôn tập về các phép tính với
phân số ( tt )




×