Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

bài giảng toán lớp 4 ôn tập các phép tính với phân số tiép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (945.44 KB, 10 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG THẾ VINH

Toán

KHỐI 4


 Tính:
4

x

2
7

8
7

: 4


To¸n


Bài 1: Tính bằng hai cách:
a)  6 + 5  × 3 = 1× 3 = 1× 3 = 3
 11 11  7

7


7

7

 6 5  3 = 6 ×3+ 5 ×3
 + ×
 11 11  7 11 7 11 7
18 15 18 + 15 33 3
=
+
=
=
=
77 77
77
77 7


Bài 1: Tính bằng hai cách:
d) 8 : 2 + 7 : 2 = 8 × 11 + 7 × 11
15 11 15 11

15 2 15 2
88 77 165 11
=
+
=
=
30 30 30
2


8 2 7 2 =  8 + 7 : 2


: + :
 15 15  11
15 11 15 11
2 1×11 11
= 1: =
=
11
2
2


Bài 2: Tính:
a) 2 × 3 × 4 = 2

3× 4 × 5
5
2 3 4 1 2 × 3× 4 1 2 1 2 5
: = : = × =2
b) × × : =
3 4 5 5 3× 4 × 5 5 5 5 5 1
c) 1× 2 × 3 × 4 = 1
70
5× 6× 7 ×8

d) 2 × 3 × 5 : 3
5 4 6 4


2 × 3× 5 3 1 3
1 4
=
: = : = ×
5× 4× 6 4 4 4
4 3
1
=
3


Bµi 3: Một tấm vải dài 20 m đã may quần áo hết
Số vải còn lại người ta đem may các túi, mỗi túi hết
được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy?
Bµi gi¶i

Số mét vải đã may quần áo:
4
20 × = 16( m)
5

Số vải còn l may túi:
20 − 16 = 4( m)
4 mét vải may được tất cả:
2
4 : = 6 ( cái túi )
3

Đáp số: 6 cái túi


4
tấm vải đó.
5

2
m. Hỏi may
3



Bµi 4: Khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng:

4
1
:
=
5 5
5

20
16
15
26
30
24
29
17
14

19
23
13
10
25
12
18
22
27
8
28
9
3
11
21
51
6
2
7
4

Start

HÕt giê

Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 1
C.ï 5

B. 4

D. 20


DẶN DÒ
 Làm bài tập 1b,c.
Chuẩn bò: Ôn tập về các phép tính với
phân số ( tt )



×