Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài giảng toán lớp 4 ôn tập các phép tính với phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.21 KB, 13 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG THẾ VINH

Toán

KHỐI 4


 Tính:
3 7 3 2
× − ×
5 9 5 9

6 4 2
 − :
7 7 5


Toán


Bài 1: Nối từ cột A với ý thích hợp cột B

A

B

Tổng

Lấy số bị chia chia cho số chia.


Hiệu

Lấy số hạng cộng với số hạng.

Tích

Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

Thương

Lấy thừa số nhân với thừa số.


4
2
Bài 1: Phân số thứ nhất là
phân số thứ hai là . Hãy tính
5
7

tổng, hiệu, tích thương của phân số thứ nhất và phân số thứ
hai.

4 2
28 10 38
+
=
+
=
5 7

35 35 35
4 2
28 10 18

=

=
5 7
35 35 35

4 2
4× 2
8
×
=
=
5 7
5× 7
35
4 2 4 7
28 14
: = × =
=
5 7 5 2
10
5

Khi thực hiện phép cộng hoặc trừ các phân số khác
mẫu số ta phải làm như thế nào ?
Nêu cách thực hiện nhân, chia hai phân số.



Số
?
BÀI 2:
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu

4
5
1
3
7
15

?
Muốn tìm số bị
Muốn tìm số bị
trừ ta lấy hiệu
trừ ta làm như
cộng với số trừ.
thế nào?

3
4
1
4
1
2


7
9
28
45
1
5

Thừa số
Thừa số
Tích

Muốn tìm
tìm số
số trừ
trừ
Muốn
ta làm
lấy số
bị trừ
ta
như
thế
trừnào?
đi hiệu

2
3
4
7

8
21

8
3
1
3
8
9

Muốn
Muốntìm
tìmthừa
thừasố
chưa
biết ta
lấytatích
số chưa
biết
chia
số đã
làm cho
nhưthừa
thế nào?
biết

2
9
27
11

6
11


BÀI 3: Tính :
a)

2 5 3 19 3 29
+ − = − =
3 2 4 6 4 12

4 1 1 3 1 19
− + = + =
b) 5 2 3 10 3
30

?

2 2 1
1
1
: × = 1×
=
9 9 2
2
2
2 2 1
: −
7 3 7


3 1 2
= − =
7 7 7

Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức ?
Ta thực hiện nhân - chia trước, cộng - trừ sau;
thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.


BÀI 4:

Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước, giờ thứ
2
2
nhất chảy được
bể, giờ thứ 2 chảy được
bể.
5
5
a) Hỏi sau 2 giờ vòi nước đó chảy vào được mấy phần
bể?
b) Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng 1 bể thì số nước
2
còn lại là mấy phần bể
Tóm tắt:

2
- Giờ 1: 5 bể
2

- Giờ 2: 5 bể

a) 2 giờ: ...... bể?
b) Dùng hết :

1
2

còn lại: ........ bể?

bể


Bài giải:

Tóm tắt:
2
- Giờ 1:
5
2
- Giờ 2:
5

bể

a) Số phần bể nước sau 2 giờ vòi nước
đó chảy được là:

bể


a) 2 giờ: ...... bể?
b) Dùng hết :

1
bể
2

Hoặc

2 + 2 = 4 (bể)
5
5
5
2 x 2 = 4 (bể)
5
5

b) Số phần bể nước còn lại là:

4 - 1 = 3 (bể)
10
5
2

còn lại: ........ bể?
Đáp số:

2
bể
5

2
b)
bể
5
a)



3 + 2 = 31
35
5 7

4 - 2 = 0
6 3

4 x 2 = 1
9
9 8

1: 2 = =1
5 5
2


DẶN DÒ
 Làm bài tập 3a,b,
Chuẩn bò: Ôn tập về đo đại lượng.





×