Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi môn công nghệ 6 năm học 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.31 KB, 4 trang )

Tuần: 18
Tiết: 34

Ngày soạn: 04/12/2015
Ngày dạy:........................
KIỂM TRA HỌC KÌ I

I - Mục tiêu:
1- Kiến thức:
Học sinh nắm được những kiến thức đã học
2- Kĩ năng:
Học sinh tự nhớ và làm bài.
3- Thái độ:
Tính trung thực trong giờ kiểm tra.
II- Chuẩn bị:
GV: Câu hỏi kiểm tra
HS: Ôn lại nắm vững kiến thức đã học ở chương I,II
III - Phương pháp:
Kiểm tra viết
IV- Ma trận đề:
Chủ đề (nội dung,
chương)/Mức độ
nhận thức

Các mức độ nhận thức:
Nhận biết

Chương I: May mặc
trong gia đình

Số câu: 2 câu


Số điểm: 3 điểm
Tỉ lệ %: 30 %
Chương II: Trang trí Câu 3a:Trình
nhà ở
bày được ý
nghĩa của cây
cảnh và hoa
trong trang trí
nhà ở
Câu 4a: Trình
bày được vai
trò của nhà ở
đối với đời

Thông hiểu

Vận dụng
thấp

Câu 1: Kể
được tên được
các loại cây
trồng và vật
nuôi cung cấp
vải sợi thiên
nhiên
1 câu
2 điểm
20 %
Câu 3b:Nêu

được một số
loại cây cảnh
và hoa dùng
trong trang trí
nhà ở

Vận dụng
cao
Câu 2: Giải
thích được vì
sao mặc đẹp
không phụ
thuộc vào
kiểu mốt và
giá tiền trang
phục
1 câu
1 điểm
10 %

Câu 4b: Bản thân
biết được các
công việc giữ gìn
nhà ở sạch sẽ,
ngăn nắp


sống con
người
Số câu: 2 câu

Số điểm: 7 điểm
Tỉ lệ %: 70 %
Tổng số câu: 4 câu
Tổng số điểm: 10
điểm
Tỉ lệ %: 100%

1 câu
4,5 điểm
45%
1 câu
4,5 điểm
45%

0,5 câu
1 điểm
10 %
1,5 câu
3 điểm
30 %

0,5 câu
1,5 điểm
15 %
0,5 câu
1,5 điểm
15 %

1 câu
1 điểm

10 %

V . CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA TIẾT KIỂM TRA:
1. n đònh kiểm tra só số Gv nêu yêu cầu của tiết kiểm tra (1’)
2. Giáo viên phát đề cho học sinh(1’)
3. Giáo viên theo dõi học sinh làm bài uốn nắn những sai sót của học sinh
(nếu có)(43’)
4. Giáo viên thu bài(1’)
5. Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra về ý thức, thái độ làm bài.(1’)
VI. ĐỀ BÀI: (Nội dung có trong sổ lưu đề)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I:
Trường THCS Tam Giang Tây
Thứ......ngày….tháng…năm 2015
Lớp:………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC (2015- 2016)
Họ Và Tên:……………………
Mơn:Cơng nghệ 6
Thời gian : 45 phút
Điểm

Lời phê giáo viên

Đề :
PHẦN TỰ ḶN: (10 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm) : Em hãy nêu tên cây trồng và vật ni cung cấp sợi dùng để
dệt vải thiên nhiên ?
Câu 2 (1 điểm) : Em hãy cho biết mặc đẹp có hoàn toàn phụ tḥc vào kiểu
mốt và giá tiền trang phục hay khơng ? Vì sao? (1 điểm)
Câu 3( 4 điểm) :
a) Cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở có ý nghĩa như thế nào ?

b) Kể tên mợt số loài cây thơng dụng dùng trong trang trí ?


Câu 4( 3 điểm) : Nhà ở có vai trò như thế nào đối với đời sống con người ? Em
phải làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ và ngăn nắp ?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I :
TỰ LUẬN :
HS trả lời được các ý sau :
Câu 1 : (2đ)
- Nguồn gốc từ thực vật : sợi quả bông, đay, gay, lanh…(1 điểm)
- Nguồn gốc từ động vật : lông cừu, lông vịt, tơ từ kén tằm…(1 điểm)
Câu 2:
- Không (0,5 điểm)
- Vì mặc đẹp là sự phù hợp giữa trang phục với đặc điểm từng người,với
hoàn cảnh xã hội và cách ứng xử . (0,5 điểm)
Câu 3: a)Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở :
- Giúp con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên, làm tăng vẽ đẹp cho ngôi
nhà.(1đ)
- Góp phần làm sạch không khí. (1đ)
- Đem lại niềm vui, thư giãn cho con người sau những giờ học tập, làm việc.
(1 đ)
- Tăng thu nhập cho gia đình. (1 đ)
b)Một số loại cây cảnh thông dụng dùng trong trang trí như: cây hoa Lan,
cây tùng, cây si, tigôn, hoa giấy…. (1đ)
Câu 4:
a) Vai trò của nhà ở đối với đời sống con người:
- Nhà ở là nơi trú ngụ của con người (0,5 đ)
- Nhà ở bảo vệ con người tránh khỏi những tác hại do ảnh hưởng của thiên
nhiên ,môi trường…(0,5đ)
- Nhà ở là nơi đáp ứng các nhu cầu về vật chất và tinh thần của con người …

(0,5đ)
b) Các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp
- Mỗi người cần có nếp sống, nếp sinh hoạt sạch sẽ , ngăn nắp (0,5đ)


- Tham gia các công việc vệ sinh nhà ở (0,5đ)
-Thường xuyên làm vệ sinh trong nhà và khu vực sung quanh nhà ở (0,5đ)
VII- RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................



×