Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiểm tra học kì 1 môn công nghệ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.32 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 08/12/2015
Tuần: 17

Tiết: 34
Ngày thi:……………
KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. Mục tiêu bài kiểm tra:
1. Kiến thức:
Học sinh nắm được phần trờng trọt, lâm nghiệp và chăn ni
2. Kó năng: Học sinh tự nhớ và làm bài
3. Thái độ: Tính trung thực trong giờ kiểm tra.
II- Ch̉n bị:
GV: Câu hỏi kiểm tra
HS: Ơn lại nắm vững kiến thức đã học ở phần 1,2,3.
III - Phương pháp:
Kiểm tra viết
IV- Ma trận đề:
Các mức độ nhận thức:
Chủ đề (nội dung,
chương)/Mức độ nhận
Vận dụng
Nhận biết
Thơng hiểu
thấp
thức

Câu 2: Phân
tích nêu ưu và
nhược điểm
của phương


pháp gieo hạt
cây nơng
nghiệp

Phần 1:
Trồng trọt

Số câu: 2 câu
Số điểm: 3,5 điểm
Tỉ lệ %: 35 %
Phần 2:
Lâm nghiệp

1 câu
2 điểm
20 %
Câu 4: Biết
được các vai

Vận dụng
cao

Câu
5:Liên hệ
thực tế
cuộc sống
kể được
tên các
loại cây
cơng

nghiệp,
cây lương
thực, cây
thực
phẩm mà
các em có
thể biết
1câu
1,5 điểm
15 %
Câu 3: Giải
thích được


vì sao rừng
ở nơi đất
dốc lớn
hơn 15o,
nơi rừng
phòng hộ
khơng
được khai
thác trắng
1 câu
1,5 điểm
15 %

trò quan trọng
của rừng


Số câu: 2 câu
Số điểm: 4,5 điểm
Tỉ lệ %: 45 %

1 câu
3 điểm
30%
Câu 1: Biết
được vai trò
của chăn ni
đối với nền
kinh tế nước
ta. Liên hệ
thực tiễn ho ví
dụ minh họa
cho các vai trò
chăn ni

Phần 3:
Chăn ni

Số câu: 1 câu
Số điểm: 2 điểm
Tỉ lệ %: 20 %
Tổng số câu: 5 câu
Tổng số điểm: 10 điểm
Tỉ lệ %: 100%

1 câu
2 điểm

20%
1 câu
3 điểm
30%

2 câu
4 điểm
40 %

1câu
1,5 điểm
15 %

1 câu
1,5 điểm
15 %

V . Các hoạt động của tiết kiểm tra:
1. Ổn đònh kiểm tra só số Gv nêu yêu cầu của tiết kiểm tra (1phút)
2. Giáo viên phát đề cho học sinh (1phút)
3. Giáo viên theo dõi học sinh làm bài uốn nắn những sai sót của học sinh
(nếu có) (41 phút)
4. Giáo viên thu bài (1phút)
5. Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra về ý thức, thái độ làm bài. (1phút)
VI. Đề bài: (Nội dung có trong sổ lưu đề)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I:


Trường THCS Tam Giang Tây
Thứ......ngày….tháng…năm 2015

Lớp:………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC (2015- 2016)
Họ Và Tên:……………………
Mơn:Cơng nghệ 7
Thời gian : 45Phút
Điểm
Lời phê giáo viên

Đề :
TỰ LUẬN ( 10 điểm):
Câu1: (2.0 điểm)
Chăn ni có vai trò như thế nào trong nền kinh tế nước ta? Cho ví dụ ?
Câu 2: (2 điểm)
Em hãy nêu ưu và nhược điểm của phương pháp gieo hạt cây nơng nghiệp ?
Câu 3:(1,5 điểm)
Theo em rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15o, nơi rừng phòng hộ có khai thác
trắng được hay khơng ? Tại sao ?
Câu 4:(3 điểm)
Cho biết rừng có vai trò của trồng rừng đối với sản xuất và đời sống ?
Câu 5:(1,5 điểm): Em hãy kể tên một số loại cây cơng nghiệp, lương thực, thực
phẩm mà em biết?
ĐÁP ÁN CƠNG NGHỆ 7
TỰ LUẬN ( 10 điểm):
Câu 1:(2 điểm) Vai trò:
- Cung cấp thực phẩm. Ví dụ: Thịt, trứng, sữa….

(0.5 điểm)

- Cung cấp sức kéo. Ví dụ: Sức kéo của trâu, bò, ngựa…


(0.5 điểm)

- Cung cấp phân bón. Ví dụ: Phân chuồng…

(0.5 điểm)

- Cung cấp ngun liệu cho ngành sản xuất khác. Ví dụ: giầy,dép, quần
áo…(0.5 điểm)
Câu 2:(2 điểm)
Cách gieo
Gieo vãi
Gieo hàng,
hốc

Ưu điểm
- Nhanh, ít tốn cơng
- Tiết kiệm hạt giống
- Chăm sóc dễ dàng

Câu 3:(1,5 điểm)

Nhược điểm

Điểm

- Số lượng hạt nhiều,
chăm sóc khó

1 điểm


- Tốn cơng nhiều

1 điểm


- Khụng (0,5)
- Khai thỏc trng rng ni t dc ln hn 15o, ni rng phũng h s gõy ra
xúi mũn, ra trụi, l lt...(1)
Cõu 4:(3 im)
Vai troứ cuỷa rửứng vaứ trong rửứng:
- Lm sch mi trng khụng khớ. ( 0,5 im )
- Phũng h:chn giú,chng xúi mũn, hn ch tc dũng chy( 0,5 im )
- Cung cp nguyờn liu cụng nhip, tiu th cụng nghip v xut khu 0,5 im)
- Phc v cho i sng sng( 0,5 im )
- Phc v cho vic bo tn ng thc vt quý him, nghiờn cu khoa hc ( 0,5
im )
- Phc v cho tham quan, du lch, vui chi, gii trớ. ( 0,5 im )
Cõu 5 :(1,5 im) :
Tr li:
+ Cõy lng thc: lỳa, ngụ, khoai, sn( 0,5 im )
+ Cõy thc phm: Rau, qu( 0,5 im )
+ Cõy cụng nghip: Mớa, c phờ, chố, bụng( 0,5 im
VII- Rỳt kinh nghim:
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................




×