Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bài giảng toán lớp 4 bài luyện tập chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.58 KB, 16 trang )

Trường Tiểu học Lam Sơn

MÔN: TOÁN – LỚP 4

Bài: LUYỆN TẬP CHUNG


Khôûi ñoäng




TROØ CHÔI


Khởi động
Baøi 1 : Đặt tính rồi tính:
a) 386259 + 260837
726485 - 452936

b) 528946 + 73529
435260 - 92753


Khởi động
Baøi 1 : Đặt tính rồi tính toång :
386259 + 260837

+

386259


260837

647096

726485 - 452936

-

726485
452936

273549


Vượt chướng ngại vật
Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 6257 + 989 + 743

b) 5798 + 322 + 4678


Vượt chướng ngại vật
Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
6257 + 989 + 743

5798 + 322 + 4678

= (6257 + 743) + 989

= 5798 + (322 + 4678)


=

= 5798 + 5000

=

7000
7989

+ 989

=

10798


Tăng tốc
Bài 3 : Cho hình vuông ABCD có cạnh 3 cm.
Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD.
a) Hình vuông BIHC có cạnh bằng mấy xăng-ti-mét?
b) Cạnh DH vuông góc với những cạnh nào?
c) Tính chu vi hình chữ nhật AIHD.
A
B

D

C


I

H


A

B

D
C
a) Hình vuông BIHC có cạnh bằng 3 cm.

I

H

b) Cạnh DH vuông góc với những cạnh AD, BC, IH
c)

Giải
Chiều dài hình chữ nhật AIHD là:
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật AIHD là:
(6 + 3) x 2 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm


Veà ñích



Bài 4:
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn
chiều rộng 4 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(16 – 4) : 2 = 6 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
6 + 4 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 6 = 60 (cm2)
Đáp số: 60 cm2


Toång keát


DẶN DÒ
_ Làm bài tập còn lại.
_ Xem trước bài: “Nhân với số có một chữ số”.


CHUC CAC EM
CHAấM NGOAN, HOẽC GIOI



×