Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử thpt quốc gia số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.93 KB, 4 trang )

GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình
Tel: 0986338189

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC QUỐC GIA NĂM 2016
MÔM: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 12
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
HỌ VÀ TÊN:...................................................................... Lớp: Luyện thi số 1
Câu 1. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 2: Đồng vị là
A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau.
B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau.
C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau.
D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng.
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì


s. Tính chiều dài của con lắc.
7

A. 1m
B. 20cm
C. 50cm
D. 1,2m
Câu 4: Tại hai điểm A, B trong môi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp dao động cùng phương với phương trình lần lượt
là: u A = a cos(ωt )cm và u B = a cos(ωt + π )cm . Biết vận tốc và biên độ do mỗi nguồn truyền đi không đổi trong quá trình
truyền sóng. Trong khoảng giữa Avà B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm O của đoạn
AB dao động với biên độ bằng:


A.

a
2

B. 2a

C. 0

D.a

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tốc độ truyền sóng. B. xác định chu kì sóng. C. xác định tần số sóng.
D. xác định năng lượng sóng.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền được trong chân không.
B. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc.
Câu 7: Chọn câu đúng.
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto.
D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
Câu 8: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2π

q0
.

I0

B. T = 2πLC

C. T = 2π

I0
.
q0

D. T = 2πqoIo.

Câu 9: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một
hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá
trị cực đại bằng
A. 200W.
B. 220 2 W. C. 242 W
D. 484W.
Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân tối là …
A. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng
Câu 11: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 12: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. C. lực tác dụng bằng không. D. lực tác dụng đổi chiều.

Câu 13: Khi một vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến biên thì
A. vận tốc tăng dần
B. li độ giảm dần
C. động năng tăng dần.
D. thế năng tăng dần
GV: ThS. Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189

1


Câu 14: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
= 0,4 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Xác định khoảng cách từ vân sáng 4
đến vân sáng 8 ở khác phía nhau so với vân sáng chính giữa.
A. 8mm
B. 16mm
C. 4mm
D. 24mm
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Hệ thức nào sau đây sai?
A.

U
I
− =0
U 0 I0

B.

U

I
+ = 2
U 0 I0

C.

u i
− =0.
U I

D.

u2 i2
+ = 1.
U 02 I 02

Câu 16: Sóng cơ học ngang là sóng có
A.phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B.phương truyền sóng là phương ngang.
C.phương dao động theo phương ngang.
D.phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 17: Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp A, B là: u A = u B = A cos ωt . Xét một điểm M trên mặt chất lỏng
cách A, B lần lượt là d1, d2. Coi biên độ sóng không thay đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại M là:
A. A M = 2A cos π

d 2 − d1
d 2 + d1
d 2 − d1
d 2 − d1
. B. A M = 2A cos π

. C. A M = 2A cos π
. D. A M = A cos π
.
λ
λ
v
λ

Câu 18: Trong máy biến áp, số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp, máy biến thế có tác dụng:
A. giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện.
B. giảm điện áp, giảm cường độ dòng điện.
C. tăng điện áp, tăng cường độ dòng điện.
D. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 19: Con lắc đơn có dây treo dài 1m,vật nặng 1kg dao động với biên độ góc 0,1 rad tại nơi g = 10m/s 2. Cơ năng là:
A. 0,1J
B. 0,5J
C. 0,01J
D. 0,05J
Câu 20: Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số f = 5Hz. Khi t = 0 chất
điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2= 10. Ở thời điểm t = 1/12s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn
A. 10N
B. 3 N
C. 1N
D.10 3 N.
Câu 21: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ 0 . Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó bức xạ có
bước sóng là λ = λ 0 /2 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
A. 3A/2.
B. 2A.
C. A/2.
D. A.

Câu 22: Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. Tia α và tia β.
B. Tia γ và tia β.
C. Tia γ và tia Rơnghen.
D. Tia β và tia Rơnghen.
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động theo phương thẳng
đứng thì thấy con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và trong quá trình vật dao động, chiều dài của lò xo thay đổi từ l1 = 20
cm đến l2 = 24 cm. Lấy π2 = 10 và g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là
A. 2N; 1N
B. 2,5N; 1,5N
C. 3N; 2N
D. 1,5N; 0,5N
Câu 24: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v =
10cm/s thì thế năng bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của vật là:
A. 30,0mJ.
B. 1,25mJ.
C. 5,00mJ.
D. 20,0mJ.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm.
Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dđ là:
π
π
π
π
A. x = 8cos(2π t + )cm ;
B. x = 8cos(2π t − )cm ; C. x = 4cos(4π t − )cm ; D. x = 4cos(4π t + )cm ;
2
2
2
2

Câu 26: Con lắc lò xo, gồm lò xo có có độ cứng 50N/m, vật M có khối lượng 200g, dđđh trên mặt phẳng nằm ngang. Giả sử M
đang dao động thì có một vật m có khối lượng 50g bắn vào M theo phương ngang với vận tốc v 0 = 2 2m / s , giả thiết là va
chạm không đàn hồi và xảy ra tại thời điểm lò xo có độ dài lớn nhất. Sau va chạm hai vật gắn chặt vào nhau và cùng dao động
điều hòa. Tính động năng của hệ dao động tại thời điểm ngay sau va chạm.
A. 0,02J;
B. 0,03J;
C. 0,04J;
D. 0,01J;
Câu 27: Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
B. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
C. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại.
D. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
GV: ThS. Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189

2


Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật treo m = 0,2kg, lò xo chiều dài tự nhịên lo = 12cm, độ cứng k = 49N/m. Con lắc dao động
trên mặt phẳng nghiêng góc 30o so với mặt phẳng ngang. Lấy g = 9,8 m/s2. Tìm chiều dài l của lò xo khi vật cân bằng trên mặt
phẳng nghiêng.
A. l = 14cm
B. l = 14,5cm C. l = 15cm
D. l = 16cm
Câu 29: Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1%. Sau 3 chu kì dao động, năng lượng của con lắc
mất đi bằng?
A. 3%

B. 5,91%


C. 33%

D. 5.7%

Câu 30: Một vật có khối lượng 500g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x 1
= 8cos( 2πt + π / 2 )cm và x2 = 8cos 2πt cm. Lấy π 2 =10. Động năng của vật khi qua li độ x = A/2 là
A. 32mJ.
B. 64mJ.
C. 96mJ.
D. 960mJ.
Câu 31: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10(cm) dao động theo các phương trình:

π
u1 = 0, 2.cos (50π t + π )cm và u2 = 0, 2 cos(50π t + )cm . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5(m/s). Tính số điểm
2

cực đại và cực tiểu trên đoạn A,B.
A.8 và 8
B.9 và 10
C.10 và 10
D.11 và 12
Câu 32: Giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp cùng pha A và B dđ với tần số 80 (Hz). Tại điểm M trên mặt nước cách
A 19 (cm) và cách B 21 (cm), sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy các cực đại khác. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là:
A.

160
(cm/s)
3


B.20 (cm/s)

C.32 (cm/s)

D.40 (cm/s)

Câu 33: Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Tại điểm B cách nguồn một đoạn r B có mức cường độ âm
bằng 48dB. Tại điểm A, cách nguồn đoạn rA =

rB
có mức cường độ âm bằng:
4

A. 12dB
B. 192dB
C. 60dB
D. 24dB
Câu 34: Một nguồn S có công suất là P truyền đẳng hướng theo mọi phương. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn S
10m là 106dB. Cường độ âm tại một điểm cách S 2m là:
A. 0,99W/m2 B. 0,5W/m2
C. 1,5W/m2
D. 2W/m2
Câu 35: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω , một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u = 160 cos(100π +
đó bằng 320W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là:

0,6
H và tụ điện C mắc
π


π
)V thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
6

π
C. uc = 240 cos(100π − )V D. không đủ dữ kiện để xác định.
3
Câu 36: Mạch xoay chiều gồm tụ điện C và cuộn dây (L,r). Khi tần số của mạch là 40Hz, người ta đo được điện áp hai đầu đoạn
mạch là U, điện áp hai đầu cuộn dây là U 3 , điện áp hai đầu tụ điện là 2U. Hệ số công suất của mạch là
π
3

π
2

A. uc = 120 cos(100π − )V B. uc = 80 2 cos(100π − )V

2
C. 2
D. 0,5
2
Câu 37: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng
A.

3
2

B.

với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là

A. 400 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 100 2 V.
Câu 38: Cho mạch điện mắc theo thứ tự gồm R = 100 3 Ω; C =

10 −4
F; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được.


Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt (V). Tính độ tự cảm của cuộn dây trong các trường hợp điện áp hiệu dụng
trên cuộn cảm L cực đại.
A.

3
H.
π

B.

1
H.
π

C.

GV: ThS. Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189

3,5
H.

π

D.

1
H.


3


Câu 39: Cho mạch điện có X, Y là hai hộp kín. Hộp X gồm hai phần tử điện mắc nối tiếp nhau, hộp Y có một phần tử điện. Các
phần tử điện là thuần R, thuần L, C. Biết u X nhanh pha

π
π
so với i, dòng điện i nhanh pha
so với uY. Xác định các phần tử
2
2

của mạch.
A. X chứa cuộn cảm L và điện trở R, Y chứa tụ điện C.
B. Y chứa tụ điện C, X chứa cuộn cảm L và tụ điện C.
C. Y chứa cuộn cảm L, X chứa điện trở R và cuộn cảm L.
D. Y chứa điện trở R, X chứa tụ điện C và cuộn cảm L.
Câu 40: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện có điện dung 5 µF. Trong mạch
có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại và khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường lần lượt là
A. 15,7.10-5s; 7,85.10-5s

B. 15,7.10-6s; 7,85.10-6s
C. 15,7.10-7s; 7,85.10-7s
D. 15,7.10-8s; 7,85.10-8s
Câu 41: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi. Khi mắc cuộn cảm với tụ điện có điện dung C 1
thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5MHz và khi mắc cuộn cảm với tụ điện có điện dung C 2 thì tần số dao động riêng của
mạch là 10MHz. Tần số dao động riêng của mạch khi mắc cuộn cảm với hai tụ C 1, C2 mắc song song.
A. 12,5Hz B. 30MHz
C. 6MHz
D. 25,5Hz
Câu 42: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 µm và
bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn là D = 1 m. Trong một
khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính bước
sóng λ2, biết hai trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L.
A. 0,54.10-6 m.
B. 0,72.10-6 m. C. 0,48.10-6 m. D. 0,36.10-6 m.
Câu 43: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 1,6 m. Dùng ánh sáng trắng (0,76 µm ≥ λ ≥ 0,38 µcm) để chiếu sáng hai khe. Hãy cho biết có những bức xạ nào cho vân
sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu vàng có bước sóng λv = 0,60 µm.
A. λ = 0,38 µm; λ = 0,40 µm. B. λ = 0,48 µm; λ = 0,40 µm. C. λ = 0,48 µm; λ = 0,60 µm. D. λ = 0,38 µm; λ = 0,60 µm.
Câu 44: Lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,35µm và λ2 vào bề mặt kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của electron
quang điện ứng với bức xạ λ1 gấp hai lần bức xạ λ2 . Biết giới hạn quang điện λ0 = 0,66µm . Bước sóng λ2 bằng:

A. 0,40 µm
B. 0,48µm
C. 0,54 µm
D. 0,72 µm
Câu 45: Kích thích nguyên tử H2 từ trạng thái cơ bản bởi bức xạ có năng lượng 12,1eV. Hỏi nguyên tử H 2 phát ra tối đa bao
nhiêu vạch?
A. 1
B. 2

C. 3
D. 5
238
23
-1
Câu 46: Biết NA = 6,02.10 mol . Tính số nơtron trong 59,5g 92 U.
A. 219,73.1021 hạt B. 219,73.1022 hạt
C. 219,73.1023 hạt
D. 219,73.1024 hạt
Câu 47: Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa
với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5m/s và thế năng đang
tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng 15π (m/s2) lần thứ hai.
A. 0.10s
B. 0.15s
C. 0.08s
D. 0.05s
Câu 48: Một quả lắc đồng hồ (con lắc đơn) có chiều dài 60cm, khối lượng 5,5kg dao động tại nơi có g = 10m/s 2. cho π 2 = 10 .
Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc 8 0 rồi thả. Do ma sát sao 10 chu kì biên độ góc chỉ còn 6 0. Để dao động của con lắc
được di trì thì bộ máy đồng hồ phải có công suất là:
A. 0,84mW
B. 64mW
C. 9,14mW
D. 0,58mW
Câu 49: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = U 0 cos ωt . Chỉ có ω thay đổi được.
Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 ( ω2 < ω1 ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ dòng
điện hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là
A. R =

L( ω1 − ω2 )
n2 − 1


B. R =

L( ω1 − ω2 )
n2 − 1

C. R =

Lω1ω2

n2 − 1

D. R =

( ω1 −ω2 )

L n2 − 1
π

Câu 50: Một chất điểm có khối lượng 300g dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos  4πt + ÷, trong đó x tính bằng
6

cm, t tính bằng s. Thời điểm vật qua ly độ x = 3cm lần thứ 20 là:
A. 4,895s.
B. 4,815s.
C. 4,855s.
D. 4,875s.
HẾT!
GV: ThS. Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189


4



×