Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

tiêu chuẩn ống thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.08 KB, 3 trang )

Ta có thể hiểu một cách cơ bản như sau:
* DN: là đường kính trong danh nghĩa.
- Ví dụ DN15 hoặc 15A, tương đương với ống có đường kính ngoài danh nghĩa là phi 21mm.
- Tuy nhiên, ống sản xuất với mỗi tiêu chuẩn khác nhau thì sẽ có đường kính ngoài thực tế khác nhau, (ví dụ theo
- Nhiều người thường nhầm rằng ống DN15 tức là ống phi 15mm, nhưng không phải.
- Tuy DN là đường kính trong danh nghĩa, nhưng đường kính trong thực tế là bao nhiêu thì lại phụ thuộc vào từng
Đường kính trong (mm) = ĐK ngoài (mm) - 2x độ dầy (mm)
* Phi: đường kính ngoài danh nghĩa.
- Ở Việt Nam, đơn vị để đo đường kính ống quen thuộc nhất vẫn là phi (Ø), tức là mm (ví dụ phi 21 là 21mm).
- Cũng có nhiều người nhầm rằng, ống có phi 21 thì đường kính ngoài phải là đúng và đủ 21mm. Nhưng cũng
- Thường thì tất cả các nhà máy sản xuất đều công bố tiêu chuẩn sản xuất của mình, và có bảng quy cách chính
* Inch ("):
- Một đơn vị cũng thường được dùng, đó là Inch (viết tắt là ký hiệu ").
- Nhiều người sẽ hay bị nhầm trong việc quy đổi từ Inch ra DN hoặc phi và ngược lại.
- Việc dễ nhầm lẫn này, có lẽ sẽ được khắc phục bằng bảng quy đổi, và các thông số cụ thể như bảng dưới đây:
Bảng kích thước ống danh định (được tác giả tham khảo từ wikipedia.org)
Bảng này ứng với một số tiêu chuẩn như: ASTM A106, A53, API 5L, A312, ASME...

Ống từ ⅛" tới 3½" (từ DN6 - DN90)

Inch

DN


¼

½
¾
1


6
8
10
15
20
25

ĐK ngoài
(mm)
10,29 mm
13,72 mm
17,15 mm
21,34 mm
26,67 mm
33,40 mm

SCH 5
0,889 mm
1,245 mm
1,245 mm
1,651 mm
1,651 mm
1,651 mm

SCH 10
1,245 mm
1,651 mm
1,651 mm
2,108 mm
2,108 mm

2,769 mm

Độ dày thành ống (mm)
SCH 30
SCH 40
SCH 80
1,448 mm
1,727 mm 2,413 mm
1,854 mm
2,235 mm 3,023 mm
1,854 mm
2,311 mm 3,200 mm
--2,769 mm 3,734 mm
--2,870 mm 3,912 mm
--3,378 mm 4,547 mm

SCH 120
-------------

XXS
------7,468 mm
7,823 mm
9,093 mm




2

3



32
40
50
65
80
90

42,16 mm
48,26 mm
60,33 mm
73,03 mm
88,90 mm
101,60 mm

1,651 mm
1,651 mm
1,651 mm
2,108 mm
2,108 mm
2,108 mm

2,769 mm
2,769 mm
2,769 mm
3,048 mm
3,048 mm
3,048 mm


2,972 mm
3,175 mm
3,175 mm
4,775 mm
4,775 mm
4,775 mm

3,556 mm
3,683 mm
3,912 mm
5,156 mm
5,486 mm
5,740 mm

4,851 mm
5,080 mm
5,537 mm
7,010 mm
7,620 mm
8,077 mm

----6,350 mm
7,620 mm
8,890 mm
---

9,703 mm
10,160 mm
11,074 mm
14,021 mm

15,240 mm
16,154 mm

Ống từ 4" tới 8" (từ DN100 - DN200)

Inch

DN
mm

ĐK ngoài
(mm)

4

5
6
8

100
115
125
150
200

114,30 mm
127,00 mm
141,30 mm
168,28 mm
219,08 mm


4

5
6
8

100
115
125
150
200

SCH 5
2,108 mm
--2,769 mm
2,769 mm
2,769 mm

SCH 10
3,048 mm
--3,404 mm
3,404 mm
3,759 mm

Độ dày thành ống (mm)
SCH 40
SCH 20
SCH 30
STD

--------6,350 mm

114,30 mm
127,00 mm
141,30 mm
168,28 mm
219,08 mm

4,775 mm
------7,036 mm

6,020 mm
6,274 mm
6,553 mm
7,112 mm
8,179 mm

SCH 60
7,137 mm
------10,312 mm

SCH 100

SCH 120

SCH 140

--------15,062 mm

11,100 mm

--12,700 mm
14,275 mm
18,237 mm

--------20,625 mm

Ống từ 10" tới 24" (từ DN250 - DN600)
DN
Inch
mm

10

250

ĐK ngoài
(mm)
273,05 mm

Độ dày thành ống (mm)
SCH 5s

SCH 5

3,404 mm 3,404 mm

SCH 10s

4,191 mm


SCH 10

4,191 mm

SCH 20

6,350 mm

SCH 30

7,798 mm

SCH 80
8,560 mm
9,017 mm
9,525 mm
10,973 mm
12,700 mm

SCH 160
13,487 mm
--15,875 mm
18,263 mm
23,012 mm


12
14
16
18

20
24

323,85 mm
355,60 mm
406,40 mm
457,20 mm
508,00 mm
609,60 mm

300
350
400
450
500
600

3,962 mm
3,962 mm
4,191 mm
4,191 mm
4,775 mm
5,537 mm

4,191 mm
3,962 mm
4,191 mm
4,191 mm
4,775 mm
5,537 mm


4,572 mm
6,350 mm
6,350 mm
6,350 mm
6,350 mm
6,350 mm

6,350 mm
7,925 mm
7,925 mm
7,925 mm
9,525 mm
9,525 mm

8,382 mm
9,525 mm
9,525 mm
11,100 mm
12,700 mm
14,275 mm

Độ dày thành ống (mm)

Inch
SCH 40s

10
12
14

16
18
20
24

4,572 mm
4,775 mm
4,775 mm
4,775 mm
5,537 mm
6,350 mm

9,271 mm
9,525 mm
9,525 mm
9,525 mm
9,525 mm
9,525 mm
9,525 mm

SCH 40

9,271 mm
10,312 mm
11,100 mm
12,700 mm
14,275 mm
15,062 mm
17,450 mm


SCH 60

SCH 80s

SCH 80

SCH 100

SCH 120

SCH 140

SCH 160

12,700 mm 12,700 mm 15,062 mm 18,237 mm 21,412 mm 25,400 mm 28,575 mm
12,700 mm 12,700 mm 17,450 mm 21,412 mm 25,400 mm 28,575 mm 33,325 mm
15,062 mm 12,700 mm 19,050 mm 23,800 mm 27,762 mm 31,750 mm 35,712 mm
16,662 mm 12,700 mm 21,412 mm 26,187 mm 30,937 mm 36,500 mm 40,462 mm
19,050 mm 12,700 mm 23,800 mm 29,362 mm 34,925 mm 39,675 mm 45,237 mm
20,625 mm 12,700 mm 26,187 mm 32,512 mm 38,100 mm 44,450 mm 49,987 mm
24,587 mm 12,700 mm 30,937 mm 38,887 mm 46,025 mm 52,375 mm 59,512 mm
Ghi chú: bảng này chỉ mang tính chất tham khảo.
Tác giả hy vọng những thông tin trên sẽ giúp được nhiều Quý vị đang có thắc mắc về vấn đề này.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×