Tải bản đầy đủ (.docx) (133 trang)

Giáo án và đề cương bài giảng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin infotech

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.44 KB, 133 trang )

Giáo án Số: 1

Số tiết giảng: 3

Số tiết đã giảng: 0

Thực hiện ngày… tháng … năm 20
Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 1 : COMPUTER APPLICATIONS
- Mục đích:

- Giới thiệu tổng quát về chương trình học, cách đánh giá, phương pháp tự học
- Giới thiệu khái quát về các ứng dụng của máy tính, chức năng, sự cần thiết của máy tính trong cuộc sống hàng ngày.

- Yêu cầu:

- Nắm được một số từ vựng quan trọng
- Nắm được các ý chính của bài, và một số từ vựng quan trọng

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 0
Dự kiến học sinh



Lớp
HS-SV

Nội dung kiểm tra: Không
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình Infortech, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 1,2
STT
1

2

Nội dung
- Giới thiệu chung về giáo trình, chương
trình học, số bài kiểm tra, hình thức
đánh giá kết quả học tập, tài liệu tham
khảo, cách thức tự nghiên cứu.
- Làm quen với lớp
- Reading: Computer applications: Các
ứng dụng của máy tính
- Gợi mở về nội dung bài đọc
- Đọc bài, giải thích từ mới và nắm nội
dung của bài.
- Làm các bài luyện tập, trả lời câu hỏi
theo nội dụng bài đọc.

Thời
gian
(phút)

30’

15’
30’

15’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên

Sinh viên

- Khái quát chương trình giảng dạy, hình
thức đánh giá. Phương pháp học tập.

- Nghe và đặt câu hỏi nếu có

- Gợi mở cho SV về các chức năng của
máy tính:
What are computer applications?
- search information
- write letters, reports
- read news and all topics
- Yêu cầu học sinh đọc qua bài đọc và nối
từng đoạn của bài với các bức tranh phù
hợp.
- …
- Vào bài đọc: - giải thích từ mới, khái

- Nêu các chức năng của máy tính

- Thảo luận để đưa ra đáp án

- Nối đoạn văn với các bức tranh cụ
thể.
- Ghi chép từ mới, dịch cùng giáo
viên đoạn văn.

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng


STT

Nội dung

Thời
gian
(phút)

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
niệm mới.
- Yêu cầu học sinh nối từ với khái niệm
đúng

Sinh viên

- Làm bài tập

Phương
tiện

Tiết số 3
STT
1

2

Nội dung
Reading: What can computers do?
- help us study/ work/ manage
- help us relax
- help us connect to the world
Đọc bài và trả lời câu hỏi của giáo viên
- Where can you find a computer?
+ school/ hospital/ shop/ company…
- What can computer help us in work?
+ store/ manage data
Tổng kết nội dung bài đọc
Bài đọc có những ý chính sau:
- Computers are used in telephone
system
- Chips are used in calculator,
microwave, TV set
- Computer can be connected around the
world.


IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 1’
- Các chức năng của máy tính trong cuộc sống:

Thời
gian
(phút)
10’

25’

5’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên

Sinh viên

- Giáo viên gợi mở, giúp học sinh trả lời
câu hỏi

- Đưa ra câu trả lời

- Vào bài đọc: - giải thích từ mới, khái
niệm mới.
- Yêu cầu học sinh nối từ với khái niệm
đúng
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
- Yêu cầu SV xem lại bài đọc và tổng kết
ý chính của bài.


- Ghi chép từ mới, dịch cùng giáo
viên đoạn văn.
- Làm bài tập
- Trả lời câu hỏi của giáo viên
- Tổng kết ý chính của bài đọc

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng

Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng


- Help us study/ work
- Appear in every field of life, everywhere
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN


Ngày tháng năm 20
Giáo viên soạn bài

Mai Thành Hạnh


Giáo án Số: 2

Số tiết giảng: 3

Số tiết đã giảng: 3

Thực hiện ngày… tháng … năm 20
Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 2: CONFIGURATIONS
- Mục đích:

- Giới thiệu về cấu hình chung của một chiếc máy tính

- Yêu cầu:

- Nắm được 3 phần chính của máy tính, chức năng của chúng
- Hiểu được một số khái niệm cơ bản (hardware, software, peripherals, storage/ input/ output devices)

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV

vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 5’
Dự kiến học sinh
Lớp


HS-SV

Nội dung kiểm tra: Chuyển các câu sau đây sang thể bị động
-

People use computers to store databases.
People use computers everywhere.
People use computers to manage manufacturing.
People use computers to relax.

III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình Infortech, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 4, 5

STT
1
2

3

Nội dung
- Giới thiệu chung về hệ thống máy tính

- Điền từ vào tranh
Reading: What is a computer?: Cấu
hình
- Đọc bài, giải thích từ mới và nắm nội
dung của bài.
- Làm các bài luyện tập, trả lời câu hỏi
theo nội dụng bài đọc.
Questions: Nối từ với định nghĩa

Thời
gian
(phút)
15’
25’

20’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên

Sinh viên

- Yêu cầu SV điền từ vào tranh
- Chữa bài
- Gợi mở về nội dung bài đọc
- Đọc bài, phát âm từ mới, giải thích
nghĩa của từ, của câu và đoạn.
- Gọi SV dịch từng đoạn sau khi đã giải
thích từ mới.


- SV điền từ vào bức tranh

- Yêu cầu SVlàm bài tập
- Giải thích một số từ mới

- SV làm việc theo đôi, hoàn thành
bài tập

- SV có cái nhìn khái quát về nội
dung bài đọc
- SV ghi chép từ mới, dịch bài cùng
GV.

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng


STT

Nội dung

1

- Giới thiệu chung về hệ thống máy tính
- Điền từ vào tranh


4

Read and guess

Thời
gian
(phút)
15’

20’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
Sinh viên
- Yêu cầu SV điền từ vào tranh
- SV điền từ vào bức tranh
- Chữa bài
- Chữa bài
- Giáo viên hướng dẫn yêu cầu của bài,
gợi mở cách làm, giúp học sinh hoàn
thành bài tập
- Chữa bài

- Làm việc theo đôi
- Đưa ra câu trả lời

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.

đề cương
bài giảng
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng

Tiết số 6
STT
1

Nội dung
- Unit 3:
Giới thiệu chung về kết cấu bên trong
của một hệ thống máy tính
- Dịch bài đọc

Thời
gian
(phút)
40’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên

Sinh viên

Phương
tiện


- Gợi mở cho SV về kết cấu bên trong của
một hệ thống máy tính

- SV suy nghĩ về kết cấu bên trong
của một chiếc máy tính
- SV ghi chép từ mới
- Dịch bài cùng giáo viên

Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng

- Giải thích từ mới, phát âm từ, yêu cầu
SV dịch bài.

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 5’
Trả lời các câu hỏi sau:
What is the main parts of computers?
What is the function of each part?
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
-

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN

Ngày tháng năm 20
Giáo viên soạn bài

- Yêu cầu SV học từ mới
Mai Thành Hạnh



VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................


Giáo án Số: 3

Số tiết giảng: 3

Số tiết đã giảng: 6

Thực hiện ngày… tháng … năm 20
Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 3: INSIDE THE SYSTEM
- Mục đích:

- Giới thiệu về kết cấu bên trong của một chiếc máy tính

- Yêu cầu:

- Nắm được định nghĩa ngắn gọn của các bộ phận sau: control unit, arithmetic logic unit, registers, program counter, Rom,
RAM, expansion slots, clock

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng

Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 10’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV


-

Nội dung kiểm tra: - Trình bày các nội dung sau:
How many main parts of a computer?
What is the meaning of ‘hardware, software, peripherals)
What are the components of peripherals?
Give examples of peripherals

III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình Infortech, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 7,8
STT
1

2

Nội dung
Reading:
Tóm tắt nội dung bài đọc hôm trước, và

đọc tiếp phần còn lại
Tổng kết lại nội dung chính của bài đọc
Kiểm tra từ mới
Questions:
- Xem các câu hỏi liên quan đến CPU,
Main memory

Tiết số 9

Thời
gian
(phút)
35’

45’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên

Sinh viên

- Dịch bài
- Giải thích từ mới, phát âm từ, yêu cầu
SV dịch bài.
- Gợi ý về cách điền câu vào đoạn
Yêu cầu SV tóm tắt lại nội dung chính
của bài đọc
Tổng hợp từ mới, yêu cầu SV giải nghĩa
- Cho SV đọc các câu đưa ra
- Chữa bài


- Chép từ mới
- Dịch bài
- Hoàn thành bài với các câu cho
sẵn
- Nêu ý chính của bài đã đọc
- Liệt kê từ vựng quan trọng trong
bài
- Làm việc theo đôi
- Chữa bài

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng


STT
1

2

Nội dung
Unit 4: Bits and bytes
1. Reading 1. Units of memory
Gợi ý về nội dung bài đọc bằng cách trả
lời một số câu hỏi trước khi đọc bài.
- Đọc bài

Tổng kết:
- Tổng kết lại kiến thức rút ra từ bài đọc

Thời
gian
(phút)
30’

10’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên

Sinh viên

Phương
tiện

- Gợi ý, giúp học sinh trả lời câu hỏi
- Chữa bài
- Giải thích từ mới, phát âm từ, yêu cầu
SV dịch bài.

- SV suy nghĩ và trả lời câu hỏi về
đơn vị cơ sở của máy tính.
- SV ghi chép từ mới
- Dịch bài cùng giáo viên

Giáo trình,
phấn bảng.

đề cương
bài giảng

GV tổng kết các ý sau:
- One Pixel on the screen is one dot in
computer system
- 8 bits a grouped to make a byte
- A byte is a character
- There are 256 ways of combining binary
digits to make characters
- There are 3 primary colors: red, green,
blue.

- Tổng kết bài cùng GV.

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’
Trả lời các câu hỏi sau:
What is a bit?
What is a byte?
What are primary colors
What is a colour pallete?
How is a bit reperesented on the screen?
What is BIT? – What are they?
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian:
-

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN

1’
Ngày tháng năm 20

Giáo viên soạn bài

Mai Thành Hạnh


- Yêu cầu SV học từ mới, làm lại các bài tập
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................


Giáo án Số: 4

Số tiết giảng: 3

Số tiết đã giảng: 9

Thực hiện ngày… tháng … năm 2009
Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 4: Bits and Bytes
- Mục đích:

- Giới thiệu về đơn vị cơ sở của máy tinhs

- Yêu cầu:

- Nắm được định nghĩa ngắn gọn của các khái niệm sau; bit, byte, binary digit, KB, MB, GB


I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 10’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV


-

Nội dung kiểm tra: - Trình bày các nội dung sau:
Vẽ lại sơ đồ của một hệ thống máy tính (p.14)
Nêu chức năng của ROM, RAM

III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình Infortech, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 10
STT
1

2

Nội dung
Unit 4: Bits and bytes

2. Reading: Bits for pictures
Gợi ý về nội dung bài đọc bằng cách trả
lời một số câu hỏi trước khi đọc bài.
- Đọc bài
Tổng kết:
- Tổng kết lại kiến thức rút ra từ bài đọc

Tiết số 11

Thời
gian
(phút)
30’

5’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên

Sinh viên

Phương
tiện

- Gợi ý, giúp học sinh trả lời câu hỏi
- Chữa bài
- Giải thích từ mới, phát âm từ, yêu cầu
SV dịch bài.

- SV suy nghĩ và trả lời câu hỏi về

đơn vị cơ sở của máy tính.
- SV ghi chép từ mới
- Dịch bài cùng giáo viên

Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng

GV tổng kết các ý sau:
- One Pixel on the screen is one dot in
computer system
- 8 bits a grouped to make a byte
- A byte is a character
- There are 256 ways of combining binary
digits to make characters
- There are 3 primary colors: red, green,
blue.

- Tổng kết bài cùng GV.


STT
1

Nội dung
1. Interacting with your computer and
About the keyboard
- Tìm hiểu khái quát về các phím trên
bàn phím máy tính

- Các phím được chia thành các nhóm
phím cụ thể
Practice:
- Nối các phím với các chức năng của
chúng

2

3

Tìm các ký tự đặc biệt trên bàn phím đặc
biệt

Thời
gian
(phút)
10’

20’

10’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên

Sinh viên

- Gợi ý, giúp học sinh đọc và dịch bài
- Giải thích từ mới, phát âm từ, yêu cầu
SV tìm các phím trên hình minh họa để

minh họa cho từng nhóm phím được nhắc
đến

- SV đọc bài.
- SV ghi chép từ mới
- Dịch bài cùng giáo viên

- Yêu cầu SV nối phím với chức năng của
chúng
- Giúp SV với các từ mới
- Chữa bài
- Yêu cầu SV tìm các biểu tượng cho các
khái niệm

- Làm việc theo đôi
- Hoàn thành bài tập
- Chữa bài cùng GV.

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng

- SV hoàn thành bài tập
- Chữa bài

Tiết số 12
STT


Nội dung

1

Reading: Mouse actions
- Đọc bài, dịch, nêu từ mới

2

Practice: - Nối từ với định nghĩa phù
hợp

Thời
gian
(phút)
25’

10

Phương pháp thực hiện
Giáo viên

Sinh viên

- Dịch bài
- Giải thích từ mới, phát âm từ, yêu cầu
SV dịch bài.
- Gợi ý, liên hệ với thực tế về chức năng
của con chuột


- Ghi lại từ mới
- Luyện tập dịch bài
- Liên hệ bài đọc với thực tế, lấy
VD minh họa thêm cho nội dung
bài

- Hướng dẫn SV làm bài tập
- Giải thích từ mới nếu có
- Chữa bài

- Làm việc theo đôi
- Hoàn thành bài tập

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng


IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’
Trả lời các câu hỏi sau:
- What does it mean by “click”?
- What does it mean by “doule-click”?
- What does it mean by “drag”?
- What does it mean by “grab”?
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới, làm lại các bài tập

VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................


Giáo án Số: 5

Số tiết giảng: 3
Thực hiện ngày… tháng … năm 20

Lớp
Ngày

Tiết số 13
ÔN TẬP: 45’ - Handout
Tiết số 14: Kiểm tra

Tiết số 15:

TÊN BÀI HỌC: Unit 7: CAPTURE YOUR FAVOURITE IMAGE
- Mục đích:

- Giới thiệu về máy quét

- Yêu cầu:

- Nắm được cơ chế vận hành của chiếc máy quét ảnh
- Củng cố kiến thức về so sánh hơn và hơn nhất
- Nắm được phương thức hoạt động của chiếc màn hình máy tính


I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút

Số tiết đã giảng: 12


Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
-

Nội dung kiểm tra: - Trình bày nội dung sau:
- What does it mean by “click”?
- What does it mean by “doule-click”?
- What does it mean by “drag”?
- What does it mean by “grab”?

III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình Infortech, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp


STT
1

2

Nội dung
Reading: The eye of your computer
- Tìm hiểu khái quát về máy quét và cơ
chế hoạt động của nó
Tổng kết
Cơ chế hoạt động của máy quét, so sánh
với máy photocopy

Thời
gian
(phút)
25’
10’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên

Sinh viên

- Gợi ý, giúp học sinh đọc và dịch bài
- Giải thích từ mới, phát âm từ, yêu cầu
SV dịch bài
- Gợi ý câu trả lời để hòan thành phần
tổng kết
- Yêu cầu SV so sánh

- SV đọc bài.
- SV ghi chép từ mới

- Dịch bài cùng giáo viên
- Tổng kết bài và từ vựng
- So sánh cơ chế hoạt động của 2
loại máy

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’
Trả lời các câu hỏi sau:
- What is resolution?
- What is the function of resolution?
- What is “flickering”?
- What can limit flickering?
- What is VGA?
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới, làm lại các bài tập, nắm được tổng quan ý chính của bài
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng,
đài


.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN


Ngày tháng năm 20
Giáo viên soạn bài

Mai Thành Hạnh


Giáo án Số: 6

Số tiết giảng: 3

Số tiết đã giảng: 15

Thực hiện ngày… tháng … năm 20
Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 8: VIEWING THE OUTPUT + Unit 9: CHOOSING A PRINTER
- Mục đích:

- Giới thiệu về cách đưa ra lời khuyên, các loại máy in

- Yêu cầu:

- Nhớ được tên các loại máy in được nhắc đến trong bài
- Nắm vững chức năng, đặc điểm của từng loại máy in.

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 5 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV

vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 5’
Dự kiến học sinh
Lớp


HS-SV
-

Nội dung kiểm tra: - Trình bày nội dung sau:
- How to make a picture bigger?/ How to move a picture?

III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình Infortech, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp

Tiết số 16, 17

STT

Nội dung

Thời
gian
(phút)
35’

1


Reading: The monitor
- Đọc bài để nắm về phương thức hoạt
động, cũng như những đặc điểm liên
quan đến chiếc màn hình máy tính.

2

Tổng kết lại kiến thức Unit 8: Nội dung
chính, từ vựng quan trọng

20’

Quesions:
- Trả lời các câu hỏi liên quan đến bài

20’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên

Sinh viên

- Đọc bài, nêu từ mới, nghĩa, cách phát
âm của từ.
- Yêu cầu SVdịch
- Tổng kết ý quan trọng trong quá trình
đọc bài

- Ghi từ mới
- Dịch bài

- Tổng kết ý quan trọng cùng GV.

- Yêu cầu SV nêu bật ý chính trong bài,
phát vấn các câu hỏi ngắn

- SV nêu các ý chính trong bài, liệt
kê từ vựng quan trọng
- Trả lời câu hỏi phát vấn của giáo
viên

- Gợi ý câu trả lời cho SV.

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng,
đề cương
bài giảng


STT

Nội dung
đọc

Thời
gian
(phút)

Phương pháp thực hiện

Giáo viên

Sinh viên
- SV làm bài tập
- Chữa bài

Phương
tiện

Tiết số 18
STT

Nội dung
Reading: Types of printers
Máy in ma trận điểm, máy in phun mực,
máy in laser

Thời
gian
(phút)
40’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
- Đọc bài, nêu từ mới, nghĩa, cách phát
âm của từ.
- Yêu cầu SVdịch
- Tổng kết ý quan trọng trong quá trình
đọc bài


IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’
Nhắc lại đặc điểm cơ bản
- Speed: slow – Capacity: small – How?
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới, làm lại các bài tập, nắm được các đặc điểm cơ bản của các loại máy in
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................

Sinh viên
- Ghi từ mới
- Dịch bài
- Tổng kết ý quan trọng cùng GV.

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng,
đề cương
bài giảng


.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN

Ngày tháng năm 20
Giáo viên soạn bài

Mai Thành Hạnh



Giáo án Số: 7

Số tiết giảng: 3

Số tiết đã giảng: 18

Thực hiện ngày… tháng … năm 20
Lớp
Ngày

TÊN BÀI HỌC: Unit 9: CHOOSING A PRINTER (cont) + Unit 11: Floppies
- Mục đích:

- Giới thiệu về cách đưa ra lời khuyên, các loại máy in

- Yêu cầu:

- Nhớ được tên các loại máy in được nhắc đến trong bài
- Nắm vững chức năng, đặc điểm của từng loại máy in.
- Các đặc điểm cơ bản của các thiết bị, phần mềm dành cho ngừoi tàn tật

I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’
Dự kiến học sinh



×