Tải bản đầy đủ (.doc) (109 trang)

Giáo án new headway elementary (2nd) 90 tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.43 KB, 109 trang )

Giáo án Số: 1

Số tiết giảng: 3
Thực hiện ngày tháng năm 200

Số tiết đã giảng: 0

Lớp
Ngày
TÊN BÀI HỌC: Unit 1 : Hello Everybody
- Mục đích: - Giới thiệu tổng quát về chương trình học, cách đánh giá, phương pháp tự học
- Giới thiệu các đại từ nhân xưng, động từ ‘tobe’, tính từ sở hữu, dạng số nhiềug của danh từ
- Giới thiệu các số đếm từ 1-20, cách hỏi trả lời với các câu hỏi ‘wh-question’
- Yêu cầu:
- Nắm được phương pháp giới thiệu họ tên, nghề nghiệp
- Giới thiệu danh từ ở dạng số nhiều, tính từ sở hữu, và số đếm
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 0
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Nội dung kiểm tra: Không
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình New Headway A, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 1
Thời


Phương pháp thực hiện
STT
Nội dung
gian
Giáo viên
Sinh viên
1
- Giới thiệu chung về giáo trình,
5’
- Khái quát chương trình giảng dạy, - Nghe và đặt câu hỏi nếu có
chương trình học, số bài kiểm tra,
hình thức đánh giá. Phương pháp học
hình thức đánh giá kết quả học tập,
tập.
tài liệu tham khảo, cách thức tự
nghiên cứu.
3’
- Làm quen với lớp

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng


STT
2


3

Nội dung
-Grammar: - Giới thiệu về cách đại
từ nhân xưng
- Động từ “to be”
-Cách giới thiệu về bản
thân,nghề nghiệp
- Đặt câu hỏi với “Where”

- Practice: - đọc và nghe
- hoàn thành đoạn hội
thoại , nghe kiểm tra

Thời
gian
10’

5’

8’

- Countries:- Giới thiệu tên một số
nước trên thể giới
- Đọc và trả lời câu hỏi
“where are they from?”- Họ đến từ
đâu?

4


- Giới thiệu tính từ sở hữu
- Giới thiệu cách hỏi tên
- Practice: thực hanh đọc, nghe, và
viết những đoạn tự giới thiệo về bản
thân

12’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
- Giới thiệu các đai từ nhân xưng: I,
you, we, they, he, she, it
- Giới thiệu về động từ: “to be”
S + to be + N
- Hướng dẫn SV cách giới thiệu tên,
tuổi với động từ “to be”
I am Lan
She is 20 years old.
- Yêu cầu sv cho ví dụ
- Đặt các câu hỏi với “where”
* Where + to be+ S + from?
Và mẫu câu trả lời:
* S +tobe + from + place
- Yêu cầu SV đọc đoạn hội thoại, bật
băng cho SV nghe
- Hướng dẫn Sv cách hoàn thành đoạn
hội thoại
- Bật băng cho SV nghe từng câu một,
GV cùng SV nghe và chữa
Giới thiệu về tên một số nước trên thế

giới
- Yêu cầu SV nghe và nhắc lại tên các
quốc gia
- Yêu cầu SV đọc thông tin về tất cả
mọi người và trả lời câu hỏi “Họ đến
từ đâu?”
-GV cùng cả lớp chữa bài
- Giới thiệu các tính từ sở hữu: my,
your, our, their, her, his , its
- Yêu cầu SV đặt câu với một số từ
GV cho trên bảng với mẫu câu :
This + tobe + possessive adjective +N
- Giới thiệu Cách hỏi tên:
What+ tobe + possessive adj + name?

Sinh viên
- Nghe và ghi chép
- Thực hành giới thiệu về bản
thân với động từ “to be”

-Đặt câu hỏi và trả lời với
“where +tobe +S +from”

- Đọc và nghe
- Hoàn thành đoạn hội thoại
-Nghe và chữa bài

- Ghi chép
- Nghe và nhắc lại
- Đọc và tìm câu trả lời

- Trả lời câu hỏi cùng GV chữa
bài

- Nghe Và ghi chép
- Đặt câu với các từ mà GV cung
cấp
- Nghe và ghi chép
- Đọc đoạn văn về Rafael
- Ghi từ mới

Phương
tiện


STT

Nội dung

Tiết số 2
STT
1

Nội dung

Vocabulary and pronunciation
-Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh

Thời
gian


Thời
gian
10’

- Giới thiệu mạo từ “a” và “an”

15’

2

- Giới thiệu dạng số ít và số nhiều
của danh từ

10’

3

- Luyện tập cách chuyển danh từ từ
dạng số ít sang dạng số nhiều
10’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
Sinh viên
- Yêu cầu SV đọc các đoan văn ngăn - Hoàn thành đoạn văn về
tự giới thiệu về mình của Rafael và Yasmina Kamal
Yasmina Kamal, GV bật băng cho SV - Chữa bài tập
nghe lại, yêu cầu SV nghe nhắc lại và
dịch đoạn văn
- GV giải nghĩa các từ mới - Chữa bài

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
- Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh và
bài hát A-B-C
- Bật băng cho sv nghe bài hát A-B-C
- Giới thiệu về các mạo từ “a” và “an”
và cách sử dựng hai mạo từ trên với
các danh từ đếm được ở dạng số ít.
- Viết một số danh từ lên bảng gọi sv
lên thức hành cách sử dụng với hai
mạo từ “a” và “an’
- Cùng cả lớp chữa bài sv vừa làm trên
bảng
- Giới thiệu dạng số ít và dạng số
nhiều của danh từ, quy tắc của các
danh từ ở dạng số nhiều
- Cho ví dụ, yêu câu sv cho thêm các
ví dụ về các danh từ ở dạng số nhiều
-Viết một số danh từ lên bảng gọi sv
lên bảng viết ra dạng số nhiêu của các
danh từ đó
- Cùng cả lớp chữa bài trên bảng

Sinh viên
-.Nghe và ghi chép
- Hát bài hát A-B-C
- Nghe và ghi chép
- Lên bảng luyện tập cách sử
dụng mạo từ “a” và “an” với một
số danh từ mà gv cho

- Chữa bài cùng gv

Phương
tiện

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng

- Nghe v à ghi chép
- Lấy ví dụ

-Lên bảng viết dạng số nhiều của Giáo trình,
các danh từ mà gv cho
phấn bảng,
- Cùng gv chữa bài
đề cương
bài giảng


Tiết số3
STT
1

2

Nội dung

Everyday English:
- Số đếm và cách đọc

-Số điện thoại và cách đọc số điện
thoại
- Luyên tập: nghe và nghi các số điện
thoại

Thời
gian
12’

15’

- Giới thiệu cách hỏi và trả số điện
thoại

3

Hello and goodbye
Các tình huổng hỏi và trả lời qua
điện thoại
- Luyện tập nghe và sắp xếp đúng trật
tự đoạn hội thoại

13’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
- Giới thiệu về các số đếm từ 1-20

- Viết các số đếm từ 1-20 lên bảng gọi
sv lên bảng viết các đọc của các sổ đó
-Bật băng yêu cầu sv nghe và kiểm tra
lại cách đọc của 20 số trên bảng
- Chữa lại những cách đọc bị sai
- Giới thiệu cách đọc các số điên thoại
- Cho mấy số điện thoại bất kì yêu cầu
sv đọc các số điện thoại đó.
- Bật băng và yêu câu sv nghe và ghi
các số điện thoại họ vừa nghe được
- Bật băng lại và cùng cả lớp kiểm tra
các số điện thoại họ vừa ghi.
- Giới thiệu câu hỏi “Wh- question”hỏi số điện thoại : * What +tobe+
possessive adj+ phone number?
* possessive adj+ phone number +
tobe + numbers
- Cho ví dụvà yêu cầu sv luyện tập
cách hỏi và trả lời về số điện thoại
- Đặt câu hỏi với sv về cách trả lời
điện thoại: Sự giống và khác nhau
trong tiếng Anh giao tiếp trực tiếp
thông thường.
- Giới thiệu cách trả lời các tình huống
giao tiếp qua điện thoại
- Yêu cầu sv nghe và sắp xếp đúng trật
tự đoạn hội thoại trong điện thoại.
- Giải nghĩa từ vựng
- Bật băng cùng sv nghe và chữa bài

Sinh viên

- Nghe và lên bảng viết các đọc
của số đếm từ 1-20
- Nghe và kiểm tra các cách đọc
của các số từ 1-20

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng

- Nghe v à ghi chép
- Luyện tập các đọc số điện thoại
- Nghe băng và viết các số điện
thoại nghe được
- Cùng gv kiểm tra lại
- Nghe và ghi chép
- Luyện tập các hỏi và trả lời số
điện thoại

-Trả lời các câu của gv
- Nghe và ghi chép
- Nghe băng và sắp xếp đoại hội
thoại
- Ghi chép nghĩa từ vựng
- Cùng gv chữa bài

Giáo trình,
phấn bảng,

đề cương
bài giảng


IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 3’
* Nhắc lại các đại từ nhân xưng và các động từ “tobe” đi kèm, cùng các tính từ sở hữu
* Nhắc lại các mạo từ “a” và “an” và cách sử dụng của chúng
* Nhắc lại quy tắc chuyển danh từ từ dạng số ít sang dạng số nhiều, các đọc các số điện thoại, và các tình huống giao tiếp qua điện thoại
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 2’
- Yêu cầu SV học từ mới, Làm bài tập trong phần workbook Unit 1(SGK)
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN

Ngày tháng năm 20
Giáo viên soạn bài


Giáo án Số: 2

Số tiết giảng:
Thực hiện ngày

Số tiết đã giảng: 3
tháng

năm 20


Lớp
Ngày
TÊN BÀI HỌC: Unit 2: Meeting People !
- Mục đích: - Giới mẫu câu phủ định và câu hỏi với động từ “tobe”
- Cách sử dụng sở hữu cách
- Yêu cầu:
- Nắm được các cấu trúc câu khẳng định, phủ định và câu hỏi với động từ “tobe”
- Nắm được cách sử dụng của sử hữu cách với các danh từ
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 8’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Nội dung kiểm tra:

+ What is your name?
+ How old are you?
+ What is your nationality?
+ Where is Lan from?
+ What is his phone number?
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 4
Thời
Phương pháp thực hiện

STT
Nội dung
gian
Giáo viên
Sinh viên
1
- Workbook: Làm bài tập trong sách
35’
- Hướng dẫn SV làm bài tập
- Lên bảng làm bài
giáo khoa phần workbook
- Gọi sv lên bảng làm bài tập trong - Cùng gv chữa bài
phần workbook
- Cùng cả lớp chữa bài
Tiết số 5

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng


STT

Nội dung

Thời
gian

10’

1

- Câu phủ định và câu hỏi với động
từ “tobe”
- Luyên tập với các câu khảng định,
phủ định và câu hỏi

2

- Wh-questions

10’

- Luyện tập:- Đọc các thông tin về
Keesha

5’

- Hoàn các câu hỏi về
Anderson
Luyên tập: Hỏi và trả lời các câu hỏi
về: họ tên, quê quán, nghề nghiệp,
địa chỉ, số điện thoại, tuổi và tình
trạng hôn nhân

5’

3


15’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
Sinh viên
- Viết một câu khẳng định với động từ
-.Chuyển sang phủ định và rút
“tobe”, yêu câu sv hãy chuyển sang
ra mẫu câu phủ định của động
dạng phủ định và từ đó rút ra mẫu câu
từ “tobe”
* S + tobe+not + N
- Từ câu khẳng định và câu
- Yêu câu sinh viên từ câu khẳng định
phủ định ở trên chuyển sang
và phủ định chuyển sang sang câu hỏi
dạng nghi vấn từ đó rút ra mẫu
và từ đó rút ra mẫu câu :
câu hỏi
* Tobe+ S + N?
- Nghe và ghi chép các trả lời
- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “Yes”
ngắn “Yes” và “No”
và “No”
- Lấy thêm ví dụ
- Cho ví dụ và yêu câu sv lấy thêm các
ví dụ
- Giới thiệu các câu hỏi và câu trả với
- Nghe và ghi chép

“Wh-questions”
- Lấy ví dụ với các câu hỏi
*What+tobe+one’s+surname/fistname? “wh-questions”
*What+ tobe+one’s + jos?
- trả lời các câu hỏi của gv
* What+tobe+one’s + address?
* How old+tobe+ S?
* Tobe+ S+ married?
- Đặt các câu hỏi gọi sv trả lời
- Yêu cầu sv đọc các thông tin về
- Đọc thẻ chứng minh thư nhân
Keesha
dân của Keesha
- Giải nghĩa các từ mới
- Ghi nghĩa từ mới
- Yêu cầu sv hoàn thành các câu hỏi về
- Hoàn thành các câu hỏi về
Anderson
Anderson
- Bật băng cho sv nghe và chữa bài làm - Nghe băng và chữa bài làm
- Chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ và yêu - Chia thành những nhóm nhỏ,
cầu các nhóm luyện tập đặt câu hỏi và
luyện tập đặt câu hỏi và trả lời.
trả lời về các thông tin các nhân: họ tên, - Lên bảng đặt câu hỏi và trả
nghề nghiệp, quên quán, tuổi, số điện
với các thành viên trong nhóm.
thoại, địa chỉ, và tình trạng hôn nhân
- Cùng gv nghe và chữa
- Gọi các nhóm đứng lên thực hành đặt
câu hỏi trả lời, gv cùng cả lớp nghe và

chữa

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng


Tiết số 6
STT

Nội dung

1

- Sở hữu cách và cách sử dụng sử
hữu cách

2

- Giới thiệu về mối quan hệ trong gia
đình: Cây gia đình

- Đọc và nghe về gia đình nhà Patrick

3

Thời

gian
5’

10’

10’

Practice:
- Luyên tập đặt câu trả lời về gia đình

10’

- Hoàn thành câu với dạng đúng của
động từ “tobe”
- Check it

5’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
- Giới thiệu về sở hữu cách, và giải
thích cho câu hỏi tại sao phải dùng sở
hữu cách
- Cho ví dụ yêu câu sv lấy ví dụ
- Viết một số từ lên bảng yêu cầu sv
viết sở hữu cách của các từ đó
-Cùng cả lớp chữa
- Giới thiệu về mối quan hệ trong gia
đình, cây gia đình
- Lập một cây gia đình, chia lớp thành

nhóm nhỏ chơi trò chơi về tìm mối
quan hệ trong gia đình,
- Gọi các nhóm lên bảng nhóm nào
tìm ra được nhiều mối qua hệ thông
qua cây gia đình đó nhất sẽ thắng.
- Cùng cả lớp kiểm tra kết quả trò chơi
- Yêu cầu sv đọc đoạn văn về gia đình
nhà Patrick
- Bật băng, yêu cầu sv nghe và nhắc
lại từng câu mà họ vừa nghe được.
- Giải nghĩa từ mới
- Đọc lại từng câu và dịch lại đoạn văn
- Đặt câu hỏi về các thông tin của
đoạn văn, gọi sv trả lời câu hỏi
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ hai
người, yêu cầu các nhóm luyện tập về
cách sử dụng sử hữu cách với các câu
hỏi và trả lời về các thành viên trong
gia đình
- Gọi các nhóm lên bảng luyên tập
- Yêu cầu sv hoàn thành các câu với
các dạng đúng của động từ “tobe”
-Yêu cầu sv chọn câu đúng

Sinh viên
- Nghe và ghi chép
- Lấy ví dụ
- Lên bảng làm bài
- Cùng gv chữa bài


- Nghe và ghi chép
- Chia thành các nhóm nhỏ tham
dự trò chơi
- Lên bảng viết các mối quan hệ
từ cây gia đình được gv cung cấp
- Cùng gv kiểm tra kết tìm ra đội
thắng cuộc
- Đọc đoạn văn
- Nghe và nhắc lại
- Ghi nghĩa từ mới
- Dịch đoạn văn cùng gv
- Dựa vào các thông tin cảu đoạn
văn trả lời các câu hởi của gv
- Chia thành những nhóm nhỏ
đặt câu hỏi và trả lời về các
thành viên trong gia đình
- Lên bảng thực hành nói
- Hoàn thành các câu
- Chọn câu đúng
- Cùng gv chữa bài

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng


STT


Nội dung

Thời
gian

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
- Cùng sv chữa bài

Sinh viên

Phương
tiện

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’
• Nhắc lại các câu hỏi “Wh-question”
• Nhắc lại mối quan hệ gia đình và sở hữu cách
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV làm bài tập trong phần workbook, Unit2: 1,2,3,4,5,6,7 (SGK-10-12)
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN

Ngày tháng năm 20
Giáo viên soạn bài



Giáo án Số: 3

Số tiết giảng: 3
Thực hiện ngày tháng năm 20

Số tiết đã giảng: 6

Lớp
Ngày
TÊN BÀI HỌC: Unit 2: Meeting People (cont)
- Mục đích: - Giới thiệu về các tính từ
- Giới thiệu cách viết thư
- Giới thiệu cách hỏi và trả lời về giá
- Yêu cầu:
- Nắm được các sử dụng các tính từ để miêu tả
- Nắm được bố cục một bức thư bằng tiếng Anh
- Nắm được cách hỏi và trả lời về giá
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Nội dung kiểm tra: + What is your surname?
+ How old is Lan’mother?
+ What is Trung’s father’job?
+ What is her address?

+ Are you married?
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 7+8
Thời
Phương pháp thực hiện
STT
Nội dung
gian
Giáo viên
Sinh viên
1
Vocabulary: - Giới thiệu các tính từ
15’
- Giải thích từ mới
- Ghi chép nghĩa từ mới
và mẫu câu
- Yêu cầu sv tìm từ trái nghĩa
- Làm bài tập
- Luyện tập với các tính từ
-.Cùng cả lớp chữa
- Chữa bài

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương



STT

Nội dung

Thời
gian

- Luyện tập viết các câu với các tính
từ

15’

2

Lá thư bằng tiếng Anh

10’

3

Reading and listening:
A letter from America

30’

4

Nghe và trả lời câu hỏi


15’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
- Giới thiệu mẫu câu:
(+) S+tobe+ adj+N
(-) S+tobe+ not+ adj+ N
(?) Tobe+ S+ adj + N
- Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy thêm ví
dụ
-Yêu cầu sv viết các câu sử dụng các
tính từ và các bức tranh ở trong sách
- Gọi sv đứng lên đọc câu của mình,
bật băng cùng cả lớp chữa bài
- Yêu câu sv sử dụng các tính từ miêu
các thành viên trong gia đình họ
- Gọi sv đọc bài viết, cùng cả lớp chữa
(nêú có lỗi sai)
- Giới thiệu bố cụ một bức thư bằng
tiếng Anh:
* mở đầu
* thân bức thư
* kết thức
- Yêu cầu sv đọc bức thư của Dorita
- Giải nghĩa từ mới
- Bật băng cho sv nghe và yêu câu sv
nhắc lại từng câu
- Gọi sv đọc và dịch bức thư
- Cùng cả lớp nghe và chữa bài dịch
(nếu cần thiết)

- Yêu cầu sv ghép các phần của bức
thư với các bức tranh
- Yêu cầu sv viết các câu hỏi về lá thư
của Dorita
- Gọi sv lên bảng, gv cùng cả lớp chữa
bài
- Bật băng cho sv nghe ba đoạn hội
thoại.

Sinh viên
- Ghi chép
- Lấy ví dụ

- Viết các câu
- Đứng lên thực hành nói
- Nghe băng và kiểm tra lại các
câu
- Miêu tả các thành viên trong
gia đình mình
- Đọc bài biết
- Nghe và ghi chép
- Đặt câu hỏi nếu có

- Đọc bức thư
- Ghi từ mới
-Nghe và nhắc lại
- Đọc và dịch bức thư
- Cùng gv dịch lại
- Ghép các phần của bức thư và
các bức tranh

- Chữa bài
- Viết các câu hỏi về bức thư của
Dorita
- Lên bảng
- Cùng gv chữa
- Nghe, ghi chép
- Trả lời các câu hỏi của gv

Phương
tiện
bài giảng


STT

Nội dung

Tiết số 9
STT
1

Nội dung

- Giới thiệu cách hỏi và trả lời với giá
tiền

Thời
gian

Thời

gian
15’

2

Luyện tập: Nghe

5’

3

Luyên tập: hỏi và trả lời về giá với
đồng “Bảng”
- Nghe và hoàn thành đoạn
hội thoại

20’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
-Đặt câu hỏi gọi sv trả lời

Sinh viên

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
- Gợi mở với các câu hỏi:
* Do you like shopping?
* How often do you like shopping?
* What do you often buy?

- Viết số đếm từ 20-100, gọi sv lên
bảng viết các đọc của các số đếm đó
- Cùng cả kiểm tra
- Giới thiệu cách hỏi giá:
* How much is +N?
- Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy thêm ví
dụ
- Bật băng cho sv nghe về cách nói giá
bằng đồng “Bảng”
- Yêu cầu sv nghe và nhắc lại
- Yêu cầu sv đọc thực đơn
- Giải nghĩa từ mới
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ 2
người thực hành hỏi và trả lời thực
đơn trong SGK (trang 18).
- Gọi từng nhóm thực hành nói
- Cùng cả lớp chữa (nếu cần thiết)
- Bật băng và yêu câu sv nghe và hoàn
thành đoạn hội thoại
- Cùng cả lớp nghe và chữa bài

Phương
tiện

Phương
tiện
Sinh viên
-Trả lời các câu hỏi của gv
Giáo trình,
- Lên bảng viết cách đọc của các phấn bảng.

số đếm từ 20-100
đề cương
- Cùng gv kiểm tra
bài giảng

- Nghe và ghi chép
- Lấy ví dụ
- Nghe và ghi chép
- Nhắc lại
- Đọc thực đơn
-Ghi nghĩa từ mới
-Chia thành những nhóm nhỏ
thực hành hỏi và trả lời về giá cả
- Thực hành nói trước cả lớp
-Nghe và hoàn thành đoạn hội
thoại
- Nghe và chữa bài cùng gv


IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 3’
- Tính từ và cách sử dụng tính từ để miêu tả
- Bố cụ một bức Thư bằng tiếng Anh
- Hỏi và trả lời về giá
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 2’
- Yêu cầu sv thực hành viết một bức thư bằng tiếng Anh kể cho bạn cua họ về ngôi trường mới của họ
- Yêu cầu SV học từ mới, làm lại các bài tập ở phần Workbook trong SGK
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN

Ngày tháng năm 20
Giáo viên soạn bài


Giáo án Số: 4

Số tiết giảng: 3
Thực hiện ngày tháng năm 20

Số tiết đã giảng: 9

Lớp
Ngày
TÊN BÀI HỌC: Unit 3: The World of Work
- Mục đích: - Giới thiệu về “Thì hiện tại đơn” với ngôi thứ ba số ít
- Mẫu câu khẳng định, phủ định và nghi vấn
- Yêu cầu:
- Nắm được quy tắc chia động từ với ngôi thứ ba số ít
- Các mẫu câu ở thì hiện tại đơn với ngôi thứ ba số ít
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV

Nội dung kiểm tra:

+ Gọi sv trả lời câu hỏi
• Is she a beautiful girl?
• How much is your T-shirt?
• How much is a pizza?
+ Thu bài viết thư về nhà
III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 10
Thời
Phương pháp thực hiện
STT
Nội dung
gian
Giáo viên
Sinh viên
1
- Workbook: Làm bài tập trong sách
40’
- Hướng dẫn SV làm bài tập
- Lên bảng làm bài
giáo khoa phần workbook
- Gọi sv lên bảng làm bài tập trong - Cùng gv chữa bài
phần workbook
- Cùng cả lớp chữa bài

Phương
tiện

Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng


Tiết số 11
STT
1

Nội dung

- Thì hiện tại đơn: + Trả lời cho câu
hỏi thì hiện tại đơn được sử dụng như
thế nào

+ Quy tắc chia
động từ ở ngôi thứ ba số ít (he / she /
it )

Thời
gian
20’

10’

2

- Thực hành cách sử dụng thì hiện tại
đơn với ngôi số ít


7’

3

- Thực hành nói: Talking about you

8’

Tiết số 12

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
Sinh viên
-Yêu cầu sv đọc hai đoạn văn về Ali - Đọc hai đoạn văn
và Bob
- Ghi nghĩa từ mới
- Giải nghĩa từ mới
- Đọc và dịch hai đoạn văn
- Gọi sv đọc và dịch đoạn hai đoạn - Tìm và gạch chân các động từ
văn
trong hai đoạn văn
- Yêu cầu sv tìm và gạch chân các - Xác định thì của hai đoạn văn:
động từ
Thì hiện tại đơn
- Yêu cầu sv xác định xem hai đoạn - Từ hai đoạn văn trên đưa ra
văn trên ở thì gì, chúng được dung để định nghĩa về thì hiện tại đơn
diễn tả điều gì từ câu trả lời của sv - Xác định các ngôi được sử
đưa ra định nghĩa về “Thì hiện tại dụng trong hai đoạn văn và từ đó
đơn”, đồng thời cũng yêu cầu sv xác rút ra quy tắc sử dụng của thì

định xem các động từ trong hai đoạn hiện tại đơn với ngôi thứ ba số ít
văn trên được sử dụng như thế nào với - Từ các ví dụ của gv rút ra mẫu
ngôi gì?
câu khăng định của thì hiện tai
- Từ câu trả lời của sv đưa ra các quy đơn với ngôi thứ ba số ít
tắc chia đông từ ở ngôi thứ ba số ít với - Lấy ví dụ
thì hiện tại đơn.
- Cho ví dụ, yêu cầu sv từ ví dụ đó rút
ra mẫu câu khẳng định của thì hiện tai
đơn với ngôi thứ ba số ít.
* S + V(es/s)
- Yêu câu sv lấy ví dụ
- Yêu cầu sv hoàn thành các câu về - Hoàn thành các câu
Ali và Bob
- Chữa bài cùng gv
- cùng cả lớp chữa bài
- Yêu cầu sv đọc các thông tin về
- Đọc các thông tin về Philippe
Philippe Ballon sau đó giới thiệu anh và làm người giới thiệu anh ta
ta với người khác.
với mọi người khác
- Gọi sv giới thiệu Philippe với cả lớp

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương
bài giảng,
đài



STT

Nội dung

Thời
gian
10’

1

- Câu phủ định và câu hỏi của thì
hiện tại đơn với He/She/It

2

Luyện tập

5’

3

Luyện tập: Đặt câu hỏi và trả lời về
Keiko và Mark

15’

4


-Thực hành nghe
- Check it

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’

5’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
- Cho ví dụ với một câu khẳng định,
yêu cầu sv hãy chuyển sang dạng phủ
định và từ đó rút ra mẫu câu phủ định
* S+ doesn’t + V( nguyên thể)
- Yêu câu sv lấy ví dụ với câu phủ
định
- Từ ví dụ với câu khẳng định và câu
phủ định yêu cầu sv chuyển sang dạng
nghi vấn, và từ đó rút ra mẫu câu hỏi
* Does +S +V(nguyên thể)
-Yêu câu sv lấy ví dụ
- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “Yes”
và “No”
- Giới thiệu câu hỏi “Wh-question”
* Wh + does +S + V(nguyên thể)?
- Cho ví dụ và yêu cầu sv lấy ví dụ
- Yêu cầu sv hoàn thành các câu hỏi
và trả lời
- Cùng cả lớp chữa bài
- Yêu cầu sv đọc các thông tin về
Keiko và Mark

- Giải nghĩa từ mới
- Chia sv thành những nhóm nhỏ và
yêu cầu các nhóm thực hành đật câu
hỏi và trả lời về Keiko và Mark.
- Gọi sv lên bảng thực hành hỏi và trả
lời
- Bật băng, yêu cầu sv nghe và tích
vào câu họ nghe được
- Cùng cả lớp chữa bài
- Yêu cầu sv tìm câu đúng và tích vào
- Chữa bài cùng sv

Phương
tiện
Sinh viên
-Chuyển sang dạng phủ định và Giáo trình,
rút ra mẫu câu phủ định với ngôi phấn bảng.
thứ ba số ít
đề cương
- Lấy ví dụ
bài giảng
- Từ câu khẳng định và phủ định
chuyển sang dạng nghi vấn và từ
đó rút ra mẫu câu hỏi
- Lấy ví dụ
- Nghe và nghi chép
- Lấy ví dụ

- Hoàn thành các câu hỏi và trả
lời

- Chữa bài cùng gv
- Đọc các thông tin
- Ghi nghĩa từ mới
- Chia nhóm, đặt câu hỏi và trả
lời về Keiko và Mark
- Lên bảng thực hành nói
- Nghe và tích vào câu nghe
được
-Chữa bài
- Tìm câu đúng
- Chữa bài


- Nhắc lại định nghĩa về “Thì hiện tại đơn”
- Các quy tắc chia động từ với ngôi thứ ba số ít: He/ She /It và các mẫu câu: khẳng định, phủ định và nghi vấn
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập phần Workbook SGK
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN

Ngày tháng năm 20
Giáo viên soạn bài


Giáo án Số: 5
12


Số tiết giảng: 3
Thực hiện ngày 25 tháng 3 năm 2009

Lớp
Ngày
TÊN BÀI HỌC: Unit 3: The World of Work (cont)
- Mục đích: - Sử dụng thì hiện tại đơn để nói về ngôi thứ số ít
- Giới thiệu về một số nghề nghiệp
- Giới thiệu cách hỏi giờ
- Yêu cầu:
- Nắm vững cách sử dụng thì hiện tại đơn với ngôi thứ ba số ít
- Năm được định nghĩa về một số nghề nghiệp
- Biết cách hỏi và trả lời về
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
Nội dung kiểm tra:

* Where does he come from?
* What does she do?
* What does she do in her free time?
* How does he go to school?
* Does he play football?

III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp

Số tiết đã giảng:


Tiết số 13
STT

Nội dung

1

-Ghép tranh

Thời
gian
10’

2

- Đọc: Người đàn ông với 13 công
việc

15’

3

-Trả lời các câu hỏi


15’

Tiết số 14
STT

Nội dung

Thời
gian
10’

1

- Nghe đoạn hội thoại về ngày làm
việc của Seumas

2

Từ vựng: nghê nghiệp

15’

3

Phát âm: các kí hiệu phiên âm

10’

4


Luyên tập: Đặt câu hỏi và trả lời về
công việc của mỗi nghề

10’

Phương pháp thực hiện

Phương
tiện
Giáo viên
Sinh viên
-Yêu cầu sv ghép các bức tranh với các - Ghép các câu với các bức tranh Giáo trình,
câu
- Cùng gv kiểm tra việc ghép đã phấn bảng.
- Kiểm tra việc ghép tranh và các câu đúng chưa
đề cương
của sv
bài giảng
-Yêu câu sv đọc bài
- Đọc bài
- Giải nghĩa từ mới
- Ghi nghĩa từ mới
- Gọi sv đọc và dịch đoạn văn
- Đọc và dịch đoạn
- Cùng sv dịch (nếu cần thiết)
- Đặt câu hỏi và gọi sv dựa vào các
- Trả lời các câu hỏi
thông tin trong đoạn văn trả lời
Phương pháp thực hiện

Giáo viên
- Yêu cầu sv nghe và hoàn thành với
các thông tin còn thiếu
- Bật lại từng câu và yêu cầu sv nghe
và nhắc lại
-Giới thiệu một số nghề nghiệp
-Yêu cầu sv ghép các nghề với các
bức tranh
- Chữa bài
- Yêu cầu sv ghép các nghề và các
công việc của mỗi nghề
- Chữa bài
- Giới thiệu các kí hiệu phiên âm và
cách đọc các kí hiệu phiên âm
-Cho phiên âm của một số từ gọi sv
thực hành đọc
- Chia lớp ra thành những nhóm nhỏ,
yêu cầu đặt câu hỏi và trả lời về các
công việc phải làm của mỗi nghề
- Gọi các nhóm, giáo viên cùng cả
chữa bài

Phương
tiện
Sinh viên
- Nghe và hoàn thành bốn đoạn Giáo trình,
hội thoại
phấn bảng.
- Nghe va nhắc lại tưng câu
đề cương

bài giảng
- Nghe và ghi chép
- Ghép các bức tranh với các
nghề
- Chữa bai cùng gv
- Ghép các nghề và các loại công
việc phải làm của các nghề
- Chữa bài cùng gv
- Nghe và ghi chép
- Đọc các kí hiệu phiên âm
- Thực hành đọc phiên âm của
các từ mà gv cung cấp
- Chia thành nhóm nhỏ hai người
dặt câu hỏi và trả lời
- Chữa bài cùng giáo viên


STT

Nội dung

Thời
gian

Phương pháp thực hiện
Giáo viên

Sinh viên

Phương

tiện

Tiết số 15
STT
1

Nội dung

- Everyday English:
What time is it?

Thời
gian
15’

2

- Luyện tập cách nói giờ

15’

3

- Cách hỏi giờ
- Luyện tập cách hỏi và nói giờ

10’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên

- Gợi mở bằng các câu hỏi:
* When do you get up?
* What time do you go to school?
* What time do you have breakfast?
* What time do you do your homework?
- Từ các câu trả lời yêu cầu sv rút ra
mẫu câu về cách nói giờ:
+ Cách nói giờ hơn:
* Minute+ past + hour
+ Cách nói giờ kém:
* Minute + to + hour
-Yêu cầu sv đọcgiờ ở những chiếc đồng
hồ
- Cùng cả lớp nghe và chữa
- Giới thiệu cách hỏi giờ:
* What is the time?
* What time is it, now?
* Can you tell me the time, please?
- Yêu cầu sv luyện tập cách hỏi giờ và
nói giờ

Phương
tiện
Sinh viên
- Trả lời các câu hỏi của giáo Giáo trình,
viên
phấn bảng.
đề cương
bài giảng
- Rút ra mẫu câu nói giờ hơn và

giờ kém
- Lấy thêm một số ví dụ
- Nói giờ của những chiếc đồng
hồ
- Chữa bài
- Nghe và ghi chép

-Thực hành hỏi và trả lời


IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’
- Nghề nghiệp và các công việc
- Cách hỏi và trả lời về giờ
- Cách sử dụng thì hiện tại đơn để nói với ngôi thứ ba số ít
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’
- Yêu cầu SV học từ mới, làm bài tập phần Workbook SGK Unit 3
VI. Tự đánh gíá của giáo viên
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN

Ngày tháng năm 20
Giáo viên soạn bài



Giáo án Số: 6


Số tiết giảng:3
Thực hiện ngày

Số tiết đã giảng: 15
tháng năm 20

Lớp
Ngày
TÊN BÀI HỌC: Unit 4: Take it easy
- Mục đích: - Giới thiệu cách sử dụng thì hiện tại đơn với các ngôi: I/ You/ We/ They
- Giới thiệu các câu hỏi “Questionnaire”
- Yêu cầu:
- Nắm được các mẫu câu của thì hiện tại đơn với các ngôi: I/You/We /They
- Nắm vững cách đặt câu hỏi và trả lời với các câu hỏi “Questionnaire”
I. ỔN ĐỊNH LỚP: 2 phút
Số học sinh vắng
Lớp
HS-SV
vắng
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Thời gian: 3’
Dự kiến học sinh
Lớp
HS-SV
-

Nội dung kiểm tra:
• What time is it?
• What time do go to bed?
• What time do have lunch?
• When does your lesson start?

III. GIẢNG BÀI MỚI:
Đồ dùng dạy học: Giáo trình, đề cương bài giảng, phấn, bảng, đài
Nội dung phương pháp
Tiết số 16
Thời
Phương pháp thực hiện
STT
Nội dung
gian
Giáo viên
Sinh viên
1
- Workbook: Làm bài tập trong sách
40’
- Hướng dẫn SV làm bài tập
- Lên bảng làm bài
giáo khoa phần workbook
- Gọi sv lên bảng làm bài tập trong - Cùng gv chữa bài
phần workbook

Phương
tiện
Giáo trình,
phấn bảng.
đề cương


STT

Nội dung


Tiết số 17
STT

Nội dung

1

Bobbi’s weekends: Đọc và hoàn
thành đoạn văn

2

- Thì hiện tại đơn với các ngôi:
I/You/ We /They

3

Luyện tập: Bobbi’s weekdays
- Hoàn thành đoạn văn

Thời
gian

Thời
gian
15’

15’


10’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
- Cùng cả lớp chữa bài

Sinh viên
Phương pháp thực hiện

Phương
tiện
bài giảng

Phương
tiện
Giáo viên
Sinh viên
- Yêu cầu sv đọc và hoàn thành đoạn - Đọc đoạn
Giáo trình,
văn về Bobbi Brown với các động đã
phấn bảng.
cho
- Ghi nghĩa của các từ mới
đề cương
- Giải nghĩa từ mới
- Trả lời các câu hỏi của giáo bài giảng,
- Đặt câu hỏi gọi sv trả lời
viên
đài
- Cho ví dụ: I live with my family in

HN
- Yêu cầu sv rút ra mẫu câu khẳng
định
* S +V(nguyên thể)
- Từ câu khẳng định yêu câu sv
chuyển sang dạng phủ định
I don’t live with my family in HN
- Yêu cầu sv rút ra mẫu câu phủ định:
* S + don’t +V(nguyên thể)
-Từ câu khẳng định và câu phủ định
yêu cầu sv chuyển sang dạng nghi
vấn.
Do you live with your family in HN?
-Yêu cầu sv rút ra mẫu câu hỏi:
* Do +S + V (nguyên thể)?
- Giới thiệu câu trả lời ngắn với “yes”
và “no”
- Cho ví dụ và yêu cầu sv lây thêm các
vi dụ
- Giới thiệu “Wh-question”
*Wh+ do+ S+ V (nguyên thể)?
-Yêu câu sv đọc đoạn văn và bật băng
cho sv nghe và hoàn thành

- Chuyển sang dạng phủ định
- Rút ra mẫu câu phủ định
-Lấy thêm các ví dụ

- Chuyển sang dạng nghi vấn và
từ đó rút ra mẫu câu


- Nghe và ghi chép
- Lấy ví dụ

- Đọc và nghe về những ngày
trong tuần của Bobbi và hoàn


STT

Nội dung

- Đặt câu hỏi và trả lời

Tiết số 18
STT

Nội dung

Thời
gian

5’

Thời
gian
15’

1


Luyện tập: Talking about you

2

Questionnaire:

15’

3

Positive and Negative: câu khẳng
định và câu phủ định

10’

IV. TỔNG KẾT BÀI. Thời gian: 4’
+ Thì hiện tại đơn với các ngôi: I /You / We/They
+ Các câu hỏi “Questionnaire”
V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Thời gian: 1’

Phương pháp thực hiện
Giáo viên
- Bật lại từng câu, yêu câu sv nghe và
nhắc lại câu vưa nghe được
- Giải nghĩa từ mới
- Đọc đoạn văn và dịch
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ 2
người, yêu cầu các nhóm dựa vào các
thông tin trong bài đặt các câu hỏi và
trả lời

- Gọi các nhóm thực hành nói trên lớp

Sinh viên
thành các thông tin còn thiếu
- Nghe và nhắc lại
- Ghi nghĩa từ mới
- Cùng giáo viên đọc và dịch
- Chia thành những nhóm hai
người thực hành dặt câu hỏi và
trả
lời
- Thực hành nói trên lớp

Phương
tiện

Phương pháp thực hiện
Phương
tiện
Giáo viên
Sinh viên
- Yêu cầu sv ghép các câu hỏi và câu - Ghép câu hỏi và câu trả lời
Giáo trình,
trả lời
- Nghe băng và chữa bài ghép phấn bảng,
- Bật băng cho sv nghe và chữa bài câu
đề cương
làm
-Trả lời các câu hỏi của giáo bài giảng
- Đặt các câu hỏi gọi sv trả lời

viên
-Bật băng yêu sv tích vào câu mà họ
nghe được
- Nghe và tích
- Bật lại cùng cả lớp chữa bài
- Chữa bài cùng giáo viên
- Yêu cầu`sv làm việc theo nhóm đặt - Làm việc theo nhóm với các
các câu hỏi để thằm dò ý kiến với các câu hỏi “questionnaire
câu hỏi “yes”/”no”-question
- Thực hành hỏi và trả lời
- Gọi các nhòm thực hành đặt câu hỏi
và trả lời
- Yêu cầu sv chuyển các câu khẳng - Chuyển câu khẳng định sang
định sang dạng phủ định và ngược lại dạng phủ định và ngược lại
- Gọi sv lên bảng làm bài cùng cả lớp - Lên bảng làm bài
chữa bài
- cùng giáo viên chữa bài


×