Các hệ thống phanh truyền thống
•
Phanh dầu
•
Phanh khí
•
Phanh Thủy-khí
Phanh dầu
•
Đặc điểm: - Độ nhạy cao
- Không khuếch đại
•
Các bộ phân: Pedal; xy lanh chính & cường hóa; xy lanh bánh xe; cơ cấu phanh
•
Cường hóa: - Chân không
- Cường hóa thủy lực
Phanh dầu xe con
+ Cường hóa: - Chân không/chân không điện tử
- Cường hóa thủy lực
+ ABS/TCS
+ Điều hòa lực phanh
+ Có khả năng phát triển: Phanh cơ điện tử
Teves ABS/ASR Mk4
•
7 11 15 19 Cơ câu phanh
•
4/6 8/10 12/14 16/18 van ABS/ASR
•
20 Động cơ điện cho 22 23 Bơm dầu
•
26 28 Van tách dòng ABS/ASR
•
27 29 van giới hạn áp suất
Lucas-Girling ABS/ASR 4/4
•
5 7 21 22: Cơ cấu phanh đĩa
•
2 Xy lanh chính
•
4 6 19 20 Van điện từ (van ABS)
•
23 van chuyển ABS/ASR
•
10 15 Bơmdầu;9 Đcơđiện dẫn động 10 15
•
8 14 bầu tích năng thấp áp
•
24 van hạn chế áp suất
•
11 18 Bình ổn áp
Cấu trúc phanh ABS
Nguyên lý ASR/TCS
ASR/TCS
Bánh xe sau/phải trượt quay
Cường hóa
•
Mục tiêu: Giảm cường độ cho lái xe
•
Nguyên lý: +Cường hóa chân không/Điện tử
+Cường hóa thủy lực
Zy lanh chính
Zy lanh chính
Bình cân bằng & Van hạn chế áp suất
Cường hóa chân không 4 buồng
Cường hoá thuỷ lực
Các Bộ phận
•
1 Bơm dầu Hệ thống lái
•
2 Bình chứa+Bầu lọc dầu
•
3 Van điều áp
•
4 Bầu tích áp
•
5 Xylanh chính
•
6 Binh chứa
Nguyên lý Van điều áp 3: Hình 5
•
Bơm lái (1) cấp dầu cho cường hóa phanh (7) và HT lái thủy lực (8).
•
Hình 4: Bơm thủy lực cấp dầu cho van điều áp (3) vào cửa C1. Piston điều khiển 4 (Hình 5) cấp
phần lớn dầu cho hệ thống lái qua cửa C2, phần còn lại cấp cho Bình tích áp (6,8) đến áp suất
(36…57 bar). Khi đạt áp suất ngưỡng, Van (5) mở, thông buồng đàn hồi (4) với buồng qua cửa
B.
Nguyên lý Cường hóa
•
•
•
Cường hóa được cấp dầu áp suất ngưỡng từ van (3) vào cửa C2
(Hình 6) và cửa hồi qua B.
Khi không phanh (vị trí 4…6): Cạnh 4,6 của van mằn lệch nhau, van
đóng, C2 đóng;dầu hồi qua B
Đạp phanh dừng giữa chừng: Piston (9) đẩy piston van (7)
Cường hóa thủy lực