ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
---------------o0o--------------
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
CHO NHÀ MÁY DƯỢC NHẤT NHẤT
GVHD : TS BÙI NGỌC HÙNG
SVTH : NGUYỄN ĐẮC TUẤN
LỚP
: CK07NH
MSSV : 20702763
TP. HCM, Tháng 6/2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA
--------Số :
/ BKĐT
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập –Tự Do – Hạnh Phúc
----------
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
KHOA : Cơ Khí
BỘ MÔN : Công Nghệ Nhiệt Lạnh
HỌ VÀ TÊN: NGUYỄN ĐẮC TUẤN
NGÀNH: Kỹ Thuật Nhiệt Lạnh
MSSV: 20702763
LỚP: CK07NH
1. Đầu đề luận văn:
Thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho nhà máy dược Nhất Nhất
2. Nhiệm vụ (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu):
- Tìm hiểu chung về điều hòa không khí và phòng sạch.
- Tìm hiểu về công trình nhà máy dược Nhất Nhất.
- Tính toán tải lạnh.
- Tính toán chọn lựa các thiết bị chính của hệ thống: máy nén, bình bay hơi, bình
ngưng tụ, AHU, tháp giải nhiệt, bơm.
- Tính toán thiết kế hệ thống đường ống dẫn nước và không khí trong hệ thống.
- Cân chỉnh hệ thống.
- Số liệu ban đầu: Thông số ngoài trời: t = 351oC, = 655%.
3. Ngày giao nhiệm vụ luận văn: 18/02/2013
4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 31/05/2013
5. Họ tên người hướng dẫn
TS Bùi Ngọc Hùng
Phần hướng dẫn
Toàn bộ luận văn
Nội dung và yêu cầu LVTN đã được thông qua Bộ môn
Ngày……tháng……năm 20…
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
NGƯỜI HƯỚNG DẪN CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
GS.TS Lê Chí Hiệp
TS Bùi Ngọc Hùng
PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN:
Người duyệt (chấm sơ bộ): ............................................................................................
Đơn vị: ..........................................................................................................................
Ngày bảo vệ: ..................................................................................................................
Điểm tổng kết: ...............................................................................................................
Nơi lưu trữ luận văn: ..............................................................................................
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
KHOA : CƠ KHÍ
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
------------------Ngày …. tháng…. năm……
PHIẾU CHẤM BẢO VỆ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giáo viên hướng dẫn)
1. Họ và tên sinh viên: NGUYỄN ĐẮC TUẤN
MSSV: 20702763
Ngành: Kỹ Thuật Nhiệt Lạnh
Lớp: CK07NH
2. Đề tài: Thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho nhà máy dược NHẤT NHẤT
3. Giáo viên hướng dẫn: TS BÙI NGỌC HÙNG
4. Tổng quát về bản thuyết minh:
Số trang
: 186
Số chương
:9
Số tài liệu tham khảo : 8
5. Nhận xét của giáo viên hướng dẫn:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
6. Đề nghị:
Được bảo vệ:
Bổ sung thêm để bảo vệ:
Không được bảo vệ:
7. Đánh giá chung (bằng chữ: Giỏi, khá, trung bình):…………
Điểm:………
Ký tên
TS Bùi Ngọc Hùng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
KHOA : CƠ KHÍ
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
------------------Ngày …. tháng…. năm….
PHIẾU CHẤM BẢO VỆ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giáo viên phản biện)
1. Họ và tên sinh viên: NGUYỄN ĐẮC TUẤN
MSSV: 20702763
Ngành: Kỹ Thuật Nhiệt Lạnh
Lớp: CK07NH
2. Đề tài: Thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho nhà máy dược NHẤT NHẤT
3. Giáo viên phản biện: ..................................................................................................
4. Tổng quát về bản thuyết minh:
Số trang
: 186
Số chương
:9
Số tài liệu tham khảo : 8
5. Nhận xét của giáo viên phản biện:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
6. Đề nghị:
Được bảo vệ:
Bổ sung thêm để bảo vệ:
Không được bảo vệ:
7. Đánh giá chung (bằng chữ: Giỏi, khá, trung bình):…………
Điểm:………
Ký tên
……………………………
Luận Văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên cho phép em được gửi tới toàn thể Thầy Cô trong bộ môn Công
Nghệ Nhiệt Lạnh Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM lời cảm ơn chân thành nhất.
Trong suốt quãng thời gian vừa qua, nhờ sự dạy dỗ tận tình của các Thầy, Cô giúp em
trang bị những kiến thức quí báu về ngành nghề cũng như kiến thức sống bổ ích.
Em cũng xin được gửi tới Thầy Bùi Ngọc Hùng lời tri ân đặc biệt. Thầy đã tận
tình hướng dẫn em trong quá trình thực hiện đề tài luận văn này.
Em cũng vô cùng cảm ơn các anh chị tại công ty Cơ Nhiệt Điện Lạnh Bách Khoa
đã tạo điều kiện cho em tiếp xúc với những kiến thức thực tế rất bổ ích trong quá trình
thực hiện đề tài luận văn này.
Bên cạnh đó em cũng xin gửi lời cảm ơn đến cha mẹ, người thân và bạn bè đã tạo
điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành quyển luận văn này.
Trong quá trình thực hiện đề tài luận văn dù em đã cố gắng hết sức nhưng không
khỏi có những thiếu sót. Vì vậy em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp chân
thành từ các Thầy Cô để em có thể hoàn thiện đề tài của mình tốt hơn. Đó cũng sẽ là
những kinh nghiệm quí báu, giúp ích cho em trong con đường sự nghiệp sau này.
Một lần nữa em xin được gửi tới quí Thầy Cô lời cảm ơn chân thành và lời chúc
sức khỏe.
Tp Hồ Chí Minh, tháng 6/2013
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Đắc Tuấn
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Luận Văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
TÓM TẮT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật thì kỹ thuật lạnh nói chung và kỹ
thuật điều hòa không khí nói riêng ngày càng được phát triển và ứng dụng rộng rãi
trong cuộc sống. Đặc biệt trong lĩnh vực điều hòa tiện nghi thì các tòa nhà cao ốc, văn
phòng, các cơ sở y tế, bệnh viện, nhà máy dược không thể thiếu điều hòa không khí.
Một đề tài điều hòa không khí về nhà máy sản xuất dược liệu đã cung cấp cho ta
thông tin và có những yêu cầu thiết kế khác với những công trình khác như cao ốc, văn
phòng. Nội dung tóm tắt bao gồm:
+ Phần 1:
Giới thiệu sơ bộ về công trình và những yêu cầu trong ngành sản suất dược cũng
như đối với việc thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho nhà máy dược
Khái niệm phòng sạch và cấp sạch. Lợi ích của phòng sạch và cấp sạch
Gỉải quyết năm vấn đề chính để đạt được phòng sạch và cấp sạch là nhiệt độ, độ
ẩm, áp suất phòng, độ sạch và vấn đề nhiễm chéo
+ Phần 2:
Giới thiệu tổng quát về công trình và yêu cầu thiết kế cho nhà máy dược
Tập trung phân tích, tính toán, đánh giá và lựa chọn phương án thiết kế, thiết bị
phù hợp. Tiến hành thi công lắp đặt, vận hành và kiểm tra hiệu năng theo quy trình
SOP sao cho đúng với tiêu chuẩn và chỉ dẫn của nhà thiết kế nhằm mang lại hiệu quả
cao, tiết kiệm năng lượng và tránh những tổn thất không cần thiết cho công trình.Trình
tự các bước phân tích và tính toán cụ thế là:
Chọn phương án thiết kế ( hệ thống điều hòa không khí trung tâm, môi chất
lạnh, chất tải lạnh, máy nén, …)
Tính toán phụ tải lạnh cho công trình ( dùng phương pháp Carrier ).
Lực chọn thiết bị ( tháp giải nhiệt, dàn lạnh, chiller…)
Tính toán, thiết kế đường ống gió
Tính toán, thiết kế đường ống nước
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Luận Văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
DANH SÁCH HÌNH VẼ
Hình 1.1 Mặt bằng bố trí phòng ................................................................................... 3
Hình 2.1 Yếu tố cơ bản của phòng sạch ..................................................................... 19
Hình 2.2 Phân bố áp xuất trong nhà máy dược ........................................................... 20
Hình 2.3 Các bộ lọc HEPA ........................................................................................ 23
Hình 2.4 Các trong thiết bị bảo hộ cho người ............................................................. 24
Hình 3.1 Hệ VRV với kiểu dàn lạnh khác nhau.......................................................... 27
Hình 3.2 Không gian bố trí hệ thống nhỏ gọn ............................................................ 28
Hình 3.3 Cụm Water Chiller của hãng TRANE ......................................................... 29
Hình 3.4 Cụm Water Chiller giải nhiệt bằng gió ........................................................ 30
Hình 3.5 Cụm Water Chiller giải nhiệt bằng nước ..................................................... 31
Hình 3.6 Nguyên lý chuyển động của piston trong xy lanh ........................................ 36
Hình 3.7 Máy nén piston............................................................................................ 36
Hình 3.8 Máy nén trục vít .......................................................................................... 37
Hình 3.9 Máy nén rotor.............................................................................................. 38
Hình 3.10 Máy nén xoắn ốc ....................................................................................... 38
Hình 3.11 Máy nén ly tâm ......................................................................................... 39
Hình 3.12 Máy nén loại kín ....................................................................................... 39
Hình 3.13 Máy nén loại nửa kín ................................................................................. 40
Hình 3.14 Máy nén loại hở ........................................................................................ 40
Hình 3.15 Sơ đồ nguyên lý chu trình nhiệt có máy nén hơi sử dụng van tiết lưu ........ 42
Hình 3.16 Đồ thị T-S và lg p-i của chu trình nhiệt có máy nén sử dụng van tiết lưu ... 42
Hình 3.17 Sơ đồ nguyên lý chu trình nhiệt có bình hồi nhiệt ...................................... 43
Hình 3.18 Đồ thị T-S là lg p-i của chu trình nhiệt có bình hồi nhiệt ........................... 44
Hình 5.1 Sơ đồ bình ngưng giải nhiệt bằng nước ..................................................... 106
Hình 5.2 Đồ thị T-S và lg p-i của chu trình nhiệt có bình hồi nhiệt .......................... 107
Hình 5.3 Chiller nước hãng TRANE dòng Series RTM ............................................. 116
Hình 5.4 Chiller gió hãng TRANE dòng Series STM ................................................. 117
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Luận Văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
Hình 6.1 Sơ đồ nguyên lý gió loại 1 ......................................................................... 119
Hình 6.2 Các trạng thái của không khí ẩm loại 1 trên đồ thị t-d................................ 120
Hình 6.3 Sơ đồ lắp đặt coil nóng và coil lạnh ........................................................... 121
Hình 6.4 Sơ đồ nguyên lý gió loại 2 ......................................................................... 121
Hình 6.5 Các trạng thái của không khí ẩm loại 2 trên đồ thị t-d................................ 122
Hình 6.6 Sơ đồ nguyên lý gió loại 3 ......................................................................... 123
Hình 6.7 Các trạng thái của không khí ẩm loại 3 trên đồ thị t-d................................ 123
Hình 7.1 Nguyên lý trao đổi nhiệt giữa không khí và nước ...................................... 137
Hình 7.2 Bố trí các dàn xử lý không khí trong AHU ................................................ 137
Hình 7.3 Quá trình gia nhiệt không khí trên đồ thị t-d .............................................. 138
Hình 7.4 Catalogue AHU của hãng TRANE ............................................................ 146
Hình 7.5 Ống thép đen được bọc cách nhiệt bằng foam ........................................... 149
Hình 7.6 Sơ đồ bố trí đường ống nước ..................................................................... 150
Hình 7.7 Tổn thất áp suất qua bình bay hơi loại B1 – 2 pass .................................... 152
Hình 7.8 Đồ thị thông số kỹ thuật của bơm hãng DISCFLO .................................... 154
Hình 7.9 Sơ đồ đường nước gia nhiệt cho AHU-KNLDD ........................................ 155
Hình 7.10 Tổn thất áp suất qua bình ngưng tụ loại B1 – 2 pass ................................ 156
Hình 7.11 Đồ thị thông số kỹ thuật của bơm hãng DISCFLO .................................. 157
Hình 7.12 Sơ đồ nguyên lý tháp giải nhiệt ............................................................... 158
Hình 7.13 Cấu tạo tháp giải nhiệt ............................................................................. 159
Hình 7.14 Tháp giải nhiệt của hãng Liangchi ........................................................... 161
Hình 8.1 Tôn tráng kẽm – dùng để gia công ống gió ................................................ 164
Hình 8.2 Ống gió được đưa ra công trình ................................................................. 165
Hình 8.3 Ống gió ..................................................................................................... 166
Hình 8.4 Quạt gió .................................................................................................... 167
Hình 8.5 Miệng gió gắn trần .................................................................................... 167
Hình 8.6 Miệng gió gắn tường ................................................................................. 168
Hình 8.7 Mũi phun................................................................................................... 168
Hình 8.8 Miệng thổi khe .......................................................................................... 168
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Luận Văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
Hình 8.9 Miệng thổi xoắn ........................................................................................ 169
Hình 8.10 Van điều chỉnh lưu lượng gió .................................................................. 169
Hình 8.11 Van chặn lửa ........................................................................................... 170
Hình 8.12 Hộp tiêu âm............................................................................................. 170
Hình 9.1 VCD dạng tròn và dạng vuông .................................................................. 177
Hình 9.2 VAV được lắp vào hệ thống ống gió ......................................................... 177
Hình 9.3 Đo áp suất tĩnh và áp suất tổng .................................................................. 178
Hình 9.4 Sơ đồ cấp gió vào từng phòng của AHU.................................................... 179
Hình 9.5 Chụp đo lưu lượng gió .............................................................................. 179
Hình 9.6 Máy đo vận tốc gió .................................................................................... 180
Hình 9.7 Ví dụ về sơ đồ hệ đường ống gió cấp......................................................... 181
Hình 9.8 Đặt đồng hồ đo áp suất tại mỗi phòng........................................................ 183
Hình 9.9 Giá trị chênh áp được thể hiện trên đồng hồ .............................................. 183
Hình 9.10 Máy đo nồng độ bụi ................................................................................ 184
Hình 9.11 Máy đo nhiệt độ và độ ẩm ....................................................................... 184
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Luận Văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Thông số phòng, chỉ tiêu môi trường ............................................................ 2
Bảng 2.1 Giới hạn nồng độ hạt bụi theo tiêu chuẩn GMP ........................................... 22
Bảng 4.1 Giá trị các hệ số đặc trưng của kính trong phẳng và màn che ...................... 48
Bảng 4.2 Giá trị của phòng ........................................................................................ 50
Bảng 4.3 Giá trị của gs ............................................................................................... 50
Bảng 4.4 Giá trị Q1 tính được cho từng phòng ........................................................... 50
Bảng 4.5 Giá trị Q21 tính được cho từng phòng .......................................................... 52
Bảng 4.6 Giá trị Q22 tính được cho từng phòng .......................................................... 54
Bảng 4.7 Giá trị Q3 tính được cho từng phòng ........................................................... 56
Bảng 4.8 Giá trị Q4 tính được cho từng phòng ........................................................... 64
Bảng 4.9 Giá trị Q5 tính được cho từng phòng ........................................................... 73
Bảng 4.10 Giá trị Q6 tính được cho từng phòng ......................................................... 82
Bảng 4.11 Giá trị Q7 tính được cho từng phòng ......................................................... 88
Bảng 4.12 Giá trị Q8 tính được cho từng phòng ......................................................... 97
Bảng 4.13 Tổng phụ tải nhiệt từng phòng .................................................................. 97
Bảng 5.1 Thông số của các trạng thái trên chu trình nhiệt với môi chất lạnh R134a . 110
Bảng 5.2 Thông số của các trạng thái trên chu trình nhiệt tiêu chuẩn với môi chất lạnh
R134a ...................................................................................................................... 113
Bảng 5.3 Thông số Chiller gió ................................................................................. 110
Bảng 5.4 Thông số Chiller nước .............................................................................. 110
Bảng 6.1 Phân bố AHU,FCU theo từng phòng......................................................... 124
Bảng 6.2 Bảng thông số AHU, FCU ........................................................................ 133
Bảng 7.1 Kết quả tính toán thông số gió tươi, gió hồi .............................................. 138
Bảng 7.2 Kết quả tính toán gió coil lạnh .................................................................. 140
Bảng 7.3 Kết quả tính toán gia nhiệt coil nóng ......................................................... 143
Bảng 7.4 Kết quả tính toán đường kính ống coil lạnh, coil nóng .............................. 147
Bảng 7.5 Tổn thất áp suất do ma sát trên đường ống lạnh ........................................ 151
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Luận Văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
Bảng 7.6 Tổn thất áp suất do ma sát trên đường ống nóng ....................................... 151
Bảng 7.7 Tổn thất áp suất qua các thiết bị ................................................................ 152
Bảng 7.8 Hệ số trở kháng cục bộ ............................................................................. 153
Bảng 7.9 Tổn thất áp suất do ma sát trên đường ống Chiller .................................... 155
Bảng 7.10 Tổn thất áp suất qua các thiết bị .............................................................. 156
Bảng 7.11 Thông số quy cách của tháp giải nhiệt dòng RLC-LIANG CHI .............. 160
Bảng 7.12 Thông số tháp giải nhiệt .......................................................................... 161
Bảng 8.1 Kết quả tính toán cột áp quạt AHU, FCU .................................................. 171
Bảng 9.1 Tỉ lệ phần trăm của lưu lượng đo được và lưu lượng thiết kế .................... 181
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Luận Văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
MỤC LỤC
Đề mục
Trang
TRANG BÌA ................................................................................................................
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN .............................................................................................
PHIẾU CHẤM BẢO VỆ LVTN (Dành cho GVHD) .................................................
PHIẾU CHẤM BẢO VỆ LVTN (Dành cho GVPB) ..................................................
LỜI CẢM ƠN ..............................................................................................................
TÓM TẮT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP .....................................................................
DANH SÁCH HÌNH VẼ..............................................................................................
DANH SÁCH BẢNG BIỂU .........................................................................................
MỤC LỤC ....................................................................................................................
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ..................................................... 1
1.1 Vị trí công trình ................................................................................................. 2
1.2 Đặc điểm khí hậu ............................................................................................... 2
1.3 Thông số thiết kế ............................................................................................... 2
1.4 Đặc điểm kết cấu công trình............................................................................... 3
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ ĐHKK VÀ PHÒNG SẠCH. .............................. 15
2.1 Tổng quan về điều hòa không khí .................................................................... 16
2.1.1 Khái niệm về điều hòa không khí ........................................................... 16
2.1.2 Các thành phần của hệ thống điều hòa không khí ................................... 17
2.2 Tổng quan về phòng sạch ................................................................................ 18
2.2.1 Khái niệm về phòng sạch ....................................................................... 18
2.2.2 Các tiêu chuẩn thiết kế phòng sạch ........................................................ 18
2.2.3 Các bộ lọc sử dụng trong nhà máy dược ................................................ 23
2.2.5 Trang thiết bị cần thiết cho phòng sạch .................................................. 23
2.2.6 An toàn trong phòng sạch ...................................................................... 24
CHƯƠNG 3. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ .......................................... 26
3.1 Phân tích lựa chọn phương án thiết kế ............................................................. 27
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Luận Văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
3.1.1 Hệ thống VRV ....................................................................................... 27
3.1.2 Hệ thống điều hòa trung tâm nước ......................................................... 28
3.2 Lựa chọn tác nhân lạnh .................................................................................... 32
3.2.1 Amoniac NH3 ........................................................................................ 32
3.2.2 Freon R134a .......................................................................................... 33
3.2.3 Freon R125 ............................................................................................ 33
3.2.4 Freon R404A ......................................................................................... 34
3.3 Lựa chọn chất tải lạnh ...................................................................................... 34
3.4 Lựa chọn máy nén ........................................................................................... 35
3.4.1 Nhiệm vụ của máy nén .......................................................................... 35
3.4.2 Phân loại máy nén.................................................................................. 35
3.4.3 Chọn máy nén ........................................................................................ 40
3.5 Lựa chọn chu trình nhiệt .................................................................................. 41
3.5.1 Chu trình máy lạnh có máy nén hơi sử dụng van tiết lưu ........................ 42
3.5.2 Chu trình máy lạnh có máy nén hơi sử dụng bình hồi nhiệt .................... 43
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN PHỤ TẢI LẠNH......................................................... 45
4.1 Cơ sở lý thuyết tính tải..................................................................................... 46
4.2 Tính toán phụ tải lạnh ...................................................................................... 47
4.2.1 Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q1 ............................................................... 47
4.2.2 Nhiệt hiện truyền qua kết cấu bao che Q2............................................... 50
4.2.3 Nhiệt hiện truyền qua trần nhà và sàn nhà Q3 ......................................... 55
4.2.4 Nhiệt hiện tỏa ra do đèn chiếu sáng Q4................................................... 64
4.2.5 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do người tỏa ra Q5............................................... 72
4.2.6 Nhiệt tỏa ra từ máy móc Q6.................................................................... 81
4.2.7 Nhiệt lượng do gió tươi mang vào Q7 .................................................... 87
4.2.8 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió lọt Q8 ....................................................... 96
CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN CHU TRÌNH NHIỆT VÀ CHỌN CHILLER ......... 105
5.1 Chọn nhiệt độ thiết kế của tác nhân lạnh tại các trạng thái ............................. 106
5.1.1 Nhiệt độ sôi ......................................................................................... 106
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Luận Văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
5.1.2 Nhiệt độ ngưng tụ ................................................................................ 106
5.2 Tính toán chu trình nhiệt ................................................................................ 107
5.3 Tính chọn chiller............................................................................................ 110
5.3.1 Chọn số chiller cho hệ thống................................................................ 110
5.3.2 Tính chọn máy nén .............................................................................. 111
CHƯƠNG 6. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN AHU VÀ PHÂN VÙNG AHU ............ 118
6.1 Phân tích lựa chọn AHU ................................................................................ 119
6.1.1 Các phòng loại 1 .................................................................................. 119
6.1.2 Các phòng loại 2 .................................................................................. 120
6.1.3 Các phòng loại 3 .................................................................................. 122
6.2 Phân vùng AHU, FCU ................................................................................... 124
CHƯƠNG 7. TÍNH TOÁN DƯỜNG ỐNG NƯỚC, GIA NHIỆT KHÔNG KHÍ ,
VÀ CHỌN THÁP GIẢI NHIỆT ........................................................................... 135
7.1 Hệ thống gia nhiệt không khí ......................................................................... 136
7.1.1 Giới thiệu............................................................................................. 136
7.1.2 Cơ sở lý thuyết..................................................................................... 136
7.1.3 Kết quả tính toán.................................................................................. 138
7.1.4 Chọn công suất AHU ........................................................................... 146
7.2 Tính toán hệ thống nước lạnh......................................................................... 149
7.2.1 Cơ sở lý thuyết..................................................................................... 149
7.2.2 Tính toán tổn thất áp suất ..................................................................... 150
7.2.3 Tính chọn bơm nước lạnh .................................................................... 154
7.3 Tính toán chọn bơm nước giải nhiệt Chiller ................................................... 155
7.3.1 Tính toán tổn thất áp suất ..................................................................... 155
7.3.2 Tính chọn bơm nước giải nhiệt ............................................................ 157
7.4 Tính toán chọn tháp giải nhiệt ........................................................................ 158
7.4.1 Giới thiệu chung .................................................................................. 158
7.4.2 Lựa chọn tháp giải nhiệt ...................................................................... 160
CHƯƠNG 8. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ỐNG GIÓ............................................ 162
8.1 Giới thiệu....................................................................................................... 163
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Luận Văn Tốt Nghiệp
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
8.2 Yêu cầu khi thiết kế hệ thống ống dẫn không khí .......................................... 165
8.3 Các thiết bị phụ lắp đặt trên đường ống gió .................................................... 166
8.3.1 Ống gió ................................................................................................ 166
8.3.2 Quạt gió ............................................................................................... 166
8.3.3 Miệng gió cấp ...................................................................................... 167
8.3.4 Van điều chỉnh lưu lượng gió ............................................................... 169
8.3.5 Van chặn lửa ........................................................................................ 169
8.3.6 Hộp tiêu âm ......................................................................................... 170
8.4 Phương pháp thiết kế ống dẫn không khí ....................................................... 170
8.5 Tính toán hệ thống ống dẫn không khí ........................................................... 171
CHƯƠNG 9. CÂN CHỈNH ỐNG GIÓ ................................................................. 175
9.1 Giới thiệu....................................................................................................... 176
9.2 Cân chỉnh lưu lượng gió ................................................................................ 176
9.2.1 Các bước cân chỉnh lưu lượng gió........................................................ 178
9.2.2 Một ví dụ minh họa về cân chỉnh cho ống gió cấp ............................... 180
9.3 Cân chỉnh áp suất phòng ................................................................................ 182
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 185
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 186
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Chương 1. Tổng quan về công trình
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
VỀ CÔNG TRÌNH
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 1
Chương 1. Tổng quan về công trình
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
1.1 VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH
Nằm tại khu công nghiệp Việt Nam-Singapore 2 (VSIP 2) thuộc huyện Tân Uyên
tỉnh Bình Dương.
Công trình có 3 tầng: tầng 1, tầng 2 và tầng 3. Tầng 1 để sản xuất dược liệu, tầng
2 là tầng kỹ thuật bố trí hệ thống điều hòa không khí và các hệ thống khác.
1.2 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU
Do công trình xây dựng gần khu vực thành phố Hồ Chí Minh, vì vậy các số liệu
Khí tượng Thủy văn được lấy theo khu vực này để thuận tiện cho việc tính toán.
- Vĩ tuyến
: 10o46’ Bắc
- Kinh tuyến
: 106o51’ Đông
- Độ cao so với mặt nước biển
: 0
- Múi giờ
: GMT +7
- Nhiệt độ trung bình trong năm
: 35oC
- Nhiệt độ cao nhất
: 40oC
- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất
: 39oC
- Nhiệt độ thấp nhất
: 18.8oC
- Nhiệt độ tháng trung bình thấp nhất
: 24oC
- Độ ẩm trung bình trong năm
: 65.5%
1.3 THÔNG SỐ THIẾT KẾ
Từ những đặc điểm khí hậu vừa nêu trên, ta chọn thông số thiết kế như sau:
- Nhiệt độ tính toán: 351oC
- Độ ẩm tính toán: 655%
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 2
Chương 1. Tổng quan về công trình
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
Hình 1.1 Mặt bằng bố trí phòng
1.4 ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Trong tòa nhà có các đặc điểm kết cấu như sau:
- Tất cả cửa ra vào có phần trên đều lắp kính trong, phẳng, dày 6mm. Khung kính
làm bằng nhôm, bên trong có treo màn che.
- Sàn bê tông dày 300mm.
- Tường bao:
+ Gạch dày 180mm.
+ Lớp vữa dày 10mm (mỗi bên)
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 3
Chương 1. Tổng quan về công trình
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
- Tường ngăn:
+ Gạch dày 80mm.
+ Lớp vữa dày 10mm (mỗi bên)
Bảng 1.1 Thông số các phòng, chỉ tiêu môi trường
STT
1
2
3
4
5
6
7
TÊN
PHÒNG
THAY ĐỒ
NỮ
A LOCK
THAY ĐỒ
NAM
PHÒNG
ĐỆM
DỤNG CỤ
SẠCH
RỬA
MÃ
PHÒNG
VỊ TRÍ
CẤP
ĐỘ
SẠCH
NHIỆ
T ĐỘ
(0C)
ĐỘ
ẨM
(%R
H)
PM-14
TẦNG 1
D
23±2
55±5
PM-15
TẦNG 1
D
23±2
PM-16
TẦNG 1
D
PM-17
TẦNG 1
PM-18
ÁP
SUẤT
(Pa)
SỐ
LẦN
TRAO
ĐỔI
GIÓ
(Lần/h)
CHIỀU
DÀI
(m)
CHIỀU
RỘNG
(m)
CHIỀU
CAO
(m)
10
6.2
2.8
2.8
25
55±5
20
2.0
1.5
2.8
25
23±2
55±5
10
6.2
2.8
2.8
25
D
23±2
55±5
15
2.0
1.5
2.8
25
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
6.2
3.2
2.8
25
PM-19
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
6.2
3.2
2.8
25
PM-38
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.7
3.5
2.8
25
HL-PM9
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
30.0
2.0
2.8
25
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
15.1
2.0
2.8
25
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
10.2
1.6
2.8
25
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
26.2
2.0
2.8
25
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
23.1
2.0
2.8
25
PM-20
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
6.2
2.6
2.8
25
PM-21
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.7
3.2
2.8
25
PM-22
TẦNG 1
D
23±2
55±5
15
2.0
1.5
2.8
25
15
IPC
HÀNH
LANH PM9
HÀNH
LANH PM10
HÀNH
LANH PM10'
HÀNH
LANH PM11
HÀNH
LANH PM12
N/L PHÂN
LÔ
PHÒNG
CÂN
A LOCK
16
A LOCK
PM-23
TẦNG 1
D
23±2
55±5
15
2.0
1.5
2.8
25
17
CÂN
PM-24
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.7
3.2
2.8
25
18
NGHIỀN
PM-25
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
6.0
2.4
2.8
25
19
RỬA
PHA DUNG
DỊCH
SẤY TẦNG
SÔI
STS (DỰ
TRỮ)
TRỘN
PM-26
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
6.7
2.8
2.8
25
PM-27
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
2.8
2.6
2.8
25
PM-28
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.7
4.1
4.3
25
PM-29
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.7
4.1
4.3
25
PM-30
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
7.1
6.0
5.0
25
PM-31
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.5
3.4
5.5
25
PM-31'
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
2.0
1.6
2.8
25
26
DẬP VIÊN
KHO CHÀY
CỐI
DẬP VIÊN
PM-32
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.5
3.4
5.5
25
27
DẬP VIÊN
PM-33
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.5
3.4
5.5
25
28
DẬP VIÊN
PM-34
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.5
3.4
5.5
25
29
HÀNH
HL-
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
7.1
1.6
2.8
25
8
9
10
11
12
13
14
20
21
22
23
24
25
HLPM10
HLPM10'
HLPM11
HLPM12
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 4
Chương 1. Tổng quan về công trình
LANH PM13
PM13
HÀNH
LANH PM14
BAO PHIM
HLPM14
PM-35
KV BẢO TRÌ
PHA DUNG
DỊCH
PHA DD DT
VĂN
PHÒNG
BAO PHIM
PM-35'
TẦNG 1
PM-36
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
7.1
1.6
2.8
25
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.0
2.6
3.5
25
D
23±2
55±5
20
5.0
2.5
3.5
25
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.0
2.0
2.8
25
PM-37
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
3.7
1.6
2.8
25
PM-43
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.0
2.0
2.8
25
PM-44
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.0
2.6
3.5
25
PM-44'
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.0
2.5
3.5
25
PM-42
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
15.1
3.4
4.0
25
PM-39
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.7
3.5
2.8
25
PM-40
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.7
4.0
4.0
25
41
KV BẢO TRÌ
KHO BÁN
THÀNH
PHẨM
KHO NANG
ĐÓNG
NANG
CHỌN VIÊN
PM-41
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.7
4.0
2.8
25
42
RA CHAI
PM-46
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
6.1
5.8
2.8
25
43
ÉP VĨ
PM-47
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.8
3.0
2.8
25
44
ÉP VĨ
ĐÓNG GÓI
CẤP 1
ĐÓNG GÓI
CẤP 1
ĐÓNG GÓI
CẤP 1
PHÒNG
CÂN
DỤNG CỤ
SẠCH
RỬA DỤNG
CỤ
HẤP RỬA
CHAI
HÀNH
LANH PM15
THAY ĐỒ
NAM
THAY ĐỒ
NỮ
A LOCK
PM-48
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.8
3.0
2.8
25
PM-49
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.2
5.8
2.8
25
PM-50
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.5
5.8
2.8
25
PM-51
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.2
5.8
2.8
25
PM-04
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
4.0
2.4
2.8
25
PM-05
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
4.0
3.4
2.8
25
PM-06
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
4.0
3.4
2.8
25
PM-12
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
11.4
5.5
3.3
25
HLPM15
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
15.4
1.9
2.8
25
PM-09
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
2.7
2.5
2.8
25
PM-10
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
2.7
2.5
2.8
25
PM-08
TẦNG 1
D
23±2
55±5
10
5.0
1.7
2.8
25
PHA CHẾ
HẤP RỬA
CHAI
AIR LOCK
PM16
VĂN
PHÒNG
KV BẢO TRÌ
DỤNG CỤ
SẠCH
RỬA
THAY ĐỒ
NỮ
A LOCK
PM-07
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
5.9
4.0
2.8
25
PM-13
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
5.8
5.5
3.3
25
ALPM16
TẦNG 1
D
23±2
55±5
45
4.4
1.9
2.8
25
PM-52
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
3.1
2.8
25
PM-54'
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
2.7
3.5
25
PM-58
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
3.6
2.8
25
PM-59
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
4.0
2.8
25
PM-69
TẦNG 1
D
23±2
55±5
10
6.2
2.8
2.8
25
PM-70
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.0
1.5
2.8
25
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 5
Chương 1. Tổng quan về công trình
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
72
THAY ĐỒ
NAM
PHÒNG
ĐỆM
KV BẢO TRÌ
HÀNH
LANH PM4
HÀNH
LANH PM6
HÀNH
LANH PM7
HÀNH
LANH PM8
CÂN
73
A LOCK
PM-64
TẦNG 1
D
23±2
55±5
15
2.0
1.5
2.8
25
74
A LOCK
PM-65
TẦNG 1
D
23±2
55±5
15
2.0
1.5
2.8
25
75
CÂN
N/L PHÂN
LÔ
NGHIỀN
PHA DUNG
DỊCH
SẤY TẦNG
SÔI
TRỘN
PM-66
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.7
3.2
2.8
25
PM-67
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
6.2
6.1
2.8
25
PM-68
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
6.2
3.5
2.8
25
PM-61
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.4
2.0
2.8
25
PM-62
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
6.5
6.0
3.1
25
PM-73
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
6.0
3.7
2.8
25
PM-61'
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.5
2.0
2.8
25
PM-53
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
9.0
3.9
4.0
25
PM-54
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
3.3
3.5
25
PM-55
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.9
2.0
2.8
25
PM-56
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.0
3.9
4.0
25
86
RỬA
KHO BÁN
THÀNH
PHẨM
DT-1
PHA DUNG
DỊCH
ĐÓNG
NANG
DT-2
PM-57
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
6.0
4.5
5.5
25
87
IPC
PM-60
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
3.9
3.4
2.8
25
88
DẬP VIÊN
PM-74
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.7
3.4
5.5
25
89
DẬP VIÊN
PM-75
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.7
3.8
5.5
25
90
PM-76
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.0
3.6
3.5
25
PM-77
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.0
3.7
4.0
25
92
BAO PHIM
ĐÓNG
NANG
LỰA NANG
PM-78
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.7
3.1
2.8
25
93
ÉP VĨ
PM-91
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.8
3.2
2.8
25
94
ÉP VĨ
PM-92
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.8
3.1
2.8
25
95
ÉP GÓI
PM-93
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.8
3.1
2.8
25
96
RA CHAI
PM-94
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
6.0
5.8
2.8
25
97
A LOCK
PM-79
TẦNG 1
D
23±2
55±5
45
2.0
1.5
2.8
25
98
PM-89
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.0
1.5
2.8
25
PM-82
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
5.4
2.7
2.8
25
PM-83
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
5.4
2.7
2.8
25
101
A LOCK
RỬA DỤNG
CỤ
DỤNG CỤ
SẠCH
TẠM TRỮ
PM-84
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
5.4
3.8
2.8
25
102
RỬA CHAI,
PM-85
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
7.2
4.3
2.8
25
65
66
67
68
69
70
71
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
91
99
100
PM-71
TẦNG 1
D
23±2
55±5
10
6.2
2.8
2.8
25
PM-72
TẦNG 1
D
23±2
55±5
15
2.0
1.5
2.8
25
PM-76'
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.0
2.2
3.5
25
HL-PM4
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
15.6
2.0
2.8
25
HL-PM6
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
23.8
2.0
2.8
25
HL-PM7
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
34.0
2.0
2.8
25
HL-PM8
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
24.2
1.5
2.8
25
PM-63
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.7
3.2
2.8
25
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 6
Chương 1. Tổng quan về công trình
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
TẨY NẮP
103
104
105
106
107
HÀNH
LANH PM5
PHA CHẾ
MUỐI
SINH LÝ
PHA CHẾ
KEM
ĐÓNG CHAI
XỊT
ĐÓNG TÚI
HL-PM5
TẦNG 1
D
23±2
55±5
15
17.6
2.0
2.8
25
PM-80
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
6.0
4.3
3.5
25
PM-81
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
5.4
3.9
5.0
25
PM-86
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
5.7
4.3
2.8
25
PM-87
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
3.7
3.6
2.8
25
PM-88
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
3.8
3.7
2.8
25
MD-06
TẦNG 1
D
23±2
55±5
10
7.3
2.8
2.8
25
MD-07
TẦNG 1
D
23±2
55±5
10
7.3
2.8
2.8
10
MD-08
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
2.1
1.3
2.8
10
MD-09
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.7
1.6
2.8
10
MD-10
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
3.4
2.8
25
MD-11
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
3.4
2.8
25
MD-12
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
3.4
2.8
25
116
ĐÓNG TUBE
THAY ĐỒ
NỮ
THAY ĐỒ
NAM
GIẶT ỦI
UỐNG
NƯỚC
DỤNG CỤ
SẠCH
CÂN
RỬA DỤNG
CỤ
A LOCK
MD-13'
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
1.2
1.1
2.8
10
117
IPC
MD-17
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.9
2.2
2.8
25
118
MD-26
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.8
2.5
2.8
25
HLMD4
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
27.4
2.0
2.8
25
HLMD5
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
9.1
2.0
2.8
25
HLMD6
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
9.1
2.0
2.8
25
HLMD7
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
8.7
2.0
2.8
25
MD-05
TẦNG 1
D
≤27
N/A
20
2.1
1.4
2.8
25
MD-20
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.2
4.5
2.8
25
MD-20'
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.1
4.5
2.8
25
MD-21
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.2
4.9
2.8
25
127
TỦ HẤP ẨM
HÀNH
LANG MD4
HÀNH
LANG MD5
HÀNH
LANG MD6
HÀNH
LANG MD7
A LOCK
TỦ SẤY
TĨNH 1
MÁY NHÀO
TỦ SẤY
TĨNH 2
MÁY NHÀO
MD-21'
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.1
4.5
2.8
25
128
P. PHA CHẾ
MD-23
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.3
2.5
2.8
25
129
CÔ CẦU 2
MD-24
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.3
2.8
5.0
25
130
CÔ CẦU 1
MD-25
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.3
2.8
5.0
25
131
TRỘN 1000L
SẤY TẦNG
SÔI
RỬA
MD-14
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.6
5.2
4.5
25
MD-15
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
6.0
4.5
4.3
25
MD-15'
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.9
2.6
2.8
25
MD-16
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
2.5
2.8
25
MD-18
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.9
3.6
4.2
25
MD-19
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.9
2.6
2.8
25
WH-07
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
1.9
1.4
2.8
25
108
109
110
111
112
113
114
115
119
120
121
122
123
124
125
126
132
133
134
135
136
137
TÁN
CAO KHÔ
RA
PHÒNG
LẠNH
A LOCK
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 7
Chương 1. Tổng quan về công trình
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
138
THAY ĐỒ
WH-09
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.4
1.9
2.8
25
139
LẤY MẪU
WH-10
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.5
2.5
2.8
25
140
A LOCK
WH-11
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
1.4
1.4
2.8
25
141
THAY ĐỒ
WH-15
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.3
1.4
2.8
25
142
LẤY MẪU
RỬA DỤNG
CỤ
RỬA DỤNG
CỤ
THAY ĐỒ
WH-16
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.1
1.2
2.8
25
WH-17
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
11.8
2.3
2.8
25
WH-18
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
11.8
2.3
2.8
25
WH-19
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.3
1.4
2.8
25
LẤY MẪU
HÀNH
LANG WH
HÀNH
LANG WH
A LOCK
WH-20
HL WH01
HL WH02
WH-14
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.3
2.1
2.8
25
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
3.3
1.0
2.8
25
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
3.3
1.0
2.8
25
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
2.3
2.1
2.8
25
A LOCK
THAY ĐỒ
NỮ
AIR LOCK
THAY ĐỒ
NỮ 1
AIR LOCK
THAY ĐỒ
NỮ 2
THAY ĐỒ
NAM
AIR LOCK
THAY ĐỒ
NAM 1
AIR LOCK
THAY ĐỒ
NAM 2
HÀNH
LANG
THAY ĐỒ
P. SẤY
TẦNG SÔI
P. TRỘN
WH-21
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
1.0
1.0
2.8
25
RD-02
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.5
2.2
2.8
25
RD-02'
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
1.1
1.1
2.8
25
RD-02''
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
1.1
1.1
2.8
25
RD-01
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.5
2.2
2.8
25
RD-01'
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
1.1
1.1
2.8
25
RD-01''
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
1.1
1.1
2.8
25
RD-16
TẦNG 2
D
23±2
55±5
45
4.4
1.8
2.8
25
RD-03
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.4
3.4
2.8
25
RD-04
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.4
3.0
2.8
25
P. DẬP VIÊN
P. BAO
PHIM
P. ĐÓNG
NANG
P. RỬA
KHO DỤNG
CỤ
P. ÉP VĨ
RD-05
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.4
3.2
2.8
25
RD-06
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.4
3.1
2.8
25
RD-07
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.4
2.8
2.8
25
RD-08
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.4
2.5
2.8
25
RD-09
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.9
2.6
2.8
25
RD-10
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.9
3.0
2.8
25
P. CÂN
TRỘN, SẤY
TĨNH
CHIẾT
XUẤT, SẤY
PHUN
CẮT RỬA,
SAO TẨM
HÀNH
LANG RD
RD-11
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.9
2.7
2.8
25
RD-12
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.9
3.0
2.8
25
RD-13
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.9
8.9
2.8
25
RD-14
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
3.0
3.0
2.8
25
HL-RD
TẦNG 2
D
23±2
55±5
35
24.7
1.6
2.8
25
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 8
Chương 1. Tổng quan về công trình
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
HL-01
TẦNG 3
E
23±2
55±5
20
8.9
1.5
2.8
25
172
HÀNH
LANG 1
A LOCK
QC-04
TẦNG 3
E
25±2
60±5
10
2.6
1.5
2.8
25
173
KHO MT
QC-05
TẦNG 3
E
23±2
55±5
10
2.8
2.6
2.8
25
174
H.LỰC KS
QC-06
TẦNG 3
E
23±2
55±5
10
2.6
2.4
2.8
25
175
QC-07
TẦNG 3
E
23±2
55±5
10
2.6
2.0
2.8
25
QC-08
TẦNG 3
E
23±2
55±5
10
4.5
4.4
2.8
25
177
HỦY MT
CHUẨN BỊ
MT
RỬA
QC-09
TẦNG 3
E
23±2
55±5
10
2.4
1.9
2.8
25
178
NỒI HẤP
QC-10
TẦNG 3
E
23±2
55±5
10
2.4
2.4
2.8
25
179
TỦ ẤM
QC-11
TẦNG 3
E
23±2
55±5
10
2.9
2.4
2.8
25
180
A LOCK
QC-12
TẦNG 3
D
23±2
55±5
35
1.9
1.4
2.8
25
181
QC-13
TẦNG 3
C
23±2
55±5
20
1.9
1.5
2.8
50
QC-14
TẦNG 3
C
23±2
55±5
35
4.4
4.0
2.8
50
QC-15
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
8.9
4.0
2.8
10
QC-16
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
8.9
3.0
2.8
10
185
TĐ
THỬ ĐỘ
NGHIỄM
KHUẨN
PACK-LAB
LƯU MẪUĐỘ ỔN
ĐỊNH
THIẾT BỊ 1
QC-17
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
8.9
4.0
2.8
10
186
THIẾT BỊ 2
QC-18
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
8.9
4.0
2.8
10
187
CÂN
QC-20
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
2.9
2.9
2.8
10
188
RỬA
QC-21
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
3.0
2.9
2.8
10
189
P. TN HÓA
QC-22
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
8.9
5.9
2.8
10
190
QC-23
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
3.0
2.9
2.8
10
QC-24
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
3.0
2.9
2.8
10
QC-25
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
3.0
2.9
2.8
10
WH-03
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
30.0
12.0
12.0
5
PM-95
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
50.7
11.0
2.8
10
PM-45
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
7.9
7.0
2.8
10
WH-13
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
20.9
11.1
12.0
10
WH-22
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
21.0
11.1
12.0
10
PM-90
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
11.8
7.1
2.8
10
MD-13
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
8.6
6.9
2.8
10
MD-14'
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
2.9
2.6
2.8
25
PM-96
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
10
202
KHO HC
CHẤT
CHUẨN
TIẾP NHẬN
MẪU
KHO
THÀNH
PHẨM
ĐÓNG GÓI
CẤP 2
DÁN NHÃN
RA CHAI
KHO
NGUYÊN
LIỆU
TÂN DƯỢC
KHO
NGUYÊN
LIỆU
ĐÔNG
DƯỢC
ĐÓNG GÓI
CẤP 2
ĐÓNG GÓI
CẤP 2
IN NHÃN
VĂN
PHÒNG
PHÒNG IN
PM-97
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
10
203
PHÒNG IN
PM-98
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
10
171
176
182
183
184
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 9
Chương 1. Tổng quan về công trình
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
204
XẾP HỘP
PM-99
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
10
205
XẾP HỘP
PHÒNG
RỬA
DỤNG CỤ
SẠCH
PHÒNG
NGHĨ
HÀNH
LANH PM1
HÀNH
LANH PM2
HÀNH
LANH PM3
TRƯNG
BÀY
SẢN PHẨM
PHÒNG
KHÁCH
PHÒNG
KHÁCH
VĂN
PHÒNG
VĂN
PHÒNG
KẾ TOÁN
TRƯỞNG
TC KT
PM-100
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
10
PM-101
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
10
PM-102
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
10
PM-103
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
10
HL-PM1
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
48.1
1.9
2.8
10
HL-PM2
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
47.0
2.5
2.8
10
HL-PM3
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
39.0
1.9
2.8
10
P-001
TẦNG 1
N/A
≤27
N/A
N/A
9.6
8.9
2.8
N/A
P-002
TẦNG 1
N/A
≤27
N/A
N/A
4.4
2.9
2.8
N/A
P-003
TẦNG 1
N/A
≤27
N/A
N/A
4.4
2.9
2.8
N/A
P-004
TẦNG 1
N/A
≤27
N/A
N/A
8.6
7.3
2.8
N/A
MD-10'
TẦNG 1
N/A
<27
N/A
N/A
4.5
3.3
2.8
N/A
P-006
TẦNG 1
N/A
≤27
N/A
N/A
4.4
3.9
2.8
N/A
P-007
TẦNG 1
N/A
≤27
N/A
N/A
5.6
3.3
2.8
N/A
THỦ QUỶ
VĂN
PHÒNG
P. HÚT
THUỐC
CENTING
VĂN
PHÒNG
P. THƯ
GIÃN
P. HÚT
THUỐC
THƯ VIỆN
P. GIÁM
ĐỐC
PHÒNG HỌP
P-008
TẦNG 1
N/A
≤27
N/A
N/A
3.3
3.2
2.8
N/A
P-009
TẦNG 1
N/A
≤27
N/A
N/A
9.6
8.9
2.8
N/A
P-010
TẦNG 1
N/A
≤27
N/A
N/A
4.8
2.9
2.8
N/A
P-011
TẦNG 1
N/A
≤27
N/A
N/A
6.8
4.0
2.8
N/A
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
5.4
2.2
2.8
N/A
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
3.6
1.7
2.8
N/A
X-01
TẦNG 2
N/A
≤27
N/A
N/A
4.4
3.8
2.8
N/A
X-02
TẦNG 2
N/A
≤27
N/A
N/A
4.4
3.8
2.8
N/A
X-03
TẦNG 2
N/A
≤27
N/A
N/A
4.4
3.8
2.8
N/A
GĐRD
KHU VỰC
PHÒNG ĂN
VĂN
PHÒNG
VĂN
PHÒNG
VĂN
PHÒNG
HỘI
TRƯỜNG
BỒN CHỨA
TRUNG
GIAN
KHO DƯỢC
LIỆU
SẤY PHUN
X-04
TẦNG 2
N/A
≤27
N/A
N/A
4.4
3.8
2.8
N/A
X-05
TẦNG 2
N/A
≤27
N/A
N/A
14.6
12.0
2.8
N/A
P-201
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
3.8
2.9
2.8
N/A
P-202
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
3.8
2.9
2.8
N/A
P-203
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
3.8
2.9
2.8
N/A
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
16.0
11.0
2.8
N/A
MD-29
TẦNG 1
N/A
N/A
N/A
N/A
20.0
15.0
12.0
6
WH-01
TẦNG 1
N/A
N/A
N/A
N/A
21.7
11.0
15.0
8
MD-22
TẦNG 1
N/A
N/A
N/A
N/A
11.0
8.7
14.0
8
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 10