Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
CHƯƠNG 6
PHÂN TÍCH LỰA CHỌN AHU VÀ
PHÂN VÙNG AHU
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 118
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
6.1 PHÂN TÍCH LỰA CHỌN AHU
Dựa trên đặc điểm và tính chất sử dụng của từng phòng ta có các phương án chọn
AHU sau:
6.1.1 Các phòng loại 1: (Các AHU chỉ có coil lạnh)
Không khí chỉ được xử lý bằng coil lạnh (khu vực kho, phòng thay đồ, phòng vệ
sinh,…)
Sơ đồ nguyên lý gió được thể hiện đơn giản như sau:
Hình 6.1 Sơ đồ nguyên lý gió loại 1
Đây là các không gian không đòi hỏi khắc khe trong quá trình tính toán không
khí trong phòng sau khi hòa trộn với gió tươi tiếp tục đi qua coil lạnh thổi trực tiếp vào
không gian điều hòa.
Ví dụ: Không khí trong phòng trạng thái [1] có t1 = 25oC, φ1 = 60% hòa trộn với
không khí ngoài trời trạng thái [3] có t3=35oC, φ3 = 65% tỉ lệ 3:1 ta được trạng thái
không khí điểm hòa trộn [2] tra đồ thị , có t2 = 27,5oC, φ2 = 64%, trạng thái 2 sau khi
qua coil lạnh (làm lạnh kết hợp với tách ẩm) sẽ đạt trạng thái [4] có t4 = 19oC, φ4 =
95% trạng thái [4] là trạng thái sau qua coil lạnh, trạng thái thổi vào không gian điều
hòa là trạng thái [5] có t5=21÷24oC, φ5= 75% (do ma sát trên đường ống gió mà nhiệt
độ tăng lên, độ ẩm tương đối giảm xuống)
Quá trình đó được thể hiện trên đồ thị t-d, như sau:
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 119
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
Hình 6.2 Các trạng thái của không khí ẩm loại 1 trên đồ thị t-d
6.1.2 Các phòng loại 2: (các AHU có cả coil lạnh và coil nóng để gia nhiệt
không khí, nước qua coil nóng được trích từ nước bình ngưng, phần này được tính
toán trong chương 7)
Không khí sau khi qua coil lạnh, tiếp tục được xử lý ở coil nóng (Đây là các khu
vực cần nhiệt độ vào khoảng 23÷26oC, φ= 55% hầu hết các phòng trong công trình
đều được tính toán xử lý theo phương án này).
Không khí sau khi qua coil lạnh (làm lạnh kết hợp với tách ẩm) có trạng thái [4],
được gia nhiệt lên thành trạng thái [6] có t6=23oC, φ6 = 60÷65%. Đây là quá trình gia
nhiệt đẳng ẩm dung (độ chứa hơi không thay đổi d = const). Sau đó không khí sẽ thổi
vào không gian điều hòa trạng thái [7] có t7=24oC, φ7= 50÷55% (do ma sát).
So sánh với trạng thái 5 ở trên ta có nhận xét:
t5 < t7 , d5 = d7, φ5 > φ7
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 120
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
Hình 6.3 Sơ đồ lắp đặt coil nóng và coil lạnh
Sơ đồ nguyên lý được thể hiện đơn giản như sau:
Hình 6.4 Sơ đồ nguyên lý gió loại 2
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 121
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
Quá trình được thể hiện trên đồ thị t–d:
Hình 6.5 Các trạng thái của không khí ẩm loại 2 trên đồ thị t-d
6.1.3 Các phòng loại 3: (các AHU có cả coil lạnh, coil nóng, và quá trình có sử
dụng máy tách ẩm)
Đây là những khu vực cần điều kiện đặc biệt t = 20÷25oC, φ = 30÷40%. Do coil
lạnh không thể giảm độ chứa hơi xuống tới mức yêu cầu được vì vậy ta phải sử dụng
máy tách ẩm để tách phần hơi ẩm này. Không khí trong không gian điều hòa mang hơi
ẩm vào máy hút ẩm tách phần hơi ẩm để đạt trạng thái [8] (quá trình không khí qua
máy tách ẩm là quá trình làm giảm độ chứa hơi d, đồng thời làm nhiệt độ tăng lên) hòa
trộn với một lượng gió tươi trở thành trạng thái [2’], đi qua coi lạnh ở đây không khí
chủ yếu giảm nhiệt độ, tuy vẫn tách ẩm nhưng độ chứa hơi giảm không đáng kể trở
thành trạng thái 9 (nếu cần thiết có thể gia nhiệt lên) và đi vào không gian điều hòa.
Sơ đồ nguyên lý được thể hiện như sau:
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 122
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
Hình 6.6 Sơ đồ nguyên lý gió loại 3
Quá trình được thể hiện qua đồ thị như sau:
Hình 6.7 Các trạng thái của không khí ẩm loại 3 trên đồ thị t-d
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 123
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
6.2 PHÂN VÙNG AHU, FCU
Ta phân vùng AHU, FCU dựa theo vi trí phòng, nhiệt độ độ ẩm, cấp độ sạch
Bảng 6.1 Phân bố AHU, FCU theo từng phòng
CẤP NHIỆT ĐỘ
ÁP CHIỀU CHIỀU CHIỀU
ĐỘ
ĐỘ
ẨM SUẤT DÀI RỘNG CAO
SẠCH (0C) (%RH) (Pa)
(m)
(m)
(m)
MÃ
PHÒNG
VỊ TRÍ
1 THAY ĐỒ NỮ
PM-14
TẦNG 1
D
23±2
55±5
10
6.2
2.8
2.8
2 A LOCK
PM-15
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.0
1.5
2.8
3 THAY ĐỒ NAM
PM-16
TẦNG 1
D
23±2
55±5
10
6.2
2.8
2.8
4 PHÒNG ĐỆM
PM-17
TẦNG 1
D
23±2
55±5
15
2.0
1.5
2.8
5 DỤNG CỤ SẠCH
PM-18
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
6.2
3.2
2.8
6 RỬA
PM-19
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
6.2
3.2
2.8
7 IPC
PM-38
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.7
3.5
2.8
8 HÀNH LANH PM9
HL-PM9 TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
30.0
2.0
2.8
9 HÀNH LANH PM10
HL-PM10 TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
15.1
2.0
2.8
10 HÀNH LANH PM10'
HL-PM10' TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
10.2
1.6
2.8
11 HÀNH LANH PM11
HL-PM11 TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
26.2
2.0
2.8
12 HÀNH LANH PM12
HL-PM12 TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
23.1
2.0
2.8
STT
TÊN PHÒNG
AHU-01
AHU-02
13 N/L PHÂN LÔ
PM-20
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
6.2
2.6
2.8
14 PHÒNG CÂN
PM-21
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.7
3.2
2.8
15 A LOCK
PM-22
TẦNG 1
D
23±2
55±5
15
2.0
1.5
2.8
16 A LOCK
PM-23
TẦNG 1
D
23±2
55±5
15
2.0
1.5
2.8
17 CÂN
PM-24
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.7
3.2
2.8
18 NGHIỀN
PM-25
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
6.0
2.4
2.8
19 RỬA
PM-26
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
6.7
2.8
2.8
20 PHA DUNG DỊCH
PM-27
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
2.8
2.6
2.8
21 SẤY TẦNG SÔI
PM-28
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.7
4.1
4.3
AHU-03
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 124
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
22 STS (DỰ TRỮ)
PM-29
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.7
4.1
4.3
23 TRỘN
PM-30
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
7.1
6.0
5.0
24 DẬP VIÊN
PM-31
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.5
3.4
5.5
25 KHO CHÀY CỐI
PM-31'
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
2.0
1.6
2.8
26 DẬP VIÊN
PM-32
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.5
3.4
5.5
27 DẬP VIÊN
PM-33
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.5
3.4
5.5
28 DẬP VIÊN
PM-34
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.5
3.4
5.5
29 HÀNH LANH PM13
HL-PM13 TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
7.1
1.6
2.8
30 HÀNH LANH PM14
HL-PM14 TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
7.1
1.6
2.8
AHU-04
AHU-05
31 BAO PHIM
PM-35
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.0
2.6
3.5
32 KV BẢO TRÌ
PM-35'
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.0
2.5
3.5
33 PHA DUNG DỊCH
PM-36
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.0
2.0
2.8
34 PHA DD DT
PM-37
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
3.7
1.6
2.8
35 VĂN PHÒNG
PM-43
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.0
2.0
2.8
36 BAO PHIM
PM-44
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.0
2.6
3.5
37 KV BẢO TRÌ
PM-44'
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.0
2.5
3.5
PM-42
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
15.1
3.4
4.0
39 KHO NANG
PM-39
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.7
3.5
2.8
40 ĐÓNG NANG
PM-40
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.7
4.0
4.0
41 CHỌN VIÊN
PM-41
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.7
4.0
2.8
42 RA CHAI
PM-46
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
6.1
5.8
2.8
43 ÉP VĨ
PM-47
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.8
3.0
2.8
44 ÉP VĨ
PM-48
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.8
3.0
2.8
45 ĐÓNG GÓI CẤP 1
PM-49
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.2
5.8
2.8
AHU-06
38
KHO BÁN THÀNH
PHẨM
AHU-07
AHU-08
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 125
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
46 ĐÓNG GÓI CẤP 1
PM-50
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.5
5.8
2.8
47 ĐÓNG GÓI CẤP 1
PM-51
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.2
5.8
2.8
48 PHÒNG CÂN
PM-04
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
4.0
2.4
2.8
49 DỤNG CỤ SẠCH
PM-05
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
4.0
3.4
2.8
50 RỬA DỤNG CỤ
PM-06
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
4.0
3.4
2.8
51 HẤP RỬA CHAI
PM-12
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
11.4
5.5
3.3
HL-PM15 TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
15.4
1.9
2.8
AHU-09
52 HÀNH LANH PM15
53 THAY ĐỒ NAM
PM-09
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
2.7
2.5
2.8
54 THAY ĐỒ NỮ
PM-10
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
2.7
2.5
2.8
55 A LOCK
PM-08
TẦNG 1
D
23±2
55±5
10
5.0
1.7
2.8
56 PHA CHẾ
PM-07
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
5.9
4.0
2.8
57 HẤP RỬA CHAI
PM-13
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
5.8
5.5
3.3
AL-PM16 TẦNG 1
D
23±2
55±5
45
4.4
1.9
2.8
AHU-10
58 AIR LOCK PM16
AHU-11
59 VĂN PHÒNG
PM-52
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
3.1
2.8
60 KV BẢO TRÌ
PM-54'
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
2.7
3.5
61 DỤNG CỤ SẠCH
PM-58
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
3.6
2.8
62 RỬA
PM-59
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
4.0
2.8
63 THAY ĐỒ NỮ
PM-69
TẦNG 1
D
23±2
55±5
10
6.2
2.8
2.8
64 A LOCK
PM-70
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.0
1.5
2.8
65 THAY ĐỒ NAM
PM-71
TẦNG 1
D
23±2
55±5
10
6.2
2.8
2.8
66 PHÒNG ĐỆM
PM-72
TẦNG 1
D
23±2
55±5
15
2.0
1.5
2.8
67 KV BẢO TRÌ
PM-76'
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.0
2.2
3.5
68 HÀNH LANH PM4
HL-PM4 TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
15.6
2.0
2.8
69 HÀNH LANH PM6
HL-PM6 TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
23.8
2.0
2.8
70 HÀNH LANH PM7
HL-PM7 TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
34.0
2.0
2.8
71 HÀNH LANH PM8
HL-PM8 TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
24.2
1.5
2.8
AHU-12
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 126
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
72 CÂN
PM-63
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.7
3.2
2.8
73 A LOCK
PM-64
TẦNG 1
D
23±2
55±5
15
2.0
1.5
2.8
74 A LOCK
PM-65
TẦNG 1
D
23±2
55±5
15
2.0
1.5
2.8
75 CÂN
PM-66
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.7
3.2
2.8
76 N/L PHÂN LÔ
PM-67
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
6.2
6.1
2.8
77 NGHIỀN
PM-68
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
6.2
3.5
2.8
78 PHA DUNG DỊCH
PM-61
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.4
2.0
2.8
79 SẤY TẦNG SÔI
PM-62
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
6.5
6.0
3.1
80 TRỘN
PM-73
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
6.0
3.7
2.8
81 RỬA
PM-61'
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.5
2.0
2.8
PM-53
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
9.0
3.9
4.0
83 DT-1
PM-54
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
3.3
3.5
84 PHA DUNG DỊCH
PM-55
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.9
2.0
2.8
85 ĐÓNG NANG
PM-56
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.0
3.9
4.0
86 DT-2
PM-57
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
6.0
4.5
5.5
87 IPC
PM-60
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
3.9
3.4
2.8
88 DẬP VIÊN
PM-74
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.7
3.4
5.5
89 DẬP VIÊN
PM-75
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.7
3.8
5.5
90 BAO PHIM
PM-76
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.0
3.6
3.5
91 ĐÓNG NANG
PM-77
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.0
3.7
4.0
92 LỰA NANG
PM-78
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
3.7
3.1
2.8
93 ÉP VĨ
PM-91
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.8
3.2
2.8
94 ÉP VĨ
PM-92
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.8
3.1
2.8
95 ÉP GÓI
PM-93
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.8
3.1
2.8
96 RA CHAI
PM-94
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
6.0
5.8
2.8
AHU-13
AHU-14
82
KHO BÁN THÀNH
PHẨM
AHU-15
AHU-16
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 127
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
AHU-17
97 A LOCK
PM-79
TẦNG 1
D
23±2
55±5
45
2.0
1.5
2.8
98 A LOCK
PM-89
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.0
1.5
2.8
99 RỬA DỤNG CỤ
PM-82
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
5.4
2.7
2.8
100 DỤNG CỤ SẠCH
PM-83
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
5.4
2.7
2.8
101 TẠM TRỮ
PM-84
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
5.4
3.8
2.8
102 RỬA CHAI, TẨY NẮP
PM-85
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
7.2
4.3
2.8
HL-PM5 TẦNG 1
D
23±2
55±5
15
17.6
2.0
2.8
103 HÀNH LANH PM5
AHU-18
104
PHA CHẾ MUỐI
SINH LÝ
PM-80
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
6.0
4.3
3.5
105 PHA CHẾ KEM
PM-81
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
5.4
3.9
5.0
106 ĐÓNG CHAI XỊT
PM-86
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
5.7
4.3
2.8
107 ĐÓNG TÚI
PM-87
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
3.7
3.6
2.8
108 ĐÓNG TUBE
PM-88
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
3.8
3.7
2.8
109 THAY ĐỒ NỮ
MD-06
TẦNG 1
D
23±2
55±5
10
7.3
2.8
2.8
110 THAY ĐỒ NAM
MD-07
TẦNG 1
D
23±2
55±5
10
7.3
2.8
2.8
111 GIẶT ỦI
MD-08
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
2.1
1.3
2.8
112 UỐNG NƯỚC
MD-09
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.7
1.6
2.8
113 DỤNG CỤ SẠCH
MD-10
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
3.4
2.8
114 CÂN
MD-11
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
3.4
2.8
115 RỬA DỤNG CỤ
MD-12
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
3.4
2.8
116 A LOCK
MD-13'
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
1.2
1.1
2.8
117 IPC
MD-17
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.9
2.2
2.8
118 TỦ HẤP ẨM
MD-26
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.8
2.5
2.8
119 HÀNH LANG MD4
HLMD4 TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
27.4
2.0
2.8
120 HÀNH LANG MD5
HLMD5 TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
9.1
2.0
2.8
121 HÀNH LANG MD6
HLMD6 TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
9.1
2.0
2.8
122 HÀNH LANG MD7
HLMD7 TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
8.7
2.0
2.8
AHU-19
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 128
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
MD-05
TẦNG 1
D
≤27
N/A
20
2.1
1.4
2.8
124 TỦ SẤY TĨNH 1
MD-20
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.2
4.5
2.8
125 MÁY NHÀO
MD-20'
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.1
4.5
2.8
126 TỦ SẤY TĨNH 2
MD-21
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.2
4.9
2.8
127 MÁY NHÀO
MD-21'
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.1
4.5
2.8
128 P. PHA CHẾ
MD-23
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.3
2.5
2.8
129 CÔ CẦU 2
MD-24
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.3
2.8
5.0
130 CÔ CẦU 1
MD-25
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
5.3
2.8
5.0
131 TRỘN 1000L
MD-14
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
5.6
5.2
4.5
132 SẤY TẦNG SÔI
MD-15
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
6.0
4.5
4.3
133 RỬA
MD-15'
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.9
2.6
2.8
134 TÁN
MD-16
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.5
2.5
2.8
135 CAO KHÔ RA
MD-18
TẦNG 1
D
23±2
45±5
20
4.9
3.6
4.2
136 PHÒNG LẠNH
MD-19
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
4.9
2.6
2.8
137 A LOCK
WH-07
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
1.9
1.4
2.8
138 THAY ĐỒ
WH-09
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.4
1.9
2.8
139 LẤY MẪU
WH-10
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.5
2.5
2.8
140 A LOCK
WH-11
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
1.4
1.4
2.8
141 THAY ĐỒ
WH-15
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.3
1.4
2.8
142 LẤY MẪU
WH-16
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.1
1.2
2.8
143 RỬA DỤNG CỤ
WH-17
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
11.8
2.3
2.8
144 RỬA DỤNG CỤ
WH-18
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
11.8
2.3
2.8
145 THAY ĐỒ
WH-19
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.3
1.4
2.8
146 LẤY MẪU
WH-20
TẦNG 1
D
23±2
55±5
20
2.3
2.1
2.8
123 A LOCK
AHU-20
AHU-21
AHULM01
AHULM02
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 129
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
147 HÀNH LANG WH
HL WHTẦNG 1
01
D
23±2
55±5
35
3.3
1.0
2.8
148 HÀNH LANG WH
HL WHTẦNG 1
02
D
23±2
55±5
35
3.3
1.0
2.8
149 A LOCK
WH-14
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
2.3
2.1
2.8
150 A LOCK
WH-21
TẦNG 1
D
23±2
55±5
35
1.0
1.0
2.8
RD-02
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.5
2.2
2.8
AHU-RD
151 THAY ĐỒ NỮ
152
AIR LOCK THAY ĐỒ
NỮ 1
RD-02'
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
1.1
1.1
2.8
153
AIR LOCK THAY ĐỒ
NỮ 2
RD-02''
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
1.1
1.1
2.8
RD-01
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.5
2.2
2.8
154 THAY ĐỒ NAM
155
AIR LOCK THAY ĐỒ
NAM 1
RD-01'
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
1.1
1.1
2.8
156
AIR LOCK THAY ĐỒ
NAM 2
RD-01''
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
1.1
1.1
2.8
157 HÀNH LANG THAY ĐỒ
RD-16
TẦNG 2
D
23±2
55±5
45
4.4
1.8
2.8
158 P. SẤY TẦNG SÔI
RD-03
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.4
3.4
2.8
159 P. TRỘN
RD-04
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.4
3.0
2.8
160 P. DẬP VIÊN
RD-05
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.4
3.2
2.8
161 P. BAO PHIM
RD-06
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.4
3.1
2.8
162 P. ĐÓNG NANG
RD-07
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.4
2.8
2.8
163 P. RỬA
RD-08
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.4
2.5
2.8
164 KHO DỤNG CỤ
RD-09
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.9
2.6
2.8
165 P. ÉP VĨ
RD-10
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.9
3.0
2.8
166 P. CÂN
RD-11
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.9
2.7
2.8
167 TRỘN, SẤY TĨNH
RD-12
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.9
3.0
2.8
RD-13
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
4.9
8.9
2.8
169 CẮT RỬA, SAO TẨM
RD-14
TẦNG 2
D
23±2
55±5
20
3.0
3.0
2.8
170 HÀNH LANG RD
HL-RD
TẦNG 2
D
23±2
55±5
35
24.7
1.6
2.8
168
CHIẾT XUẤT, SẤY
PHUN
AHU-KN
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 130
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
171 HÀNH LANG 1
HL-01
TẦNG 3
E
23±2
55±5
20
8.9
1.5
2.8
172 A LOCK
QC-04
TẦNG 3
E
25±2
60±5
10
2.6
1.5
2.8
173 KHO MT
QC-05
TẦNG 3
E
23±2
55±5
10
2.8
2.6
2.8
174 H.LỰC KS
QC-06
TẦNG 3
E
23±2
55±5
10
2.6
2.4
2.8
175 HỦY MT
QC-07
TẦNG 3
E
23±2
55±5
10
2.6
2.0
2.8
176 CHUẨN BỊ MT
QC-08
TẦNG 3
E
23±2
55±5
10
4.5
4.4
2.8
177 RỬA
QC-09
TẦNG 3
E
23±2
55±5
10
2.4
1.9
2.8
178 NỒI HẤP
QC-10
TẦNG 3
E
23±2
55±5
10
2.4
2.4
2.8
179 TỦ ẤM
QC-11
TẦNG 3
E
23±2
55±5
10
2.9
2.4
2.8
180 A LOCK
QC-12
TẦNG 3
D
23±2
55±5
35
1.9
1.4
2.8
181 TĐ
QC-13
TẦNG 3
C
23±2
55±5
20
1.9
1.5
2.8
QC-14
TẦNG 3
C
23±2
55±5
35
4.4
4.0
2.8
QC-15
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
8.9
4.0
2.8
QC-16
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
8.9
3.0
2.8
185 THIẾT BỊ 1
QC-17
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
8.9
4.0
2.8
186 THIẾT BỊ 2
QC-18
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
8.9
4.0
2.8
187 CÂN
QC-20
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
2.9
2.9
2.8
188 RỬA
QC-21
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
3.0
2.9
2.8
189 P. TN HÓA
QC-22
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
8.9
5.9
2.8
190 KHO HC
QC-23
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
3.0
2.9
2.8
191 CHẤT CHUẨN
QC-24
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
3.0
2.9
2.8
192 TIẾP NHẬN MẪU
QC-25
TẦNG 3
N/A
≤27
N/A
N/A
3.0
2.9
2.8
WH-03
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
30.0
12.0
12.0
194 ĐÓNG GÓI CẤP 2
PM-95
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
50.7
11.0
2.8
195 DÁN NHÃN RA CHAI
PM-45
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
7.9
7.0
2.8
182
THỬ ĐỘ NGHIỄM
KHUẨN
AHU-QC
183 PACK-LAB
184
LƯU MẪU-ĐỘ ỔN
ĐỊNH
AHU-LM
193 KHO THÀNH PHẨM
AHU-ĐG 2
AHU-
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 131
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
KNLTD
196
KHO NGUYÊN LIỆU
TÂN DƯỢC
WH-13
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
20.9
11.1
12.0
197
KHO NGUYÊN LIỆU
ĐÔNG DƯỢC
WH-22
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
21.0
11.1
12.0
PM-90
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
11.8
7.1
2.8
MD-13
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
8.6
6.9
2.8
MD-14'
TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
2.9
2.6
2.8
201 VĂN PHÒNG
PM-96
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
202 PHÒNG IN
PM-97
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
203 PHÒNG IN
PM-98
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
204 XẾP HỘP
PM-99
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
205 XẾP HỘP
PM-100
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
206 PHÒNG RỬA
PM-101
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
207 DỤNG CỤ SẠCH
PM-102
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
208 PHÒNG NGHĨ
PM-103
TẦNG 1
E
≤27
N/A
5
4.4
2.9
2.8
209 HÀNH LANH PM1
HL-PM1 TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
48.1
1.9
2.8
210 HÀNH LANH PM2
HL-PM2 TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
47.0
2.5
2.8
211 HÀNH LANH PM3
HL-PM3 TẦNG 1
E
25±2
60±5
5
39.0
1.9
2.8
AHUNLĐD
FCU-ĐG
2.1
198 ĐÓNG GÓI CẤP 2
FCU-ĐG 3
199 ĐÓNG GÓI CẤP 2
FCU-ĐG 4
200 IN NHÃN
FCU-TP
FCUHLPM1
FCUHLPM2
FCUHLPM3
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 132
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
Bảng 6.2 Bảng thông số AHU, FCU
Lưu lượng Nhiệt độ
gió
phòng
L/s
(độ C)
Độ ẩm
Độ chứa
Enthalpy
phòng
hơi
kJ/kg
(%)
g/kg
Q tổng
(kW)
Tải nhiệt
hiện trong
phòng
(kW)
AHU-01
6,392
23±2
55±5
47.72
9.68
170.00
17.49
AHU-02
1,295
23±2
55±5
47.72
9.68
11.25
11.25
AHU-03
3,136
23±2
45±5
43.19
7.89
72.12
72.12
AHU-04
2,451
23±2
45±5
43.19
7.89
24.80
24.80
AHU-05
2,364
23±2
55±5
47.72
9.68
49.13
29.82
AHU-06
1,426
23±2
45±5
43.19
7.89
2.76
2.76
AHU-07
1,208
23±2
45±5
43.19
7.89
10.13
10.13
AHU-08
2,481
23±2
45±5
43.19
7.89
31.40
31.40
AHU-09
3,149
23±2
55±5
47.72
9.68
98.74
88.13
AHU-10
1,190
23±2
55±5
47.72
9.68
49.73
41.50
AHU-11
7,308
23±2
55±5
47.72
9.68
246.06
15.88
AHU-12
1,859
23±2
55±5
47.72
9.68
12.40
12.40
AHU-13
1,501
23±2
45±5
43.19
7.89
40.09
40.09
AHU-14
3,210
23±2
45±5
43.19
7.89
12.81
12.81
AHU-15
2,002
23±2
45±5
43.19
7.89
31.43
31.43
AHU-16
1,737
23±2
45±5
43.19
7.89
19.33
19.33
AHU-17
2,799
23±2
55±5
47.72
9.68
8.93
8.93
AHU-18
2,367
23±2
55±5
47.72
9.68
113.86
66.29
AHU-19
5,206
23±2
55±5
47.72
9.68
119.57
17.02
AHU-20
3,131
23±2
45±5
43.19
7.89
26.40
26.40
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 133
Chương 6. PT lựa chọn AHU & Phân vùng AHU
AHU-21
GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
2,844
23±2
45±5
43.19
7.89
48.89
48.89
AHULM01
730
23±2
55±5
47.72
9.68
10.08
0.99
AHULM02
2,625
23±2
55±5
47.72
9.68
31.25
5.12
AHU-RD
6,711
23±2
55±5
47.72
9.68
124.66
95.70
AHU-KN
2,897
23±2
55±5
47.72
9.68
15.28
5.98
AHU-QC
1,783
≤27
N/A
55.55
11.95
12.86
12.86
AHU-LM
6,000
25±2
60±5
55.55
11.95
18.15
16.65
AHU-ĐG 2
4,768
25±2
60±5
55.55
11.95
57.29
56.54
AHUKNLTD
7,733
25±2
60±5
55.55
11.95
11.19
10.44
AHUNLĐD
7,733
25±2
60±5
55.55
11.95
10.49
10.49
FCU-ĐG
2.1
652
25±2
60±5
55.55
11.95
5.27
5.27
FCU-ĐG 3
462
25±2
60±5
55.55
11.95
5.29
4.17
FCU-ĐG 4
147
25±2
60±5
55.55
11.95
0.64
0.64
FCU-TP
794
≤27
N/A
55.55
11.95
6.39
6.39
FCUHLPM1
711
25±2
60±5
55.55
11.95
4.11
4.11
FCUHLPM2
914
25±2
60±5
55.55
11.95
5.29
5.29
FCUHLPM3
576
25±2
60±5
55.55
11.95
4.08
3.33
8,268
13±2
95±5
35.52
8.89
PAU
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 134
Chương 7. TT gia nhiệt KK, Dn & chọn tháp giải nhiệt GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
CHƯƠNG 7
TÍNH TOÁN GIA NHIỆT KHÔNG
KHÍ, ĐƯỜNG KÍNH ỐNG NƯỚC DN
VÀ CHỌN THÁP GIẢI NHIỆT
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 135
Chương 7. TT gia nhiệt KK, Dn & chọn tháp giải nhiệt GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
7.1 HỆ THỐNG GIA NHIỆT KHÔNG KHÍ
7.1.1 Giới thiệu:
Ngày nay vấn đề tiết kiệm năng lượng đang ngày càng được chú trọng do việc
thiếu hụt năng lượng trong đời sống sinh hoạt. Vì vậy trong quá trình thiết kế ta cũng
cần tính tới các biện pháp nhằm tận dụng các nguồn năng lượng sẵn có, các nguồn
năng lượng bị lãng phí để sử dụng thay cho nguồn năng lượng điện.
Trong khuôn khổ luận văn em xin trình bày một biện pháp tiết kiệm điện năng
tiêu thụ: Sử dụng nước giải nhiệt từ bình ngưng nhằm gia nhiệt cho không khí thay cho
việc sử dụng điện trở sưởi.
7.1.2 Cơ sở lý thuyết:
Trong hệ thống điều hòa không khí người ta có thể gia nhiệt cho không khí bằng
thiết bị trao đổi nhiệt bề mặt sử dụng nước hoặc hơi nước nóng. Thường đó là dàn ống
có cánh, không khí chuyển động cưỡng bức phía ngoài ngang qua ống, nước hoặc hơi
nước chuyển động bên trong ống. Ở đây tính toán cho hệ thống gia nhiệt không khí sử
dụng nước từ bình ngưng.
Phương trình cân bằng nhiệt:
Q Gkk I kk 2 I kk 1 Gn C p tn1 tn 2
Với:
Gkk: lưu lượng không khí trao đổi nhiệt, được tính như sau
Gkk
Trong đó:
nV
, kg s
3600
- n: số lần trao đổi gió
- V: thể tích phòng, m3
- : khối lượng riêng của không khí, = 1,189 kg/m3
Chọn nhiệt độ nước vào coil nóng đặt bên trong AHU bằng nhiệt độ ra khỏi bình
ngưng: tvào=49.5oC
Chọn nhiệt độ nước ra coil nóng đặt bên trong AHU : tra =40oC
Nhiệt dung riêng của nước ứng với nhiệt độ trung bình 35,5oC: Cp = 4,174
kJ/kgK
Nhiệt độ không khí vào coil nóng: t =16oC, φ = 95% => Ikk1 = 43,49 kJ/kg
Nhiệt độ không khí vào coil nóng: t =13oC, φ = 95% => Ikk1 = 35,52 kJ/kg
Nhiệt độ không khí vào coil nóng: t =10oC, φ = 95% => Ikk1 = 28,37 kJ/kg
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 136
Chương 7. TT gia nhiệt KK, Dn & chọn tháp giải nhiệt GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
Từ đó, ta tính được đường kính trong của ống trao đổi nhiệt
dtr
Trong đó:
4G
,m
. .
- G: lưu lượng nước di chuyển trong ống, Kg/s
- : vận tốc nước chuyển động trong ống, tb = 2 m/s
- : khối lượng riêng của nước, = 999,7 kg/m3
Sau khi tính được đường kính trong ống dẫn nước ta dựa vào Bảng 12.2, trang
563, [2] chọn lại kích thước ống và tính lại vận tốc nước đi trong ống.
4G
m s
. .d tr2
Hình 7.1 Nguyên lý trao đổi nhiệt giữa không khí và nước
Hình 7.2 Bố trí các dàn xử lý không khí trong AHU
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 137
Chương 7. TT gia nhiệt KK, Dn & chọn tháp giải nhiệt GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
Hình 7.3 Quá trình gia nhiệt không khí trên đồ thị t-d
7.1.3 Kết quả tính toán:
Kết quả tính toán được thể hiện trong bảng sau.
Bảng 7.1 Kết quả tính toán thông số gió tươi, gió hồi
Gió tươi
Gió hồi
Lưu Nhiệt độ
lượng độ ẩm
l/s độ C %
độ
entan Lưu Nhiệt độ
chứa
py lượng độ ẩm
hơi
kJ/kg l/s
độ C %
g/kg
Độ
entan Lưu
chứa
py lượng
hơi
kJ/kg gió(l/s)
g/kg
2,148
8.89 35.52 4,244 23.5
60
10.9 51.35
6392
AHU-02
1,295 23.5
60
10.9 51.35
1295
AHU-03
3,136 23.5
50
9.1
46.66
3136
AHU-04
2,451 23.5
50
9.1
46.66
2451
23.4 95.23 2,092 23.5
60
10.9 51.35
2364
AHU-06
1,426 23.5
50
9.1
46.66
1426
AHU-07
1,208 23.5
50
9.1
46.66
1208
AHU-08
2,481 23.5
50
9.1
46.66
2481
23.4 95.23 3,012 23.5
60
10.9 51.35
3149
AHU-01
AHU-05
AHU-09
272
137
13
35
35
95
65
65
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 138
Chương 7. TT gia nhiệt KK, Dn & chọn tháp giải nhiệt GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
AHU-10
116
35
65
23.4 95.23 1,074 23.5
60
10.9 51.35
1190
AHU-11
3,242
13
95
8.89 35.52 4,066 23.5
60
10.9 51.35
7308
AHU-12
1,859 23.5
60
10.9 51.35
1859
AHU-13
1,501 23.5
50
9.1
46.66
1501
AHU-14
3,210 23.5
50
9.1
46.66
3210
AHU-15
2,002 23.5
50
9.1
46.66
2002
AHU-16
1,737 23.5
50
9.1
46.66
1737
AHU-17
2,799 23.5
60
10.9 51.35
2799
AHU-18
670
13
95
8.89 35.52 1,697 23.5
60
10.9 51.35
2367
AHU-19
1,432
13
95
8.89 35.52 3,774 23.5
60
10.9 51.35
5206
AHU-20
3,131 23.5
50
9.1
46.66
3131
AHU-21
2,844 23.5
50
9.1
46.66
2844
AHULM01
128
35
65
23.4 95.23
23.5
60
10.9 51.35
730
AHULM02
368
13
95
8.89 35.52 2,257 23.5
60
10.9 51.35
2625
AHU-RD
408
13
95
8.89 35.52 6,303 23.5
60
10.9 51.35
6711
AHU-KN
131
35
65
23.4 95.23 2,766 23.5
60
10.9 51.35
2897
AHU-QC
-
1,783 25.5
65
13.4 59.67
1783
AHU-LM
-
6,000 25.5
65
13.4 59.67
6000
AHU-ĐG 2
-
4,768 25.5
65
13.4 59.67
4768
AHUKNLTD
-
7,733 25.5
65
13.4 59.67
7733
AHUNLĐD
-
7,733 25.5
65
13.4 59.67
7733
FCU-ĐG
-
65
13.4 59.67 651.6
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
602
652
25.5
Trang 139
Chương 7. TT gia nhiệt KK, Dn & chọn tháp giải nhiệt GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
2.1
FCU-ĐG 3
-
462
25.5
65
13.4 59.67 461.5
FCU-ĐG 4
-
147
25.5
65
13.4 59.67 146.6
FCU-TP
-
794
25.5
65
13.4 59.67
FCUHLPM1
-
711
25.5
65
13.4 59.67 710.8
FCUHLPM2
-
914
25.5
65
13.4 59.67 913.9
FCUHLPM3
-
576
25.5
65
13.4 59.67 576.3
PAU
8,268
35
65
23.4 95.23
794
8268
Bảng 7.2 Kết quả tính toán gió coil lạnh
Gió sau Coil lạnh
(theo nhiệt hiện phòng)
Gió trước coil lạnh
Lưu
lượng Nhiệt
Độ chứa
Nhiệt
độ chứa
Độ ẩm
entanpy
Độ ẩm entanpy
gió qua độ
hơi
độ
hơi
(%)
(kJ/kg)
(%) (kJ/kg)
coil (độ C)
(g/kg)
(độ C)
(g/kg)
(l/s)
AHU-01
6391.6 19.97 70.1
10.26
46.030
13
95
35.52
8.89
AHU-02
1295
23.50
0
60
10.9
51.350
13
95
35.52
8.89
AHU-03
3136.3
23.50
0
50
9.06
46.660
10
95
28.37
7.27
AHU-04
2451.2
23.50
0
50
9.06
46.660
10
95
28.37
7.27
AHU-05
2364.5
24.82
62.8
3
12.38
56.398
13
95
35.52
8.89
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 140
Chương 7. TT gia nhiệt KK, Dn & chọn tháp giải nhiệt GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
AHU-06
1426.1
23.50
0
50
9.06
46.660
10
95
28.37
7.27
AHU-07
1207.6
23.50
0
50
9.06
46.660
10
95
28.37
7.27
AHU-08
2481.1
23.50
0
50
9.06
46.660
10
95
28.37
7.27
AHU-09
3149.2
24.00
61.1
0
11.45
53.259
13
95
35.52
8.89
AHU-10
1189.9
24.62
39.9
1
7.72
55.628
13
95
35.52
8.89
AHU-11
7307.5
18.84
73.7
2
10.04
44.327
13
95
35.52
8.89
AHU-12
1858.9
23.50
0
60
10.9
51.350
13
95
35.52
8.89
AHU-13
1500.7
23.50
0
50
9.06
46.660
10
95
28.37
7.27
AHU-14
3210
23.50
0
50
9.06
46.660
10
95
28.37
7.27
AHU-15
2001.6
23.50
0
50
9.06
46.660
10
95
28.37
7.27
AHU-16
1736.8
23.50
0
50
9.06
46.660
10
95
28.37
7.27
AHU-17
2799.1
23.50
0
60
10.9
51.350
13
95
35.52
8.89
AHU-18
2367.3
20.52
68.4
8
10.36
46.870
13
95
35.52
8.89
AHU-19
5205.9
20.61
68.2
2
10.38
46.996
13
95
35.52
8.89
AHU-20
3131.1
23.50
0
9.06
46.660
10
95
28.37
7.27
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
50
Trang 141
Chương 7. TT gia nhiệt KK, Dn & chọn tháp giải nhiệt GVHD: TS. Bùi Ngọc Hùng
AHU-21
2843.8
23.50
0
AHULM01
730.03
AHULM02
9.06
46.660
10
95
28.37
7.27
25.51
63.8
6
13.13
59.044
13
95
35.52
8.89
2625.3
22.02
77.9
8
11.46
49.131
13
95
35.52
8.89
AHU-RD
6711.2
22.86
61.9
2
10.81
50.388
13
95
35.52
8.89
AHU-KN
2897.4
24.02
61.3
0
11.5
53.334
13
95
35.52
8.89
AHU-QC
1782.8
25.50
0
65
13.36
59.670
16
95
43.49
10.83
AHU-LM
6000
25.50
0
65
13.36
59.670
16
95
43.49
10.83
25.50
0
65
13.36
59.670
16
95
43.49
10.83
AHU-ĐG 2 4767.8
50
AHUKNLTD
7733
25.50
0
65
13.36
59.670
16
95
43.49
10.83
AHUNLĐD
7733
25.50
0
65
13.36
59.670
16
95
43.49
10.83
FCU-ĐG
2.1
651.62
25.50
0
65
13.36
59.670
16
95
43.49
10.83
FCU-ĐG 3 461.53
25.50
0
65
13.36
59.670
16
95
43.49
10.83
FCU-ĐG 4 146.61
25.50
0
65
13.36
59.670
16
95
43.49
10.83
FCU-TP
793.96
25.50
0
65
13.36
59.670
16
95
43.49
10.83
FCUHLPM1
710.81
25.50
0
65
13.36
59.670
16
95
43.49
10.83
SVTH: Nguyễn Đắc Tuấn
Trang 142