Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THƢƠNG TÍN VIETBANK TRƢỜNG CHINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 80 trang )

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THƢƠNG TÍN
VIETBANK TRƢỜNG CHINH

GVHD: TH.S LÊ HÀ DIỄM CHI
SVTH : NGUYỄN THỊ CẨM LỆ
MSSV : 080642K
LỚP : 08TT1D
KHÓA: 12

TP.HCM, THÁNG 06 NĂM 2012


LỜI CẢM ƠN

Sau gần bốn năm học tại trường Đại Học Tôn Đức Thắng, em đã tiếp thu những
kiến thức bổ ích về ngành Tài Chính – Tín Dụng. Đây là những nền móng cơ bản,
vững chắc nhất để em vững bước trên con đường sự nghiệp sau này.
Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trường ĐH Tôn Đức Thắng, đặc biệt là
các thầy cô khoa Tài Chính – Ngân Hàng đã tận tâm giảng dạy em trong thời gian em
học tập tại trường. Đặc biệt, em xin được gởi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Lê Hà Diễm
Chi là giảng viên đã hướng dẫn em trong thời gian thực hiện Khóa luận tốt nghiệp,
cảm ơn cô về sự hướng dẫn tận tình, giúp em có những ý tưởng để hoàn thành tốt khóa
luận này.


Em cũng xin gởi lời cảm ơn đến các anh chị làm việc tại Ngân hàng TMCP Việt
Nam Thương Tín – Vietbank Trường Chinh, đặc biệt là các anh chị ở phòng kinh
doanh đã luôn tạo điều kiện để em tiếp xúc với thực tế môi trường làm việc tại ngân
hàng và đã có những hướng dẫn tận tình cho em về nghiệp vụ chuyên môn.
Em xin chúc quý thầy cô khoa Tài Chính – Ngân Hàng sức khỏe, thành công,
hạnh phúc. Chúc cho khoa Tài Chính – Ngân Hàng sẽ ngày càng vững mạnh đào tạo
cho đất nước nhiều hơn nữa những cử nhân ngành Tài Chính – Ngân Hàng.
Em xin chúc các anh chị tại Vietbank Trường Chinh sức khỏe, thành đạt và thăng
tiến trong sự nghiệp.
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn!


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
TP.Hồ Chí Minh. Ngày


Giám đốc

Tháng Năm


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

TP.Hồ Chí Minh. Ngày

Tháng

Năm


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN


......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

TP.Hồ Chí Minh. Ngày

Tháng

Năm


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt

Diễn giải


1

VIETBANK

Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam
Thương Tín

2
3
4
5

TMCP
NHNN
VNĐ
A/O

Thương mại cổ phần
Ngân hàng nhà nước
Việt Nam đồng
Nhân viên tín dụng

6

Teller

Giao dịch viên

7


Loan CSR

Nhân viên dịch vụ tín dụng

8

LDO

Nhân viên pháp lý chứng từ và quản lý tài
sản

9
10
11
12

A/A
TCBS
CIC
KHCN

Nhân viên thẩm định tài sản
The complete banking solution
Trung tâm thông tin tín dụng
Khách hàng cá nhân

13

KHDN


Khách hàng doanh nghiệp

14
15
16
17
18

DNVVN
NN&PTNT
TM-DV
RRTD
BTD/HĐTD

Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thương mại dịch vụ
Rủi ro tín dụng
Ban tín dụng/Hội đồng tín dụng

19

TSĐB

Tài sản đảm bảo

20

CMND


Chứng minh nhân dân

21

ĐKKD

Đăng ký kinh doanh


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Tên

Nội dung

Trang

Bảng 2.1

Nguồn vốn huy động của Vietbank Trường Chinh giai
đoạn 2010-2011

19

Bảng 2.2

Tình hình cho vay của Vietbank Trường Chinh giai
đoạn 2010-2011

20


Bảng 2.3

Tình hình hoạt động của Vietbank Trường Chinh giai
đoạn 2010-2011

21

Bảng 3.1

Tình hình doanh số cho vay theo đối tượng giai đoạn
2010-2011

36

Bảng 3.2

Tình hình doanh số cho vay theo lĩnh vực giai đoạn
2010-2011

38

Bảng 3.3

Tình hình doanh số cho vay theo kì hạn giai đoạn
2010-2011

39

Bảng 3.4


Tình hình dư nợ cho vay theo đối tượng giai đoạn
2010-2011

41

Bảng 3.5

Tình hình dư nợ cho vay theo lĩnh vực giai đoạn
2010-2011

42

Bảng 3.6

Tình hình dư nợ cho vay theo kỳ hạn giai đoạn 20102011

44

Bảng 3.7

Tình hình doanh số thu nợ theo đối tượng giai đoạn
2010-2011

46

Bảng 3.8

Tình hình doanh số thu nợ theo lĩnh vực giai đoạn
2010-2011


47

Bảng 3.9

Tình hình doanh số thu nợ theo kỳ hạn giai đoạn
2010-2011

48

Bảng 3.10

Phân loại nợ giai đoạn 2010-2011

50

Bảng 3.11

Tình hình nợ quá hạn giai đoạn 2010-2011

51

Bảng 3.12

Tình hình nợ xấu giai đoạn 2010-2011

52

Bảng 3.13

Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tín dụng tại

Vietbank Trường Chinh

53

Bảng 4.1

Các chỉ tiêu kế hoạch hoạt động năm 2012

58


DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Tên

Nội dung

Trang

Sơ đồ 1.1

Phân loại rủi ro tín dụng

7

Sơ đồ 2.1

Cơ cấu tổ chức của ngân hàng TMCP Việt Nam Thương
Tín – Vietbank Trương Chinh

17


Biểu đồ 2.1

Hoạt động huy động vốn tại Vietbank Trường Chinh
2010-2011

19

Biểu đồ 2.2

Kết quả hoạt động chung giai đoạn 2010-2011

21

Sơ đồ 3.1

Cơ cấu tổ chức của phòng kinh doanh Vietbank Trường
Chinh

23

Sơ đồ 3.2

Quy trình tín dụng tại Vietbank Trường Chinh

30

Biểu đồ 3.1

Doanh số cho vay theo đối tượng giai đoạn 2010-2011


36

Biểu đồ 3.2

Doanh số cho vay theo lĩnh vực giai đoạn 2010-2011

38

Biểu đồ 3.3

Doanh số cho vay theo kỳ hạn giai đoạn 2010-2011

40

Biểu đồ 3.4

Dư nợ cho vay theo đối tượng giai đoạn 2010-2011

41

Biểu đồ 3.5

Dư nợ cho vay theo lĩnh vực giai đoạn 2010-2011

43

Biểu đồ 3.6

Dư nợ cho vay theo kỳ hạn giai đoạn 2010-2011


45

Biểu đồ 3.7

Doanh số thu nợ theo đối tượng giai đoạn 2010-2011

46

Biểu đồ 3.8

Doanh số thu nợ theo lĩnh vực giai đoạn 2010-2011

47

Biểu đồ 3.9

Doanh số thu nợ theo kỳ hạn giai đoạn 2010-2011

49

Biểu đồ 3.10

Nợ các nhóm giai đoạn 2010-2011

50

Biểu đồ 3.11

Tỷ lệ nợ quá hạn giai đoạn 2010-2011


51

Biểu đồ 3.12

Tỷ lệ nợ xấu giai đoạn 2010-2011

52


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
1.1 Khái quát về tín dụng ngân hàng ...................................................................1
1.1.1

Khái niệm về tín dụng ngân hàng ..............................................................1

1.1.2

Nguyên tắc tín dụng ...................................................................................1

1.1.3

Vai trò tín dụng ngân hàng ........................................................................1

1.1.3.1

Đối với nền kinh tế ................................................................................1

1.1.3.2


Đối với ngân hàng .................................................................................2

1.2 Phân loại tín dụng ngân hàng .........................................................................2
1.2.1

Dựa vào mục đích của tín dụng .................................................................2

1.2.2

Dựa vào thời hạn tín dụng .........................................................................2

1.2.3

Dựa vào mức độ tín nhiệm của khách hàng ..............................................3

1.2.4

Dựa vào phương thức cho vay ...................................................................3

1.2.5

Dựa vào phương thức hoàn trả nợ vay ......................................................3

1.3 Thẩm định tín dụng ........................................................................................4
1.3.1

Mục đích thẩm định tín dụng .....................................................................4

1.3.2


Thu thập thông tin phục vụ thẩm định.......................................................4

1.3.3

Nội dung thẩm định tín dụng .....................................................................4

1.3.3.1

Thẩm định về tư cách của khách hàng ..................................................4

1.3.3.2

Thẩm định về tình hình sản xuất kinh doanh ........................................5

1.3.3.3

Phân tích tình hình tài chính..................................................................5

1.3.3.4

Phân tích phương án sản xuất kinh doanh.............................................6

1.4 Rủi ro tín dụng ngân hàng ..............................................................................7
1.4.1

Khái niệm rủi ro tín dụng ..........................................................................7

1.4.2


Phân loại rủi ro tín dụng ............................................................................7

1.4.2.1

Rủi ro giao dịch .....................................................................................7

1.4.2.2

Rủi ro danh mục ....................................................................................8

1.4.3

Nguyên nhân rủi ro tín dụng ......................................................................8

1.4.3.1

Nguyên nhân từ phía khách hàng ..........................................................8

1.4.3.2

Nguyên nhân từ phía ngân hàng ............................................................8

1.5 Hiệu quả tín dụng của ngân hàng ...................................................................9
1.5.1

Khái niệm về hiệu quả tín dụng .................................................................9


Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tín dụng ..........................................9


1.5.2
1.5.2.1

Nhân tố thuộc về khách hàng ................................................................9

1.5.2.2

Nhân tố thuộc về ngân hàng ..................................................................9

1.5.2.3

Nhân tố thuộc về vĩ mô .......................................................................10
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tín dụng...................................................11

1.5.3
1.5.3.1

Hiệu suất sử dụng vốn .........................................................................11

1.5.3.2

Hệ số thu nợ ........................................................................................11

1.5.3.3

Vòng quay vốn tín dụng ......................................................................11

1.5.3.4

Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ ........................................................11


1.5.3.5

Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ ...............................................................12
Ý nghĩa của việc đánh giá hiệu quả tín dụng...........................................12

1.5.4
1.5.4.1

Đối với nền kinh tế ..............................................................................12

1.5.4.2

Đối với ngân hàng ...............................................................................12

CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM
THƢƠNG TÍN - VIETBANK TRƢỜNG CHINH
2.1 Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín – VIETBANK .....14
2.1.2

Quá trình hình thành và phát triển ...........................................................14

2.1.3

Tầm nhìn – sứ mệnh – giá trị cốt lõi........................................................15

2.1.4

Kết quả hoạt động chung .........................................................................15


2.2 Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín – Vietbank Trường
Chinh ............................................................................................................15
2.2.1

Lịch sử hình thành và phát triển ..............................................................15

2.2.2

Nhiệm vụ và chức năng ...........................................................................16

2.2.3

Hệ thống sơ đồ tổ chức ............................................................................17

2.2.3.1

Sơ đồ cơ cấu tổ chức ...........................................................................17

2.2.3.2

Nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban ........................................17

2.2.4

Kết quả hoạt động kinh doanh 2010-2011 ..............................................18

2.2.4.1

Hoạt động huy động vốn .....................................................................18


2.2.4.2

Hoạt động tín dụng ..............................................................................20

2.2.4.3

Kết quả hoạt động chung .....................................................................21


CHƢƠNG 3:THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
TMCP VIỆT NAM THƢƠNG TÍN – VIETBANK TRƢỜNG
CHINH.
3.1 Giới thiệu về phòng kinh doanh ...................................................................23
3.1.1

Cơ cấu tổ chức của phòng kinh doanh.....................................................23

3.1.2

Quy trình cách thực hiện công việc tại phòng kinh doanh ......................23

3.2 Sản phẩm tín dụng........................................................................................25
3.2.1

Khách hàng cá nhân .................................................................................25

3.2.1.1

Cho vay ưu đãi thầy thuốc tận tâm ......................................................25


3.2.1.2

Cho vay mua nhà đất ...........................................................................26

3.2.1.3

Cho vay sinh hoạt tiêu dùng ................................................................26

3.2.1.4

Cho vay sản xuất kinh doanh ..............................................................27

3.2.2

Khách hàng doanh nghiệp .......................................................................28

3.2.2.1

Cho vay vốn bổ sung vốn lưu động.....................................................28

3.2.2.2

Cho vay đầu tư dự án/tài sản cố định ..................................................28

3.2.2.3

Cho vay mua ô tô thế chấp bằng chính xe mua...................................29

3.3 Quy trình tín dụng ........................................................................................30
3.3.1


Hướng dẫn thủ tục vay vốn và tiếp nhận hồ sơ .......................................31

3.3.2

Thẩm định hồ sơ và lập tờ trình ...............................................................31

3.3.3

Quyết định cho vay và thông báo cho khách hàng ..................................32

3.3.4

Hoàn tất thủ tục pháp lý về tài sản đảm bảo ............................................32

3.3.5

Nhận và quản lý tài sản đảm bảo .............................................................32

3.3.6

Lập hợp đồng tín dụng/khế ước nhận nợ .................................................32

3.3.7

Tạo tài khoản vay và giải ngân ................................................................33

3.3.8

Lưu trữ hồ sơ ...........................................................................................33


3.3.9

Kiểm tra, theo dõi khoản vay – thu nợ gốc và lãi vay .............................33

3.3.10 Cơ cấu lại thời hạn trả nợ ........................................................................33
3.3.11 Chuyển nợ quá hạn ..................................................................................34
3.3.12 Khởi kiện thu hồi nợ xấu .........................................................................34
3.3.13 Miễn giảm lãi ...........................................................................................35
3.3.14 Thanh lý/tất toán khoản vay ....................................................................35


3.4 Thực trạng hoạt động tín dụng tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín
– Vietbank Trường Chinh. ...........................................................................36
3.4.1

Tình hình doanh số cho vay .....................................................................36

3.4.1.1

Tình hình doanh số cho vay theo đối tượng ........................................36

3.4.1.2

Tình hình doanh số cho vay theo lĩnh vực ..........................................37

3.4.1.3

Tình hình doanh số cho vay theo kỳ hạn.............................................39


3.4.2

Tình hình dư nợ .......................................................................................41

3.4.2.1

Tình hình dư nợ cho vay theo đối tượng ............................................41

3.4.2.2

Tình hình dư nợ cho vay theo lĩnh vực ...............................................42

3.4.2.3

Tình hình dư nợ cho vay theo kỳ hạn ..................................................44

3.4.3

Tình hình doanh số thu nợ .......................................................................46

3.4.3.1

Tình hình doanh số thu nợ theo đối tượng ..........................................46

3.4.3.2

Tình hình doanh số thu nợ theo lĩnh vực.............................................47

3.4.3.3


Tình hình doanh số thu nợ theo kỳ hạn ...............................................48

3.4.4

Tình hình nợ quá hạn tại Vietbank Trường Chinh ..................................49

3.4.5

Tình hình nợ xấu tại Vietbank Trường Chinh .........................................52

3.4.6

Hiệu quả hoạt động tín dụng tại Vietbank Trường Chinh .......................53

3.4.6.1

Hiệu suất sử dụng vốn .........................................................................54

3.4.6.2

Hệ số thu nợ ........................................................................................54

3.4.6.3

Vòng quay vốn tín dụng ......................................................................54

3.5 Nhận xét về hoạt động tín dụng tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín
- Vietbank Trường Chinh ...........................................................................54
3.5.1


Ưu điểm ...................................................................................................54

3.5.2

Nhược điểm và nguyên nhân ...................................................................55

3.5.2.1

Thực hiện quy trình tín dụng chưa chặt chẽ và hiệu quả ....................55

3.5.2.2

Sản phẩm tín dụng chưa đa dạng ........................................................56

3.5.2.3

Chính sách khách hàng còn hạn chế...................................................56

3.5.2.4

Năng lực đội ngũ cán bộ còn một số hạn chế .....................................56

3.5.2.5

Chưa đa dạng hóa tài sản đảm bảo ......................................................56


CHƢƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN
DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THƢƠNG TÍN – VIETBANK
TRƢỜNG CHINH

4.1 Phương hướng hoạt động của Vietbank Trường Chinh trong thời gian tới .…
...............................................................................................................58
4.2 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Vietbank Trường
Chinh ............................................................................................................59
4.2.1

Nâng cao chất lượng giai đoạn xét thẩm định – phân tích ......................59

4.2.2

Kiểm tra chặt chẽ giai đoạn quyết định cho vay .....................................60

4.2.3

Quản lý giám sát chặt chẽ quá trình giải ngân và sau khi cấp tín dụng ..60

4.2.4

Xây dựng chính sách khách hàng hiệu quả .............................................61

4.2.5

Nâng cao hiệu quả công tác giám sát, kiểm tra nội bộ. ...........................62

4.2.6

Đa dạng hóa sản phẩm cho vay ...............................................................63

4.2.7


Đa dạng hóa tài sản đảm bảo ...................................................................63

4.2.8

Rèn luyện, nâng cao năng lực, phẩm chất đạo đức của nhân viên tín
dụn g .........................................................................................................63


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong xu thế hội nhập kinh tế thế giới hiện nay, các nền kinh tế đã ngày càng mở
rộng quan hệ hợp tác sâu về nội dung và rộng về quy mô trên nhiều lĩnh vực. Trong
xu thế đó, Việt Nam cũng đã và đang thực hiện giai đoạn đầu tiên của quá trình hội
nhập quốc tế. Hệ thống NHTM Việt Nam cũng không nằm ngoài bối cảnh này.
NHTM với vai trò điều phối vốn trong nền kinh tế, đảm bảo cho nền kinh tế vận
động nhịp nhàng và có hiệu quả.
Trong các hoạt động thường xuyên và cơ bản, hoạt động tín dụng được xem là
hoạt động quan trọng nhất của các ngân hàng nói riêng và của các tổ chức trung gian
tài chính nói chung, chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng tài sản, tạo thu nhập từ lãi lớn
nhất và cũng là hoạt động mang lại rủi ro cao nhất. Do vậy đòi hỏi phải củng cố và
nâng cao chất lượng tín dụng là điều luôn được các nhà quản lý ngân hàng, các nhà
chính sách và các nhà nghiên cứu quan tâm.
Qua thời gian thực tập Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín – Vietbank
Trường Chinh (Phòng kinh doanh), em có điều kiện tiếp xúc sâu hơn với hoạt động
tín dụng thực tế tại ngân hàng. Đề tài “Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Tín Dụng
Tại Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thương Tín – Vietbank Trường Chinh” được
tiến hành nghiên cứu để tìm ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín
dụng tại Vietbank Trường Chinh trong thời gian tới.
2. Kết cấu đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận, đề tài được chia làm bốn chương cụ thể:

Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về hoạt động tín dụng
Chƣơng 2: Giới thiệu tổng quan về ngân hàng TMCP Việt Nam Thƣơng Tín
Vietbank Trƣờng Chinh.
Chƣơng 3: Thực Trạng hoạt động tín dụng tại ngân hàng TMCP Việt Nam
Thƣơng Tín – Vietbank Trƣờng Chinh.
Chƣơng 4: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại ngân hàng
TMCP Việt Nam Thƣơng Tín – Vietbank Trƣờng Chinh.


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
1.1 Khái quát về tín dụng ngân hàng
1.1.1 Khái niệm về tín dụng ngân hàng
Tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ ngân hàng
cho khách hàng trong một thời hạn nhất định với một khoản chi phí nhất định.
Tín dụng ngân hàng chứa đựng ba nội dung sau:
 Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang cho người
sử dụng.
 Sự chuyển nhượng này có thời hạn hay mang tính tạm thời.
 Sự chuyển nhượng này có kèm theo chi phí.
1.1.2 Nguyên tắc tín dụng
Nợ vay phải được trả đầy đủ cả gốc lẫn lãi theo đúng thời hạn cam kết.
Khách hàng sử dụng vốn vay đúng mục đích.
Việc đảm bảo tiền vay phải được thực hiện theo qui định của chính phủ và Thống
đốc ngân hàng nhà nước Việt Nam.
1.1.3 Vai trò tín dụng ngân hàng
1.1.3.1 Đối với nền kinh tế
Trong nền kinh tế thị trường hiện đại, khi đề cập đến tín dụng, các nhà kinh tế
thường đề cập đến vai trò to lớn của nó. Vai trò của tín dụng chính là ở chỗ nó tạo một
kênh dẫn vốn từ người tạm thời thừa sang người tạm thời thiếu vốn, với tư cách là
người sử dụng cuối cùng.

Tín dụng là công cụ thực hiện tích tụ, tập trung vốn và tài trợ vốn cho các ngành
kinh tế, góp phần thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển.
Tín dụng là công cụ góp phần ổn định tiền tệ, ổn định giá cả và kiềm chế, kiểm
soát lạm phát và góp phần ổn định đời sống, tạo công ăn việc làm và ổn định trật tự xã
hội.
Tín dụng là một trong những phương tiện kết nối nền kinh tế quốc gia với nền
kinh tế của cộng đồng thế giới, góp phần phát triển mối quan hệ đối ngoại.

1


1.1.3.2 Đối với ngân hàng
Dưới góc độ tài chính ngân hàng thì tín dụng được nhìn nhận như là một chức
năng cơ bản của hệ thống NHTM. Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, mục tiêu
hàng đầu của doanh nghiệp cũng như các tổ chức kinh tế là tối đa hóa lợi nhuận. Ngân
hàng – một tổ chức kinh doanh tiền tệ cũng không nằm ngoài mục tiêu đó. Với tư cách
là một trung gian tài chính kinh doanh trên tiền gửi của khách hàng, ngân hàng tiến
hành cho vay để thu lợi nhuận chính là tiền lãi. Chênh lệch giữa lãi tiền vay và lãi tiền
gửi là phần lớn trong tổng lợi nhuận thu được của ngân hàng, do đó hoạt động tín dụng
là hoạt động vô cùng quan trọng đối với ngân hàng.
1.2 Phân loại tín dụng ngân hàng
Tùy theo mục đích nghiên cứu, mục tiêu quản trị mà tín dụng ngân hàng được
phân thành nhiều loại khác nhau
1.2.1 Dựa vào mục đích của tín dụng
Theo tiêu thức này tín dụng ngân hàng có thể phân chia thành các loại như sau:
 Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh công thương nghiệp: Giúp doanh
nghiệp trang trải các chi phí trong sản xuất.
 Cho vay tiêu dùng cá nhân: Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của cá nhân.
 Cho vay mua bán bất động sản: Gồm các khoản cho vay xây dựng ngắn
hạn, dài hạn tài trợ cho việc mua đất canh tác, nhà cửa và bất động sản

khác.
 Cho vay sản xuất nông nghiệp: Nhằm hỗ trợ nông dân trong sản xuất.
 Cho vay kinh doanh xuất nhập khẩu: Nhằm hỗ trợ cho khách hàng vay
vốn để mua hàng hóa nguyên vật liệu nhằm mục đích sản xuất hàng hóa
xuất nhập khẩu.
1.2.2 Dựa vào thời hạn tín dụng
 Cho vay ngắn hạn: Là loại cho vay có thời hạn dưới một năm. Mục đích
của loại cho vay này thường là nhằm tài trợ cho việc đầu tư vào tài sản lưu
động.
 Cho vay trung hạn: Là loại cho vay có thời hạn từ 1 đến 5 năm. Mục đích
của loại cho vay này là nhằm tài trợ cho việc đầu tư vào tài sản cố định.

2


 Cho vay dài hạn: Là loại cho vay có thời hạn trên 5 năm. Mục đích của
loại cho vay này thường là nhằm tài trợ đầu tư vào các dự án.
1.2.3 Dựa vào mức độ tín nhiệm của khách hàng
 Cho vay không có đảm bảo: Là loại cho vay không có tài sản thế chấp,
cầm cố hoặc bảo lãnh của người khác mà chỉ dựa vào uy tín của bản thân
khách hàng vay vốn để quyết định cho vay.
 Cho vay có bảo đảm: Là loại cho vay dựa trên cơ sở các bảo đảm cho tiền
vay như thế chấp, cầm cố, hoặc bảo lãnh của một bên thứ ba nào khác.
1.2.4 Dựa vào phƣơng thức cho vay
 Cho vay theo món vay (cho vay từng lần)
Đây là phương thức cho vay mà mỗi lần vay vốn, ngân hàng và khách hàng đều
phải thiết lập những thủ tục vay vốn cần thiết và ký hợp đồng tín dụng
Phương thức cho vay này thường được áp dụng đối với khách hàng vay vốn
không thường xuyên hoặc thường xuyên nhưng chưa được ngân hàng tín nhiệm
Phương thức này giúp ngân hàng chủ động được nguồn vốn kinh doanh. Tuy

nhiên có nhược điểm là thủ tục rườm rà, hồ sơ phức tạp.
 Cho vay theo hạn mức tín dụng
Là phương thức cho vay mà ngân hàng và khách hàng thỏa thuận một hạn mức
tín dụng được duy trì trong một thời hạn nhất định hoặc theo chu kỳ sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.
Áp dụng đối với khách hàng có quan hệ thường xuyên với ngân hàng, nhu cầu
vốn liên tục.
Phương thức này có ưu điểm là thủ tục đơn giản. Khách hàng chỉ cần làm hồ sơ
vay vốn và ký hợp đồng với ngân hàng một lần vào đầu kỳ. Điều này giúp khách hàng
chủ động được nguồn vốn kinh doanh nhưng ngân hàng thì ngược lại.
 Cho vay theo hạn mức thấu chi
Là việc cho vay mà ngân hàng thỏa thuận cho khách hàng chi vượt số tiền hiện
có trên tài khoản thanh toán của khách hàng nhưng vẫn đảm bảo được sự phù hợp với
quy định của chính phủ và NHNH Việt Nam.
1.2.5 Dựa vào phƣơng thức hoàn trả nợ vay
 Cho vay chỉ có một kỳ hạn trả nợ
3


 Cho vay có nhiều kỳ hạn trả nợ hay còn gọi là cho vay trả góp
 Cho vay trả nợ nhiều lần nhưng không có kỳ hạn nợ cụ thể mà tùy vào khả
năng tài chính của người đi vay có thể trả nợ bất cứ lúc nào.
1.3 Thẩm định tín dụng
1.3.1 Mục đích thẩm định tín dụng
Thẩm định tín dụng là quá trình thu thập, xử lý thông tin một cách khoa học
nhằm hiểu rõ thêm về khách hàng và phương án sản xuất kinh doanh để phục vụ cho
việc ra quyết định cấp tín dụng cho khách hàng.
Thẩm định tín dụng là một khâu quan trọng nhằm mục đích phục vụ cho việc ra
quyết định: Cấp hay không cấp tín dụng cho khách hàng. Muốn ra quyết định ngân
hàng cần làm ba việc:

 Thu thập đầy đủ và chính xác thông tin
 Phân tích và xử lý thông tin thu thập được
 Rút ra kết luận về khả năng hoàn trả nợ, cả gốc và lãi của khách hàng.
1.3.2 Thu thập thông tin phục vụ thẩm định
Tuỳ theo khách hàng và phương án vay vốn, khi thẩm định, Chuyên viên phân
tích tín dụng có thể sử dụng kết hợp nhiều nguồn thông tin khác nhau: Xem xét trên hồ
sơ, gặp gỡ trao đổi trực tiếp với khách hàng, xuống kiểm tra thực tế tình hình sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp kết hợp với các nguồn thông tin khác như: Từ bạn hàng,
đối thủ cạnh tranh, các cơ quan quản lý, các ngân hàng khác để đánh giá khách hàng
được chính xác, khách quan.
1.3.3 Nội dung thẩm định tín dụng
1.3.3.1 Thẩm định về tƣ cách của khách hàng
Trên cơ sở các hồ sơ do khách hàng cung cấp, chuyên viên phân tích tính dụng
có trách nhiệm tìm hiểu tư cách của khách hàng như: Có đủ năng lực dân sự, năng lực
hành vi dân sự hay không, được thành lập và hoạt động có đúng quy định hay không.
Đánh giá uy tín, năng lực và tư cách của người vay vốn hoặc người đại diện pháp
nhân. Tìm hiểu về các khía cạnh: Tư cách đạo đức, trình độ và kinh nghiệm quản lý,
các chức vụ đã trải qua, tác phong lãnh đạo và uy tín trong quan hệ với các ngân hàng
cũng như với các đối tác khác trong quá trình kinh doanh.
4


Xem xét lịch sử hình thành và quá trình phát triển của doanh nghiệp để rút ra
những điểm mạnh, điểm yếu của khách hàng.
1.3.3.2 Thẩm định về tình hình sản xuất kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh: Cần xem xét lĩnh vực kinh doanh của khách hàng, hiểu biết
và kinh nghiệm của khách hàng trong lĩnh vực đó.
Sản phẩm: Khách hàng sản xuất, kinh doanh mặt hàng gì, nhu cầu của xã hội về
loại mặt hàng đó tại thời điểm xem xét và có thể dự báo trong tương lai, năng lực sản
xuất và chất lượng sản phẩm, kinh nghiệm của khách hàng trong sản xuất kinh doanh

mặt hàng đó. Ưu thế của sản phẩm mà khách hàng đang kinh doanh so với các đối thủ
khác như thế nào, kể cả phương thức bán hàng.
Thị trường: Tìm hiểu các thị trường chính và đối tác của doanh nghiệp, phương
thức bán hàng và định hướng mở rộng thị trường trong tương lai.
Đối thủ cạnh tranh: Xem xét các đối thủ cạnh tranh trực tiếp của doanh nghiệp,
các lợi thế và hạn chế của doanh nghiệp so với các đối thủ.
Cơ cấu tổ chức quản lý: Cách tổ chức các phòng ban, chức năng và quyền hạn
của từng phòng ban, phương thức quản lý.
Thiết bị công nghệ: Đối với các doanh nghiệp sản xuất phải xem xét đến công
nghệ sản xuất đang sử dụng thuộc loại công nghệ nào, những ưu nhược điểm của công
nghệ đó, máy móc thiết bị ra sao có đáp ứng được các yêu cầu của khách hàng, của thị
trường về mẫu mã, chất lượng, số lượng không.
1.3.3.3 Phân tích tình hình tài chính
 Phân tích các tỷ số thanh khoản
Đây là các tỷ số quan trọng đối với ngân hàng vì nó giúp đánh giá được khả năng
trả nợ của doanh nghiệp, gồm có hai tỷ số:
Tỷ số thanh khoản hiện thời=giá trị tài sản lưu động/giá trị nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh khoản nhanh=(giá trị TSLĐ – giá trị HTK)/giá trị nợ ngắn hạn
 Phân tích các tỷ số đòn bẩy tài chính
Tỷ số đòn bẩy tài chính còn được gọi là tỷ số nợ, là tỷ số đo lường mức độ sử
dụng nợ để tài trợ cho hoạt động của doanh nghiệp. Loại tỷ số này gồm có:
Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu=tổng giá trị nợ/ VCSH
Tỷ số nợ so với tổng tài sản = tổng giá trị nợ/tổng tài sản
5


Tỷ số nợ dài hạn = giá trị nợ dài hạn/giá trị nguồn vốn dài hạn
 Phân tích các tỷ số hiệu quả hoạt động
Tỷ số hoạt động là những tỷ số tài chính được xác định dựa vào thông tin rút ra
từ bảng cân đối tài sản lẫn báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh. Tỷ số này gồm có:

Vòng quay khoản phải thu = doanh thu bán chịu ròng/bình quân KPT
Kỳ thu tiền bình quân = 360/vòng quay khoản phải thu
Vòng quay khoản phải trả = doanh số mua chịu/bình quân khoản phải trả
Kỳ trả tiên bình quân = 360/ vòng quay khoản phải trả
Vòng quay tồn kho = GVHB/ bình quân HTK
Số ngày tồn kho = 360/vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay tổng tài sản = doanh thu ròng/bình quân tổng tài sản
 Phân tích các tỷ số khả năng sinh lợi
Khả năng sinh lợi của doanh nghiệp có ảnh hưởng rất lớn đến khả năng trả nợ và
lãi. Do vậy khi cho vay nhân viên tín dụng cũng cần quan tâm đến phân tích khả năng
sinh lợi của doanh nghiệp, tùy theo mục tiêu phân tích, ta có thể sử dụng các tỷ số sau
Khả năng sinh lợi so với tài sản(ROA) = lợi nhuận ròng/tổng tài sản
Khả năng sinh lợi so với vốn chủ sở hữu (ROE) = lợi nhuận ròng/VCSH
1.3.3.4 Phân tích phƣơng án sản xuất kinh doanh
Phân tích tình hình thị trường và dự báo doanh thu: để phân tích tốt tình hình thị
trường đòi hỏi nhân viên tín dụng phải am hiểu về tình hình thị trường của sản phẩm
hoặc ngành mà khách hàng đang hoạt động. Nếu cần có thể tham khảo thêm các thông
tin về nghiên cứu thị trường hoặc thông tin về ngành sản xuất kinh doanh. Qua phân
tích dựa vào kinh nghiệm am hiểu về tình hình thị trường của ngành sản xuất kinh
doanh mình đang xem xét, nhân viên tín dụng có thể nhận xét về mức độ tin cậy của
phương án sản xuất kinh doanh khách hàng đã lập. Từ đó, đánh giá chung về tính chất
khả thi và hiệu quả của phương án sản xuất kinh doanh.
Phân tích các khoản mục chi phí sản xuất kinh doanh: Để phân tích và đánh giá
mức độ tin cậy của các khoản mục chi phí đòi hỏi nhân viên tín dụng phải am hiểu về
kế toán quản trị, kế toán chi phí và cách tính giá thành sản phẩm. Từ đó, có thể đánh
giá khoản mục chi phí nào là hợp lý, khoản mục chi phí nào không hợp lý.

6



1.4 Rủi ro tín dụng ngân hàng
1.4.1 Khái niệm rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng là loại rủi ro phát sinh trong quá trình cấp tín dụng của ngân
hàng, biểu hiện trên thực tế qua việc khách hàng không trả được nợ, hoặc trả nợ không
đúng hạn cho ngân hàng.
1.4.2 Phân loại rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng bao gồm hai nhóm chính: Rủi ro giao dịch và rủi ro danh mục
Rủi ro tín
dụng

Rủi ro giao

Rủi ro danh

dịch

mục

Rủi ro

Rủi ro

Rủi ro

Rủi ro

Rủi ro

lựa chọn


đảm bảo

nghiệp vụ

nội tại

tập trung

Sơ đồ 1.1: Phân loại rủi ro tín dụng
1.4.2.1 Rủi ro giao dịch
Là một hình thức rủi ro tín dụng mà nguyên nhân phát sinh là do những hạn chế
trong quá trình đánh giá, thẩm định và xét duyệt khi cho vay. Rủi ro giao dịch có ba bộ
phận chính là rủi ro lựa chọn, rủi ro đảm bảo và rủi ro nghiệp vụ.
 Rủi ro lựa chọn: Là rủi ro có liên quan đến quá trình thẩm định và phân tích
tín dụng
 Rủi ro đảm bảo: Phát sinh từ các tiêu chuẩn đảm bảo như các điều khoản trong
hợp đồng tín dụng, các loại tài sản đảm bảo, chủ thể đảm bảo, cách thức đảm
bảo và mức cho vay trên trị giá của tài sản đảm bảo.
 Rủi ro nghiệp vụ: Là rủi ro có liên quan đến công tác quản lý khoản vay và
hợp đồng tín dụng, bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kỹ
thuật xử lý các khoản cho vay có vấn đề.

7


1.4.2.2 Rủi ro danh mục
Là một hình thức của rủi ro tín dụng mà nguyên nhân phát sinh là do những hạn
chế trong quản lý danh mục cho vay của ngân hàng. Rủi ro danh mục gồm có rủi ro
nội tại và rủi ro tập trung
 Rủi ro nội tại: Xuất phát từ các yếu tố các đặc điểm riêng có, mang tính riêng

biệt bên trong của mỗi chủ thể đi vay hoặc ngành, lĩnh vực kinh tế. Nó xuất
phát từ đặc điểm hoạt động hoặc đặc điềm sử dụng vốn của khách hàng vay
vốn.
 Rủi ro tập trung: Là trường hợp ngân hàng tập trung vốn cho vay quá nhiều
đối với một số khách hàng, cho vay quá nhiều doanh nghiệp hoạt động trong
cùng một ngành, lĩnh vực kinh tế, hoặc cùng một vùng địa lý nhất định, hoặc
cùng một loại hình cho vay có rủi ro cao.
1.4.3 Nguyên nhân rủi ro tín dụng
1.4.3.1 Nguyên nhân từ phía khách hàng
Rủi ro tín dụng phát sinh do nhiều nguyên nhân chủ quan lẫn khách quan. Về mặt
chủ quan có thể do trình độ quản lý của khách hàng yếu kém dẫn đến sử dụng vốn vay
không hiệu quả hoặc thất thoát ảnh hưởng đến khả năng trả nợ. Cũng có thể do khách
hàng thiếu thiện chí trong việc trả nợ trong khi biện pháp xử lý thu hồi nợ của ngân
hàng tỏ ra kém hiệu quả.
Về mặt khách quan có thể do khách hàng gặp phải những thay đổi môi trường
kinh doanh không thể lường trước được, chẳng hạn như thay đổi về giá cả hay nhu cầu
thị trường, sự thay đổi về môi trường pháp lý hay chính sách của chính phủ khiến
doanh nghiệp lâm vào tình trạng khó khăn tài chính không thể khắc phục được. Do đó,
dù doanh nghiệp có thiện chí nhưng vẫn không thể trả được nợ.
1.4.3.2 Nguyên nhân từ phía ngân hàng
Rủi ro tín dụng phát sinh do nguyên nhân chủ quan như quá trình phân tích và
thẩm định tín dụng không kỹ lưỡng dẫn đến sai lầm trong quyết định cho vay. Mặt
khác, cũng có thể quyết định cho vay đúng đắn nhưng thiếu kiểm tra, giám sát sau khi
cho vay dẫn đến khách hàng sử dụng vốn vay không đúng mục đích nhưng ngân hàng
vẫn không phát hiện để ngăn chặn kịp thời

8


1.5 Hiệu quả tín dụng của ngân hàng

1.5.1 Khái niệm về hiệu quả tín dụng
Hiệu quả tín dụng là khả năng cung ứng tín dụng phù hợp với yêu cầu phát triển
của các mục tiêu kinh tế xã hội và nhu cầu khách hàng đảm bảo nguyên tắc hoàn trả nợ
vay đúng hạn, mang lại lợi nhuận cho ngân hàng từ nguồn tích lũy do đầu tư tín dụng
và do đạt được các mục tiêu tăng trưởng kinh tế.
Hiệu quả do tín dụng mang lại phải bù đắp được chi phí cho vay, rủi ro tín dụng,
có lợi nhuận không chỉ đảm bảo cho đời sống nhân viên, không ngừng nâng cao cơ sở
vật chất kỹ thuật, phương tiện làm việc phục vụ khách hàng theo hướng ngày càng
hiện đại, làm tròn nghĩa vụ với nhà nước mà còn tích lũy để tăng vốn tự có.
1.5.2 Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả tín dụng
1.5.2.1 Nhân tố thuộc về khách hàng
Lịch sử giao dịch của khách hàng đối với ngân hàng: Đây là nhân tố cho thấy uy
tính của khách hàng trong thời gian qua
Tiềm lực tài chính của khách hàng: Thể hiện qua một số yếu tố như vốn tự có,
tổng tài sản, khả năng thanh toán, khả năng sinh lời,…Với tiềm lực tài chính tốt và ổn
định, doanh nghiệp sẽ dễ dàng hơn trong việc thỏa thuận các khoản vay cũng như khả
năng trả nợ được ngân hàng đánh giá cao.
Triển vọng kinh doanh: Là một trong những yếu tố khiến ngân hàng sẽ mạnh dạn
hơn trong việc cho vay các doanh nghiệp
1.5.2.2 Nhân tố thuộc về ngân hàng
Chính sách tín dụng: Thể hiện đường lối của ngân hàng trong quá trình cho vay
trong nghiệp vụ tín dụng cũng như chiến lược cho vay sao cho phù hợp với từng thời
kỳ. Trong chính sách tín dụng, ngân hàng qui định về trình tự các bước trong quá trình
cho vay, thu nợ nhằm đảm bảo hiệu quả các khoản vay.
Chất lượng nhân sự: Ở mọi lĩnh vực, con người luôn là yếu tố quyết định. Ngân
hàng cũng vậy, đặc biệt trong nghiệp vụ tín dụng tại ngân hàng, nhân viên tín dụng
đóng vai trò không nhỏ đến hiệu quả tín dụng, Nếu nhân viên tín dụng có trình độ hạn
chế, không có các kỹ năng cũng như kinh nghiệm cần thiết có thể dẫn đến những sai
lầm nghiêm trọng trong quyết định cho vay.


9


Công tác tổ chức ngân hàng: Ngân hàng tổ chức hợp lý sẽ tạo ra sự nhịp nhàng
giữa các bộ phận đồng thời phát huy được hết khả năng của nhân viên. Điều này giúp
cho ngân hàng hạn chế được những thiếu sót trong quá trình cho vay, vừa đảm bảo an
toàn cho ngân hàng, vừa phục vụ khách hàng tốt hơn. Điều đó cũng giúp nâng cao hiệu
quả tín dụng.
Thông tin tín dụng: Đây là yếu tố cơ bản trong quản lý tín dụng. Những thông tin
chính xác về khách hàng giúp ngân hàng yên tâm hơn trong việc ra quyết định cho
vay, hơn nữa sẽ tạo điều kiện thuận lợi trong việc kiểm tra, giám sát khoản vay hay tái
cấp cho khách hàng. Thông tin tín dụng chính xác sẽ giúp ngân hàng hạn chế rủi ro ở
mức thấp nhất.
1.5.2.3 Nhân tố thuộc về vĩ mô
Môi trường kinh tế: Môi trường kinh tế có quan hệ chặt chẽ đến hiệu quả của
hoạt động tín dụng tại ngân hàng. Khi kinh tế gặp khó khăn, bị đình trệ trong các hoạt
động sản xuất, kinh doanh, các nhu cầu vay vốn bị suy giảm, chất lượng tín dụng bị
ảnh hưởng bởi khả năng trả nợ của khách hàng. Ngược lại, trong thời kỳ hưng thịnh,
hoạt động tín dụng của ngân hàng trở nên thuận lợi hơn.
Môi trường chính trị - xã hội: Môi trường chính trị xã hội ổn định giúp duy trì
được tình hình sản xuất kinh doanh cũng như đời sống của người dân không bị các
biến động mạnh.
Môi trường pháp lý: Có vai trò vô cùng quan trọng đối với hoạt động tín dụng
nói chung và chất lượng tín dụng nói riêng vì đây là cơ sở để giải quyết mọi tranh
chấp, khiếu nại xảy ra.
Tóm lại, hiệu quả tín dụng ngân hàng chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố. Tùy theo
sự phát triển, điều kiện kinh tế xã hội và sự hoàn thiện môi trường pháp lý của từng
nước cũng như khả năng quản lý, cơ sở vật chất kỹ thuật và trình độ nhân viên của
từng NHTM mà các nhân tố này có sự ảnh hưởng khác nhau tới hiệu quả tín dụng.
Vấn đề đặt ra là các NHTM cần phải nắm rõ các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tín

dụng và biết vận dụng sáng tạo sự ảnh hưởng của các nhân tố này trong hoàn cảnh
thực tế. Từ đó, tìm được những biện pháp hợp lý có hiệu quả để nâng cao hiệu quả
hoạt động tín dụng, hạn chế rủi ro đến mức thấp nhất, sẽ tạo điều kiện cho sự thành
công của hoạt động tín dụng nói riêng cũng như của toàn bộ hoạt động NHTM nói
chung.
10


1.5.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tín dụng
1.5.3.1 Hiệu suất sử dụng vốn
ư

ê

đ

ư
đ

Chỉ tiêu này phản ánh ngân hàng cho vay được bao nhiêu so với nguồn vốn huy
động, nói lên hiệu quả sử dụng vốn huy động của ngân hàng, thể hiện ngân hàng đã
chủ động trong việc tích cực tạo lợi nhuận từ nguồn vốn huy đông hay chưa.
Nếu chỉ tiêu này lớn, cho thấy ngân hàng có thể sử dụng lượng vốn huy động một
cách tối đa để tạo ra lợi nhuận. Song, đi cùng với điều này thì rủi ro của ngân hàng
cũng tăng lên.
1.5.3.2 Hệ số thu nợ

Chỉ tiêu này đánh giá hiệu quả tín dụng trong việc thu nợ của ngân hàng
Hệ số thu nợ phản ánh trong một thời kì nào đó, với doanh số cho vay nhất định
thì ngân hàng sẽ thu về được bao nhiêu đồng vốn.

Tỷ lệ này càng cao càng tốt.
1.5.3.3 Vòng quay vốn tín dụng
ò



í



ư ợ ì

â

Chỉ tiêu này đo lường tốc độ luân chuyển vốn tín dụng của ngân hàng, thời gian
thu hồi nợ của ngân hàng là nhanh hay chậm. Vòng quay vốn càng nhanh thì được
xem là tốt và việc đầu tư càng được an toàn.
1.5.3.4 Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dƣ nợ

Chỉ tiêu này cho thấy tình hình nợ quá hạn và chất lượng tín dụng của ngân hàng,
Thông thường tỷ lệ này dưới 3% là hoạt động bình thường. Tỷ lệ nợ quá hạn càng cao
thể hiện chất lượng tín dụng của ngân hàng càng kém, và ngược lại.

11


×