Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.5 KB, 31 trang )

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Các số: 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.
B.

55; 279; 730; 158
730; 500; 297; 158

C. 158; 297; 500; 730
D. 500; 730; 158; 297

Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết
bao nhiêu phút?
A.

15 phút

B. 45 phút

C. 60 phút

D. 5 phút

Câu 3; Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5 cm; 7 cm thì có chu vi
là:
A.

13 cm

B. 26 cm


C. 22 cm

D. 13 dm

Câu 4: Viết số vào chỗ chấm thích hợp:
a)
b)

Sáu trăm chín mươi lăm:……………..
Tám trăm linh tư:…………………….

Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp
Bạn Nam lớp em cao 1………15…….
Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b)

504; 506; 508………………………..
711; 713; 715………………………..

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
1


376 + 43

856 – 548

57 + 25


91 – 28

Câu 2: Tính: (1 điểm)
45 m : 5 =………………........

32 cm : 4 =……………………….

40 : 4 : 5 =………....................

4 x 9 + 6 =………………………..

Câu 3: Tìm x ( 1 điểm)
638 – x = 205

x – 253 = 436

……………….....................

…………………………………….

………………......................

……………………………………...

Câu 4: ( 3 điểm)
a)

Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao
nhiêu người ?
Bài giải:

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

b)

Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
2


b) 94 – 56

c) 286 + 603

d) 869 – 503

………………


………………

…………………

……………

………………

………………

…………………

……………

………………

………………

…………………

……………

………………

……………….

…………………

……………


………………

………………

…………………

……………

a)

65 + 17

Bài 2: Tính ( 1 điểm)
a)

4 x 6 + 16 =………………..

b) 20 : 4 x 5 =………………………...

=…………………

=………………………..

Bài 3: Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ dưới đây).
Em hãy tính chu vi của hình tứ giác ABCD. ( 1 điểm)
………………………………………………………..
A

………………………………………………………..
………………………………………………………..

………………………………………………………..

3 cm

B

2cm
5 cm
D

………………………………………………………..

6 cm

C

Bài 4: Nhà Hải nuôi được 68 con gà và con vịt, trong đó có 39 con gà. Hỏi nhà Hải
nuôi bao nhiêu con vịt ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả ời đúng nhất (2 điểm)
3


a)
A.

b)
A.
c)
A.
d)
A.

Kim giờ của đồng hồ chỉ số 6 và kim phút chỉ vào số 3. Vây đồng hồ chỉ
mấy giờ ?
6 giờ 15 phút
B. 6 giờ 10 phút C. 6 giờ 3 phút
D. 3 giờ 6 phút
1 km=…..m ?. Số thích hợp điền vào chỗ trống là
10
B. 100
C. 1000
D. 10000
Thứ hai tuần này là ngày 13 vậy thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu ?
18
B. 19
C. 20
D. 21
Chữ số 6 trong số 867 có giá trị là ?
6 đơn vị
B. 6 chục
C. 6 trăm
D. 6 nghìn

Bài 2: Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau ( 1 điểm)
Đọc số

Chín trăm năm mươi hai

Viết số
………………………………
.
Bảy trăm sáu mươi
………………………………
.
……………………………………………………. 800
…………………………………………………… 620
Bài 3: Viết các số 465; 645; 456; 546 theo thứ tự từ bé đến lớn ( 1 điểm)
……………………………………………………………………………………….
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm)
a)
b)
c)
d)

60 cm – 10 cm = 40 cm
672 > 600 + 72
Số lớn nhất có 2 chữ số là 90
Số liền trước của số 1000 là 999

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:
a.

Tích 5 x 4 là tổng của:
4



A.
b.
A.
c.
A.
B.
C.
D.
d.
A.
e.
A.

4+4+4+4+4
B. 5 + 5
C. 4 + 4
D. 5 + 5 + 5 +5
Tích của 3 và 9 là:
12
B. 27
C. 3
D. 6
Trong hình bên có ….hình tam giác, ……hình tứ giác:
6 hình tam giác, 10 hình tứ giác.
7 hình tam giác, 5 hình tứ giác.
4 hình tam giác, 4 hình tứ giác.
5 hình tam giác, 8 hình tứ giác.
Kết quả của phép tính 2 : 1 x 10 là:
5
B. 10

C. 15
D. 20
Kết quả của phép tính: 2 x 0 + 6 là:
5
B. 6
C. 7
D.8

Bài 2: Tìm y:
a)

y x 2 = 16

b) y : 7 = 5

c) 28 : y = 4

d) 5 x y = 5

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3:điền số thích hợp vào ô trống.
a)

4 x 4 – 12 =

:2

b) 24 : 3 + 1 =


x3

Bài 4: Tính:
3 x 4 + 79 =…………………
=………………….
35 : 5 + 48 =………………...
=…………………
Bài 5: Cuối năm, lớp em có 10 học sinh giỏi được nhận phần thưởng, mỗi bạn
được nhận 4 quyển vở. Hỏi lớp em được nhận bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5


………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Bài 1: Tìm thương của số chẳn lớn nhất có một chữ số và số liền trước của 3.

6


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2:
a. Điền dấu >, <, = vào ô trống thích hợp:
4 x 6 ……… 4 x 3

3 x 10 ……… 5 x 10
2 x 3 ……… 3 x 2
4 x 8 ……… 5 x 4
b. Viết các tổng sau thành tích:
4 + 4 + 4 + 4 =…………
3 + 3 + 3 + 3 + 3 =………………
Bài 3: Tính nhẩm:
8 : 4 =……..

3 : 3 =………

3 kg x 6 =………

501 : 5 =………..

12 : 2 =……

3 x 9 =……...

5 cm x 2 =………

5 dm x 5 =……...

Bài 4: Tìm X
a.

X x 3 = 15

b. X – 15 = 30


………………………

……………………………..

………………………

……………………………..

Bài 5:
Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 6 học sinh mượn bao nhiêu
quyển truyện ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b. Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4cm
a.

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
7


a.
b.

6; 9; 12;…….;……;…….;…….

32; 28; 24;……;…….;…….;…….

Bài 2: Tính nhẩm ( 2 điểm)
2 x 6 =……

3 x 6 =……..

27 : 3 =…..

20 : 4 =…….

15 : 3 =…..

24 : 4 =……

4 x 7 =……

5 x 5 =……..

Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
356 + 212

857 – 443

96 – 48

59 + 27

………....


………….

…………..

…………….

…………

………….

…………..

……………..

…………

…………

………….

……………..

Bài 4: Tính ( 2 điểm)
5 x 4 + 15 =……………………..

30 : 5 : 3 =………………………..

7 giờ + 8 giờ =…………………..

24 km : 4 =………………………..


Bài 5: Tìm x ( 1 điểm)
x x 5 = 35

x + 15 = 74

……………………………..

…………………………………

…………………………….

………………………………….

……………………………..

………………………………….

Bài 1: Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu
?( 2 điểm)
8


Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 2: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
Bài giải:

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền số ?
1 dm =………cm

1 m =……….dm

1 km =………m

10 cm =……..dm

10 dm =…….m

1000m =…….km

1 m =………….mm

1 cm =………mm

1000 mm =……m

10 mm =……cm

Bài 4: Điền dấu ( +, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng:
4

5


3

2

=

5

10

15 =

30

Bài 5: Hình bên có bao nhiêu hình
a.
b.

……………tứ giác
……………tam giác

Bài 1: Nối số thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
a.

< 70

b.> 40
9



60

90

50

80

Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

70

40

50

30

52 + 27

54 – 19

33 + 59

71 – 29

…………

…………


………….

…………..

…………

…………

………….

…………..

…………

…………

…………

…………..

………….

…………

………….

………….

Bài 3: Tìm X ( 2 điểm)
a.


X – 29 = 32
……………………
……………………

b. X + 55 = 95
…………………………
…………………………

Bài 4: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a.

5 dm =……….cm
40 cm =………dm

b. 1m =……………….cm
60 cm =…………….dm

Bài 5: ( 2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có
bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Bài 1: ( 1 điểm)
Trong hình bên:
10



Có………hình tam giác
Có………hình tứ giác

4cm

5cm

Bài 2: Cho đường gấp khúc có các kích thước như hình vẽ. Tính độ dài đường gấp
khúc ?
3cm

2cm

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Bài 3: Cô giáo có 35 quyển vở chia đều cho 5 học sinh. Hỏi mỗi học sinh được
chia mấy quyển vở ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 4:
a.
b.


Hãy viết một phép nhân mà tích bằng 0
………………………………………………………………………………
Tìm 2 số có thương bằng 0 và tổng bằng 4
………………………………………………………………………………

Bài 1: Khoanh tròn vào câu có kết quả đúng. Kết quả của phép tính nhẩm là:
1.

3x4=
A. 11

B. 12

C. 13

D. 14
11


2.
3.
4.
5.
6.
A.

8
7.
8.


15 : 5 =
A. 3
4x5=
A. 17
30 : 5 =
A. 4
0:7=
A. 0
10 x 1 =
B. 9
5:1=
A. 5
3x9=
A. 25

B. 4

C. 5

D. 16

B. 18

C. 19

D. 20

B. 5

C. 6


D. 7

B. 1

C. 2

D. 3

C. 10

D. 11

B. 6

C. 7

D. 8

B. 26

C. 27

D. 28

C. 16

D.15

C. 26


D. 27

Bài 2: Kết quả của dãy tính là:
1.
2.

3x4+5=
A. 27
B. 17
4 x 10 – 16 =
A. 24
B. 25

Bài 3: Tìm X
A.

B.

X – 25 = 32
……………………..
……………………..
……………………...
X x 4 = 20
……………………..

X:5=3
…………………………
…………………………
…………………………

X:3=5
…………………………

……………………..

…………………………

……………………...

…………………………

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
3 cm =……………mm

4 m =………….dm

2 m =…………cm

5 dm =……………cm

70 cm =……….dm

70 dm =………cm

12


Bài 5: Hôm nay thứ ba, ngày 12 thang 5. Thứ ba tuần trước là ngày……………….
Tháng………….. Thứ ba tuần sau là ngày…………tháng………….. (1 điểm)


Bài 1: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có một hình chữ nhật và bốn hình
tam giác. ( 1 điểm)

13


Bài 2: An cao 125 cm, Tùng cao 137 cm. Hỏi Tùng cao hơn An bao nhiêu xăng – ti
– mét ? (1 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 3: Học sinh lớp 2A được xếp thành 7 hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp
2A có bao nhiêu học sinh ?( 1 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Bài 1:
1.
A.

Trong các số 946, 694, 469. Số bé nhất là:
946
B. 694
C. 469
14



2.
3.
4.

1 m =…………….mm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 100
C. 1000
Số gồm 1 trăm, 9 chục và 7 đơn vị được viết là:
A. 197
B. 179
C. 791
Số 425 có chữ số chỉ giá trị lớn nhất là:
A. 4
B. 2
c. 5

Bài 2: Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm)
a.

228 + 31
…………
…………
…………

b. 380 – 42
…………
…………

…………

c. 128 + 47
…………..
…………..
…………..

894 – 384
……………
……………
……………

Bài 1:
a.

b.
c.
d.

Viết các số sau:
Năm trăm hai mươi tư:……………………………………………..
Năm trăm chín mươi chín:………………………………………….
Viết số bé nhất có 3 chữ số:
Viết số lớn nhất có 3 chữ số:
Viết số liền trước số 100:
15


e.


Viết số liền sau số 999:

Bài 2: Tính:
925
-

995
-

420

85

48
+

15

63
-

503
+

17

354

732
+


55

………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm y
y + 300 = 800

y – 500 = 200

600 – y = 300

………………. ….

…………………….

…………………..

………………. ….

…………………….

…………………..

………………. ….

…………………….

…………………..

Bài 4: Số ?

+
132

-2

+

-3

201

Bài 5: Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có
bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 1: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình bên để được 8 hình tam giác.
Bài 2:
a.

Số ?
km = 1000m

dm = 700 mm
16


b.


<
>

?

900 + 90 + 8
732

=

1000
700 + 30 +2

Bài 3: Tính:
a.
b.

3 x 5 + 25 =……………………
=…………………….
4 : 1 + 20 =……………………..
=……………………..

b. 5 x 4 - 8 =………………………
=………………………
d. 6 : 3 x 0 =………………………
=………………………

Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a.


100 – 72
…………
…………
…………

b. 896 – 32
…………
…………
…………

c. 602 + 27
…………..
…………..
…………..

d. 600 + 99
……………
……………
……………

Bài 1: Một bác thợ may dùng 15 m vảimay 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may
một bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
17



a.
b.

375 – X = 75
A. X = 200
Đặt tính rồi tính:

75 – 57

B. X = 300

38 + 28

…………
…………
…………
c. Tìm y:
4 x y = 28

C. X = 400
316 + 462

…………
…………
…………

D. X = 500
785 – 521


…………..
…………..
…………..

……………
……………
……………

y:5=3

……………….….

……………………

……………….….

…………………….

Bài 3: Một sợi dây đồng dài 9 dm được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn
dài 3 dm. Hỏi dợi dây đồng đó cắt được thành mấy đoạn như thế ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 4: Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau:
a.
b.

Số liền trước của 950 là 951

Số liền trước của 700 là 699

c. Số liền sau của 700 là 699
d. Số liền trước của 789 là 788

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a.

Đồng hồ chỉ mấy giờ
12
9

3
6

8 giờ
B. 12 giờ
D. 9 giờ
Thứ hai tuần này là ngày 12 vây thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu?
A.

b.

18


18
B.19
C.20
Chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài mỗi cạnh đều bắng 5 cm là:

A. 10 cm
B.15 cm
C.20 cm
D. 25 cm
Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới đây là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.

c.
d.
e.

Bài 2:
a.

b.

Đọc các số sau:
514:………………………………………………………………………
955:………………………………………………………………………
Viết các số sau:
Bảy trăm linh tám:……………………………..
Chín trăm mười chín:………………………….

Bài 3:
a.


b.

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
783; 584; 854; 617
………………………………………………………………………….
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
620; 539; 782; 749
…………………………………………………………………………..

Bài 4:
<
>

?

579………..580

432…………..425

308………..308

369…………..360 + 9

=

19


Bài 1: Tính
a.


18 + 15 =
11 – 4 =

4x5=
24 : 3 =

Bài 2:
a.

Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình

tam giác bên để có thêm một hình tứ giác.
b.

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là: AB = 6 dm; BC = 7 dm; CD = 5
dm; AD = 9 dm. Chu vi của hình tứ giác đó là:
A. 13 dm
B. 14 dm
C. 27 dm

Bài 3: Có bao nhiêu số có một chữ số? Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả
đúng
20


A.

10


B. 9

C. 100

D.11

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a.
b.
c.
d.
e.
f.

Số nào nhân với 1 cũng bằng 1
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
Số 0 nhân với số nào cũng được chính số đó
Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0
Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0

Bài 1: hãy ghi Đ ( nếu đúng) và ghi S ( nếu sai) vào ô trống với cách biểu diễn
đoạn thẳng AB như sau:

A

B

(a)


A

B

(b)

A

B

(c)

A

B

(d)

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau cách đọc tên hình chữ nhật đưới đây:
a.
b.
c.
d.
e.
f.

Hình chữ nhật IMKL
Hình chữ nhật KIML
Hình chữ nhật MLIK

Hình chữ nhật IKLM
Hình chữ nhật LIMK
Hình chữ nhật LMIK

I

M

K

L
21


Bài 3: Tính
46
+

79
+

54

13

63
+

327
+


21

112

513
+

135

224
+

134

………………………………………………………………………………
52
-

100
-

29

18

420
-

71

-

400

25

93
-

67

65
-

29

………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính
a.
b.
c.

4 x 7 + 15 =……………….
=……………….
2 x 6 + 8 =…………….......
=……………….
4 x 0 + 6 =……………….
=……………….

d. 15 : 5 + 9 =……………….

=……………….
e. 9 : 3 + 8 =……………….
=……………….
g. 5 : 1 + 38 =……………….
=……………….

Bài 1: Tìm y:
a.

b.

c.

y x 318 = 639
……………….….
……………….….
326 – y = 113
……………….….
……………….….
y – 27 = 65
……………….….
……………….….

d. y x 4 = 32
……………………
…………………….
e. y : 7 = 5
……………………
…………………….
g. y : 8 = 3

……………………
…………………….

h. 245 + y = 467
…………………
…………………
i. 5 x y = 45
…………………
…………………
k. y – 312 = 157
…………………
…………………

Bài 2: Hãy dùng chữ số và dấu (<, >) thích hợp để ghi các câu sau:
a.
b.
c.
d.

Hai nhỏ hơn bốn:…………………………………………..
Chín lớn hơn bảy:…………………………………………
Sáu lớn hơn ba và bé hơn tám:……………………………
Một tăm linh hai lớn hơn một trăm và bé hơn một trăm linh ba:
………………………………………………………….
22


Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Trong phép nhân: 2 x 8 = 16
a.

b.
c.

2 là số hạng, 8 là số hạng, 16 là tổng
2 là thừa số. 8 là thừa số, 16 là tích.
2 x 8 là thừa số, 16 là tích.

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a.

Chu vi của hình tam giác là số đo các cạnh của tam giác đó.

b.
c.
d.

Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.
Chu vi của hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
Chu vi của tứ giác là số đo cạnh của tứ giác đó

Bài 1: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái trước kết quả
đúng.
a.
b.
c.

2 hình tứ giác
3 hình tứ giác
4 hình tứ giác


Bài 2: Khoanh vào chữ các trước kết quả đúng. Ba được lấy năm lần, viết là:
a.
b.
c.

3 x 5 = 5 + 5 + 5 = 15
5 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15

Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.
Mỗi con ngựa có 4 chân. 8 con ngựa có số chân là:
a.
b.
c.

4 x 8 = 32 ( chân)
8 x 4 = 32 ( chân)
4 + 8 = 12 ( chân)

Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.
23


Cách thực hiện phép tính 5 x5 + 4 = ?đúng là:
a.

5 x 5 + 4 = 25 + 4
= 29

b. 5 x 5 + 4 = 5 x 9

= 45

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a.
b.
c.
d.
e.

Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:…………
Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là:…………
Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:…………
Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:…………
Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là:…………

Bài 2: Điền số đo độ dài thích hợp vào chỗ trống thích hợp:
a.
b.
c.
d.

Anh cao 150………….., em thấp hơn anh 25………….
Chiều dài lớp học khoảng 6…………………………….
Bảng lớp em dài 30…………………………………….
Chiếc thước nhựa học sinh dài 30………………………

Bài 3: Điền đơn vị đo thời gian thích hợp vào chỗ trống.
Mỗi tuần thì có bảy…………….
Cứ hai mươi bốn………….. được một ngày đêm.
Em thích toán lại yêu thơ,

Cứ sáu mươi ………….. có ngay một…………….
24


Bài 4: Tính chu vi của hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều có độ dài là 5
dm.
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 5; Mỗi tổ thu nhặt 5 kg giấy vụn. hỏi lớp thu nhặt được bao nhiêu ki lo gam
giấy vụn ? Biết rằng lớp đó có 3 tổ như vậy.
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

25


×