Tải bản đầy đủ (.docx) (286 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi giao dịch viên ngân hàng BIDV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.75 KB, 286 trang )

1

MỤC LỤC
I. KẾ TOÁN
1. Chuẩn mực kế toán . 5
2. Chế độ báo cáo tài chính . 9
3. Tài sản cố định, công cụ lao động . 18
4. Quy định luân chuyển, kiểm soát và tập hợp chứng từ kế toán 22
5. Chế độ lưu trữ hồ sơ tài liệu kế toán 31
6. Luật kế toán 34
7. Quy định về quản lý và sử dụng tài khoản trung gian 36
8. Chế độ chứng từ kế toán 41
9. Hệ thống tài khoản kế toán 46
II. DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG . 53
1. Quy định quản lý và sử dụng hệ thống quản lý mẫu dấu chữ ký (SVS) 53
2. Quy định quản lý hồ sơ thông tin tài khoản khách hàng 58
3. Quy định về giao dịch một cửa; Phân cấp hạn mức và uỷ quyền phê duyệt
giao dịch 62
4. Quy định về xử lý một số vấn đề pháp lý liên quan đến tiền gửi, tài sản gửi
của khách hàng . 64
5. Quy trình nghiệp vụ tiền gửi . 67
6. Quy định vận hành BDS 77
7. Quy định phân cấp thẩm quyền phán quyết tín dụng đối với các cấp điều hành
81
8. Quy định về cấp tín dụng 83
9. Tác nghiệp giao dịch phân hệ tín dụng trong chương trình SIBS 88
III. THANH TOÁN 91
1. Quy định chuyển tiền . 91
2. Quy định về thực hiện nghiệp vụ chuyển tiền qua Western Union 120
3. Quy định về cung ứng và sử dụng Séc . 121
4. Thông báo nhu cầu thanh toán ngoại tệ - VND 124


5. Quy định xác thực chữ ký ủy quyền của BIDV 125
6. Quy định quản lý, sử dụng hệ thống thông tin, tra soát nội bộ IQS 127
7. Qui định Quản lý và vận hành Swift alliance của BIDV 128
2

8. Qui định quản lý và vận hành chương trình thanh toán bù trừ điện tử và
chương trình thanh toán điện tử liên ngân hàng 130
9. Quản lý, vận hành Gateway Monitor và sử dụng Gateway Web Report 132
10. Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối 133
IV. TÀI CHÍNH 138
1. Quy định về chế độ thu chi tài chính 138
2. Quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có
giá 152


3. Thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông 157
4. Quy định về việc xử lý tiền giả, tiền nghi giả trong ngành ngân hàng 158
5. Quy định cung cấp và quản lý ấn chỉ . 159
3

TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG CÂU HỎI
Văn bản chế độ
Số
lượng
câu hỏi
I. KẾ TOÁN 295
1. Chuẩn mực kế toán 23
2. Chế độ báo cáo tài chính 61
3. Hạch toán và quản lý tài sản cố định, công cụ lao động 24
4. Quy định luân chuyển, kiểm soát và tập hợp chứng từ kế toán 49

5. Chế độ lưu trữ hồ sơ tài liệu kế toán 17
6. Luật kế toán 16
7. Quy định về quản lý và sử dụng tài khoản trung gian 25
8. Chế độ chứng từ kế toán 32
9. Hệ thống tài khoản kế toán 48
II. DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG 240
1. Quy định quản lý và sử dụng hệ thống quản lý mẫu dấu chữ ký
(SVS) 30
2. Quy định quản lý hồ sơ thông tin tài khoản khách hàng 23
3. Quy định về giao dịch một cửa; Phân cấp hạn mức và uỷ quyền
phê duyệt giao dịch 13
4. Quy định về xử lý một số vấn đề pháp lý liên quan đến tiền gửi,
tài sản gửi của khách hàng 15
5. Quy trình nghiệp vụ tiền gửi 72
6. Quy định vận hành BDS 26
7. Quy định phân cấp thẩm quyền phán quyết tín dụng đối với các
cấp điều hành 14
8. Quy định về cấp tín dụng 23
9. Tác nghiệp giao dịch phân hệ tín dụng trong chương trình SIBS 24
III. THANH TOÁN 298
1. Quy định chuyển tiền 187
2. Quy định về thực hiện nghiệp vụ chuyển tiền qua Western Union 5
3. Quy định về cung ứng và sử dụng Séc 19
4. Thông báo nhu cầu thanh toán ngoại tệ - VND 5
5. Quy định xác thực chữ ký ủy quyền của BIDV 13
4

Văn bản chế độ
Số



lượng
câu hỏi
6. Quy định quản lý, sử dụng hệ thống thông tin, tra soát nội bộ IQS 11
7. Qui định Quản lý và vận hành Swift alliance của BIDV 12
8. Qui định quản lý và vận hành chương trình thanh toán bù trừ điện
tử và chương trình thanh toán điện tử liên ngân hàng 9
9. Quản lý, vận hành Gateway Monitor và sử dụng Gateway Web
Report 8
10. Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối 29
IV. TÀI CHÍNH, KHO QUỸ 167
1. Quy định về chế độ thu chi tài chính 92
2. Quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản
quý, giấy tờ có giá 40
3. Thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông 4
4. Quy định về việc xử lý tiền giả, tiền nghi giả trong ngành ngân
hàng 11
5. Quy định cung cấp và quản lý ấn chỉ 20
TỔNG CỘNG 1000
5

HÃY LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
I. KẾ TOÁN
1. Chuẩn mực kế toán
Ban hành theo các Quyết định số: 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001;
165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002; 234/2003/QĐ-BTC ngày 31/12/2003;
12/2005/QĐ-BTC ngày 15/02/2005; 100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005
Câu 1.Chuẩn mực nào sau đây quy định và hướng dẫn các nguyên tắc kế
toán cơ bản?
a. Chuẩn mực kế toán số 01-Chuẩn mực chung

b. Chuẩn mực kế toán số 03-Tài sản cố định hữu hình
c. Chuẩn mực kế toán số 04-Tài sản cố định vô hình
d. Chuẩn mực kế toán số 14-Doanh thu và thu nhập khác
Câu 2. “Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải
được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Trường
hợp có thay đổi chính sách và phương pháp kế toán đã chọn thì phải giải trình
lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong phần thuyết minh báo cáo tài
chính” là nội dung của nguyên tắc kế toán nào?
a. Thận trọng
b. Phù hợp
c. Nhất quán
d. Có thể so sánh


Câu 3. “Mọi nghiệp vụ kinh tế tài chính của Ngân hàng liên quan đến tài sản,
nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế
toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc
thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền” là nội dung của nguyên tắc kế toán
nào?
a. Phù hợp.
b. Cơ sở dồn tích.
c. Nhất quán.
d. Hoạt động liên tục.
Câu 4. “Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc
chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi
có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí ” đó là nội dung của nguyên tắc
kế toán nào?
a. Nhất quán.
b. Thận trọng.
c. Đầy đủ.

d. Phù hợp.
Câu 5. Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu phải xác định và phản ánh vào sổ sách
kế toán ngay lập tức các khoản lỗ tiềm tàng?
a. Đầy đủ.
b. Cơ sở dồn tích
6

c. Thận trọng
d. Hoạt động liên tục
Câu 6. Khi lập bảng cân đối kế toán, khoản mục nào phải được báo cáo theo
tỷ giá hối đoái cuối kỳ?
a. Tiền và các khoản tương đương tiền bằng ngoại tệ
b. Tài sản cố định bằng ngoại tệ
c. Vốn chủ sở hữu bằng ngoại tệ
d. Góp vốn liên doanh bằng ngoại tệ
Câu 7. Khi lập Bảng cân đối kế toán, khoản mục nào phải được báo cáo theo
tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch?
a. Tiền và các khoản tương đương tiền bằng ngoại tệ
b. Cho vay bằng ngoại tệ
c. Huy động vốn bằng ngoại tệ
d. Góp vốn liên doanh bằng ngoại tệ
Câu 8. Trên bảng cân đối kế toán của ngân hàng khoản mục nào được báo cáo
theo tỷ giá cuối kỳ?
a. Tài sản và công nợ được báo cáo theo tỷ giá cuối kỳ
b. Tất cả các khoản mục đều được báo cáo theo tỷ giá cuối kỳ
c. Các khoản mục thu nhập và chi phí được báo cáo theo tỷ giá cuối kỳ
d. Vốn chủ sở hữu được qbáo cáo theo tỷ giá cuối kỳ


Câu 9. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm khoản mục nào?

a. Chi phí mua, chi phí chế biến để có được hàng tồn kho.
b. Chi phí mua, chi phí chế biến để có được hàng tồn kho ở trạng thái hiện tại.
c. Chi phí mua, chi phí chế biến để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng
thái hiện tại.
d. Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát
sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Câu 10. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, trên bảng cân đối kế toán, ngân
hàng trình bày số tiền lãi phải thu của các khoản nợ cho vay khách hàng được
phân loại vào nhóm 1 tại khoản mục nào?
a. Cho vay khách hàng.
b. Tài sản có khác.
c. Tài sản nợ khác.
d. Không trình bày trên bảng cân đối kế toán.
Câu 11. Chính sách kế toán của đơn vị phải được áp dụng nhất quán ít nhất
trong suốt khoảng thời gian nào?
a. Một niên độ kế toán
b. Bán niên
c. Một quý
d. Một tháng
Câu 12. Trong thời gian nắm giữ chứng khoán, nếu ngân hàng nhận được tiền
lãi của khoản đầu tư, ngân hàng sẽ ghi nhận khoản tiền lãi đó thế nào?
a. Toàn bộ số lãi thu được vào tài khoản thu nhập
b. Toàn bộ số lãi thu được sẽ ghi giảm giá trị của khoản đầu tư.
7

c. Số lãi dồn tích trước khi mua được ghi giảm giá trị của khoản đầu tư; số lãi
dồn tích sau thời điểm mua chứng khoán được ghi nhận vào tài koản thu
nhập
d. Không có phương án nào đúng.
Câu 13. Khi thu được tiền lãi của khoản đầu tư chứng khoán nợ, số tiền lãi

dồn tích trước khi ngân hàng mua lại khoản đầu tư đó được ngân hàng ghi
nhận thế nào?
a. Ghi giảm giá trị của chính khoản đầu tư đó
b. Ghi nhận tăng vào thu nhập từ mua bán đầu tư chứng khoán
c. Ghi nhận giảm tài khoản dự thu lãi đầu tư chứng khoán
d. Ghi nhận tăng tài khoản chi phímua bán đầu tư chứng khoán
Câu 14. Ngân hàng hạch toán thu, trả lãi theo phương pháp dự thu, dự chi là
thực hiện theo nguyên tắc nào?
a. Giá gốc
b. Trọng yếu
c. Cơ sở dồn tích
d. Phù hợp


Câu 15. Nghiệp vụ nào sau đây được phản ánh theo nguyên tắc kế toán cơ sở
dồn tích?
a. Phân bổ chi phí trả lãi trước
b. Thanh toán lãi tiền gửi cho khách hàng
c. Dự thu lãi tiền vay
d. a và c
e. Cả a, b và c
Câu 16. Khoản nào sau đây không được trình bày tại mục “Tiền và tương
đương tiền” trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của ngân hàng?
a. Các khoản tiền gửi không kỳ hạn của ngân hàng tại ngân hàng nhà nước, tại
các tổ chức tín dụng khác.
b. Các khoản đầu tư vào tín phiếu kho bạc nhà nước có thời hạn thu hồi 06
tháng kể từ ngày mua
c. Các khoản đầu tư vào tín phiếu kho bạc nhà nước có thời hạn thu hồi dưới
03 tháng kể từ ngày mua
d. a và c

e. b và c
Câu 17. Nghiệp vụ nào sau đây khi phát sinh sẽ làm tăng vốn chủ sở hữu của
doanh nghiệp?
a. Phát hành cổ phiếu
b. Phát hành trái phiếu
c. Phân phối lợi nhuận vào các quỹ
d. Không có phương án nào đúng
Câu 18. Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu của ngân hàng?
a. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
b. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
c. Quỹ khen thưởng phúc lợi
d. Cả a, b và c
8

Câu 19. Trong các khoản mục sau, khoản mục nào là khoản mục phi tiền tệ?
a. Tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ.
b. Góp vốn liên doanh bằng ngoại tệ.
c. Tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ.
d. Cho vay bằng ngoại tệ.
Câu 20. “Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi
phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó” là thực hiện theo
nguyên tắc kế toán nào?
a. Cơ sở dồn tích
b. Phù hợp
c. Nhất quán
d. Thận trong


Câu 21. Theo quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam, khoản tương đương
tiền là khoản nào sau đây?

a. Các khoản đầu tư ngắn hạn (không quá 01 tháng), có khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển
đổi thành tiền.
b. Các khoản đầu tư ngắn hạn (không quá 02 tháng), có khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển
đổi thành tiền.
c. Các khoản đầu tư ngắn hạn (không quá 03 tháng), có khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển
đổi thành tiền.
d. Các khoản đầu tư ngắn hạn (không quá 06 tháng), có khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển
đổi thành tiền.
Câu 22. Các yêu cầu cơ bản đối với kế toán là gì?
a. Trung thực; Khách quan; Đầy đủ; Kịp thời; Dễ hiểu; Có thể so sánh
b. Trung thực; Khách quan; Đầy đủ; Kịp thời; Dễ hiểu
c. Trung thực; Khách quan; Đầy đủ; Kịp thời; Có thể so sánh
d. Trung thực; Khách quan; Đầy đủ; Kịp thời
Câu 23. Khoản nào dưới đây được trình bày tại mục “Tiền và tương đương
tiền” trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của ngân hàng?
a. Các khoản tiền gửi không kỳ hạn của ngân hàng tại ngân hàng nhà nước, tại
các tổ chức tín dụng khác.
b. Các khoản đầu tư vào tín phiếu kho bạc nhà nước có thời hạn thu hồi 03
tháng kể từ ngày mua
c. Các khoản đầu tư vào tín phiếu kho bạc nhà nước có thời hạn thu hồi dưới
06 tháng kể từ ngày mua
d. a và b
e. b và c
9

2. Chế độ báo cáo tài chính

QĐ số 16/2007/QĐ-NHNN của thống đốc NHNN; QĐ số 6508/QĐ-KT1 ngày
05/11/2007 của BIDV
Câu 1. Báo cáo tài chính cung cấp những thông tin nào sau đây của một
doanh nghiệp?
a. Tài sản. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu.
b. Doanh thu, thu nhập khác, chi phí kinh doanh và chi phí khác.
c. Thuế và các khoản nộp Nhà nước.
d. Các luồng tiền.
e. a và b
f. Cả a, b, c và d
Câu 2. Hệ thống báo cáo tài chính của Ngân hàng bao gồm báo cáo nào?


a. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính
b. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Thuyết
minh báo cáo tài chính
c. Bảng cân đối tài khoản kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính
d. Bảng cân đối tài khoản kế toán, Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 3. Trên Bảng cân đối kế toán, Ngân hàng phải trình bày các nhóm tài sản
và nợ phải trả theo bản chất và sắp xếp theo thứ tự phản ánh như thế nào?
a. Tính thanh khoản giảm dần.
b. Tính thanh khoản tăng dần.
c. Tính rủi ro giảm dần.
d. Tính rủi ro tăng dần.
e. a và d
f. b và c
Câu 4. Bản “Thuyết minh báo cáo tài chính” nhằm mục đích gì?

a. Giải trình thêm về các chỉ tiêu đã phản ánh trên các báo cáo tài chính tổng
hợp.
b. Giải trình thêm về chính sách kế toán đã áp dụng để ghi nhận các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh, lập và trình bày báo cáo tài chính.
c. Giải trình thêm về mức độ các loại rủi ro tài chính chủ yếu.
d. Tất cả các ý trên
Câu 5. Để biết được chế độ và hình thức kế toán áp dụng của TCTD, người ta
xem trên báo cáo nào?
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 6. Khoản nào trong các khoản dưới đây thuộc tài sản Nợ của ngân hàng?
10

a. Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác
b. Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
c. Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khác
d. Cho vay các tổ chức tín dụng khác
Câu 7. Giao dịch nhận tiền gửi tiết kiệm bằng tiền mặt sẽ làm tài sản,nguồn
vốn của ngân hàng thay đổi thế nào?
a. Tăng tài sản, giảm nguồn vốn của ngân hảng
b. Tăng tài sản, tăng nguồn vốn của ngân hảng
c. Giảm tài sản, tăng nguồn vốn của ngân hảng
d. Giảm tài sản, giảm nguồn vốn của ngân hảng
e. Tài sản và Nguồn vốn của ngân hảng không thay đổi


Câu 8. Các khoản tiền lương, tiền công, phụ cấp, tiền thưởng ngân hàng trả
cho người lao động trong kỳ được trình bày trong phần nào của báo cáo Lưu

chuyển tiền tệ?
a. Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền từ hoạt động tài chính
c. Luồng tiền từ hoạt động đầu tư
d. Không có phương án nào đúng
Câu 9. Khi ngân hàng thương mại (NHTM) xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài
khoản tiền gửi thanh toán của NHTM mở tại Ngân hàng nhà nước sẽ làm tài
sản, nguồn vốn của NHTM thay đổi thế nào?
a. Tăng tài sản, giảm nguồn vốn của NHTM.
b. Tăng tài sản, tăng nguồn vốn của NHTM.
c. Giảm tài sản, tăng nguồn vốn của NHTM.
d. Giảm tài sản, giảm nguồn vốn của NHTM.
e. Tài sản và nguồn vốn của NHTM không đổi.
Câu 10. Các khoản góp vốn đầu tư dài hạn trong kỳ được trình bày trong
phần nào của báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?
a. Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh.
b. Luồng tiền từ hoạt động tài chính.
c. Luồng tiền từ hoạt động đầu tư.
d. Không có phương án nào đúng.
Câu 11. Trên bảng cân đối kế toán, khoản mục quỹ khen thưởng, phúc lợi
được thể hiện ở phần nào?
a. Tài sản.
b. Vốn chủ sở hữu.
c. Nợ phải trả.
d. không có phương án nào đúng.
Câu 12. Ngân hàng A giải ngân một khoản cho vay bằng chuyển khỏan,chuyển
trả vào tài khỏan tiền gửi thanh toán của người thụ hưởng mở tại ngân hàng
B qua kênh thanh toán điện tử liên ngân hàng, khi đó tổng giá trị tài sản của
ngân hàng sẽ thay đổi thế nào?
a. Không thay đổi

b. Tăng lên
c. Giảm đi
11

d. Không có phương án nào đúng
Câu 13. Trên bảng cân đối kế toán của ngân hàng, chỉ tiêu hao mòn tài sản cố
định được phản ánh ở khoản mục nào?
a. Bên tài sản nợ
b. Bên tài sản có
c. Bên tài sản có dưới dạng số âm (-)
d. Không có phương án nào đúng


Câu 14. Việc lập và trình bày báo cáo tài chính cần tuân thủ nguyên tắc nào
dưới đây?
a. Hoạt động liên tục
b. Cơ sở dồn tích
c. Nhất quán
d. Trọng yếu và tập hợp
e. a và c
f. Cả a, b, c và d
Câu 15. Khoản nào sau đây thể hiện dưới dạng số âm trên bảng cân đối kế
toán của ngân hàng?
a. Dự phòng rủi ro
b. Hao mòn TSCĐ
c. Cổ phiếu quỹ
d. a và b
e. Cả a, b, c
Câu 16. Ngân hàng giải ngân một khoản cho vay bằng tiền mặt thì giá trị tổng
tài sản trên bảng cân đối kế toán của ngân hàng sẽ thay đổi thế nào?

a. Không thay đổi
b. Tăng lên
c. Giảm đi
d. Không có phương án nào đúng
Câu 17. Bảng cân đối tài khoản kế toán của ngân hàng bao gồm các chỉ tiêu
nào?
a. Tên tài khoản, số hiệu tài khoản, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ.
b. Tên tài khoản, số hiệu tài khoản, số dư đầu kỳ, doanh số phát sinh trong kỳ,
số dư cuối kỳ.
c. Tài sản Nợ, Tài sản Có, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ.
d. Không có phương án nào đúng
Câu 18. Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất cuả BIDV, giao dịch nào sau đây
không phải loại trừ?
a. BIDV Hội sở chính chuyển kinh phí hoạt động cho văn phòng đại diện
b. Công ty cho thuê tài chính vay ngắn hạn tại chi nhánh Sở Giao dịch 1
c. Công ty chứng khoán mua bảo hiểm của BIC
d. BIDV Hội sở chính trả tiền thuê nhà cho tập đoàn Vincom
Câu 19. Giao dịch nào sau đây phải được loại trừ khi lập báo cáo tài chính
hợp nhất cuả BIDV?
a. BIDV trả lãi tiền gửi thanh toán cho công ty cổ phần đầu tư công đoàn
12

b. Công ty bảo hiểm thu phí mua bảo hiểm BIC care của cán bộ công nhân
viên BIDV
c. Công ty cho thuê tài chính cho công ty Vinaconex thuê tài sản
d. Công ty mua bán nợ BAMC của BIDV gửi tiền có kỳ hạn tại Hội sở chính


BIDV
Câu 20. Trên bảng cân đối kế toán của ngân hàng, khoản “Chênh lệch tỷ giá

hối đoái” được trình bày thế nào?
a. Ghi số âm ở khoản mục Vốn chủ sở hữu
b. Ghi số dương ở khoản mục Vốn chủ sở hữu
c. Trường hợp dư Nợ sẽ được ghi số âm; Trường hợp dư Có sẽ được ghi số
dương ở khoản mục Vốn chủ sở hữu
d. Trường hợp dư Nợ sẽ được ghi số dương; Trường hợp dư Có sẽ được ghi số
âm ở khoản mục Vốn chủ sở hữu.
Câu 21. Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải đảm bảo tuân thủ yêu cầu
nào sau đây?
a. Bù trừ
b. Có thể so sánh
c. Nhất quán
d. b và c
e. Cả a, b và c
Câu 22. Báo cáo tài chính bằng giấy của BIDV phải có những chữ ký nào?
a. Chữ ký của người lập báo cáo
b. Chữ ký của người lập báo cáo và kế toán trưởng
c. Chữ ký của người lập báo cáo, kế toán trưởng, người đại diện theo pháp luật
của BIDV
d. Chữ ký của người lập báo cáo, kế toán trưởng, người đại diện theo pháp luật
và Tổng giám đốc của BIDV
Câu 23. Các đơn vị trong hệ thống BIDV phải nộp báo cáo tài chính quý về
Trụ sở chính BIDV trong thời gian nào?
a. Chậm nhất là ngày 05 của tháng đầu quý tiếp theo
b. Chậm nhất là ngày 07 của tháng đấu quý tiếp theo
c. Chậm nhất là ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo
d. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý tiếp theo
Câu 24. Khi hợp nhất báo cáo tài chính phải tuân thủ nguyên tắc nào?
a. Báo cáo tài chính của Công ty mẹ, Công ty con phải được lập cho cùng một
kỳ kế toán

b. Công ty mẹ và các công ty con phải áp dụng một chính sách kế toán thống
nhất
c. Giải trình sự khác biệt về chính sách kế toán áp dụng (nếu có) trong phần
thuyết minh báo cáo tài chính Báo cáo tài chính của công ty mẹ.
d. Cả a, b và c
Câu 25. Khi hợp nhất báo cáo tài chính phải loại trừ khoản nào sau đây?
a. Giá trị ghi sổ khoản đầu tư của Công ty mẹ trong từng Công ty con và phần
vốn của Công ty mẹ trong vốn chủ sở hữu của Công ty con
13

b. Các giao dịch nội bộ giữa Công ty mẹ với công ty con và giữa các Công ty


con với nhau
c. Các khoản phải thu cán bộ nhân viên
d. a và b
e. cả a, b và c
Câu 26. Các công ty con của BIDV không sử dụng Hệ thống tài khoản kế toán
các TCTD để hạch toán kế toán phải gửi báo cáo tài chính tháng về
Trụ sở chính BIDV trong thời gian nào?
a. Gửi báo cáo tài chính tháng về Trụ sở chính BIDV chậm nhất ngày 03 tháng
kế tiếp
b. Gửi báo cáo tài chính tháng về Trụ sở chính BIDV chậm nhất ngày 05 tháng
kế tiếp
c. Gửi báo cáo tài chính tháng về Trụ sở chính BIDV chậm nhất ngày 10 tháng
kế tiếp
d. Gửi báo cáo tài chính tháng về Trụ sở chính BIDV chậm nhất ngày 15 tháng
kế tiếp
Câu 27. Căn cứ để lập báo cáo tài chính khối ngân hàng của BIDV là gì?
a. Bảng cân đối tài khoản kế toán

b. Dữ liệu chi tiết tại các phân hệ nghiệp vụ của hệ thống SIBS.
c. Sổ kế toán chi tiết.
d. Báo cáo tài chính năm trước.
e. a và c
f. Cả a, b, c và d
Câu 28. Căn cứ để lập báo cáo tài chính hợp nhất của BIDV là gì?
a. Báo cáo tài chính khối ngân hàng
b. Báo cáo tài chính công ty con
c. Các báo cáo chi tiết khác
d. a và b
e. cả a, b và c
Câu 29. Trên bảng cân đối kế toán của ngân hàng, chỉ tiêu tiền gửi tại
NHNN được trình bày như thế nào?
a. Là một khoản mục riêng biệt bên phần tài sản có
b. Là một chỉ tiêu trong khoản mục tiền, vàng gửi tại TCTD khác và cho vay
các TCTD khác bên phần tài sản có
c. Là một khoản mục riêng biệt bên phần nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
d. Là một chỉ tiêu trong khoản mục tiền gửi và vay các TCTD khác bên phần
nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Câu 30. Khoản mục nào sau đây được phản ánh bên phần tài sản Có trên
bảng cân đối kế toán?
a. Tiền mặt, vàng bạc đá quý
b. Phát hành giấy tờ có giá
c. Các khoản lãi, phí phải trả
d. Vốn điều lệ


Câu 31. Khoản mục nào sau đây được phản ánh bên phần Nợ phải trả và vốn
chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán?
14


a. Các khoản phải thu
b. Tài sản cố định hữu hình
c. Tiền gửi của khách hàng
d. Đầu tư vào công ty con
Câu 32. Để biết lợi nhuận thuần trong kỳ, cần xem báo cáo nào?
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (lập theo phương pháp trực tiếp)
d. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 33. Để biết tình hình tăng giảm tài sản cố định hữu hình trong năm, cần
xem báo cáo nào?
a. Bảng cân đối tài kế toán
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (lập theo phương pháp trực tiếp)
d. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 34. Để biết lưu chuyển tiền thuần trong kỳ, cần xem báo cáo nào?
a. Bảng cân đối tài kế toán
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 35. Thông tin về các cam kết mua, bán tài sản cố định hữu hình có giá trị
lớn trong tương lai được phản ánh trên báo cáo?
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c. bản thuyết minh báo cáo tài chính
d. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 36. Trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng, số thu lãi
cho vay được phản ánh tại chỉ tiêu nào?
a. Chỉ tiêu thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự

b. Chỉ tiêu chi phí lãi và các chi phí tương tự
c. Chỉ tiêu thu nhập từ hoạt động khác
d. Chỉ tiêu chi phí hoạt động khác
Câu 37. Khi ngân hàng hạch toán chuyển một khoản nợ cho vay từ nhóm I
sang nhóm II, trên bảng cân đối kế toán của Ngân hàng tài sản và nguồn vốn
thay đổi thế nào?
a. Tài sản và nguồn vốn không thay đổi
b. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
c. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng


Câu 38. Khi ngân hàng hạch toán chuyển một khoản nợ cho vay từ nhóm II
sang nhóm I, trên bảng cân đối kế toán của Ngân hàng tài sản và nguồn vốn
thay đổi thế nào?
a. Tài sản và nguồn vốn không thay đổi
b. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
c. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
15

d. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
Câu 39. Khi ngân hàng hạch toán chuyển một khoản nợ cho vay từ nhóm II
sang nhóm III, trên bảng cân đối kế toán của Ngân hàng tài sản và nguồn vốn
thay đổi thế nào?
a. Tài sản và nguồn vốn không thay đổi
b. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
c. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
Câu 40. Việc thanh lý tài sản cố định sẽ được ghi nhận ở khoản mục nào dưới
đây trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

a. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
b. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
c. Tiền và các khoản tương đương tiền
d. Thuyết minh đối chiếu giữa lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh với dòng tiền
thuần
Câu 41. Trên bảng cân đối kế toán của ngân hàng, quỹ dự phòng trợ cấp mất
việc làm được phản ánh tại khoản mục nào?
a. Tài sản Nợ khác
b. Tài sản Có khác
c. Vốn và quỹ của ngân hàng
Câu 42. Trong các phương trình kế toán sau, phương trình nào đúng?
a. Tài sản + Lợi nhuận trong kỳ - Công nợ = Vốn chủ sở hữu đầu kỳ
b. Tài sản - Công nợ - Lợi nhuận trong kỳ = Vốn chủ sở hữu đầu kỳ
c. Tài sản - Công nợ - Vốn chủ sở hữu cuối kỳ = Lợi nhuận trong kỳ
d. Vốn chủ sở hữu đầu kỳ + Lợi nhuận trong kỳ - Công nợ = Tài sản
Câu 43. Chỉ tiêu “Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi báo cáo tài chính” không có
trên báo cáo nào?
a. Báo cáo tài chính riêng lẻ
b. b.Báo cáo tài chính hợp nhất theo VAS
c. c.Báo cáo tài chính hợp nhất theo IFRS
d. Không có phương án nào đúng
Câu 44. Chỉ tiêu “Lợi ích cổ đông thiểu số” không có trên báo cáo nào?
a. Báo cáo tài chính riêng lẻ.
b. Báo cáo tài chính hợp nhất theo VAS.
c. Báo cáo tài chính hợp nhất theo IFRS.


d. Không có phương án nào đúng.
Câu 45. Khi hạch toán phân bổ doanh thu nhận trước sẽ làm tài sản, nguồn
vốn của ngân hàng thay đổi thế nào?

a. Làm tăng tổng tài sản của ngân hàng.
b. Làm giảm tổng tài sản của ngân hàng.
c. Không làm thay đổi tổng tài sản của ngân hàng.
d. Không có phương án nào đúng
Câu 46. Khoản “Chênh lệch đánh giá lại tài sản” được trình bày tại khoản
mục nào trên Bảng cân đối kế toán?
a. Tài sản Có khác
16

b. Tài sản Nợ khác
c. Vốn chủ sở hữu
d. Nợ phải trả
Câu 47. Giao dịch hoàn nhập số dự phòng rủi ro tín dụng đã trích trong năm
sẽ làm tăng, giảm khoản mục nào trên báo cáo kết quả kinh doanh của ngân
hàng?
a. Tăng thu nhập khác của ngân hàng.
b. Giảm chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi của ngân hàng.
c. Tăng quỹ dự phòng nợ phải thu khó đòi của ngân hàng.
d. Không có phương án nào đúng.
Câu 48. Khi ngân hàng rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi thanh toán của ngân
hàng mở tại ngân hàng nhà nước về nhập quỹ sẽ làm tài sản, nguồn vốn của
ngân hàng thay đổi thế nào?
a. Tăng tài sản, giảm nguồn vốn của ngân hàng.
b. Tăng tài sản, tăng nguồn vốn của ngân hàng.
c. Giảm tài sản, tăng nguồn vốn của ngân hàng.
d. Giảm tài sản, giảm nguồn vốn của ngân hàng.
e. Tài sản và nguồn vốn của ngân hàng thay không đổi.
Câu 49. Khi hạch toán tăng tài khoản “Tài sản thuê ngoài”, trên Bảng cân đối
kế toán của ngân hàng tài sản, nguồn vốn thay đổi thế nào?
a. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng

b. Tài sản và nguồn vốn không đổi
c. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
Câu 50. Khi thực hiện hạch toán phân bổ chi phí trả trước sẽ làm tài sản,
nguồn vốn của ngân hàng thay đổi thế nào?
a. Làm tăng tổng tài sản của đơn vị
b. Làm giảm tổng tài sản của đơn vị
c. Không làm thay đổi tổng tài sản của đơn vị
d. Không có phương án nào đúng


Câu 51. Khoản mục nào sau đây thuộc bên tài sản Có trên bảng cân đối kế
toán của ngân hàng?
a. Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
b. Dự phòng rủi ro tín dụng
c. Lợi nhuận năm trước
d. Vay ngân hàng nhà nước
Câu 52. Nghiệp vụ nào sau đây khi phát sinh sẽ làm tăng tài sản và nguồn vốn
của ngân hàng?
a. Phát hành giấy tờ có giá, khách hàng thanh toán bằng tiền mặt.
b. Phát hành giấy tờ có giá, khách hàng thanh toán từ tài khoản tiền gửi của
khách hàng mở tại Ngân hàng.
c. Phát hành giấy tờ có giá, khách hàng thanh toán bằng cách chuyển tiền qua
tài khoản tiền gửi của ngân hàng tại ngân hàng Nhà nước.
d. a và b.
e. a và c
17

f. Cả a, b và c
Câu 53. Thu nhập từ kinh doanh đầu tư chứng khoán Nợ được phản ánh tại

khoản mục nào trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng?
a. Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự
b. Thu nhập từ hoạt động góp vốn, mua cổ phần
c. Thu nhập khác
d. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ
Câu 54. Khi hạch toán giảm tài khoản “Tài sản thế chấp, cầm cố của khách
hàng”, trên Bảng cân đối kế toán của ngân hàng tài sản, nguồn vốn thay đổi
thế nào?
a. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
b. Tài sản và nguồn vốn không đổi
c. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
Câu 55. Khi doanh nghiệp nộp tiền mặt vào tài khoản tiền gửi thanh toán của
doanh nghiệp mở tại Ngân hàng sẽ làm tài sản, nguồn vốn của ngân hàng thay
đổi thế nào?
a. Tăng tài sản, giảm nguồn vốn của ngân hàng
b. Tăng tài sản, tăng nguồn vốn của ngân hàng
c. Giảm tài sản, tăng nguồn vốn của ngân hàng
d. Giảm tài sản, giảm nguồn vốn của ngân hàng
e. Tài sản và nguồn vốn của ngân hàng thay không đổi.
Câu 56. Khi ngân hàng hạch toán hoàn nhập số dự phòng rủi ro tín dụng đã
trích trong năm sẽ làm tăng, giảm khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán
của ngân hàng?
a. Tăng công nợ của ngân hàng


b. Giảm tài sản của ngân hàng
c. Giảm lợi nhuận thuần của ngân hàng
d. Tăng lợi nhuận thuần của ngân hàng
Câu 57. Công thức nào sau đây được sử dụng để tính lợi nhuận thuần trong

kỳ?
a. Tài sản thuần cuối kỳ + Vốn rút ra trong kỳ - Vốn góp thêm trong kỳ - tài
sản thuần đầu kỳ.
b. Tài sản thuần cuối kỳ - Vốn rút ra trong kỳ + Vốn góp thêm trong kỳ - tài
sản thuần đầu kỳ.
c. Tài sản thuần cuối kỳ - Vốn rút ra trong kỳ - Vốn góp thêm trong kỳ - tài sản
thuần đầu kỳ.
d. Tài sản thuần cuối kỳ + Vốn rút ra trong kỳ + Vốn góp thêm trong kỳ - tài
sản thuần đầu kỳ.
Câu 58. Khoản thu nhập nào dưới đây không được tính vào thu nhập hoạt
động tài chính của ngân hàng?
a. Thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ
b. Thu lãi tiền gửi
c. Cổ tức, lợi nhuận được chia
18

d. Thu các khoản nợ phải thu đã xoá sổ tính vào chi phí kỳ trước
e. a và c
f. a và d
Câu 59. Tổ chức tín dụng phải công khai báo cáo tài chính trong thời hạn
nào?
a. 90 ngày, kể từ ngày kết thúc năm tài chính
b. 120 ngày, kể từ ngày kết thúc năm tài chính
c. 150 ngày, kể từ ngày kết thúc năm tài chính
d. 180 ngày, kể từ ngày kết thúc năm tài chính
Câu 60. Khi ngân hàng hạch toán số lãi phải thu của nợ cho vay được phân
loại vào nhóm 3 sẽ làm tài sản, nguồn vốn của ngân hàng thay đổi thế nào?
a. Tăng tổng tài sản của ngân hàng.
b. Giảm tổng tài sản của ngân hàng.
c. Tăng tổng tài sản, giảm nguồn vốn của ngân hàng.

d. Tổng tài sản của ngân hàng không thay đổi.
Câu 61. Giao dịch nào sau đây không làm thay đổi tổng tài sản của ngân
hàng?
a. Phát vay cho khách hàng bằng tiền mặt
b. Khách hàng trả nợ vay nhóm 1từ tài khoản tiền gửi của khách hàng tại ngân
hàng
c. Khách hàng gửi tiền tiết kiệm bằng tiền mặt vào ngân hàng
d. Hạch toán dự thu lãi cho vay
3. Tài sản cố định, công cụ lao động


Các chuẩn mực kế toán liên quan đếnTSCĐ và công văn số 1004/CV-KT1
ngày 10/03/2010 của NHĐT&PTVN
Câu 1. Nguyên giá TSCĐ hữu hình do mua sắm bao gồm khoản mục nào?
a. Giá mua TSCĐ
b. Giá mua TSCĐ + các khoản thuế + các chi phí liên quan trực tiếp đến việc
đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
c. Giá mua TSCĐ - các khoản được chiết khấu thương mại hoặc giảm giá + các
khoản thuế + các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng
thái sẵn sàng sử dụng.
d. Giá mua TSCĐ - các khoản được chiết khấu thương mại hoặc giảm giá + các
khoản thuế (không bao gồm các khoản thuế được hoàn lại) + các chi phí liên
quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Câu 2. Trong các Tài sản cố định sau, loại nào không hạch toán ghi nhận tăng
tài sản của ngân hàng?
a. TSCĐ thuê tài chính
b. TSCĐ thuê hoạt động
c. TSCĐ mua sắm bằng quỹ đầu tư phát triển
d. TSCĐ mua sắm bằng nguồn vốn vay ngân hàng
Câu 3. Một TSCĐ có nguyên giá 30.000.000 đồng, nhằm khôi phục trạng thái

ban đầu của tài sản, trong năm ngân hàng đã sửa chữa tài sản, số tiền phải
thanh toán cho nhà cung cấp dịch vụ sửa chữa là 3.000.000 đồng được hạch
toán thế nào?
a. Tăng nguyên giá tài sản cố định
b. Giảm giá trị còn lại của tài sản cố định
c. Tăng chi phí phát sinh trong kỳ
d. Giảm hao mòn lũy kế của tài sản cố định
Câu 4. Kế toán ghi tăng tài sản cố định hình thành từ XDCB theo giá trị nào?
a. Giá trị công trình XDCB hoàn thành theo biên bản bàn giao của nhà thầu
b. Giá trị công trình XDCB đã thanh toán cho nhà thầu
c. Giá trị công trình XDCB theo phê duyệt quyết toán của cấp có thẩm
quyền
d. Tất cả các phương án trên
Câu 5. Thời gian để xác định khấu hao tài sản cố định là thời gian nào?
a. Thời gian sử dụng thực tế
b. Thời gian sử dụng danh nghĩa
c. Thời gian sử dụng hữu ích
d. Thời gian sử dụng hợp lý
Câu 6. Công cụ lao động mua về được ghi sổ theo giá nào?
a. Giá thanh toán trên hóa đơn
b. Giá trên hóa đơn không bao gồm thuế VAT
c. Giá mua (không bao gồm thuế VAT được hoàn lại) và các chi phí khác liên
quan trực tiếp đến việc đưa CCLĐ vào sử dụng


d. Không phương án nào đúng.
Câu 7. Một tài sản được coi là tài sản cố định nếu thoả mãn điều kiện nào
dưới đây?
a. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.
b. Có thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên;

c. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy và có giá trị từ
10.000.000 đồng trở lên.
d. Có khả năng chuyển nhượng
e. a, b và c
f. Cả a, b, c và d
Câu 8. Trong các loại TSCĐ sau, loại nào ngân hàng hạch toán theo dõi trên
tài khoản ngoại bảng?
a. TSCĐ thuê tài chính
b. TSCĐ thuê hoạt động
c. TSCĐ cầm cố, thế chấp của khách hàng
d. a và b
e. b và c
Câu 9. Mức khấu hao hàng năm = Giá trị còn lại của TSCĐ x Tỷ lệ khấu hao
nhanh. Là công thức tính khấu hao theo phương pháp nào?
a. Khấu hao theo đường thẳng.
b. Khấu hao theo lượng sản phẩm, dịch vụ.
c. Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
20

d. Không có phương án đúng.
Câu 10. Khấu hao của các TSCĐ chưa cần dùng, không cần dùng, chờ
thanh lý được BIDV hạch toán vào tài khoản nào?
a. Chi khác về tài sản
b. Chi khấu hao TSCĐ
c. Không tính khấu hao
d. Chi quản lý khác
Câu 11. Tài sản cố định nào dưới đây ngân hàng không phải trích khấu hao?
a. TSCĐ ngân hàng đi thuê tài chính
b. TSCĐ ngân hàng đi thuê hoạt động
c. TSCĐ ngân hàng mua sắm bằng nguồn vốn quỹ của ngân hàng

d. TSCĐ ngân hàng mua sắm bằng nguồn vốn vay
Câu 12. Khi kiểm kê TSCĐ, ngân hàng phát hiện thừa 01 TSCĐ hữu hình do
quyên chưa ghi sổ kế toán. Ngân hàng xử lý thế nào?
a. Hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ.
b. Hạch toán tăng khấu hao TSCĐ.
c. Hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ và tính trích bổ sung khấu hao TSCĐ.
d. Không hạch toán chỉ theo dõi riêng trên Sổ theo dõi TSCĐ.
Câu 13. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng là thế nào?


a. Là phương pháp khấu hao mà tỉ lệ khấu hao và số khấu hao hàng năm không
thay đổi theo suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản.
b. Là phương pháp khấu hao mà mức khấu hao hàng năm giảm dần theo thứ tự
những năm sử dụng.
c. Là phương pháp khấu hao mà mức khấu hao hàng tháng , hàng năm thay đổi
phụ thuộc vào lượng sản phẩm, dịch vụ thực tế mà TSCĐ đã tạo ra.
d. Là phương pháp khấu hao mà tỉ lệ khấu hao có thể thay đổi qua các tháng
nhưng số khấu hao hàng năm không thay đổi theo suốt thời gian sử dụng hữu
ích của tài sản.
Câu 14. Ngân hàng tiến hành nâng cấp 01 TSCĐ làm tăng nguyên giá
TSCĐ, ngân hàng xác định lại mức khấu hao trung bình của TSCĐ theo công
thức nào?
a. Giá trị còn lại của TSCĐ chia (:) Thời gian sử dụng còn lại TSCĐ
b. Giá trị còn lại của TSCĐ chia (:) Thời gian sử dụng TSCĐ
c. Nguyên giá mới của TSCĐ chia (:) Thời gian sử dụng còn lại TSCĐ
d. Không có phương án nào đúng
Câu 15. Nghiệp vụ nào dưới đây không được hạch toán vào tài khoản chi phí
của ngân hàng?
a. Bảo dưỡng TSCĐ.
b. Nhập kho công cụ lao động

c. Xuất kho công cụ lao động.
d. Cả a, b và c
Câu 16. Khấu hao của TSCĐ đang sử dụng cho hoạt động kinh doanh được
BIDV hạch toán vào tài khoản nào?
a. Chi khác về tài sản
21

b. Chi khấu hao TSCĐ
c. Nguyên giá TSCĐ
d. Quỹ đầu tư phát triển
Câu 17. Loại tài sản nào dưới đây khác biệt với các tài sản còn lại trong việc
hạch toán kế toán?
a. Tài sản cố định thuê tài chính
b. Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý.
c. Tài sản cố định thuê ngoài
d. Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng.
Câu 18. Trên Báo cáo cân đối kế toán, chỉ tiêu TSCĐ được trình bày thế nào?
a. Bên Tài sản, tách thành 2 dòng: Nguyên giá và giá trị hao mòn (Giá trị hao
mòn ghi số âm).
b. Bên Tài sản theo giá trị ròng TSCĐ ( nguyên giá trừ giá trị hao mòn)
c. Bên Tài sản, tách thành 2 dòng: Nguyên giá và giá trị hao mòn (Giá trị hao
mòn ghi số âm).
d. Bên Nguồn vốn theo giá trị ròng TSCĐ ( nguyên giá trừ giá trị hao mòn)


Câu 19. Khi thanh lý TSCĐ chưa trích đủ khấu hao, phần giá trị còn lại BIDV
hạch toán vào tài khoản nào?
a. Hao mòn tài sản cố định
b. Chi phí khác
c. Phải thu từ khách hàng mua TSCĐ thanh lý

d. Thu nhập khác
Câu 20. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không hạch toán giảm tài
sản cố định của ngân hàng?
a. Trả lại TSCĐ đảm bảo tiền vay cho khách hàng
b. Thanh lý TSCĐ
c. Kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ
d. Đem TSCĐ đi góp vốn liên doanh
Câu 21. Hao mòn tài sản cố định (TSCĐ) sử dụng cho mục đích phúc lợi công
cộng, hạch toán thế nào?
a. Nợ TK hao mòn TSCĐ/Có TK chi phí
b. Nợ TK chi phí khấu hao TSCĐ/Có TK hao mòn TSCĐ
c. Nợ TK chi phí khác/Có TK hao mòn TSCĐ
d. Nợ TK quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ/Có TK hao mòn TSCĐ
Câu 22. Trong các loại tài sản sau, loại nào thuộc tài sản cố định vô hình?
a. Nhà cửa, vật kiến trúc
b. Vườn cây lâu năm
c. Phần mềm máy vi tính
d. Quyền sử dụng đất có thời hạn
e. b và c
f. c và d
Câu 23. Giá trị còn lại của tài sản cố định hữu hình được xác định thế nào?
22

a. Số dư Có TK tài sản cố định hữu hình trừ (-) Số dư Nợ TK hao mòn tài sản
cố định hữu hình
b. Số dư Nợ TK tài sản cố định hữu hình trừ (-) Số dư Nợ TK hao mòn tài sản
cố định hữu hình
c. Số dư Có TK tài sản cố định hữu hình trừ (-) Số dư Có TK hao mòn tài
sản cố định hữu hình
d. Số dư Nợ TK tài sản cố định hữu hình trừ (-) Số dư Có TK hao mòn tài sản

cố định hữu hình
Câu 24. Nguyên giá tài sản cố định là quyền sử dụng đất có thời hạn được xác
định như thế nào?
a. Là giá trị quyền sử dụng đất khi doanh nghiệp đi thuê đất trả tiền thuê 1 lần
cho nhiều năm và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
b. Là giá trị quyền sử dụng đất khi doanh nghiệp đi thuê đất trả tiền thuê hàng
năm và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
c. Là giá trị quyền sử dụng đất khi doanh nghiệp đi thuê đất trả tiền thuê cho


nhiều năm và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
d. Không có phương án nào đúng
4. Quy định luân chuyển, kiểm soát và tập hợp chứng từ kế toán
Ban hành theo Quyết định số 6519/QĐ-KT1 ngày 26/11/2008; 7611/QĐ-KT1
ngày 31/12/2009 Sửa đổi, bổ sung Quy định luân chuyển, kiểm soát và tập
hợp chứng từ kế toán; 2197/CV-KT1 về việc Hướng dẫn sử dụng, luân
chuyển, lưu trữ chứng từ kế toán trong nghiệp vụ tín dụng
Câu 1. Mục đích chính của qui trình luân chuyển, kiểm soát và lưu trữ chứng
từ kế toán là gì?
a. Thống nhất trình tự luân chuyển, kiểm soát và tập hợp chứng từ kế toán
trong giao dịch với khách hàng.
b. Thống nhất trình tự luân chuyển, kiểm soát và tập hợp chứng từ kế toán
trong ngân hàng sau khi nhận chứng từ của khách hàng.
c. Thống nhất trình tự luân chuyển, kiểm soát và tập hợp chứng từ kế toán sau
khi đã được xử lý tại các phân hệ nghiệp vụ.
d. Thống nhất trình tự luân chuyển, kiểm soát và tập hợp chứng từ kế toán
trong và sau khi giao dịch với khách hàng.
Câu 2. Người thực hiện kiểm soát lại tính hợp lệ, hợp pháp các giao dịch của
bộ phận nghiệp vụ và các giao dịch do hệ thống tự động hạch toán trên cơ sở
chứng từ và báo cáo nghiệp vụ là ai?

a. Giao dịch viên
b. Kiểm soát viên
c. Cán bộ hậu kiểm
d. Cán bộ điện toán
Câu 3. Kết thúc ngày, giao dịch viên phải in báo cáo nào trong các loại báo cáo
sau?
a. 201-Nhật ký giao dịch
23

b. 304-Báo cáo tổng hợp các giao dịch theo mã nghiệp vụ được cập nhật máy
chủ chi nhánh
c. 305-Báo cáo tổng hợp các giao dịch theo mã nghiệp vụ được cập nhật máy
chủ toàn ngành
d. 307-Báo cáo kết quả đối chiếu giữa máy chủ chi nhánh và máy chủ toàn hệ
thống
e. Cả a, b c và d
Câu 4. Kết thúc ngày, giao dịch viên không phải in báo cáo nào trong các loại
báo cáo sau?
a. 311-Nhật ký quỹ.
b. 200-Nhật ký giao dịch giành cho người quản lý
c. 305-Báo cáo tổng hợp các giao dịch theo mã nghiệp vụ được cập nhật máy
chủ toàn ngành
d. 304-Báo cáo tổng hợp các giao dịch theo mã nghiệp vụ được cập nhật máy


chủ chi nhánh
e. 307-Báo cáo kết quả đối chiếu giữa máy chủ chi nhánh và máy chủ toàn hệ
thống
Câu 5. Các chứng từ giao dịch trên BDS, cuối ngày giao dịch viên sắp xếp theo
thứ tự của báo cáo nào?

a. Nhật ký giao dịch (201)
b. Báo cáo tổng hợp các giao dịch theo mã nghiệp vụ được cập nhật máy chủ
toàn ngành (305)
c. Báo cáo tổng hợp các giao dịch theo mã nghiệp vụ được cập nhật máy chủ
chi nhánh (304)
d. d.Không có phương án nào đúng
Câu 6. Trong trường hợp giao dịch bị lỗi không in được chứng từ, phải sử
dụng chức năng in lại để in chứng từ, giao dịch viên thực hiện thế nào?
a. Không trả chứng từ cho khách hàng
b. Lưu thành tập riêng
c. Làm bản giải trình được giám đốc Chi nhánh/người được ủy quyền phê
duyệt kèm sau chứng từ.
d. Sử dụng mẫu phiếu giao dịch khách hàng để in chứng từ
Câu 7. Trường hợp bộ phận hậu kiểm phát hiện chứng từ sắp xếp, đánh số
không đúng quy định thì cán bộ tập hợp chứng từ của phòng nghiệp vụ có
trách nhiệm gì?
a. Sắp xếp, đánh số lại để giao nộp cho bộ phận hậu kiểm ngay cuối ngày làm
việc.
b. Sắp xếp, đánh số lại để giao nộp cho bộ phận hậu kiểm trước 8 giờ sáng
ngày làm việc kế tiếp.
c. Sắp xếp, đánh số lại để giao nộp cho bộ phận hậu kiểm trước 9 giờ sáng
ngày làm việc kế tiếp.
d. Sắp xếp, đánh số lại để giao nộp cho bộ phận hậu kiểm trước 10 giờ sáng
ngày làm việc kế tiếp. (Sua doi: 7611 – Theo yeu cau cua can bo hau kiem)
24

Câu 8. Theo quy định hiện hành của BIDV, cán bộ hậu kiểm phải thực hiện
kiểm tra bao nhiêu chữ ký, mẫu dấu của khách hàng trên chứng từ kế toán?
a. 100% chứng từ của khách hàng trong ngày
b. 50% chứng từ của khách hàng trong ngày

c. Tối thiểu 10% chứng từ của khách hàng trong ngày
d. Tối đa 10% chứng từ của khách hàng trong ngày
Câu 9. Giao dịch viên sau khi sắp xếp chứng từ và báo cáo thành tập phải làm
gì?
a. Đánh số theo thứ tự 1, 2, 3....ở góc phía trên, bên phải từng trang chứng từ
bằng bút bi đỏ từ trang số một đến trang cuối cùng.
b. Đánh số theo thứ tự 1, 2, 3....ở góc phía trên, bên phải từng trang chứng từ
bằng bút bi đỏ từ trang số một đến trang cuối cùng. Tại trang đầu tiên, giao


dịch viên phải ghi rõ tổng số tờ chứng từ trong tập.
c. Đánh số theo thứ tự 1, 2, 3....ở góc phía trên, bên phải từng trang chứng từ
bằng bút bi màu tím, xanh, đen từ trang số một đến trang cuối cùng.
d. Đánh số theo thứ tự 1, 2, 3....ở góc phía trên, bên phải từng trang chứng từ
bằng bút bi màu tím, xanh, đen từ trang số một đến trang cuối cùng. Tại
trang đầu tiên, giao dịch viên phải ghi rõ tổng số tờ chứng từ trong tập.
Câu 10. Các chứng từ của phân hệ tài trợ thương mại có trên báo cáo TF
2213P nhưng không có trên báo cáo TF2201P được sắp xếp theo phương án
nào?
a. Chứng từ xếp ngay sau báo cáo TF2201P cùng báo cáo TF 2213P.
b. Chứng từ và báo cáo TF2213P xếp cuối tập chứng từ tài trợ thương mại.
c. Gửi toàn bộ chứng từ cho chi nhánh thực hiện lưu, không lưu tại chi nhánh.
d. Được xếp cuối cùng tập chứng từ khác.
Câu 11. Cuối ngày, báo cáo nào sau đây GDV phải in riêng từng loại tiền tệ?
a. Báo cáo 201, báo cáo 304, báo cáo 305, báo cáo 307.
b. Báo cáo 304, báo cáo 305, báo cáo 307.
c. Báo cáo 305, báo cáo 307, báo cáo 311.
d. Báo cáo 305, báo cáo 311.
Câu 12. Cuối ngày do lỗi hệ thống, Giao dịch viên không in đủ báo cáo,Giao
dịch viên phải làm gì?

a. Lập lại thủ công các báo cáo 304
b. Lập lại thủ công các báo cáo 305
c. Lập lại thủ công các báo cáo 307
d. Lập lại thủ công các báo cáo 311
Câu 13. GDV có trách nhiệm hoàn thiện và giao nộp đầy đủ chứng từ, báo cáo
cho cán bộ tập hợp chứng từ của phòng nghiệp vụ vào thời điểm nào?
a. Cuối ngày của ngày thực hiện giao dịch.
b. Trước 9h sáng ngày làm việc kế tiếp ngày thực hiện giao dịch.
c. Trong ngày làm việc kế tiếp ngày thực hiện giao dịch.
d. Trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày thực hiện giao dịch.
25

Câu 14. Bộ phận hậu kiểm có trách nhiệm hoàn tất công tác hậu kiểm chứng
từ vào thời gian nào?
a. Ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
b. Ngay trong 2 ngày làm việc tiếp theo.
c. Ngay trong 3 ngày làm việc tiếp theo.
d. Ngay trong 4 ngày làm việc tiếp theo.
Câu 15. Khi sắp xếp chứng từ kế toán phải thực hiện theo nguyên tắc nào?
a. Chứng từ gốc sắp xếp trên cùng, tiếp theo là chứng từ ghi sổ, rồi đến các
chứng từ kèm theo khác.
b. Chứng từ ghi sổ sắp xếp trên cùng, tiếp theo là chứng từ gốc, rồi đến các
chứng từ kèm theo khác.


c. Chứng từ gốc sắp xếp trên cùng, các chứng từ kèm theo khác, rồi đến chứng
từ ghi sổ.
d. Chứng từ ghi sổ sắp xếp trên cùng, các chứng từ kèm theo khác, rồi đến
chứng từ gốc.
Câu 16. Chứng từ và báo cáo trên giao dịch trên BDS được sắp xếp thế nào?

a. Theo thứ tự từng loại ngoại tệ a, b, c trên báo cáo, theo mã nghiệp vụ của từng
phân hệ: Báo cáo 201, báo cáo 304, báo cáo 311, báo cáo 307, báo cáo 305, chứng
từ giao dịch.
b. Theo thứ tự từng loại ngoại tệ a, b, c trên báo cáo, theo mã nghiệp vụ của từng
phân hệ: Báo cáo 201,báo cáo 311, báo cáo 304, báo cáo 305, báo cáo 307, chứng
từ giao dịch.
c. Theo thứ tự báo cáo 201, báo cáo 304, báo cáo 311, báo cáo 307 (các loạitiền tệ),
báo cáo 305 và chứng từ sắp xếp thứ tự từng loại ngoại tệ a, b, c trên báo cáo, với
từng ngoại tệ chứng từ sắp xếp theo mã nghiệp vụ tổng hợp trên báo cáo 305.
d. Theo thứ tự báo cáo 201, báo cáo 304 (các loại tiền tệ), tiếp đến là các báo cáo
và chứng từ sắp xếp thứ tự từng loại ngoại tệ a, b, c trên báo cáo: báo cáo 311, báo
cáo 307, báo cáo 305, chứng từ giao dịch, với từng ngoại tệ chứng từ sắp xếp theo
mã nghiệp vụ tổng hợp trên báo cáo 305.
Câu 17. Các chứng từ chỉ thể hiện trên báo cáo 201 của Giao dịch viên mà
không thể hiện trên báo cáo 305 sẽ được sắp xếp thế nào?
a. Ngay sau báo cáo 201.
b. Ngay sau báo cáo 305.
c. Cuối cùng của tập chứng từ của giao dịch viên.
d. Cuối cùng của tập chứng từ khác.
Câu 18. Người thực hiện kiểm soát lại tính hợp lệ, hợp pháp các giao dịch của
bộ phận nghiệp vụ và các giao dịch do hệ thống tự động hạch toán trên cơ sở
chứng từ và báo cáo nghiệp vụ là ai?
a. Giao dịch viên
b. Kiểm soát viên
c. Cán bộ hậu kiểm
d. Cán bộ điện toán
Câu 19. Trường hợp bộ phận hậu kiểm phát hiện chứng từ của Giao dịch viên
sắp xếp, đánh số không đúng quy định, cán bộ hậu kiểm có trách nhiệm yêu
cầu người nào sau đây thực hiện sắp xếp, đánh số lại theo đúng quy định?
a. Giao dịch viên

b. Cán bộ tập hợp chứng từ của phòng nghiệp vụ đó.
c. Trưởng phòng nghiệp vụ đó.
d. Cả ba người trên.
Câu 20. Các chứng từ chuyển tiền đi IBPS thực hiện tại BDS trong ngày được
sắp xếp thế nào?
a. Theo báo cáo đối chiếu chuyển tiền đi IBPS trong ngày.
b. Theo thứ tự phát sinh giao dịch trong ngày.


×