Tải bản đầy đủ (.pdf) (570 trang)

Tổng hợp đề thi vào các ngân hàng ( nghiệp vụ tín dụng ngân hàng , IQ và GMAT test ngân hàng, tiếng anh tin học ngân hàng) có đáp án (bản full 570 trang)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.88 MB, 570 trang )

MỤC LỤC
BẢNG TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH ................................................................4
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM .........................................................................................................................7
CHƯƠNG 1: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG........................................................................................ 7
A - Kiến thức về Luật ..................................................................................................................................... 7
B - Kiến thức Nghiệp vụ............................................................................................................................... 42
CHƯƠNG 2: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG .............................................................. 85
CHƯƠNG 3: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ............................................................. 92
CHƯƠNG 4: TRẮC NGHIỆM HIỂU BIÊT CHUNG .......................................................................................... 103

PHẦN 2 – CÂU HỎI TỰ LUẬN ..............................................................................................................113
CHƯƠNG 1: CÂU HỎI NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG............................................................................................... 113
CHƯƠNG 2: CÂU HỎI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG ....................................................................... 117

PHẦN 3 – BÀI TẬP ..................................................................................................................................118
CHƯƠNG 1: BÀI TẬP NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG ................................................................................................ 118
CHƯƠNG 2: BÀI TẬP NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG......................................................................... 134

PHẦN 4 – IQ và GMAT ...........................................................................................................................140
I)

GMAT (Graduate Management Admission Test) ........................................................................................ 140

II)

IQ (Intelligent Quotient) ............................................................................................................................... 148

PHẦN 5 – TIẾNG ANH ...........................................................................................................................179
PHẦN 6 – TIN HỌC .................................................................................................................................209
PHẦN 7 – VERBAL TEST - NUMERICAL TEST - CLERICAL TEST ...........................................229
I.



VERBAL TEST ........................................................................................................................................... 229

II.

NUMERICAL TEST .................................................................................................................................... 234

III.

CLERICAL TEST ........................................................................................................................................ 241

PHẦN ĐÁP ÁN .........................................................................................................................................249
ĐÁP ÁN PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM ..................................................................................................................... 249

1


CHƯƠNG 1: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG ............................................................................ 249
A - Kiến thức về Luật ................................................................................................................................. 249
B - Kiến thức Nghiệp vụ............................................................................................................................. 298
CHƯƠNG 2: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG.................................................... 346
CHƯƠNG 3: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ ................................................. 354
CHƯƠNG 4: TRẮC NGHIỆM HIỂU BIẾT CHUNG................................................................................. 357
ĐÁP ÁN PHẦN 2 – CÂU HỎI TỰ LUẬN ........................................................................................................... 371
CHƯƠNG 1: CÂU HỎI NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG..................................................................................... 371
CHƯƠNG 2: CÂU HỎI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG ............................................................. 421
ĐÁP ÁN PHẦN 3 – BÀI TẬP ............................................................................................................................... 434
CHƯƠNG 1: BÀI TẬP NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG ...................................................................................... 434
CHƯƠNG 2: BÀI TẬP NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG ............................................................... 451
ĐÁP ÁN PHẦN 4 – IQ VÀ GMAT ....................................................................................................................... 455

I)

GMAT .................................................................................................................................................. 455

II) IQ .......................................................................................................................................................... 466
ĐÁP ÁN PHẦN 5 – TIẾNG ANH ......................................................................................................................... 499
ĐÁP ÁN PHẦN 6 – TIN HỌC .............................................................................................................................. 529
ĐÁP ÁN PHẦN 7: VERBAL TEST – NUMERICAL TEST – CLERICAL TEST .............................................. 532
I.

VERBAL TEST ................................................................................................................................... 532

II. NUMERICAL TEST .......................................................................................................................... 539
III. CLERICAL TEST .............................................................................................................................. 551

PHỤ LỤC SÁCH.......................................................................................................................................562
PHỤ LỤC 1: CÁC KÝ HIỆU TOÁN HỌC VÀ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG................................................................ 562
PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP (QĐ 48/2009/BTC) .................................. 562
PHỤ LỤC 3: BẢNG KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP (QĐ 48/2009/BTC) ......................... 564
PHỤ LỤC 4: BÁO CAO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ – PP TRỰC TIẾP (QĐ 48/2009/BTC) ............................... 565
PHỤ LỤC 5: BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ – PP GIÁN TIẾP (QĐ 48/2009/BTC) ................................ 566

TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................................568


LỜI NÓI ĐẦU
Chắc hẳn rằng có rất nhiều bạn đã từng hoặc đang thi tuyển vào ngân hàng để tìm cho mình một
công việc với mức lương cao, một công việc năng động, một môi trường chuyên nghiệp … hay chỉ để thử
sức mình. Nhưng có những người thành công và cũng có những người chưa thành công. Điều này rất dễ
hiểu bởi nhân sự đầu vào cho lĩnh vực ngân hàng ngày một đông đảo nên cơ hội chỉ dành cho số ít những

người có lòng kiên trì và sự cố gắng.
Ngay từ thời sinh viên, việc tìm tài liệu sách báo liên quan đến chuyên ngành tài chính ngân hàng
là một điều khó khăn đối với tôi. Sự phát triển của công nghệ thông tin và sự chia sẻ sâu rộng thông tin tài
chính ngân hàng ngày càng được mở ra đã dần khắc phục những khó khăn trước kia. Mặc dù rất bận với
công việc nhưng mỗi ngày tôi đều dành ra một chút thời gian để tìm tòi và viết sách, một cuốn sách mà ban
đầu tôi chỉ nghĩ đơn giản tôi viết cho chính mình, cho những điều tôi chưa biết và “tìm hoài không thấy”.
Cứ mỗi ngày một vài trang, cuốn sách đã dần hoàn thành và tôi nghĩ có thể có những người khác
ngoài tôi cần đến nó. Cuốn sách có tựa đề “TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG” được tổng
hợp từ hàng trăm đề thi mà tôi đã đọc, đã làm. Điều đặc biệt hơn cả trong cuốn sách là đa số các câu hỏi
đều được giải đáp cụ thể, bắt nguồn từ những trải nghiệm của tôi, những lời giải mà tôi cho là ngắn gọn và
xúc tích nhất.
Nội dung của cuốn sách được chia thành 6 phần, cũng giống như khi bạn thi phần thi viết tại các
ngân hàng, gồm có:
Phần 1 – Trắc nghiệm

Phần 5 – Tiếng Anh

Phần 2 – Câu hỏi tự luận

Phần 6 – Tin học

Phần 3 – Bài tập

Phần 7 – Verbal Test - Numerical Test
- Clerical Test

Phần 4 – IQ và GMAT

Ở trong mỗi phần của cuốn sách, tôi đều phân câu hỏi theo từng nghiệp vụ chuyên môn, gồm có:
Nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ kế toán, nghiệp vụ thanh toán quốc tế ... Cụ thể như phần Mục lục của cuốn

sách này.
Phần câu hỏi liên quan đến Nghiệp vụ tín dụng là nhiều hơn cả nên được tôi cụ thể hóa thành 2
mục lớn là A – Kiến thức về Luật và B – Kiến thức Nghiệp vụ.
Cuốn sách “TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG” được viết trong thời gian ngắn, bởi
“lượng nhân sự ít ỏi”, và cũng là cuốn sách đầu tiên của tôi nên không tránh khỏi những sai sót. Mọi ý
kiến đóng góp và phản hồi xin các bạn hãy gửi mail về cho tôi theo địa chỉ:

Trân trọng!

3


BẢNG TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH
A – Bảng từ viết tắt
Từ
BCTC

Báo cáo tài chính

Từ
LNTT

Diễn giải
Lợi nhuận trước thuế

BH

Bảo hiểm

LP


Lạm phát

BTT

Bao thanh toán

LS

Lãi suất

CBTD

Cán bộ tín dụng

LSCV

CMTND Chứng minh thư nhân dân

NH

Lãi suất cho vay
Ngân hàng

Chi phí

NHNN

Ngân hàng Nhà nước


CSH

Chủ sở hữu

NHTM

Ngân hàng thương mại

CSTT

Chính sách tiền tệ

CP

CT

Công ty

NK
NVTD


Nhập khẩu
Nhân viên tín dụng
Quyết định

CTCP

Công ty cổ phần


CTTC

Cho thuê tài chính

QHKH

Quan hệ khách hàng

Doanh nghiệp

SXKD

Sản xuất kinh doanh

DTBB

Dự trữ bắt buộc

TCTD

Tổ chức tín dụng

DTT

Doanh thu thuần

TL

GDV


Giao dịch viên

DN

Tỷ lệ

TGĐ

Tổng Giám đốc

Giám đốc

TGHĐ

Tỷ giá hối đoái

GTCG

Giấy tờ có giá

TMCP

Thương mại cổ phần

GTGT

Giá trị gia tăng

TNHH


Trách nhiệm hữu hạn

GVHB

Giá vốn hàng bán

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

TSLĐ

Tài sản lưu động

HĐQT

Hội đồng quản trị

TSCĐ

Tài sản cố định

HĐTD

Hợp đồng tín dụng

TSĐB

Tài sản đảm bảo


HMTD

Hạn mức tín dụng

TT

KCN

Khu công nghiệp

TTQT

Thanh toán quốc tế

Khách hàng

UBND

Ủy ban Nhân dân



KH

4

Diễn giải

KNTT


Khả năng thanh toán

LHQ

Liên Hiệp Quốc

LNST

Lợi nhuận sau thuế

TS

VLĐ
VLĐR
XK

Tài sản

Thông tư

Vốn lưu động
Vốn lưu động ròng
Xuất khẩu


B – Thuật ngữ chuyên ngành
Thuật ngữ
ADB
ASEAN
ATM

CAMEL

Diễn giải
Asian Development Bank: Ngân hàng Phát triển Châu Á
Association of Southeast Asia Nations: Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á
Automated Teller Machine: Máy đọc thẻ tự động
Capital – Adequacy – Management – Earnings – Liquidity: Chỉ tiêu
5C trong đánh giá hoạt động của các ngân hàng

B/E

Bill of Exchange: Hối phiếu

B/L

Bill of Lading: Vận đơn đường biển

CIC

Credit Information Center: Trung tâm Thông tin Tín dụng

CPI

Consumer Price Index: Chỉ số giá tiêu dùng

C/O

Certificate of Origin: Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ


D/A

Document Against Acceptance: Thư tín dụng chứng từ chờ chấp nhận

DDU

Delivered Duty Unpaid: Giao chưa nộp thuế

D/P

Document Against Payment: Thư tín dụng chứng từ chờ thanh toán

DUSD

Demand for Dollar: Cầu Đô la Mỹ

DVND

Demand for Vietnam dong: Cầu Việt Nam đồng

FV

Future Value: Giá trị tương lai

GDP

Gross Domestic Product: Tổng giá trị sản phẩm quốc nội

GNP


Gross National Product: Tổng giá trị sản phẩm quốc dân

PV

Present Value: Giá trị hiện tại

MB

Money Basic: Lượng tiền cơ sở

mm

Money Multiplier: Số nhân tiền tệ

MS

Money Supply: Cung tiền tệ

NCF

Net Cash Flow: Dòng ngân lưu ròng (Dòng tiền thuần)

NPV

Net Present Value: Giá trị hiện tại ròng (Hiện giá ròng)

INCOTERMS

International Commerce Terms: Các điều khoản thương mại quốc tế


5


IRR

Internal Rate of Return: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (Tỷ suất sinh lời nội
bộ)

ISBP

International Standard Banking Practice: Tập quán ngân hàng Tiêu
chuẩn Quốc tế về kiểm tra chứng từ

PI

Profitability index:

PP

Payback Period: Thời gian hoàn vốn

Rd

Require Reserve Rate (RRR): Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Re

External Rate: Tỷ lệ dự trữ dư thừa

ROA


Return on Assets: Lợi nhuận trên Tổng tài sản

ROE

Return on Equity: Lợi nhuận trên Vốn chủ sở hữu

ROI

Return on Investments: Lợi nhuận trên Tổng vốn đầu tư

ROS

Return on Sales: Lợi nhuận trên Tổng doanh thu

SUSD

Supply for Dollar: Cung Đô la Mỹ

SVND

Supply for Vietnam dong: Cung Việt Nam đồng

UCP

Uniform Customs and Practice for Documentary Credits: Quy tắc
thực hành thống nhất về Tín dụng chứng từ (VD: UCP 500, UCP 600)

URC


Uniform Rules for Collection: Quy tắc thống nhất về nhờ thu (VD:
URC 522)

VAT

Value Added Tax: Thuế giá trị gia tăng

WACC
WTO

Weighted Average Cost of Capital: Chi phí sử dụng vốn bình quân
World Trade Organization: Tổ chức Thương mại Thế giới



6


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
Ở phần đầu tiên này có tổng cộng 4 chương. Chương 1: Trắc nghiệm nghiệp vụ tín dụng có 402
câu hỏi trắc nghiệm. Được phân thành 2 lĩnh vực kiến thức chính: Kiến thức về Luật (172 câu
hỏi) và Kiến thức Nghiệp vụ (230 câu hỏi). Chương 2: Trắc nghiệm nghiệp vụ Kế toán ngân
hàng có 40 câu hỏi. Chương 3: Trắc nghiệm nghiệp vụ Thanh toán quốc tế có 55 câu hỏi. Và
Phần cuối cùng – Chương 4: Trắc nghiệm hiểu biết chung có 45 câu hỏi. Mỗi câu hỏi chỉ được
chọn 1 đáp án đúng duy nhất.
Thông thường với mỗi câu hỏi trắc nghiệm bạn có khoảng 60 giây để chọn đáp án. Bạn hãy sử

dụng ít hơn số thời gian cho phép này để xử lý nhanh các câu hỏi phần trắc nghiệm; tránh bỏ
trống câu hỏi nào và dành nhiều thời gian để hoàn thành các phần khác của bài thi.
CHƯƠNG 1: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
A - Kiến thức về Luật
1.

Văn phòng đại diện của Công ty nước ngoài có được thay mặt Công ty ký kết các hợp đồng
không?
a) Được phép
b) Không được phép
c) Được phép nếu có ủy quyền
d) Không được phép trong mọi trường hợp

2. Nếu đến hạn trả lãi tiền vay mà khách hàng không trả đúng hạn và không được TCTD
chấp nhận điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lãi và không gia hạn lãi thì TCTD phải xử lý thế nào?
a) Chuyển toàn bộ dư nợ gốc và lãi sang nợ quá hạn
b) Chuyển toàn bộ dư nợ gốc sang nợ quá hạn
c) Chuyển toàn bộ nợ lãi sang nợ quá hạn
3.

Trường hợp khách hàng không trả hết nợ gốc đúng thời hạn đã thỏa thuận trong HĐTD và có
văn bản đề nghị cho điều chỉnh hạn trả nợ thì TCTD được xem xét gia hạn nợ đối với cho vay
ngắn hạn như sau:
a) Bằng 1 chu kỳ SXKD
b) Bằng thời hạn cho vay
c) Tối đa 12 tháng

7



TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

d) Tối đa bằng 1 chu kỳ SXKD nhưng không quá 12 tháng

4. Gia hạn nợ vay được hiểu là:
a) TCTD và Khách hàng thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc đã thỏa thuận trước đó
trong HĐTD
b) TCTD và Khách hàng thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc hoặc lãi đã thỏa thuận
trước đó trong HĐTD
c) TCTD và Khách hàng thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ lãi đã thỏa thuận trước đó
trong HĐTD
d) Cả 3 câu đều sai

5. Thực hiện kiểm tra giám sát quá trình vay vốn, sử dụng vốn vay và trả nợ của khách
hàng là:
a) Quyền của TCTD
b) Trách nhiệm của TCTD
c) Cả a và b

6. Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng không áp dụng khi thực hiện cho vay:
a) Cho vay theo ủy thác của tổ chức, cá nhân
b) Cho vay các khách hàng là TCTD khác
c) Cho vay cá nhân, pháp nhân nước ngoài
d) Cả a và b đều đúng

7. Theo quy định hiện hành, chi nhánh của các ngân hàng không được phép thực hiện
nghiệp vụ cấp tín dụng nào dưới đây:
a) Cho vay


c) Chiết khấu

b) Bảo lãnh

d) Cho thuê tài chính

8. Theo Luật các tổ chức tín dụng, các tổ chức sau đây được coi là tổ chức tín dụng:
a) Ngân hàng, Công ty Bảo hiểm
b) Ngân hàng, Công ty tài chính, Công ty Bảo hiểm
c) Ngân hàng, Công ty tài chính, Công ty cho thuê tài chính
d) Ngân hàng, Công ty tài chính, Công ty cho thuê tài chính, Công ty Bảo hiểm

9. Chính sách tiền tệ quốc gia là gì? (Theo luật sửa đổi một số điều Luật NHNN Việt Nam)

8


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

a) Là một bộ phận chính sách kinh tế - tài chính của Nhà nước nhằm ổn định giá trị đồng tiền
b) Nhằm kiềm chế lạm phát
c) Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và nâng cao đời
sống của nhân dân
d) Bảo đảm quốc phòng, an ninh và nâng cao đời sống của nhân dân
e) Là một bộ phận của của chính sách kinh tế - tài chính của Nhà nước nhằm ổn định giá trị đồng
tiền, kiềm chế lạm phát, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm quốc phòng, an
ninh và nâng cao đời sống của nhân dân


10. Theo qui định của Luật các tổ chức tín dụng, đối tượng nào không được vay vốn tại
Ngân hàng nơi mình công tác:
a) Cán bộ tín dụng (Cán bộ Quan hệ khách hàng)
b) Cán bộ đầu tư
c) Cán bộ Kinh doanh ngoại tệ

11. Tổng mức cho vay và bảo lãnh của một Ngân hàng thương mại đối với một cá nhân/tổ
chức thông thường không được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn tự có:
a) 10%

c) 20%

b) 15%

d) 25%

12. Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng được sử dụng bao phần trăm (%)
Vốn ngắn hạn để cho vay trung dài hạn:
a) 10%

c) 30%

b) 20%

d) 40%

13. Hiện tại Ngân hàng Nhà nước cho phép các Ngân hàng hỗ trợ lãi suất ưu đãi với các
khoản vay:
a) Ngắn hạn


c) Dài hạn

b) Trung, dài hạn

d) a và b

14. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của tổ chức tín dụng, trừ chi nhánh Ngân hàng theo quy định
phải đảm bảo:
a) 7%

c) 9%

b) 8%

d) 10%

15. Thời gian ân hạn của một khoản vay dài hạn là:
a) Thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc và lãi
b) Thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc nhưng vẫn phải trả lãi

9


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

c) Thời gian khách hàng vẫn phải trả nợ gốc nhưng không phải trả lãi
d) Không đáp án nào đúng


16. Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng phân nhóm nợ vay của khách
hàng thành:
a) 3 nhóm

c) 5 nhóm

b) 4 nhóm

d) 6 nhóm

17. Tại Việt Nam, một TCTD có thể thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán mà không cần
thông báo cho bên mua hàng biết về việc bao thanh toán?
a) Đúng
b) Sai

18. Tổng số dư bao thanh toán của các tổ chức tín dụng với tất cả các khách hàng
a) Không bị hạn chế do bao thanh toán được coi như một hình thức cấp tín dụng
b) Bị hạn chế không vượt quá 100% vốn tự có của TCTD
c) Bị hạn chế không vượt quá 20% tổng tài sản của TCTD
d) Cả 3 đáp án đều sai

19. Đây là một hình thức cấp tín dụng cho bên bán hàng thông qua việc mua lại các khoản
phải thu phát sinh từ việc mua, bán hàng hóa đã được bên bán hàng và bên mua hàng
thỏa thuận tại hợp đồng mua bán.
a) Hoạt động cho vay thế chấp TS hình thành trong tương lai
b) Hoạt động chiết khấu chứng từ có giá
c) Hoạt động cho vay thế chấp các khoản phải thu
d) Hoạt động bao thanh toán
e) Cả a, c và d


20. Phương án nào đúng trong các phương án sau
a) Thời hạn Bao thanh toán xuất khẩu từng lần tối đa là 360 ngày
b) Thời hạn Bao thanh toán xuất khẩu theo hạn mức tối đa là 360 ngày
c) Thời hạn Bao thanh toán xuất khẩu từng lần tối đa là 360 ngày
d) Thời hạn Bao thanh toán còn lại của mỗi Khoản phải thu tối đa là 180 ngày
21. TCTD có thể thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán có truy đòi, có TSĐB đối với một
khoản phải thu đã quá hạn thanh toán?
a) Đúng

10


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

b) Sai

22. Điều kiện để TCTD được NHNN cho phép thực hiện hoạt động bao thanh toán?
a) Khi các TCTD có nhu cầu hoạt động bao thanh toán: Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ cho vay
tại thời điểm cuối tháng của 3 tháng gần nhất dưới 5%; Không vi phạm các quy định về an
toàn trong hoạt động ngân hàng; Không thuộc đối tượng đang bị xem xét, xử lý vi phạm hành
chính trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng hoặc đã bị xử lý trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng
nhưng đã khắc phục được hành vi vi phạm
b) Khi các TCTD có nhu cầu hoạt động bao thanh toán
c) Khi các TCTD có tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ cho vay tại thời điểm cuối tháng của 3
tháng gần nhất dưới 5%; Không vi phạm các quy định về an toàn trong hoạt động ngân hàng
d) Khi các TCTD không thuộc đối tượng đang bị xem xét, xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh
vực tài chính, ngân hàng hoặc đã bị xử lý trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng nhưng đã khắc

phục được hành vi vi phạm

23. Hạn mức bao thanh toán được hiểu là tổng số dư tối đa của các khoản phải thu được
bao thanh toán trong một khoảng thời gian nhất định của đơn vị bao thanh toán và một
bên mua hàng xác định do rủi ro chủ yếu thuộc về bên mua hàng.
a) Đúng
b) Sai

24. Số dư các khoản phải thu mà đơn vị bao thanh toán nhập khẩu bảo lãnh cho 01 bên
nhập khẩu (01 khách hàng) phải nằm trong giới hạn
a) 30% vốn tự có của đơn vị bao thanh toán nhập khẩu
b) 15% vốn tự có của đơn vị bao thanh toán nhập khẩu
c) Không bị giới hạn
e) Cả 3 đáp án đều sai

25. Theo quy định của Pháp luật, A ủy quyền cho B thực hiện giao dịch thì:
a) B có thể ủy quyền cho người thứ 3
b) B không thể ủy quyền cho người thứ 3
c) B có thể ủy quyền cho người thứ 3 nếu trong ủy quyền của A có quy định cho ủy quyền lại
d) Cả 3 ý trên đều không đúng

26. Ngân hàng thương mại được phép:
a) Kinh doanh nhà đất

11


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM


b) Cung cấp các dịch vụ ngân hàng
c) Trực tiếp cung cấp các dịch vụ bảo hiểm
d) b và c

27. Trường hợp 1 tài sản cho nhiều nghĩa vụ tại nhiều TCTD khác nhau, thứ tự ưu tiên
thanh toán khi xử lý tài sản này là:
a) Nếu tất cả đang ký giao dịch bảo đảm thì thứ tự ưu tiên thanh toán khi xử lý tài sản đảm bảo
được xác định theo thứ tự đăng ký
b) Nếu trường hợp có giao dịch bảo đảm đã đăng ký và có giao dịch bảo đảm chưa đăng ký thì
giao dịch bảo đảm có đăng ký được ưu tiên thanh toán trước
c) Nếu các giao dịch bảo đảm đều chưa đăng ký thì thứ tự ưu tiên thanh toán được xác định theo
thứ tự thời gian và xác lập giao dịch bảo đảm
d) Cả a, b và c

28. Trường hợp TS cầm cố bị xử lý, bên nhận cầm cố đã có thông báo bằng văn bản về việc
xử lý tài sản cho bên cầm cố và đăng ký thông báo yêu cầu xử lý tài sản tại cơ quan
đăng ký giao dịch bảo đảm. Sau bao nhiêu ngày kể từ thời điểm đăng ký thông báo thì
bên nhận cầm cố có quyền xử lý tài sản:
a) 7 ngày

d) 15 ngày làm việc

b) 7 ngày làm việc

e) Không có đáp án nào đúng

c) 15 ngày

29. Trường hợp TS thế chấp bị xử lý, bên nhận thế chấp đã có thông báo bằng văn bản về

việc xử lý TS cho bên thế chấp và đăng ký thông báo yêu cầu xử lý TS tại cơ quan đăng
ký giao dịch bảo đảm. Sau bao nhiêu ngày kể từ thời điểm đăng ký thông báo thì bên
nhận thế chấp có quyền xử lý tài sản:
a) 7 ngày

d) 15 ngày làm việc

b) 7 ngày làm việc

e) Không có đáp án nào đúng

c) 15 ngày

30. Tổ chức hoạt động thương mại tuân theo qui định của:
a) Luật dân sự

c) Luật TCTD

b) Luật doanh nghiệp

d) Tất cả các ý trên

31. Giới hạn cho vay tối đa với khách hàng tại TCTD là:

12


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM


a) 10% Vốn tự có của TCTD

c) 20% Vốn tự có của TCTD

b) 15% Vốn tự có của TCTD

d) 25% Vốn tự có của TCTD

32. Trong thời gian hiệu lực của hợp đồng tín dụng hạn mức, khách hàng có thể:
a) Rút vốn vay nhiều lần, trả nợ vay nhiều lần
b) Vừa rút vốn vay, vừa trả nợ vay và đảm bảo dư nợ không vượt quá hạn mức tín dụng
c) Rút vốn vay nhiều lần, nhưng sau khi trả nợ vay thì không được rút phần vốn tương ứng với
phần đã trả nợ

33. Nếu muốn cho vay một khách hàng có nhu cầu vốn vượt giới hạn về tổng mức cho vay
tối đa đối với 1 khách hàng, 1 nhóm khách hàng liên quan, TCTD có thể làm gì ?
a) Xin phép Thủ tướng chính phủ

c) Xin phép Bộ tài chính

b) Xin phép Ngân hàng nhà nước

d) Đáp án khác

34. Việc cho vay đối với khách hàng là các TCTD không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy
chế cho vay của các TCTD đối với khách hàng ban hành theo Quyết định số
1627/2001/QĐ-NHNN
a) Đúng
b) Sai

35. Khi cho vay đối với khách hàng thuộc đối tượng hưởng chính sách tín dụng ưu đãi, cho

vay các dự án đầu tư thuộc tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước thì các TCTD cũng
thực hiện theo các quy định của Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng ban
hành theo quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN?
a) Đúng
b) Sai
36. Thời hạn cho vay được xác định căn cứ vào chu kỳ SXKD, thời gian thu hồi vốn của dự

án đầu tư và khả năng trả nợ của khách hàng?
a) Đúng
b) Sai
37. Trong mọi trường hợp, mức cho vay được xác định căn cứ vào nhu cầu vay vốn và khả

năng trả nợ của KH, khả năng nguồn vốn của TCTD?
a) Đúng
b) Sai

13


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

38. Trong mọi trường hợp, số tiền cho vay tối đa bằng 70% giá trị tài sản thế chấp, cầm cố,

bảo lãnh.
a) Đúng
b) Sai


39. Hợp đồng thế chấp quyền đòi nợ đối với bên thứ 3 có được đăng ký giao dịch bảo đảm
hay không ?
a) Có
b) Không
c) Đáp án khác
40. Hợp đồng thế chấp quyền đòi nợ đối với bên thứ 3 có được đăng ký giao dịch đảm bảo

hay không?
a) Có
b) Không
c) Đáp án khác

41. Vốn điều lệ của Ngân hàng thương mại cổ phần do:
a) Nhà nước cấp
b) Cổ đông góp
c) Ngân hàng tự huy động
d) a và b

42. Ngân hàng không cho vay đối với:
a) Thành viên hội đồng quản trị
b) Cá nhân hộ gia đình
c) Tổ chức kinh tế
d) Cả 3 ý trên

43. Tài sản đảm bảo theo quy định được dùng để đảm bảo cho:
a) 1 nghĩa vụ vay
b) Nhiều nghĩa vụ vay tại một ngân hàng
c) Nhiều nghĩa vụ vay tại nhiều ngân hàng nhưng vẫn đảm bảo khả năng trả nợ


14


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

44. Tỷ lệ phí bảo lãnh phải thu theo quy định trong quy chế bảo lãnh NHNN theo tỷ lệ nào
trong các phương án sau:
a) Tối đa 1%/năm trên số tiền bảo lãnh
b) Tối đa 1,5%/năm trên số tiền bảo lãnh
c) Không vượt quá 2%/năm trên số tiền bảo lãnh
d) Do TCTD quy định

45. Bên A bán hàng cho bên B, Ngân hàng có thể cung cấp cho bên A các loại bảo lãnh:
a) Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, Bảo lãnh bảo hành
b) Bảo lãnh vay vốn
c) Bảo lãnh tiền tạm ứng
d) a và c

46. Ngân hàng phát hành bảo lãnh thanh toán tức là Ngân hàng cam kết với người thụ
hưởng:
a) Sẽ thực hiện nghĩa vụ thanh toán thay khách hàng khi khách hàng không có khả năng thanh
toán theo đúng cam kết giữa khách hàng và người thụ hưởng
b) Sẽ thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo yêu cầu của người thụ hưởng khi khách hàng có đủ tiền
trên tài khoản tại Ngân hàng
c) Cho khách hàng vay để thanh toán
d) Sẽ thanh toán thay khách hàng khi hàng hóa do khách hàng cung cấp cho người thụ hưởng bị
hỏng


47. Cam kết bảo lãnh là văn bản bảo lãnh của TCTD, bao gồm?
a) Thư bảo lãnh
b) Hợp đồng bảo lãnh
c) Giấy đề nghị ký quỹ bảo lãnh
d) Cả a & b
e) Cả a, b & c

48. Khi thực hiện nghiệp vụ môi giới tiền tệ, TCTD được phép thu phí môi giới:
a) Theo thỏa thuận giữa các bên
b) Theo thỏa thuận giữa các bên nhưng tối đa không vượt quá 0,02% trị giá của từng món giao
dịch

15


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

c) Theo thỏa thuận giữa các bên nhưng tối đa không vượt quá 0,03% trị giá của từng món giao
dịch
d) Theo thỏa thuận giữa các bên nhưng tối đa không vượt quá 0,02% trị giá của hợp đồng thỏa
thuận
49. Anh (chị) hãy cho biết nguyên tắc nào dưới đây chưa đúng với nguyên tắc môi giới theo

QĐ 351/2004/QĐ-NHNN?
a) Không đưa ra mức giá có thể làm cho khách hàng hiểu lầm về giá cả thị trường
b) Không thực hiện những hành vi giao dịch làm ảnh hưởng tới lợi ích của khách hàng
c) Không được phép đối xử ưu đãi đối với các khách hàng có quan hệ thân thiết
d) Không tiết lộ thông tin về tên, địa chỉ giao dịch của khách hàng khi chưa được khách hàng

đồng ý trong bất cứ trường hợp nào
50. Tổ chức nào trong các trường hợp nào sau đây không thuộc diện khách hàng được môi

giới tiền tệ theo QĐ 351/2004/QĐ-NHNN?
a) Các TCTD được thành lập và hoạt động tại Việt Nam theo Luật các TCTD
b) Các tổ chức tài chính nước ngoài
c) Các doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Doanh nghiệp nhà nước và Luật
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
d) Trường hợp a & b
51. Bất kỳ TCTD nào cũng có chức năng hoạt động môi giới tiền tệ
a) Đúng
b) Sai
52. Khách hàng được môi giới tiền tệ bao gồm tất cả các Doanh nghiệp đang có nhu cầu vay vốn
Ngân hàng
a) Đúng
b) Sai
53. Theo quy chế về môi giới tiền tệ, các TCTD được cung cấp dịch vụ môi giới đối với những
nghiệp vụ nào dưới đây?
a) Vay và cho vay
b) Mua, bán các khoản nợ

16


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

c) Mua, bán các giấy tờ có giá
d) Giao dịch ngoại hối giao ngay

e) Các trường hợp a, b & c
f) Tất cả các trường hợp trên
54. Mức gia tăng tỷ giá tối đa so với tỷ giá giao ngay ngày ký hợp đồng kỳ hạn của thời hạn 90 ngày
theo quy định hiện nay là:
a) 0,5%

c) 1,5%

b) 1,2%

d) 2,5%

55. Khi nhận được yêu cầu thực hiện hoán đổi ngoại tệ của các NH, Vụ chính sách tiền tệ NHNN
cần đưa ra câu trả lời (chấp nhận hoặc từ chối) trong thời hạn tối đa:
a) 1 ngày làm việc

c) 3 ngày làm việc

b) 2 ngày làm việc

d) 7 ngày làm việc

56. Nghiệp vụ hoán đổi tiền tệ giữa NHNN và các ngân hàng tại Quyết định 893/2001/QĐ-NHNN
ngày 17/07/2001 nhằm mục đích:
a) Đáp ứng nhu cầu vốn VNĐ của các NHTM
b) Đáp ứng nhu cầu vốn USD của các NHTM
c) Đáp ứng nhu cầu vốn về ngoại tệ của các NHTM
d) Cả 3 đáp án trên
57. Kỳ hạn tối đa của hợp đồng hoán đổi ngoại tệ với NHNN là:
a) 60 ngày


c) 120 ngày

b) 90 ngày

d) 360 ngày

58. Nghĩa vụ bảo lãnh của TCTD được chấm dứt trong trường hợp nào sau đây:
a) Ngày hết hiệu lực trên thư bảo lãnh đến hạn
b) Nhận được thư bảo lãnh chính quay về
c) Nhận được văn bản xác nhận của bên bảo lãnh về việc hoàn thành nghĩa vụ của bên được bảo
lãnh
d) Cả 3 ý trên đều đúng
59. Công ty xây lắp B ký hợp đồng mua xi măng của Công ty Vật tư kỹ thuật xi măng (VTKTXM)
để thi công các công trình mà công ty thực hiện. Công ty VTKTXM yêu cầu công ty xây lắp B
cung cấp thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng của một ngân hàng với giá trị bảo lãnh 10% giá trị
hợp đồng. Đề nghị này của doanh nghiệp đúng hay chưa đúng?

17


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

a) Đúng
b) Chưa đúng

60. Thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu tối đa không quá bao nhiêu ngày tính từ thời
điểm đóng thầu:

a) 30 ngày

c) 90 ngày

b) 60 ngày

d) 180 ngày

61. Theo Bộ Luật dân sự, một tổ chức được công nhận là pháp nhân khi:
a) Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công
nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó
b) Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công
nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
c) Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công
nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách
nhiệm bằng tài sản đó; nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập
d) Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công
nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; có
cơ cấu tổ chức chặt chẽ
62. Theo Thông tư số 05/2002/TT-NHNN ngày 27/09/2002 v/v “Hướng dẫn việc cho vay vốn đối với
người sản xuất, doanh nghiệp ký kết hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hóa”, người sản xuất,
doanh nghiệp vay vốn để sản xuất giống thủy hải sản không phải thế chấp tài sản khi:
a)

Vay vốn dưới 50 triệu đồng

b)

Vay vốn đến 50 triệu đồng


c)

Vay vốn đến 100 triệu đồng

63. Theo thông tư số 05/2002/TT-NHNN ngày 27/09/2002 v/v “Hướng dẫn việc cho vay vốn đối với
người sản xuất, doanh nghiệp ký kết hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hóa”, hộ nông dân, chủ
trang trại sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối không phải thế
chấp tài sản với mức:
a) Vay vốn đến 20 triệu đồng để sản xuất nông sản, hàng hóa hoặc vay dưới 50 triệu đồng để sản
xuất giống thủy sản
b) Vay vốn đến 30 triệu đồng để sản xuất nông sản, hàng hóa hoặc vay đến 50 triệu đồng để sản
xuất giống thủy sản

18


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

c) Vay vốn đến 40 triệu đồng để sản xuất nông sản, hàng hóa hoặc vay đến 60 triệu đồng để sản
xuất giống thủy sản

64. Nghị định số 181/2004 ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai do cấp có thẩm quyền
nào ban hành ?
a) Chính phủ
b) Thủ tướng Chính phủ
c) Bộ Tài nguyên và Môi trường
d) Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tư pháp – Bộ Xây dựng
65. Theo Luật đất đai 2003 và Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi

hành Luật đất đai thì việc thực hiện đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất phải
được:
a) Ghi nhận trong hồ sơ địa chính
b) Ghi nhận trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
c) Cấp giấy chứng nhận về đăng ký giao dịch bảo đảm
d) Đáp án khác
66. Theo Luật đất đai 2003 và Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi
hành Luật đất đai thì Cơ quan đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện đăng ký thế chấp, bảo lãnh
trả lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, kết quả đăng ký cho bên nhận thế chấp, bên nhận
bảo lãnh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
a) 5 ngày làm việc

c) 10 ngày làm việc

b) 7 ngày làm việc

d) 15 ngày làm việc

67. Theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, hạn mức phải khai báo
với Hải quan cửa khẩu khi xuất nhập cảnh đối với ngoại tệ USD tiền mặt là:
a) 4.000 USD trở lên

c) 6.000 USD trở lên

b) 5.000 USD trở lên

d) 7.000 USD trở lên

68. Năng lực pháp luật dân sự có được khi nào?
a) Từ khi sinh ra


c) Khi 18 tuổi

b) Khi 6 tuổi

d) Làm CMTND

69. Tổ chức tài chính sau là tổ chức tín dụng:

19


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

a) Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính,
ngân hàng chính sách, quỹ hỗ trợ phát triển, công ty bảo hiểm
b) Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính,
ngân hàng chính sách, quỹ hỗ trợ phát triển
c) Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính,
ngân hàng chính sách
d) Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính

70. Tổ chức tín dụng nước ngoài được phép hoạt động kinh doanh tại việt nam dưới hình
thức sau:
a) Tổ chức tín dụng liên doanh, 100% vốn nước ngoài
b) Chi nhánh tín dụng nước ngoài tại việt nam
c) Văn phòng đại diện
d) Cả a, b, c

e) a và b

71. Chọn câu trả lời đúng:
a) Tổ chức tín dụng được chiết khấu trái phiếu và các giấy tờ có giá khác
b) Tổ chức tín dụng được chiết khấu trái phiếu và các giấy tờ có giá ngắn hạn khác
c) Tổ chức tín dụng không được chiết khấu trái phiếu và các giấy tờ có giá khác
d) Tổ chức tín dụng không được chiết khấu trái phiếu và các giấy tờ có giá ngắn hạn khác
72. Hạn mức chiết khấu giấy tờ có giá của NHNN đối với NHTM được xác định như sau:
a) Xác định dựa vào lượng giấy tờ có giá được chiết khấu mà NHTM đó nắm giữ
b) Xác định theo dư nợ tín dụng bằng VNĐ của NHTM đó mà tổng tài sản của NHTM đó
c) Xác định theo vốn tự có của NHTM
d) Xác định dựa vào tổng hạn mức chiết khấu trong kỳ của NHNN và vốn tự có, tổng tài sản, dư
nợ tín dụng bằng VNĐ của các NHTM tham gia chiết khấu
73. Trường hợp tại thời điểm thông báo mức chiết khấu, số dư chiết khấu của ngân hàng tại NHNN
lớn hơn hạn mức chiết khấu được thông báo, các khoản chiết khấu có kỳ hạn đã được thực hiện
trước đó sẽ được xử lý như sau:
a) NHTM phải hoàn trả ngay lập tức số tiền chiết khấu vượt quá hạn mức


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

b) NHTM phải hoàn trả ngay lập tức số tiền chiết khấu vượt quá hạn mức trong vòng 30 ngày kể
từ ngày có thông báo hạn mức của NHNN
c) Các khoản chiết khấu trước đó vẫn được thực hiện theo cam kết

74. Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối được quyết định cho khách hàng là
người cư trú vay vốn bằng ngoại tệ với nhu cầu vốn sau:
a) Nhu cầu vay vốn ngân hàng để sản xuất kinh doanh mà khách hàng không có nguồn thu bằng

ngoại tệ
b) Để thực hiện các dự án đầu tư phục vụ cho sản xuất kinh doanh trong nước
c) Để thực hiện các dự án đầu tư, phương án kinh doanh phục vụ xuất khẩu, thực hiện các dự án
đầu tư, phương án sản xuất kinh doanh có nguồn thu ngoại tệ từ xuất khẩu
d) Tất cả nhu cầu vốn trên đều được phép

75. Tổ chức tín dụng được chuyển nợ quá hạn trong trường hợp sau
a) Khoản nợ đến hạn và ngân hàng không chấp nhận gia hạn
b) Khoản nợ mà ngân hàng đánh giá là không có khả năng trả nợ và không gia hạn
c) Câu a và b
d) Không câu nào

76. Mức phạt tiền theo quy định cho hành vi sau: Không thực hiện kiểm tra, giám sát quá
trình vay vốn, sử dụng vốn vay và trả nợ của khách hàng theo quy định của pháp luật
a) 200 - 300 nghìn đồng

d) 3 - 9 triệu đồng

b) 1 - 2 triệu đồng

e) 5 - 12 triệu đồng

c) 2 - 6 triệu đồng

f) 10 - 20 triệu đồng

77. Việc đảo nợ hiện nay được thực hiện theo quy định nào:
a) Giám đốc các ngân hàng thương mại
b) Thống đốc ngân hàng nhà nươc
c) Chính phủ và hướng dẫn của ngân hàng nhà nước


78. Thời hiệu khởi kiện theo bộ luật dân sự:
a) Thời điểm lợi ích bị xâm hại
b) Thời điểm quyền và lợi ích bị xâm hại
c) Thời điểm quyền và lợi ích bị xâm hại, trừ trường hợp có quy định khác

21


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

d) Thời điểm quyền và lợi ích có thể bị xâm hại

79. Trường hợp một tài sản đảm bảo cho nhiều nghĩa vụ trả nợ, khi xử lí tài sản bảo đảm
để thực hiện một nghĩa vụ trả nợ đến hạn thì các nghĩa vụ khác được xử lý như thế nào:
a) Được coi là đến hạn
b) Được coi là đến hạn và xử lý tài sản bảo đảm để thu hồi
c) Là nợ bình thường và không xử lý
d) Chuyển nợ quá hạn
80. Một tài sản có thể được dùng để đảm bảo cho:
a) Một nghĩa vụ trả nợ tại một TCTD
b) Nhiều nghĩa vụ trả nợ tại một TCTD
c) Nhiều nghĩa vụ trả nợ tại nhiều TCTD
d) Cả 3 câu trên đều đúng

81. Ngân hàng không nhận Tài sản nào làm đảm bảo?
a) Nhà đất thuộc quyền sở hữu
b) Sổ tiết kiệm do TCTD phát hành

c) Cổ phiếu của TCTD
d) Trái phiếu chính phủ

82. Theo quy định hiện hành thì tổ chức tín dụng được cho vay đối với đơn vị sự nghiệp có
thu:
a) Đúng
b) Sai

83. Những đối tượng không được cho vay không có bảo đảm, cho vay với các điều kiện ưu
đãi về lãi suất, về mức cho vay bao gồm:
a) Tổ chức kiểm toán, Kiểm toán viên có trách nhiệm kiểm toán tại tổ chức tín dụng cho vay;
Thanh tra viên thực hiện nhiệm vụ thanh tra tại tổ chức tín dụng cho vay; Kế toán trưởng của
tổ chức tín dụng cho vay;
b) Các cổ đông lớn của tổ chức tín dụng
c) Thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc
(Phó Giám đốc) của tổ chức tín dụng;
d) Cả a & c

22


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

e) Cả a, b & c

84. Trường hợp nhu cầu vốn của một khách hàng vượt quá 15%vốn tự có của TCTD hoặc
khách hàng có nhu cầu huy động từ nhiều nguồn thì 1 NHTM có thể cho vay dưới hình
thức nào:

a) Cho vay ủy thác

c) Cả a và b

b) Cho vay đồng tài trợ

d) Không có câu nào đúng

85. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm những phương thức sau:
a) Điều chỉnh kỳ hạn nợ

c) Khoanh nợ

b) Gia hạn nợ

d) Cả a và b

86. Những nhu cầu vốn nào sau đây không được cho vay theo quy định của pháp luật:
a) Để đảo nợ
b) Để thanh toán các chi phí cho việc thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm
c) Để mua sắm các tài sản và các chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán,
chuyển nhượng, chuyển đổi
d) Cả b và c
e) Cả a, b và c

87. Những đối tượng không được cấp bảo lãnh:
a) Thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc
(Phó Giám đốc) của tổ chức tín dụng;
b) Người thẩm định, xét duyệt cho vay;
c) Bố, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc

(Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc) nếu TCTD không quy định.
d) Cả a, b và c
88. Các TCTD không được cho vay đối với bố, mẹ, vợ, chồng, con của tổng giám đốc (giám đốc),
phó tổng giám đốc (phó giám đốc) chi nhánh của TCTD
a) Đúng
b) Sai

89. Tổng mức cho vay và cấp bảo lãnh của TCTD đối với 1 doanh nghiệp mà TCTD nắm
quyền kiểm soát không được vượt quá:

23


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

a) 5%

c) 15%

b) 10%

d) 20%

90. Theo Luật các TCTD 2010 thì nguyên tắc bảo lãnh của NHNN là ?
a) NHNN không bảo lãnh cho tổ chức vay vốn, trừ trường hợp bảo lãnh cho TCTD vay vốn nước
ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
b) NHNN không bảo lãnh cho cá nhân vay vốn, trừ trường hợp bảo lãnh cho TCTD vay vốn
nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ

c) NHNN không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn, trừ trường hợp bảo lãnh cho TCTD vay
vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
91. Một cổ đông là cá nhân được sở hữu tối đa bao nhiêu phần trăm (%) vốn điều lệ của một tổ
chức tín dụng? (Căn cứ theo Luật các TCTD năm 2010)
a) 5%

c) 15%

b) 10%

d) 20%

92. Một cổ đông là pháp nhân được sở hữu tối đa bao nhiêu phần trăm (%) vốn điều lệ của một tổ
chức tín dụng? (Căn cứ theo Luật các TCTD năm 2010)
a) 5%

c) 15%

b) 10%

d) 20%

93. Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể với các nhóm nợ là:
a) Nhóm 1 ........
b) Nhóm 2 ........
c) Nhóm 3 ........
d) Nhóm 4 ........
e) Nhóm 5 ........

(Thí sinh hãy điền vào ........ )

94. Tổng mức cho vay và bảo lãnh của TCTD đối với các DN mà TCTD nắm quyền kiểm
soát không được vượt quá:
a) 5%

c) 15%

b) 10%

d) 20%

95. Thông tư số 27/2009 /TT-NHNN ngày 31/12/2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ
lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng trong năm 2010
để thực hiện đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh. Thời hạn được hỗ trợ lãi suất tối đa

24


TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM

là ..... tháng đối với các khoản vay theo HĐTD được ký kết và giải ngân trong khoảng
thời gian từ ngày 01/01/2010 đến 31/12/2010
a) 12 tháng

c) 24 tháng

b) 18 tháng

d) 36 tháng


96. Công ty cổ phần là doanh nghiệp trong đó.
a) Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là cổ phần
b) Cổ đông chịu trách nhiệm hữu hạn về nghĩa vụ nợ
c) Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng tất cả các loại cổ phần của mình
d) Không hạn chế số lượng cổ đông tối đa
e) Cả a, b & d
97. Theo quy định của pháp luật, loại hình doanh nghiệp nào không được huy động vốn thông qua
hình thức phát hành trái phiếu doanh nghiệp:
a) Doanh nghiệp tư nhân
b) Công ty hợp danh
c) Công ty cổ phần
d) Cả a & c
e) Cả a & b

98. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi là ngoại tệ kỳ hạn dưới 12 tháng của các NHTM
cổ phần theo quy định tính đến hết tháng 4 năm 2011 là bao nhiêu ?
a) 4%

c) 8%

b) 5%

d) 10%

99. Khác với NHTM, công ty tài chính không được thực hiện nghiệp vụ nào sau đây:
a) Cho vay ngắn trung dài hạn cho khách hàng
b) Mở tài khoản thanh toán cho khách hàng
c) Bảo lãnh cho các khách hàng
d) Đồng tài trợ cho các khách hàng


100.

Ngày 30/06/2010, Ngân hàng cho một số khách hàng vay như sau:

-

Khách hàng X vay 100 triệu, hạn trả 30/09/2010.

-

Khách hàng Y vay 200 triệu, hạn trả 30/06/2012.

-

Khách hàng Z vay 300 triệu, hạn trả 30/09/2011.

Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:

25


×