Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Tuyển tập đề thi học kì lớp 1 môn toán (12 đề) + tiếng việt (37 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632 KB, 64 trang )

ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi câu 1,0 điểm.
Câu 1: Số liền sau của 23 là :
A. 22

B. 24

C. 34

Câu 2: Trong các số sau: 61, 42, 29, 37, 76. Số bé nhất là:
A. 42

B. 61

C. 29

Câu 3: Cho dãy số 20, 21, 22, 23, …., 25, 26. Số còn thiếu là:
A. 24

B. 34

C. 27

Câu 4: 23 + 54 – 15 =….
A. 77

B. 62

C. 82


Câu 5: Hình bên có số hình vng là
A. 6

B. 4

C. 5

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )
40cm + 50cm = …………
86cm – 6 cm = ………….
Câu 2: ( 2 điểm )
Lớp 1A vẽ đƣợc 35 bức tranh, lớp 1B vẽ đƣợc 24 bức tranh. Hỏi hai lớp vẽ đƣợc tất cả bao nhiêu
bức tranh ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………..……..
……………………………………………………………….……………………………..
………………………………………………………………..…………………………..
Câu 3 ( 2 điểm ) Điền số ?
a) 63 + 36 = … + 63

b) …… + ….. = 70


ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Nối ơ trống với số thích hợp:
62 >

61


62

> 58

57

73 <

58

72

60

< 77

74

78

75

76

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:
68

74

+


+

84

44

+

+

1

5

4

3

88

79

88

74

Bài 4. Nối phép tính với kết quả đúng:
44 + 13


69

51 + 18

41 + 35

42 + 23

76

57

65

Bài 5. Tính:
12 cm + 6 cm = ………
4 cm + 15 cm = ………

28 cm + 41 cm = ………
7 cm + 31 cm = ………

Bài 6. Đặt tính rồi tính:
64 + 22
………
………
………

98 – 61
………
………

………

62 + 17
………
………
………

79 – 56
………
………
………

Bài 7. Hồng có 26 cái kẹo, Hồng cho Bích 12 cái kẹo. Hỏi Hồng còn lại mấy cái kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có …… điểm trong vịng trịn
Có …… điểm ngồi vịng trịn
Có tất cả …… điểm


ĐỀ SỐ 3
Bài 1.
a.
b.

c.
d.

Viết vào chỗ chấm:
Số 48 gồm …… chục và …… đơn vị
Số 63 gồm …… chục và …… đơn vị
Số 90 gồm …… chục và …… đơn vị
Số lớn nhất có hai chữ số gồm …… chục và …… đơn vị

Bài 2. Viết thành tổng các chục và đơn vị
92 = …… + ……
45 = …… + ……

64 = …… + ……
29 = …… + ……

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
67

89

84

65

5

7

3


4

62

19

54

61

88 – 26
………
………
………
………
………

97 – 43
………
………
………
………
………

Bài 4. Đặt tính rồi tính:
41 + 45
74 + 14
………
………

………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 5. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ơ trống:
35

5

48 + 11

34

4

54 + 5

68

7

34 + 23

68

8


33 + 23

Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
a.

Mỗi tuần lễ có …… ngày.

b.

Đồng hồ bên chỉ …… giờ.

c.

Đoạn thẳng AB dài …… cm.

d.

Các thứ trong tuần em học ở trƣờng là ………, ………, ………, ………, ………

Bài 7. Trong sân có 35 con gà và vịt, biết có 14 con vịt. Hỏi có bao nhiêu con gà?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..


ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
a. Số liền sau số 94 là: ……
b. Số liền trƣớc số 40 là: ……
c. Số 56 gồm …… chục và …… đơn vị.
d. Số tròn chục liền sau số 20 là: ……
Bài 2. Số?
+ 13

36

88

+ 27

42

95

36

14

Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng:
68

34


34

41 + 55

32 + 37

69

51

76

25

96

Bài 4. Tính nhẩm:
97 – 7 = ……
59 – 59 = ……
80 – 70 = ……
83 – 80 = ……
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
65 + 24
31 + 26
72 – 61
84 – 34
………
………
………

………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 6. Lớp em có 16 bạn nữ và 20 bạn nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..


Bài 1.
a.
b.
Bài 2.

ĐỀ SỐ 5
Viết các số: 49 , 52 , 60 , 91:
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………...

Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ơ trống:
31

29

43

50

38

38

25

30

32 + 4

46

14

67 + 2

78

11


54 + 4

68

10

71 + 4

97

21

Bài 3. Viết chữ số thích hợp vào ơ trống để đƣợc phép tính đúng:
3
+

5

5

5

+
2 0

2

6 3

9 5


Bài 4. Tính nhẩm:
60 + 20 + 10 = ……
50 + 30 + 10 = ……
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
48 + 11
………
………
………
………
………

3

2

1 4

1 1

30 + 30 + 20 = ……
10 + 10 + 50 = ……

62 + 16
………
………
………
………
………


84 – 22
………
………
………
………
………

76 – 15
………
………
………
………
………

Bài 6. Có 24 cây táo và 31 cây ổi. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..


ĐỀ SỐ 6
Bài 1. Nối ơ trống với số thích hợp:
62 >


61

62

> 58

57

58

73 <

72

60

< 77

74

78

75

76

Bài 2. Viết chữ số thích hợp vào ơ trống để đƣợc phép tính đúng:
1


1

+

3

+

6

+

+

2

5 4

2

1 5

9

7 8

2
7 7

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:

68

74

+

+

84

44

+

+

1

5

4

3

88

79

88


74

Bài 4. Nối phép tính với kết quả đúng:
44 + 13

69

51 + 18

41 + 35

42 + 23

76

57

65

Bài 5. Tính:
12 cm + 6 cm = ………
28 cm + 41 cm = ………
4 cm + 15 cm = ………
7 cm + 31 cm = ………
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
64 + 22
62 + 17
98 – 61
79 – 56
………

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 7. Hồng có 26 cái kẹo, Hồng cho Bích 12 cái kẹo. Hỏi Hồng còn lại mấy cái kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có …… điểm trong vịng trịn
Có …… điểm ngồi vịng trịn
Có tất cả …… điểm

ĐỀ SỐ 7



Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số liền trƣớc số 20 là: ………
Số liền sau số 10 là: ………
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10 + ….. = 16
….. + 5 = 19
17 – ….. = 11
15 – ….. = 12
Bài 3. Nối các phép tính có giá trị bằng nhau:
Bài 1.
a)
b)
Bài 2.

13 + 6

14 + 3

11 + 5

12 + 3

12 + 5

18

12 + 7

19


Bài 4. Đặt tính rồi tính:
10 + 9
………
………
………
………
………
Bài 5. Tính:
70 – 20 = ……

2

11 + 8
………
………
………
………
………
60 – 40 = ……

12 + 2
………
………
………
………
………
30 – 10 = ……

4


14 + 4
………
………
………
………
………
50 – 30 = ……

Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:
a) Có 4 điểm ở trong hình vng và 2 điểm ở ngồi hình vng.
b) Có 4 điểm ở ngồi hình vng .
c) Có tất cả 6 điểm ở trong và ở ngồi hình vng.
d) Số điểm ở trong hình vng nhiều hơn số điểm ở ngồi hình vng là 2 điểm.
Bài 7. Vƣờn nhà Qn có 20 cây cam và 30 cây ổi. Hỏi vƣờn nhà Quân có tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..


ĐỀ SỐ 8
Bài 1. Điền số thích hợp vào ơ trống:

6

+2

+6

7

17

12

Bài 2. Điền dấu (+ , −) thích hợp vào ô trống:
40

20 = 60

80

30 = 50

30

60 = 90

50

10 = 40

Bài 3. Đặt tính rồi tính:

12 + 7
14 + 5
………
………
………
………
………
………
Bài 4. Nối ơ trống với số thích hợp:
15 >

11

12

19 – 6
………
………
………

> 12

13

14

14 – 4
………
………
………


16 <

15

16

17

< 20

18

19

20

Bài 5. Nối phép tính với kết quả đúng:
14 + 3

12 + 6

11 + 9

16 + 0

18

20


16

17

Bài 6. Lớp 1A có 20 bạn thích học mơn Nghệ thuật, lớp 1B có 10 bạn thích học mơn Nghệ thuật. Hỏi
cả hai lớp có bao nhiêu bạn thích học môn Nghệ thuật?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..


ĐỀ SỐ 9
Bài 1.
a)
b)
Bài 2.
a)
b)
Bài 3.

Khoanh vào số lớn nhất:
10
Khoanh vào số bé nhất:

11
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số liền sau số 14 là: ………
Số liền trƣớc số 17 là: ………
Số ?

,
,

19
17

3

18

,
,

15
16

,
,

4

17
14


,
,

18
12

+3

Bài 4. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:
15

2

11 + 3

16

4

10 + 1

18

7

14

13

3


15

3

3

Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:
30

40

70

90

20

20

50

90

10

20

20


0

Bài 6. Tính:
19 – 8 + 2 = ……
17 – 6 + 4 = ……
13 + 5 – 8 = ……
11 + 7 – 5 = ……
Bài 7. Ngăn trên có 12 quyển sách, ngăn dƣới có 8 quyển sách. Hỏi hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..


ĐỀ SỐ 10
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng:
a) Kết quả phép tính 16 + 3 là:
A. 19
B. 18
b) Kết quả phép tính 19 – 7 là:
A. 11
B. 12

Bài 2. Nối ô trống với kết quả đúng:
12 >

9

10

>9

8

12

C. 20

D. Tất cả đều sai.

C. 13

D. Tất cả đều sai.

15 <

13

15

Bài 3. Đặt tính rồi tính:
12 + 6
11 + 8

………
………
………
………
………
………
Bài 4. Tính:
10 + 50 – 30 = ……
70 – 10 – 20 = ……
Bài 5. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:
17

5

16

5

19

8

18

6

16

< 19


14

18

19

19 – 8
………
………
………

17 – 6
………
………
………

20 + 20 – 10 = ……
50 – 10 – 30 = ……

Bài 6. Số?
20 = 14 + …… + 5
19 = 11 + 5 + ……
15 = 11 + …… + 2
16 = 13 + 1 + ……
Bài 7. Lớp 1A thu gom 10 kg giấy vụn. Lớp 1B thu đƣợc 9 kg giấy vụn. Hỏi cả hai lớp thu gom đƣợc
bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..


ĐỀ SỐ 11
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trƣớc câu trả lời đúng (1 điểm)
a) Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là:
A. 74

B. 90

C. 52

c) Số “ tám mƣơi chín” viết là:
A. 98

B. 89

C. 809

Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trƣớc câu trả lời đúng (1 điểm)

Hình vẽ bên có:
a) Có mấy hình tam giác.
C. 6
A. 3
B. 4
b) Có mấy hình vng
A. 5

B. 4

C. 6

Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1:(3đ)
a) Đặt tính rồi tính :
32 + 42
;
94 - 21
;
……………….
…………………..

50 + 38
;
………………..

67 – 3

………………..

……………….

…………………..

………………..

………………..

……………….

…………………..

………………..

………………..

b) Tính :
27 + 12 – 4 = ……………

38 – 32 + 32 = ………………...

25 + 14 = ……….

56– 6+ 7 = ………….

Bài 2: Viết câu trả lời vào chỗ chấm cho các câu hỏi sau(1điểm)
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
11 12


1

10

2

9

3
8
7

6

5

4

…………… giờ
b) Hằng tuần em đi học vào các ngày : ….………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1 điểm ): Viết các số sau: 54, 27, 65, 91
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn ………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé ………………………………….


Bài 4 : Lan cắt đƣợc 23 bông hoa. Hà cắt đƣợc 15 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt đƣợc bao nhiêu bơng
hoa?


(1 điểm)
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
……………………………………………….

Bài 5: Lớp em có 54 học sinh trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh nam? (
1 điểm)
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
……………………………………………….


TRƯỜNG TIỂU HỌC

ĐỀ SỐ 12
Thứ .......... ngày ... tháng 4 năm 2016

PHÚ TRUNG

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2 – LỚP 1
Năm học: 2015 -2016
MƠN: TỐN - Thời gian: 40 phút

Bài 1:
a) Viết các số: (1 điểm)
Bốn mƣơi lăm: ……….. Chín mƣơi ba: …………
Sáu mƣơi tám: ………. Bảy mƣơi chín:………………..
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm)

73; ……; ……..; ……; 77; ……..; …….; 80.
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
44+ 23
89- 39
Bài 3: Tính: (2 điểm)

5+ 94

53 + 4 - 7 = ………

60 + 9 - 8 = ……

25cm - 20cm + 3cm = ……..

40cm + 30cm - 20cm = ……

76- 11

Bài 4: (2 điểm) >; <; =
88 - 7 ..... 80

86 - 32 ...... 50 + 8

65 + 3 …. 63 + 5

68 ….. 50 + 8

Bài 5: (2 điểm) Nhà em có 35 con gà , đã bán đi 13 con gà . Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà ?
Bài 6: (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:


Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 1 mơn Tốn
Bài 1:
a )Bốn mƣơi lăm: 45 Chín mƣơi ba: 93
Sáu mƣơi tám: 68

Bảy mƣơi chín: 79

b) 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 80.
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
44

89

5

76

+ 23

- 39

+ 94

- 11

67

50

99


65

Bài 3: Tính: (2 điểm)
53 + 4 - 7 = 50
25cm - 20cm + 3cm = 8cm

60 + 9 - 8 = 61
40cm + 30cm - 20cm = 50cm


Bài 4: (2 điểm)
88 - 7 > 80

86 - 32 < 50 + 8

65 + 3 = 63 + 5

68 > 50 + 8

Bài 5:
Bài giải:
Số gà còn lại là: (0,5đ)
35 - 13 = 22 (con gà) (1 đ)
Đáp số: 22 con gà (0,5 đ)
Bài 6: (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:


7 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỀ SỐ 1

I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc đúng đoạn văn sau:
BÀN TAY MẸ
Bình u nhất là đơi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
Bình u mẹ lắm đơi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xƣơng xƣơng của mẹ.
2. Em hãy tìm trong bài và đọc tên những chữ có dấu ngã.
3. Mẹ làm những việc gì trong gia đình Bình?
4. Bàn tay mẹ nhƣ thế nào?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
HOA NGỌC LAN
Ở ngay đầu hè nhà bà em có một cây hoa ngọc lan. Thân cây cao to, vỏ bạc trắng. Lá dày, cỡ
bằng bàn tay, xanh thẫm.
Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh trắng ngần. Khi hoa nở, cánh xòe ra duyên dáng.
Hƣơng lan ngan ngát, tỏa khắp vƣờn, khắp nhà.
2. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ?
a) ve tranh
b) sạch se
c) cửa sô
d) vưng vàng
3. Điền vào chỗ trống ng hay ngh ?
a) ……ỉ ngơi
b) ……ẫm nghĩ.


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. – Đọc đúng, lƣu lốt tồn bài, tốc độ khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm)
– Đọc sai hoặc không đọc đƣợc (dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểm.

2. Nêu đúng những chữ có dấu ngã (1điểm)
Những chữ có dấu ngã trong bài là: tã
3. Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc (1,5 điểm)
Câu trả lời đúng là: đi làm, đi chợ, nấu cơm, giặt giũ…
4. Trả lời đúng câu hỏi (1,5 điểm)
Câu trả lời đúng là: bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xƣơng xƣơng.
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. – Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút (4 điểm).
– Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm.
– Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).
– Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.
2. – Làm đúng bài tập chính tả điền dấu thanh (2 điểm – đúng mỗi từ đƣợc 0,5 điểm).
– Những chữ in nghiêng đƣợc điền dấu thanh đúng nhƣ sau:
a) vẽ tranh
b) sạch sẽ
c) cửa sổ
d) vững vàng.
3. Làm đúng bài tập điền âm (2 điểm, đúng mỗi câu đƣợc 1 điểm).
Bài tập làm đúng là:
a) nghỉ ngơi
b) ngẫm nghĩ.


ĐỀ SỐ 2
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc đúng đoạn văn sau:
NÓI DỐI HẠI THÂN
Một chú bé đang chăn cừu bỗng giả vờ kêu tống lên:
- Sói! Sói! Cứu tôi với!
Nghe tiếng kêu cứu, các bác nông dân đang làm việc gần đấy tức tốc chạy tới. Nhƣng họ chẳng

thấy sói đâu.
Chú bé cịn nói dối nhƣ vậy vài ba lần nữa. Cuối cùng, sói đến thật. Chú bé hoảng hốt gào xin
cứu giúp. Các bác nông dân nghĩ chú nói dối nhƣ mọi lần nên vẫn thản nhiên làm việc. Bầy sói chẳng
phải sợ ai cả. Chúng tự do ăn thịt hết đàn cừu.
Theo Lép Tơn-xtơi.
2. Tìm trong bài và đọc tên những chữ có vần ưu.
3. Chú bé chăn cừu đã làm gì để đánh lừa mọi ngƣời?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
SAU CƠN MƢA
Sau trận mƣa rào, mọi vật đều sáng và tƣơi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh
bóng nhƣ vừa đƣợc giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời.
Mẹ gà mừng rỡ “tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nƣớc đọng trong vƣờn.
Theo Vũ Tú Nam.
2. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?
a) nhơn nhơ
b) giội rưa
c) mừng rơ
d) rộn ra
3. Điền vào chỗ trống ây hay uây?
a) Đàn gà con q…… quanh mẹ.
b) Đôi má em bé đỏ hây h……


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. – Đọc đúng, lƣu lốt tồn bài, tốc độ khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm)
– Đọc sai hoặc không đọc đƣợc (dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểm.
2. Nêu đúng những chữ có vần ưu (1điểm)
Những chữ có vần ưu trong bài là: cừu, cứu.

3. Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc (3 điểm)
Câu trả lời đúng là:
Chú bé giả vờ kêu toáng lên:
- Sói! Sói! Cứu tơi với!
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. – Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút (4 điểm).
– Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm.
– Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).
– Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.
2. – Làm đúng bài tập chính tả điền dấu thanh (2 điểm – đúng mỗi từ đƣợc 0,5 điểm).
– Những chữ in nghiêng đƣợc điền dấu thanh đúng nhƣ sau:
a) nhởn nhơ
b) giội rửa
c) mừng rỡ
d) rộn rã
3. Làm đúng bài tập điền âm (2 điểm, đúng mỗi câu đƣợc 1 điểm).
Bài tập làm đúng là:
a) Đàn gà con quây quanh mẹ
b) Đôi má em bé đỏ hây hây.


ĐỀ SỐ 3
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc đúng đoạn văn sau:
NGƢỜI TRỒNG NA
Một cụ già lúi húi ngoài vƣờn, trồng cây na nhỏ. Ngƣời hàng xóm thấy vậy cƣời bảo:
- Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na? Cụ trồng chuối có phải hơn khơng? Chuối mau ra quả.
Cịn na, chắc gì cụ đã chờ đƣợc đến ngày có quả.
Cụ già đáp:
- Có sau đâu! Tơi khơng ăn thì con cháu tơi ăn. Chúng chẳng qn ngƣời trồng.

2. Tìm trong bài và đọc trên những tiếng có vần ươi.
3. Thấy cụ già trồng na, ngƣời hàng xóm khuyên chị điều gì?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
CHIA QUÀ
Thấy mẹ về, chị em Phƣơng reo lên:
- A, mẹ về! Chúng con chào mẹ ạ!
Mẹ tƣơi cƣời, đƣa cho Phƣơng hai quả na. Phƣơng nói:
- Chúng con xin mẹ.
Phƣơng chọn quả to hơn đƣa cho em.
2. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?
a) qua na
b) diên viên
c) bến cang
d) chim se
3. Điền vào chỗ trống ich hay uych?


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. – Đọc đúng, lƣu lốt tồn bài, tốc độ khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm)
– Đọc sai hoặc không đọc đƣợc (dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểm.
2. Nêu đúng những chữ có vần ươi (1điểm)
Những chữ có vần ươi trong bài là: ngƣời, cƣời.
3. Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc (3 điểm)
Câu trả lời đúng là:
Thấy cụ già trồng na, ngƣời hàng xóm khun cụ khơng nên trồng na, mà nên trồng chuối, vì cụ đã
nhiều tuổi, trồng chuối mau ra quả để cụ đƣợc hƣởng.
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. – Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút (4 điểm).

– Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm.
– Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).
– Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.
2. – Làm đúng bài tập chính tả điền dấu thanh (2 điểm – đúng mỗi từ đƣợc 0,5 điểm).
– Những chữ in nghiêng đƣợc điền dấu thanh đúng nhƣ sau:
a) quả na
b) diễn viên
c) bến cảng
d) chim sẻ.
3. Làm đúng bài tập điền vần (2 điểm, đúng mỗi câu đƣợc 1 điểm).
Bài tập làm đúng là:
a) tờ lịch
b) ngã huỵch.


ĐỀ SỐ 4
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc đúng đoạn văn sau:
VẼ NGỰA
Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. Thế mà bé kể với chị:
- Chị ơi, bà chƣa trông thấy con ngựa bao giờ đâu!
- Sao em biết? – Chỉ hỏi.
- Sáng nay, em vẽ một bức tranh con ngựa, đƣa cho bà xem, bà lại nói: “Cháu vẽ con gì thế?”
2. Em hãy tìm trong bài và đọc tên những chữ có dấu hỏi.
3. Bạn nhỏ vẽ hình con gì?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
MƢU CHƯ SẺ
Buổi sớm, một con mèo chộp đƣợc một chú sẻ, sẻ hoảng lắm, nhƣng nó nén sợ, lễ phép nói:
- Thƣa anh, tại sao một ngƣời sạch sẽ nhƣ anh trƣớc khi ăn sáng lại không rửa mặt?

Nghe vậy, Mèo bèn đặt sẽ xuống, đƣa hai chân lên vuốt râu, xoa mép. Thế là sẻ bay vụt đi.
2. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã:
a) ve đẹp
b) ve tranh
c) chim se
d) xe gỗ
3. Điền vào chỗ trống ưi hay ươi?


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. – Đọc đúng, lƣu lốt tồn bài, tốc độ khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm)
– Đọc sai hoặc không đọc đƣợc (dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểm.
2. Nêu đúng những chữ có dấu hỏi (1điểm)
Những chữ có dấu hỏi trong bài là: kể, hỏi.
3. Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc (3 điểm)
Câu trả lời đúng là: Bạn nhỏ vẽ hình con ngựa.
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. – Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút (4 điểm).
– Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm.
– Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).
– Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.
2. – Làm đúng bài tập chính tả điền dấu thanh (2 điểm – đúng mỗi từ đƣợc 0,5 điểm).
– Những chữ in nghiêng đƣợc điền dấu thanh đúng nhƣ sau:
a) vẻ đẹp
b) vẽ tranh
c) chim sẻ
d) xẻ gỗ.
3. Làm đúng bài tập điền vần (2 điểm, đúng mỗi câu đƣợc 1 điểm).
Bài tập làm đúng là:

a) khung cửi, tƣới cây
b) mát rƣợi, gửi thƣ.


ĐỀ SỐ 5
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc đúng đoạn văn sau:
TRƢỜNG EM
Trƣờng học là ngôi nhà thứ hai của em.
Ở trƣờng có cơ giáo hiền nhƣ mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết nhƣ an hem. Trƣờng học dạy em
thành ngƣời tốt. Trƣờng học dạy em những điều hay.
Em rất yêu mái trƣờng của em.
2. Em hãy tìm trong bài và đọc lên những chữ có dấu hỏi.
3. Ở trƣờng có những ai?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chép đúng chính tả đoạn thơ sau:
TẶNG CHÁU
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nƣớc non nhà.
(Hồ Chí Minh)
2. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã.
a) phá cô
b) gưi thƣ
c) củ cai
d) thi đô
3. Điền vào chỗ trống ch hay tr?
a) Học sinh tập …ung đông đủ
b) Vằng trăng …ếch về hƣớng tây.



HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. – Đọc đúng, lƣu lốt tồn bài, tốc độ khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm)
– Đọc sai hoặc không đọc đƣợc (dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểm.
2. Nêu đúng những chữ có dấu hỏi (1điểm)
Những chữ có dấu hỏi trong bài là: của, ở.
3. Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc (3 điểm)
Câu trả lời đúng là: Ở trƣờng có thầy, cơ giáo và bạn bè.
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. – Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút (4 điểm).
– Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm.
– Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).
– Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.
2. – Làm đúng bài tập chính tả điền dấu thanh (2 điểm – đúng mỗi từ đƣợc 0,5 điểm).
– Những chữ in nghiêng đƣợc điền dấu thanh đúng nhƣ sau:
a) phá cỗ
b) gửi thƣ
c) củ cải
d) thi đỗ
3. Làm đúng bài tập điền âm (2 điểm, đúng mỗi câu đƣợc 1 điểm).
Bài tập làm đúng là:
a) Học sinh tập trung đông đủ.
b) Vằng trăng chếch về hƣớng tây.


ĐỀ SỐ 6
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc đúng đoạn văn sau:

CÁI NHÃN VỞ
Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang
lấy bút nắn nót viết tên trƣờng, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.
Bố nhìn thấy những dịng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết đƣợc nhãn vở.
2. Em hãy tìm trong bài và đọc tên những chữ có dấu ngã.
3. Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
4. Vì sao bạn Giang đƣợc bố khen?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chép đúng chính tả đoạn thơ sau:
CHƯ BÕ TÌM BẠN
Mặt trời rúc bụi tre
Buổi chiều về nghe mát
Bị ra sơng uống nƣớc
Thấy bóng mình ngỡ ai
Bị chào: “Kìa anh bạn!
Lại gặp anh ở đây!”
(Phạm Hổ)
2. Điền vào chữ in nghiên dấu hỏi hay dấu ngã:
a) mai miết
b) xanh thâm
c) ve đẹp
d) hối ha
3. Điền vào chỗ trống ai hay ay?


×