Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.92 KB, 16 trang )

TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA VÔ CƠ
(CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Tính chất vật lý chung của kim loại là:
A Tính dẻo
B Tính dẫn điện, dẫn nhiệt
C Tính ánh kim
D Tất cả đều đúng @
Câu 2. Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A Tính oxi hóa
B Tính khử @
C Tính acid
D Tính lưỡng tính
Câu 3. Tính chất hóa học chung của phi kim là:
A Tính oxi hóa @
B Tính khử
C Tính base
D Tính lưỡng tính
Câu 4. Tính chất hóa học chung của khí hiếm là:
A Tính oxi hóa
B Tính khử
C Tính trơ @
D Tính lưỡng tính
Câu 5. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất dùng làm dây tóc bóng đèn là
A Au
B W@
C Pt
D Cr
Câu 6.
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:
A Ag
B Fe


C Hg @
D Cu
Câu 7. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A Cu


B Mn
C K
D Ag @
Câu 8. Kim loại mềm nhất trong các kim loại còn lại là:
A Au
B Fe
C Ag
D Pb @
Câu 9. Để phân biệt các dung dịch NaCl, NaOH, NaBr đựng trong các lọ mất nhãn. Dùng
thuốc thử là:
A Qùy tím
B Dung dịch BaCl2
C Dung dịch H2SO4
D Dung dịch AgNO3 @
Câu 10. Để phân biệt các dung dịch K2S, KOH, K2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn. Dùng
thuốc thử là:
A Qùy tím
B Dung dịch CuCl2 @
C Dung dịch HCl
D Dung dịch NaOH
Câu 11. Để phân biệt các dung dịch KCl, KBr, KI đựng trong các lọ mất nhãn. Dùng thuốc
thử là:
A Dung dịch AgNO3 @
B Dung dịch HNO3

C Dung dịch Ba(OH)2
D Qùy tím
Câu 12. Những kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A Li, Al, Ba @
B Na, Fe, Cu
C K, Ca, Ag
D Ba, Al, Zn
Câu 13. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung
dịch?
A Al, Ba, Pb
B Zn, Fe, Cu @
C K, Rb, Ag
D Cu, Al, Zn


Câu 14. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp dùng H2 khử các
oxit của chúng ở nhiệt độ cao?
A Ca, Be, Ag
B Na, Ni, Cu
C Fe, Pb, Ag @
D K, Li, Zn
Câu 15. Khi tham gia phản ứng hóa học, các nguyên tố kim loại kiềm có khuynh hướng:
A Nhận 1 electron
B Nhường 1 electron @
C Nhận 1 proton
D Cho 1 proton
Câu 16. Phân biệt các bột kim loại Na, Li, K, Rb bằng cách:
A Hòa tan trong nước và quan sát màu dung dịch
B Đốt cháy và quan sát màu ngọn lửa @

C Hòa tan trong nước và dùng quỳ tím nhận biết
D Dùng dung dịch acid sulfuric và quan sát màu dung dịch
Câu 17. Phản ứng giữa dung dịch CuCl2 và kim loại natri thu được sản phẩm là:
A NaCl, Cu(OH)2, H2 @
B NaCl, Cu
C NaCl, Cu, H2
D NaCl, Cu(OH)2, O2
Câu 18. Phản ứng giữa dung dịch FeCl2 và kim loại liti thu được sản phẩm là:
A LiCl, Fe
B LiCl, Fe(OH)2, H2 @
C LiCl, Fe, H2
D LiCl, Fe(OH)2, O2
Câu 19. Chọn phát biểu sai:
A Kim loại nhóm IIA còn gọi là kim loại kiềm thổ
B Tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng với nước ở điều kiện thường @
C Nguyên tử kim loại kiềm thổ có hai electron ở lớp ngoài cùng
D Kim loại kiềm thổ thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng hóa học
Câu 20. Mức độ phản ứng của các kim loại kiềm thổ với nước thay đổi như thế nào thứ tự:
Be, Mg, Ca, Ba?
A Tăng dần @
B Giảm dần
C Khả năng phản ứng như nhau
D Không phản ứng với nước
Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng:


Công thức hợp chất Y, Z lần lượt là:
A Ba(OH )2 BaCl
2@
;

B BaO BaCl
2
;
C Ba Ba(OH )
2
;
D Ba ; BaO
Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng:
Công thức hợp chất X, Y lần lượt là:
A CaO ; Ca(HCO3 ) 2
B CaO ; Ca(OH )2 @
C CO2 ; Ca(HCO3 )2
D CO2 ; Ca(OH )2
Câu 23. Cho kim loại nhôm vào các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, NaCl, KNO3, HNO3
đặc nguội. Số phản ứng xảy ra là:
A 3@
B 4
C 5
D 6
Câu 24. Có thể đựng dung dịch H2SO4 đặc nguội trong bình kim loại:
A Cu
B Ag
C Zn
D Al @
Câu 25. Khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thì hiện tượng xảy ra
là:
A Có kết tủa trắng tạo thành, tan trong NaOH dư tạo dung dịch trong suốt @
B Có kết tủa vàng, sau đó chuyển sang trắng
C Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi NaOH dư
D Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 26. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là:
A Có kết tủa trắng tạo thành, tan trong HCl dư tạo dung dịch trong suốt @
B Có kết tủa vàng, tan trong HCl dư tạo dung dịch trong suốt
C Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi HCl dư


D Có kết tủa vàng, không tan trong HCl dư


Câu 27. Các mặt nạ phòng độc thường chứa chất nào sau đây?
A Than hoạt tính @
B Sôđa
C Nhôm sunfat
D Muối ăn
Câu 28. Dẫn một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp các oxit: CaO, K2O, CuO, FeO. Chất rắn
còn lại sau khi phản ứng xảy ra gồm có:
A Ca, K, Cu, FeO
B Ca, K, Cu, Fe
C CaO, K2O, Cu, Fe @
D Ca, K2O, Cu, Fe
Câu 29. Ứng dụng nào sau đây không phải của silic?
A Làm thủy tinh
B Làm chất hấp phụ
C Làm chất bán dẫn
D Làm chất chữa cháy@
Câu 30. Chọn phát biểu đúng:
A Silic là nguyên tố ở nhóm IVA trong bảng hệ thống tuần hoàn
B Silic đều có 4 electron ở lớp ngoài cùng
C Công thức oxi cao nhất của silic là SiO2
D Tất cả đều đúng@


Câu 31. Để nhận biết
NO3 , dùng hóa chất là:
ion
A Kim loại đồng
B Quỳ tím
C Kim loại đồng và acid HCl @
D Dung dịch BaCl2
Câu 32. Để nhận biết ion photphat, dùng hóa chất là:
A Dung dịch NaOH
B Dung dịch AgNO3 @
C Dung dịch HCl
D Quỳ tím
Câu 33. Kim loại bạc phản ứng với dung dịch acid nào sau đây?
A HCl
B H2SO4 loãng
C H3PO4
D HNO3 loãng @
Câu 34. Dung dịch HNO3 có tính chất gì?
A Tính acid và tính oxi hóa@


B Tính acid và tính khử
C Tính khử và tính oxi hóa
D Tính lưỡng tính và tính háo nước
Câu 35. Điều chế oxi trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
C Điện phân nước @
D Điện phân dung dịch NaOH

Câu 36. Cho ozon (O3) tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột, giấy sẽ xuất
hiện:
A Màu vàng
B Màu xanh @
C Màu đỏ
D Màu cam
Câu 37. Để phân biệt hai khí SO2 và NH3 dùng hóa chất là:
A Dung dịch HBr
B Dung dịch Ca(OH)2 @
C Dung dịch NaOH
D Dung dịch KCl
Câu 38. Acid nào sau đây được dùng làm khô các khí ẩm?
A HNO3 đặc
B HCl loãng
C H2SO4 đặc @
D H2SO3 đặc
Câu 39. Phản ứng nào sau đây sai:
A.
B.
C.
D. @
Câu 40. Sản phẩm của phản ứng giữa khí clo và dung dịch KOH loãng nguội là:
A KCl, KclO, H2O @
B KCl, KclO3, H2O
C KCl, KclO, H2
D KCl, KclO3, H2
Câu 41. Sắp xếp các halogen theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần:
A I > F > Cl > Br
B F > Cl > Br > I



C I > Br > Cl > F @
D Br > Cl > F > I
Câu 42. Nước Giaven có thành phần là:
A NaCl, NaClO, H2O @
B NaCl, H2O
C NaClO3, H2O
D NaCl, NaClO3, H2O
Câu 43. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catot thu được:
A Na
B NaOH và H2 @
C
H2
D Cl2
Câu 44. Hỗn hợp dạng bột gồm K, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn hợp này, ta
ngâm hỗn hợp trong dung dịch:
A Al(NO3)3 dư
B KNO3 dư
C Fe(NO3)2 dư@
D HCl
Câu 45. Hòa tan FeO trong dung dịch H2SO4 thu được dung dịch X, thêm tiếp dung dịch
KOH vào X thì thu được kết tủa là:
A Fe(OH)2@
B FeSO4
C Fe2(SO4)3
D Fe(OH)3
Câu 46. Phản ứng nào sau đây hợp chất sắt III không thể hiện tính oxi hóa?
A.@
B.
C.

D.
Câu 47. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A.
B.
C.
D.@
Câu 48. Cho phương trình phản ứng:


Tổng hệ số cân bằng các chất trong phản ứng trên là:
A 65
B 69
C 73
D 80
Câu 49. Kim loại crom phản ứng với khí clo thu được muối X, phản ứng với HCl thu được
muối Y. Công thức X, Y lần lượt là:
A CrCl2, CrCl3
B CrCl3, CrCl2 @
C CrCl, CrCl6
D CrCl6, CrCl
Câu 50. Cho từ từ đến dư dung dịch KOH và dung dịch CrCl2, hiện tượng quan sát được là:
A Không có hiện tượng gì xảy ra
B Có kết tủa xuất hiện và không tan trong KOH dư@
C Có kết tủa xuất hiện và tan trong KOH dư
D Có khí bay lên
Câu 51. Kim loại không phản ứng với dung dịch acid HCl ở điều kiện thường là:
A Fe
B Cu@
C Mn
D Cr

Câu 52. Hòa tan bột đồng trong dung dịch sắt (III) clorua thu được sản phẩm là:
A Fe, CuCl2
B Fe, CuCl
C FeCl2, CuCl2@
D FeCl2, CuCl
Câu 53. Kim loại đồng không thể được tạo thành trong phản ứng:
A Điện phân dung dịch Cu(NO3)2
B Dùng carbon khử CuO ở nhiệt độ cao
C Dùng bạc khử dung dịch CuCl2@
D Phản ứng nhiệt nhôm của CuO
Câu 54. Chọn phát biểu đúng:
ACác nguyên tố vi lượng là các kim loại có hàm lượng khoảng 0,01% trong cơ thể sinh
vật.
B Nguyên tố vi lượng rất cần thiết □hoc ơ thể sinh vật.@
C Khối lượng nguyên tố vi lượng cần cung cấp □hoc ơ thể người tính bằng µg.
D Tất cả đều đúng


Câu 55. Các trường hợp thiếu đồng trong cơ thể có thể bị nhầm lẫn với trường hợp
A Thiếu vitamin A
B Thiếu vitamin B
C Thiếu vitamin C
D Thiếu vitamin D@
Câu 56. Bệnh bứu cổ là do cơ thể thiếu nguyên tố vi lượng là:
A Iot@
B Đồng
C Kẽm
D Sắt
Câu 57. Nguyên tố không được công nhận là vi lượng tố cần thiết □hoc ơ thể là:
A Kẽm

B Chì@
C Đồng
D Sắt
Câu 58. Trong cơ thể người, nguyên tố không phải là nguyên tố vi lượng là:
A Sắt
B Coban
C Oxi@
D Mangan
Câu 59. Myoglobin chứa khoảng 3-5% chất sắt của cơ thể chỉ có ở các cơ bắp, có vai trò:
A Dự trữ oxi (1)
B Kết hợp với chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cho hoạt động của cơ bắp (2)
C Kháng oxi hóa các cơ bắp (3)
D Cả (1) và (2) đúng@
Câu 60. Hòa tan hoàn toàn 8,05 gam một kim loại kiềm vào nước thu được 0,35 gam khí.
Kim loại đó là:
A Li
B Na @
C K
D Rb
Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 3,35 gam hỗn hợp Li và Na (tỉ lệ mol 3:2) trong nước, thu được
một khí có khối lượng là:
A 0,125 gam
B 0,225 gam
C 0,45 gam
D 0,25 gam@
Câu 62. Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Li và K (tỉ lệ mol 1:1) trong nước, thu được


khí hydro có thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A 4,48 lít

B 2,24 lít
C 8,96 lít@
D 3,36 lít
Câu 63. Cho 16,44 gam một kim loại phản ứng với nước thu được 2,688 lít khí ở điều kiện
tiêu chuẩn. Kim loại đó là:
A Na
B Ca
C Ba@
B. K
Câu 64. Điện phân nóng chảy muối clorua khan của kim loại kiềm thổ với điện cực trơ, sau
một thời gian điện phân, ở anot thoát ra 0,784 lít khí (đktc) và ở catot có 1,4 gam kim loại
bám vào. Công thức của muối clorua là:
A MgCl2
B BeCl2
C BaCl2
D CaCl2 @
Câu 65. Điện phân nóng chảy muối clorua khan của kim loại kiềm thổ với điện cực trơ, sau
một thời gian điện phân, ở anot thoát ra 0,56 lít khí (đktc) và ở catot có 0,6 gam kim loại
bám vào. Công thức của muối clorua là:
A MgCl2 @
B BeCl2
C BaCl2
D CaCl2
Câu 66. Hòa tan 6,75 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc dư, sau phản ứng thu
được 0,375 mol khí SO2. Kim loại M là:
A Ag
B Al @
C Fe
D Zn
Câu 67. Khối lượng khí hydro thu được khi hòa tan 5,4 gam nhôm trong 200ml dung dịch

KOH 1M là:
A 0,3 gam
B 0,6 gam@
C 0,4 gam
D 0,8 gam


Câu 68. Hòa tan hết 32,4 gam Al vào dung dịch HNO3 đặc, thu được V lít khí NO2 (đktc)
sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V là:
A 80,64 lít@
B 57,76 lít
C 67,2 lít
D 72,57 lít
Câu 69. Cho 8,1 gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu được 0,1 mol khí X (sản
phẩm khử duy nhất). Khí X là: (sai đề)
A N2
B NO2
C NO
D N2O
Câu 70. Một oxit có dạng RO2, trong đó oxi chiếm 72,73% về khối lượng. Công thức
oxit là:
A CO2 @
B SO2
C SiO2
D NO2
Câu 71. Để khử hoàn toàn 2,33 gam hỗn hợp ZnO, FeO, CuO cần 672ml khí CO (đktc).
Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A 1,85 gam @
B 1,73 gam
C 1,35 gam

D 2,11 gam
Câu 72. Để khử hoàn toàn 3,05 gam hỗn hợp ZnO, FeO, CuO cần 0,24 gam carbon. Thể
tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là:
A 672ml
B 448ml@
C 336ml
Câu 73. Trộn 10ml dung dịch KOH 2M với 5ml dung dịch H3PO4 4M, công thức muối
được tạo thành là:
A KH2PO4 (1) @
B K2HPO4 (2)
C K3PO4 (3)
D Cả (2) và (3) đúng
Câu 74. Trộn 25ml dung dịch NaOH 1M với 5ml dung dịch H3PO4 2M, cô cạn dung dịch
thu được muối có khối lượng là:


A 1,53 gam
B 3,55 gam
C 1,64 gam
D 4,1 gam
Câu 75. Trộn 15ml dung dịch NaOH 2M với 5ml dung dịch H3PO4 3M, cô cạn dung dịch
thu được muối có khối lượng là:
A 4,26 gam @
B 2,13 gam
C 1,64 gam
D 2,46 gam
Câu 76. Nhiệt phân hoàn toàn 73,5 gam KclO3 thì thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu
chuẩn là:
A 20,16 lít @
B 13,44 lít

C 6,72 lít
D 10,08 lít
Câu 77. Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng
kết tủa thu được là:
A 25 gam
B 30 gam@
C 33,5 gam
D 26,5 gam
Câu 78. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5M thì
khối lượng muối thu được là:
A 18 gam
B 23,7 gam
C 8,4 gam
D 11,06 gam@
Câu 79. Nhiệt phân hoàn toàn 49 gam KClO3 thì thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu
chuẩn là:
A 8,96 lít
B 13,44 lít@
C 7,168 lít D.
10,752 lít
Câu 80. Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng
kết tủa thu được là:
A 69,9 gam
B 81,55 gam


C 75,95 gam@
D 61,5 gam
Câu 81. Cho halogen X phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam sắt đựng trong bình kín, phản
ứng xong thu được 48,75 gam muối. Halogen X là:

A Clo@
B Flo
C Brom
D Iot
Câu 82. Cho 15ml dung dịch NaI phản ứng với 20ml dung dịch AgNO3 3M, sau phản
ứng thu được kết tủa, lọc kết tủa đem cân được 10,575 gam. Nồng độ mol của dung dịch
NaI là:
A 4M
B 3M@
C 6M
D 2M
Câu 83. Trộn 50ml dung dịch NaI 2M với 30ml dung dịch AgNO3 3M, để yên cho phản
ứng xảy ra. Sau phản ứng thu được kết tủa có khối lượng là:
A 23,5 gam
B 18,8 gam
C 21,15 gam@
D 16,45 gam
Câu 84. Cho 19,075 gam hỗn hợp A gồm NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3
dư thì tạo ra 40,325 gam kết tủa. Khối lượng NaCl trong hỗn hợp là:
A 8,775 gam@
B 7,02 gam
C 5,85 gam
D 9,945 gam
Câu 85. Cho 32,475 gam hỗn hợp A gồm NaCl và KBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thì tạo ra 64,075 gam kết tủa. Khối lượng KBr trong hỗn hợp là:
A 11,9 gam
B 17,85 gam
C 23,8 gam
D 29,75 gam
Câu 86. Cho 10ml dung dịch KX 2,25M phản ứng với 15ml dung dịch AgNO3 1,5M, sau

phản ứng thu được một kết tủa, lọc kết tủa đem cân được 4,23 gam. X là nguyên tố:
A Clo
B Flo
C Brom@


D Iot
Câu 87. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 31,6 gam crom (III) oxit bằng 6,75 gam nhôm.
Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì khối lượng crom được tạo thành là:
A 13 gam@
B 10,4 gam
C 20,8 gam
D 6,5 gam
Câu 88. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 32 gam sắt (III) oxit bằng 13,5 gam nhôm.
Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì khối lượng sắt được tạo thành là:
A 11,2 gam
B 22,4 gam@
C 28 gam
D 14 gam
Câu 89. Điện phân 200ml dung dịch AgNO3 2M điện cực trơ, có màng ngăn. Đến khi
có khí thoát ra ở điện cực catot, thì khối lượng kim loại bám trên catot là:
A 21,6 gam
B 43,2 gam@
C 32,4 gam
D 25,92 gam
Câu 90. Hòa tan 16,47 gam hỗn hợp gồm Fe và Zn trong dung dịch HCl dư, thấy thoát ra
6,048 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là:
A 31,3 gam
B 27,5 gam
C 15,24 gam

D 35,64 gam@
Câu 91. Trộn 20ml dung dịch FeCl2 2M với 35ml dung dịch KOH 2M, thu được kết tủa
trắng xanh. Lọc kết tủa đem cân được:
A 3,6 gam
B 3,15 gam@
C 4,28 gam
D 2,15 gam
Câu 92. Hòa tan 16,47 gam hỗn hợp gồm Fe và Zn trong dung dịch H2SO4 dư, thấy thoát ra
0,54 gam khí. Phần trăm khối lượng sắt trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 40,8%@
B. 59,2%
C. 43,7%
D. 56,3%


Câu 93. Hòa tan hoàn toàn 18,48 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 dư, thu được
7,392 lít khí (đktc). Kim loại M là:
A Cu
B Cr
C Zn
D Fe@
Câu 94. Hòa tan hoàn toàn 35,2 gam kim loại M trong dung dịch HCl dư, thu được
12,32 lít khí (đktc). Kim loại M là:
A Cu@
B Mn
C Zn
D Al
Câu 95. Oxi hóa 18,2 gam kim loại M bằng khí Cl2 dư. Sau phản ứng thu được 55,475
gam muối clorua. Kim loại M là:
A Al

B Cr@
C Fe
D Sn
Câu 96. Trộn 20ml dung dịch FeCl2 2M với 40ml dung dịch KOH 2M, thu được kết
tủa trắng xanh. Lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn có khối lượng là:
A 4,8 gam
B 2,16 gam
C 3,2 gam@
D 2,88 gam
HẾT



×