Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Trắc nghiệm hóa đại cương có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.98 KB, 37 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA ĐẠI CƯƠNG
( CÓ ĐÁP ÁN )
Câu 1.Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29)
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2 C.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d10 4s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d9 4s2
Câu 2.Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z=26)
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d7 4s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8
Câu 3.Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24)
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d44s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là: [ Ar]3d 5 4s1
Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Ô 24, chu kì 4, nhóm VIB
B. Ô 24, chu kì 3, nhóm IB
C. Ô 16, chu kì 4, nhóm IA
D. Ô 16, chu kì 3, nhóm VIA
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là: [ Ar]3d 6 4s 2
Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Ô 26, chu kì 4, nhóm IIB
B. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
C. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA
D. Ô 18, chu kì 3, nhóm IIA
Câu 6. Cho cân bằng hóa học:



Để phản ứng xảy ra theo chiều thuận, ta thay đổi yếu tố:
A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất hệ
B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất hệ
C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất hệ
D. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất hệ
Câu 7. Cho phản ứng:


Phản ứng xảy ra trong bình kín. Sau khi đạt cân bằng áp suất trong hệ sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Tất cả đều sai
Câu 8. Cho phản ứng:
Phản ứng xảy ra trong bình kín, khi phản ứng diễn ra cần làm lạnh để ổn định nhiệt độ cho
hệ. Vậy phản ứng:
A. Thu nhiệt
B. Toả nhiệt
C. Sinh công
D. Nhận công
Câu 9. Hợp chất chỉ có liên kết ion trong phân tử là:
A. NaBr
B. H2
C. HCl
D. O2
Câu 10. Hợp chất chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử là:
A. HNO3
B. CO2
C. Ca(OH)2

D. NH4NO3
Câu 11. Liên kết cộng hóa trị phân cực tồn tại trong phân tử là:
A. H2
B. CO
C. HCl
D. N2
Câu 12. Phân tử có khả năng tạo liên kết hydro liên phân tử là:
A. KBr
B. KCl
C. CH3CH2OCH3
D. CH3CH2COOH
Câu 13. Phân tử có cấu trúc thẳng hàng là:
A. HCl


B. H2O
C. H2S


D. HNO3
Câu 14. Phân tử có cấu trúc thẳng hàng là:
A. CH4
B. CO2
C. H2S
D. NH3
Câu 15. Phân tử có cấu trúc tứ diện là:
A. Cl2
B. N2
C. CH4
D. O3

Câu 16. Phân tử có cấu trúc chữ V là:
A. HBr
B. CO
C. C2H6
D. H2O
Câu 17. Hợp chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử là:
A. H2SO4
B. HCl
C. O2
D. CO
Câu 18. Hợp chất có liên kết đôi trong phân tử là:
A. H2S
B. I2
C. O2
D. NaF
Câu 19. Hợp chất có liên kết đôi trong phân tử là:
A. NH3
B. Br2
C. H2O
D. CO2
Câu 20. Góc liên kết trong phân tử nào sau đây lớn nhất?
A. NH3


B. CO2
C. PH3
D. H2S
Câu 21. Góc liên kết trong phân tử nào sau đây nhỏ nhất?



A. H2S
B. SO2
C. H2O
D. CO
Câu 22. Góc liên kết trong phân tử nào sau đây lớn nhất?
A. SiH4
B. CH4
C. H2O
D. SO2
Câu 23. Biến thiên hàm trạng thái:
A. Chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu.
B. Chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối.
C. Chỉ phụ thuộc vào diễn biến các quá trình.
D. Chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối của hệ, không phụ thuộc vào diễn biến các quá
trình.
Câu 24. Chọn phát biểu đúng:
A. Khi phản ứng thu nhiệt có ∆H <0.
B. Khi phản ứng tỏa nhiệt có ∆H >0.
C. Hiệu ứng nhiệt phản ứng không phụ thuộc điều kiện nhiệt độ
D. Hiệu ứng nhiệt phản ứng ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên Entanpi của hệ.
Câu 25. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một hợp chất là:
A. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành chất đó.
B. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 10 mol chất đó.
C. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ứng với trạng
thái tự do bền vững nhất ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 26. Nhiệt đốt cháy của một chất là:
A. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng oxi.
B. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó để tạo ra oxít cao nhất.
C. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng oxi để tạo thành sản phẩm

đốt cháy ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó để tạo thành sản phẩm đốt cháy.
Câu 27. Cho phản ứng:

Phản ứng thu nhiệt và không tự diễn biến nên:
A. ∆H > 0; ∆G < 0


B. ∆H > 0; ∆G > 0
C. ∆H < 0; ∆G > 0


D. ∆H < 0; ∆G > 0
Câu 28. Cho phản ứng:
Phản ứng tỏa nhiệt và không tự diễn biến nên:
A. ∆H > 0; ∆G < 0
B. ∆H > 0; ∆G > 0
C. ∆H < 0; ∆G > 0
D. ∆H < 0; ∆G < 0
Câu 29. Cho phản ứng:

Phản ứng tỏa nhiệt và tự diễn biến nên:
A. ∆H > 0; ∆G < 0
B. ∆H > 0; ∆G > 0
C. ∆H < 0; ∆G > 0
D. ∆H < 0; ∆G < 0
Câu 30. Để nhận biết các dung dịch KOH, HCl, KCl chứa trong lọ mất nhãn, dùng chất
nhận biết là:
A. AgNO3
B. Quỳ tím

C. Ca(OH)2
D. H2SO4
Câu 31. Các dung dịch có pH < 7 là:
A. NaHCO3, Ba(OH)2, CH3COOH
B. FeCl2, HNO3, KOH
C. HNO3, CH3COOH, H2PO4
D. AlCl3, H3PO4, LiOH
Câu 32. Các dung dịch có pH > 7 là:
A. Na2S, KBr, AlCl3
B. Ba(OH)2, HF, MgCl2
C. KHSO3, KHSO4, NaH2PO4
D. KOH, Ca(OH)2, LiOH
Câu 33. Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là:
A. HF, Ca(ỌH)2
B. NaCl, KNO3
C. HCl, H2SO3
D. NH4OH, NH4Cl
Câu 34. Hợp chất là acid theo Bronsted là:


A. CH3COONa


B. NH4OH
C. CH3COOH
D. KF
Câu 35. Hợp chất là base theo Bronsted là:
A. H3PO4
B. NH4+
C. Li2SO4

D. NH3
Câu 36. Hợp chất là acid theo Lewis là
A. FeCl3
B. NH4OH
C. NaOH
D. CH3OH
Câu 37. Hợp chất là base theo Lewis là:
A. HCl
B. CH3NH2
C. NaHSO4
D. BF3
Câu 38. Các chất khi tan trong nước có khả năng phân ly thành ion, phương trình phân ly
nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Các chất khi tan trong nước có khả năng phân ly thành ion, phương trình phân ly
nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.


Câu 40. Các chất khi tan trong nước có khả năng phân ly thành ion, phương trình phân ly
nào sau đây sai?
A.



B.
C.
D.

Câu 41. Trong phức chất

[Co(NH ) ]Cl
3 4

2

:



A. Ion trung tâm


Cl
Co
2+

B. Ion trung tâm

C. Ion trung tâm

D. Ion trung tâm




Cl
2+

Co


, phối tử là

Co 2+

, phối tử là

Cl −

, phối tử là NH3
, phối tử

NH3

[Cu(NH ) ](OH )
Câu 42. Trong phức chất
:
3 4
2
2+
Cu
A. Ion trung tâm
, phối tử NH3




B. Ion trung tâm là

Cu

2+

C. Ion trung tâm là

OH
OH

D. Ion trung tâm


, phối tử là NH3

Câu 43. Trong phức chất
2+

A. Ion trung tâm là



, phối tử là
, phối tử là

K [HgI ]
2


+
H
g

B. Ion trung tâm là
,
p
h

i
t

l
à
K

4

:

OH
Cu2+




H


i


g

t


2
+

l
à

,

I
p
+

h
C. Ion trung tâm là K , phối tử là I
K , phối tử là
+
2+
D. Ion trung tâm
Hg

Câu 44. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử?

A.
B.

C.
D.
Câu 45. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi
hóa khử?

A.
B.




C.
D.
Câu 46. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?

A.
B.
C.
D.
Câu 47. Cho phương trình phản ứng:
Vai trò các chất trong phương trình phản ứng trên là:
A. SO2 là chất khử, Br là chất oxi hóa
2

B. SO2 là chất oxi hóa, Br là chất khử
2
C. SO2

v


D. Br2


a
l
à
c
h

t
k
h

v

a



l

t

à
k
c

h

h





t

v


o

a

x
i

l
à

h
ó

c

a

h


v


t


a

o
x

l

i

à
h
c

ó

h

a

Câu 48. Cho phương trình phản ứng:
Vai trò các chất trong phương trình phản ứng trên là:
A. SO2 là chất khử, H S là chất oxi hóa
2

B. SO2 là chất oxi hóa, H S là chất khử
2

C. H 2 S

v

D. H 2O


a



l

a

à
l
c

à

h


c

t

h



k

t

h


k
h

v




a

v


l

a

à
l
c

à


h


c

t

h


o

t

x
i

o
x

h

i

ó
a

h
ó


v

a


Câu 49. Cho phương trình phản ứng:

Vai trò

trong phương trình phản
ứng trên là:

KClO3

A. KClO3

là chất khử

B. KClO3

l
à

C. KClO3
D. KClO3

c
h


t
o
x
i
h
ó
a
v

a
l
à
c
h

t
k
h



v

a


a

l
à


l
à

a
c

c

i

h

d


t

v


o

a

x
i

l
à


h
ó

b

a

a
s

v

e


Câu 50. Xác định 4 số lượng tử của điện tử cuối cùng của C (Z=6):
A. n = 1; l = 0; m = 1; ms = -1/2
B. n = 2; l = 1; m = 0; ms = +1/2


C. n = 2; l = 1; m = 0; ms = -1/2
D. n = 1; l = 0; m = 1; ms = +1/2
Câu 51. Xác định 4 số lượng tử của điện tử cuối cùng của O (Z=8):
A. n = 1; l = 0; m = 1; ms = -1/2
B. n = 2; l = 1; m = -1; ms = +1/2
C. n = 2; l = 1; m = -1; ms = -1/2
D. n=1; l = 0; m = 1; ms = +1/2
Câu 52. Xác định 4 số lượng tử của điện tử cuối cùng của Na (Z=11):
A. n = 2; l = 1; m = -1; ms = -1/2

B. n = 2; l = 1; m = -1; ms = +1/2
C. n = 3; l = 0; m = 0; ms = -1/2
D. n = 3; l = 0; m = 0; ms = +1/2
Câu 53. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

; ∆H = –23,6 Kcal

; ∆H = +7,9

Kcal

Hiệu ứng nhiệt của phản ứng (3) là:
A. ∆H = –70,9 Kcal
B. ∆H = –31,5 Kcal
C. ∆H = 70,9 Kcal
D. ∆H = 31,5 Kcal
Câu 54. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

; ∆H = –26,41 Kcal
; ∆H = –57,8 Kcal
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng (3) là:
A. ∆H = –84,21 Kcal
B. ∆H = 31,39 Kcal
C. ∆H = –31,39 Kcal


D. ∆H = 84,21 Kcal
Câu 55. Cho phương trình phản ứng:

Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là:



∆H
298 0 K
A.
= 79,3 Kcal
∆H
298 0 K
B.
= -79,3 Kcal
∆H
298 0 K
C.
= -67,5 Kcal
∆H
298 0 K
D.
= 67,5 Kcal
Câu 56. Cho phương trình phản ứng:

Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên ở 300ºK là:

= 49,3 Kcal
300 K
H
A.

= -49,3 Kcal
300 K
H

B.

= 38,3 Kcal
300 K
H
C.
∆H
300 0 K
D.
= -38,3 Kcal
Câu 57. Cho phương trình phản ứng:

Entropy của phản ứng trên là:



A.

298 K

B.

298 K

C.

298 K





S
S
S

= -503,78 J
= 503,78 J
= 442,26 J

∆S
298 0 K
D.
= -442,26 J
Câu 58. Cho phương trình phản ứng:

Entropy của phản ứng trên là -503,78 J
Entropy mol chuẩn thức
AlCl3
của
A.
B.
C.

trong phản ứng trên là:

0

= -110,7 J/mol.K

∆ S 2980 K


0

= 110,7 J/mol.K

∆ S 2980 K

= 221,4 J/mol.K

∆ S 2980 K
0


0

D.

∆ S 2980 K

= -221,4 J/mol.K
Câu 59. Cho phương trình phản ứng:

Entropy của phản ứng trên là:

= -46,68 J
298 K
S
A. ∆
= 46,68 J
298 K

S
B. ∆
298 K
S = 34,75 J
C.
∆S
298 0 K
D.
= -34,75 J
Câu 60. Cho phương trình phản ứng:

Entropy của phản ứng là 46,68 J
Entropy mol chuẩn thức của CuO trong
phản ứng trên là:
A.
B.



0



0

2980 K

S

2980 K


S


= -110,7


C.

J/mol.K
= 110,7 J/mol.K
0
2980 K

S = 42,63 J/mol.K

∆S
2980 K
D.
= -42,63 J/mol.K
Câu 61. Cho phương trình phản ứng:
0

Entropy của phản ứng trên là:


A. ∆

298 K


S = -33,4 J

B. ∆

298 K

S = 33,4 J

298 K

S = -29,6 J

C.
∆S
D.

298 0 K

= 29,6 J

Câu 62. Cho hệ cần bằng sau:

Tại thời điểm cân bằng, nồng độ mol
của từng chất như sau: [A]=0,05M;
[B]=0,08M; [C]=0,035M; [D]=0,07M.
Giá trị hằng số cân bằng KC là:


×