Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC Các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.41 KB, 25 trang )

đại học quốc gia hà nội
tr-ờng đại học khoa học xã hội và nhân văn

khoa lịch sử

pgs.ts. hoàng l-ơng

đề c-ơng môn học

các dân tộc và chính sách dân tộc ở
việt nam

hà nội - 2007


1. Thông tin về giảng viên.

Họ và tên giảng viên: Hoàng L-ơng.
Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo s-, Tiến sỹ.
Thời gian, địa điểm làm việc: Sáng thứ 2, 5 tại Văn phòng Khoa Lịch sử,
tầng 3, nhà B, Tr-ờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, 336
Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 8585284 (cơ quan), 0914. 581105 (mobile).
Email:
Các h-ớng nghiên cứu chính: Văn hoá và lịch sử ng-ời Thái, nghệ thuật
trang trí dân giann, các dân tộc ngữ hệ Hán - Tạng, lễ hội truyền thống,
văn hoá tinh thần.
2. Thông tin chung về môn học.

2.1. Tên môn học: Các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam.
2.2. Số tín chỉ: 03.


2.3. Mã môn học:
2.4. Môn học: Bắt buộc.
2.5. Các môn học tiên quyết: Không.
2.6. Môn học kế tiếp:
2.7. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Lý thuyết

:

35 giờ tín chỉ.

Thảo luận

:

06 giờ tín chỉ.

Tự học

:

04 giờ tín chỉ.

2.8. Địa chỉ khoa phụ trách môn học:
Khoa Lịch sử, Tr-ờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc
gia Hà Nội, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
3. Mục tiêu môn học.

3.1. Mục tiêu chung.
3.1.1. Kiến thức:

Ng-ời học cần nắm đ-ợc kiến thức về các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt
Nam trong gần một thế kỷ qua. Cụ thể, sinh viên cần tích lũy tri thức về các vấn đề

2


khái niệm liên quan dân tộc, tộc ng-ời, cộng đồng dân tộc và chính sách dân tộc;
Tên gọi, ý nghĩa tên gọi và sự phân bố các dân tộc Việt Nam; Đặc điểm về môi
tr-ờng sinh thái, kinh tế, văn hoá, xã hội và lịch sử, quá trình hình thành, phát triển
các dân tộc ở Việt Nam; Chính sách dân tộc của các triều đại phong kiến, Đảng và
Nhà n-ớc Việt Nam; Các nguyên tắc cơ bản của chính sách dân tộc của chủ nghĩa
Mác-Lênin và của Đảng, Nhà n-ớc Việt Nam; và các thành tựu lớn của chính sách
dân tộc ở Việt Nam.
3.1.2. Kỹ năng:
Môn học sẽ giúp cho sinh viên có đ-ợc các kỹ năng phân tích, tổng hợp và
thảo luận về đặc điểm các dân tộc Việt Nam cũng nh- các chính sách dân tộc về lý
thuyết và thực tiễn; phân tích, đánh giá những thành quả thực tiễn thực hiện chính
sách dân tộc ở Việt Nam và trong khu vực.
3.1.3. Thái độ của ng-ời học:
Cần tự giác, chủ động, sáng tạo trong qúa trình tham dự môn học.
Phải có tính trung thực trong học tập và nghiên cứu khoa học.
3.2. Mục tiêu của từng bài học cụ thể.

Nội dung 1

Bậc 2
Bậc 3
Bậc 1
(Phân
tích)

(Nhớ, hiểu)
(áp dụng)
- Nắm đ-ợc các khái - Phân tích, phân biệt - Nhận ra sự giống và

Lý thuyết

niệm: Dân tộc, tộc ý nghĩa các khái niệm khác nhau giữa các

Các nội dung

ng-ời, cộng đồng dân liên quan đến vấn đề khái niệm đó.
tộc.

dân tộc và chính sách - Phân biệt đ-ợc nội

- Chính sách dân tộc. dân tộc.

hàm của các khái
niệm đó trong thực tế.

Nội dung 2

- Tên gọi và dân số - Nắm đ-ợc tên gọi và - Nắm đ-ợc số l-ợng

Lý thuyết

các dân tộc ở Việt ý nghĩa của những tên các dân tộc trong cả
Nam.

gọi đó.


n-ớc và từng địa bàn

- Sự phân bố các dân - Phân biệt và xác cụ thể.
tộc ở Việt Nam.

định địa bàn c- trú - Đặc điểm phân bố các
của các dân tộc.

dân tộc ở Việt Nam.

Nội dung 3

- Các dân tộc trong - Hiểu đ-ợc mối liên - Thông qua các đặc

Lý thuyết

từng nhóm ngôn ngữ hệ giữa các tộc ng-ời điểm ngôn ngữ của

3


của các ngữ hệ.

trong nhóm ngôn ngữ. từng nhóm để hiểu

- Những đặc điểm - Sự khác biệt giữa mối quan hệ về nguồn
ngôn ngữ từng nhóm. đặc tr-ng ngôn ngữ và gốc lịch sử.
văn hoá.


- Những nét t-ơng
đồng, di biệt giữa các
tộc ng-ời đó.

Nội dung 4

- Đặc điểm điều kiện - Nắm đ-ợc đặc điểm - Rút ra những đặc

Lý thuyết

tự nhiên địa bàn c- trú cụ thể của từng vùng điểm đặc tr-ng của
của các dân tộc Việt c- trú của các dân tộc. từng địa bàn, từng dân
Nam: phong phú, đa - Phân tích, so sánh tộc.
dạng.
rút ra những thuận lợi, - Thấy rõ thế mạnh,
+ Vùng đồi núi
+ Vùng đồng bằng
+ Vùng thung lũng

khó khăn của từng khó khăn, thuận lợi
vùng để có cách ứng của từng địa bàn.
xử thích hợp.

+ Cao nguyên
+ Duyên hải...
Nội dung 5
Lý thuyết

- Các loại hình canh - Phân tích, tổng hợp - Tìm ra những giải
tác truyền thống:

rút ra những đặc điểm pháp thích hợp phát
+ Ruộng

của từng loại hình huy những thế mạnh

+ N-ơng
kinh tế.
các loại hình kinh tế
- Các ngành nghề kinh - Tìm cách phát huy đó.
tế phụ:
tập quán tốt, hạn chế, - Đồng thời tiếp thu,
+ Nghề thủ công

xoá bỏ những yếu tố phát triển những yếu

+ Chăn nuôi

lạc hậu.

tố mới.

+ Săn bắn hái l-ợm
+ Trao đổi, mua bán
Nội dung 6

- Những đặc điểm văn - Phân tích, tổng hợp, - Những đặc tr-ng cơ

Lý thuyết

hoá ẩm thực của các so sánh văn hoá ẩm bản của văn hoá ẩm

dân tộc Việt Nam.
thực giữa các dân tộc thực các dân tộc Việt
- Nguồn l-ơng thực, ở trong n-ớc và một Nam.
thực phẩm chính, phụ số n-ớc anh em.
- Xu h-ớng tiếp thu,
và những nguồn bổ - Một số đồ ăn thức phát triển những yếu
sung.
uống tiêu biểu của tố mới, hội nhập với
- Các món ăn truyền Việt Nam.
thế giới.
thống, đặc tr-ng của

4


các dân tộc.
Nội dung 7
Lý thuyết

- Các loại hình nhà - Nêu rõ những đặc - Các đặc tr-ng cơ bản
cửa truyền thống ở điểm kỹ thuật xây của nhà cửa các dân
Việt Nam

dựng nhà cửa của các tộc ở Việt Nam.

+ Nhà sàn
+ Nhà đất

dân tộc ở Việt Nam. - Xu thế biến đổi và
- Cách ứng xử phù phát triển nhà cửa các


+ Nửa sàn nửa đất

hợp và thích nghi với dân tộc Việt Nam ở

(nhà trình t-ờng của điều kiện tự nhiên, xã nông thôn và thành
ng-ời Hà Nhì).

hội của Việt Nam.

thị.

- Sự phân bố trên mặt
sàn của các loại hình
nhà cửa đó.
Nội dung 8
Lý thuyết

- Tập quán sinh đẻ và - Những tập quán - Những biến đổi của
nuôi dạy con cái.

riêng biệt của từng những tập quán trong

- Kễ tục tr-ởng thành dân tộc.

chu kỳ đời ng-ời.

(tục cấp sắc, lễ thành - Những kiêng kỵ liên - Xu h-ớng phát triển
đinh...).


quan đến quá trình của các sinh hoạt xã

- Hôn nhân, gia đình. này.
- Ma chay.

hội.

- Các tập quán đặc
tr-ng hôn nhân.
- Các loại hình gia
đình.

Nội dung 9
Lý thuyết

- Các loại hình gia - Phân biệt loại gia - Sự biến đổi các hình
đình.

đình phụ hệ, mẫu hệ thái và quan hệ trong

- Dòng họ và quan hệ và những đặc tr-ng gia đình.
dòng họ.

của chúng.

- Xu h-ớng phát triển

- Vai trò dòng họ - Những nét độc đáo của nếp sống xã hội
trong đời sống các của các tục lệ, tập của các dân tộc Việt
dân tộc.


quán này.

Nam.

Nội dung 10 - Tổ chức xã hội - Phân biệt thiết chế - Những nét độc đáo,
Lý thuyết

truyền thống:

xã hội truyền thống đặc tr-ng nổi bật của

+ Phi quan ph-ơng

của từng dân tộc, từng các thiết chế xã hội

+ Quan ph-ơng

vùng.

5

truyền thống của các


- Luật tục và vai trò - Vai trò của từng loại dân tộc.
của nó trong đời sống thiết chế đó với đời - Những biến đổi và
các dân tộc.

sống các dân tộc.


xu h-ớng phát triển

- Sự kết hợp thiết chế

của tổ chức xã hội.

xã hội truyền thống và
hiện đại.
Nội dung 11 - Những hình thái tôn - Những biểu hiện cụ - Một số biến đổi của
Lý thuyết

giáo, tín ng-ỡng của thể của tôn giáo, tín tôn giáo, tín ng-ỡng
các dân tộc Việt Nam. ng-ỡng trong đời sống các dân tộc ở Việt
+ Tín ng-ỡng vạn vật các dân tộc Việt Nam. Nam.
hữu linh.

- Đặc tr-ng cơ bản - Xu thế phát triển và

+ ảnh h-ởng của một của tín ng-ỡng các những giải pháp phát
huy, quản lý tôn giáo,
số tôn giáo ngoại lai. dân tộc.
- Đặc điểm tôn giáo, - Một số yếu tố mới tín ng-ỡng ở các địa
tín ng-ỡng các dân trong tôn giáo, tín ph-ơng, dân tộc.
tộc Việt Nam.

ng-ỡng các dân tộc
Việt Nam.

Nội dung 12 - Kho tàng văn học, - Khái qút các mô típ - Những giá trị và y.n

Lý thuyết

nghệ thuật dân gian văn học, nghệ thuật của các kho tàng văn
của các dân tộc ở Việt dân gian tiêu biểu học, nghệ thuật và tri
Nam.

trong các dân tộc.

thức dân gian các dân

- Kho tàng tri thức - Những đặc tr-ng tộc ở Việt Nam.
dân gian (đặc biệt là tiêu biểu trong kho - Xu h-ớng tiếp thu
về lịch tiết, mùa vụ và tàng tri thức dân gian những yếu tố ngôn ngữ
y học dân gian.

của các dân tộc.

mới và chữ viết các dân

- Ngôn ngữ, chữ viết - Các nhóm ngôn ngữ và tộc trong điều kiện kinh
các dân tộc.

các dân tộc trong nhóm. tế - xã hội mới.

Nội dung 13 - Những quan điểm cơ - Nắm đ-ợc và hiểu rõ - Lịch sử hình thành,
Lý thuyết

bản của Đảng và Nhà những
n-ớc ta về chính sách chính.
dân tộc.


quan

điểm phát triển chính sách
dân tộc ở n-ớc ta.

- Nắm đ-ợc tinh thần - Vai trò quan trọng

- Các văn bản chủ yếu các chính sách lớn về của chính sách dân

6


của Đảng và Nhà vấn đề dân tộc và tộc với đại đoàn kết
n-ớc ta về chính sách miền núi.

các dân tộc Việt Nam.

dân tộc.
Nội dung 14 - Các nguyên tắc cơ - Phân tích, ý nghĩa, - Khái quát tinh thần
Lý thuyết

bản về chính sách dân vai trò các nguyên tắc các nguyên tắc và
tộc của Đảng và Nhà cơ bản đó.

chính sách dân tộc ở

n-ớc ta.

- Nắm chắc các nội Việt Nam.


+ Bình đẳng

dung cơ bản của 3 - Những giải pháp

+ Đoàn kết

nguyên tắc chính sách hiệu quả cho việc đề

+ T-ơng trợ, giúp đỡ dân tộc ở Việt Nam.

ra và thực hiện chính

nhau cùng phát triển

sách dân tộc ở Việt
Nam.

Nội dung 15 - Những thành quả - Phân tích thấy rõ giá - Những chính sách
Lý thuyết

của quá trình thực trị của những thành mới và xu h-ớng thực
hiện chính sách dân quả đó.
tộc ở Việt Nam.

hiện chính sách dân

- Những điều đã đ-ợc tộc ở Việt Nam.

- Những nguyên nhân và ch-a đ-ợc trong - Vai trò của Nhà



bài

nghiệm

học

kinh các chính sách và thực n-ớc và của nhân dân

trong

việc hiện chính sách dân các dân tộc trong quá

thực hiện chính sách tộc ở Việt Nam trong trình thực hiện chính
dân tộc ở Việt Nam thời gian qua.

sách dân tộc.

trong quá trình dựng
n-ớc và giữ n-ớc.

4. Tóm tắt nội dung môn học.

Môn học Các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam gồm 2 nội dung
chính: Các dân tộc ở Việt Nam (54 dân tộc) và Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà
n-ớc Việt Nam. Môn học sẽ cung cấp cho ng-ời học các kiến thức từ nguồn gốc lịch
sử, tên gọi, địa bàn c- trú, các sinh hoạt kinh tế, văn hoá, xã hội của các dân tộc Việt
Nam (kể cả dân tộc đa số - ng-ời Việt và 53 thành phần dân tộc anh em đang sinh
sống trên lãnh thổ Việt Nam). Đặc biệt là sự đóng góp công sức của cả 54 thành


7


phần dân tộc vào quá trình dựng n-ớc và giữ n-ớc. Tuy mỗi dân tộc có vị trí, điều
kiện, hoàn cảnh lịch sử riêng, nh-ng đều tồn tại và phát triển trong khối đại đoàn kết
các dân tộc Việt Nam.
Môn học cũng cung cấp những kiến thức về chính sách dân tộc của Đảng và
Nhà n-ớc Việt Nam. Từ cơ sở lý luận đến thực tiễn và các nguyên tắc cơ bản để xây
dựng và thực hiện chính sách dân tộc. Những chính sách đó đã trải nghiệm qua thực
tiễn đấu tranh dựng n-ớc và giữ n-ớc của nhân dân các dân tộc ở n-ớc ta. Thành
công lớn nhất của chính sách dân tộc ở Việt Nam là luôn tăng c-ờng và củng cố
khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam. Đó là sức mạnh phi th-ờng và tr-ờng tồn
để Việt Nam tồn tại và phát triển.
5. Nội dung chi tiết của môn học.

Bài 1: Khái niệm về dân tộc.
1. Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vấn đề dân tộc.
2. Quan điểm của Đảng và Nhà n-ớc ta về dân tộc.
3. Các quan điểm ở n-ớc ngoài.
4. Các quan điểm của ngành Dân tộc học Việt Nam.
5. Các khái niệm tộc ng-ời, dân tộc, cộng đồng tộc ng-ời, cộng đồng dân
tộc, dân tộc thiểu số.
Bài 2: Tộc ng-ời và các nhóm địa ph-ơng của tộc ng-ời.
I. Tiêu chí xác định tộc ng-ời.
1. Các tiêu chí ở các n-ớc trên thế giới.
2. Các tiêu chí ở Việt Nam.
II. Thành phần các dân tộc Việt Nam.
1. Các bảng phân loại tộc ng-ời từ tr-ớc đến nay.
2. Những vấn đề đặt ra và bất cập khi phân loại các tộc ng-ời.


8


3. Phân loại tộc ng-ời ở Việt Nam hiện nay (phân loại theo nhóm ngôn ngữ
trong các ngữ hệ).
Bài 3: Đặc điểm cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
I. Các điều kiện tự nhiên.
1. Vùng đồi núi, trung du.
2. Vùng cao nguyên.
3. Vùng đồng bằng.
4. Vùng ven biển và hải đảo.
5. Vùng thung lũng.
6. Các vùng đô thị.
II. Tình hình dân c-.
1. Cơ cấu dân số theo tộc ng-ời.
2. Cơ cấu dân số theo lứa tuổi, giới tính, nghề nghiệp.
3. Đặc điểm phân bố dân số và mật độ dân số.
Bài 4: Quá trình tộc ng-ời ở Việt Nam.
I. Một số vấn đề về lịch sử tộc ng-ời.
1. Các lớp c- dân bản địa.
2. Các lớp c- dân tụ c- lâu đời ở Việt Nam.
3. Các lớp c- dân tụ c- và hoà nhập vào cộng đồng các dân tộc Việt Nam muộn
hơn.
II. Quan hệ tộc ng-ời trong quá trình lịch sử.

1. Trong các thời kỳ kháng chiến thời cổ, trung, đại.
2. Trong các thời kỳ kháng chiến thời cận, hiện đại.
3. Quan hệ giữa các tộc ng-ời hiện nay.


9


Bài 5: Các đặc điểm kinh tế - xã hội.
I. Các loại hình kinh tế truyền thống.
1. Canh tác trên n-ơng rãy.
2. Canh tác ruộng n-ớc.
3. Chăn nuôi.
4. Các nghề thủ công truyền thống.
5. Trao đổi, buôn bán.
6. Săn bắn hái l-ợm, đánh bắt cá.
7. Kết hợp kinh tế v-ờn, ao, chuồng
II. Các đặc điểm xã hội.
1. Làng ng-ời Việt (xóm, thôn, làng, xã).
2. Thôn, bản, m-ờng các dân tộc miền núi phía Bắc.
3. Buôn, làng vùng Tây Nguyên, Tr-ờng Sơn.
4. Phum, Sóc ở đồng bằng sông Cửu Long (Khơme).
Bài 6: Những đặc điểm chủ yếu của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
I. Đặc điểm về địa bàn c- trú.
1. Phức tạp.
2. Đa dạng.
3. Điều kiện tự nhiên, xã hội khác nhau.
4. Giao thông đi lại khó khăn.
5. Khí hậu chênh lệch nhau giữa các địa bàn.
II. Đặc điểm về tình hình dân c-.
1. Các dân tộc sống rải rác, xen kẽ.
2. Mật độ dân số không đều, chênh lệch lớn.

10



3. C- dân giữa các vùng nhiều ít khác nhau.
III. Đặc điểm về trình độ phát triển: Không đều nhau, chênh lệch khá
lớn.
IV. Tính phong phú, đa dạng về văn hoá.
1. Phần lớn các dân tộc đều có đặc tr-ng văn hoá riêng.
2. Hiện nay một số dân tộc đã tiếp thu ngôn ngữ, văn hoá các dân tộc xung
quanh.
3. H-ởng thụ và phát triển văn hoá khác nhau.
4. Sớm có sự giao l-u, giao tiếp văn hoá giữa các dân tộc.
V. Đặc điểm về quá trình tộc ng-ời và ý thức cộng đồng quốc gia.
Bài 7: Đặc tr-ng văn hoá của các dân tộc ngữ hệ Nam á.
I. Sự phân bố các tộc ng-ời ngữ hệ Nam á.
II. Các đặc tr-ng văn hoá tộc ng-ời.
1. Các dân tộc trong nhóm ngôn ngữ Môn-Khơme.
2. Các dân tộc trong nhóm Việt M-ờng.
3. Các dân tộc trong nhóm Hmông-Dao.
Bài 8: Đặc tr-ng văn hoá của các dân tộc ngữ hệ Thái-Kađai.
I. Sự phân bố các tộc ng-ời ngữ hệ Thái-Kađai.
II. Các đặc tr-ng văn hoá.
1. Các tộc ng-ời nói tiếng Thái.
2. Các tộc ng-ời nói tiếng Kađai.
Bài 9: Đặc tr-ng văn hoá của các dân tộc ngữ hệ Mã Lai - Pôlinêdiên.
I. Sự phân bố các tộc ng-ời ngữ hệ Mã Lai - Pôlinêdiên.
II. Các đặc tr-ng văn hoá.

11


1. Ng-ời Chăm.

2. Ng-ời Ê Đê.
3. Ng-ời Gia Rai.
4. Ng-ời Raglai.
5. Ng-ời Chu Ru.
Bài 10: Đặc tr-ng văn hoá của các dân tộc ngữ hệ Hán - Tạng.
I. Sự phân bổ các dân tộc ngữ hệ Hán - Tạng.
II. Các đặc tr-ng văn hoá.
1. Nhóm Hoa - Hán.
2. Nhóm Tạng - Miến.
III. Đặc điểm văn hoá các dân tộc Việt Nam.
Bài 11: Các dân tộc Việt Nam trong sự nghiệp dựng n-ớc và giữ n-ớc.
1. Thời kỳ đấu tranh giành độc lập tự chủ.
2. Các triều đại phong kiến Việt Nam.
3. Thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp.
4. Thời kỳ kháng chiến chống đế quốc Mỹ.
Bài 12: Các dân tộc Việt Nam trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã
hội.
1. Thời kỳ cải cách ruộng đất và cải cách dân chủ.
2. Thời kỳ xây dựng hợp tác xã (bao cấp).
3. Thời kỳ từ khi đổi mới đến nay.
4. Các dân tộc Việt Nam trong sự nghiệp công nghiệp hoá và hiện
đại hoá đất n-ớc, hội nhập cơ chế thị tr-ờng.

12


Bài 13: Đ-ờng lối chính sách dân tộc của Đảng và Nhà n-ớc Việt Nam.
1. Cơ sở lý luận và thực tiễn của chính sách dân tộc.
2. Các nguyên tắc cơ bản trong chính sách dân tộc.
3. Chính sách dân tộc qua từng thời kỳ cách mạng.

4. Những thành quả của chính sách dân tộc.
Bài 14: Những biến đổi kinh tế - xã hội của các dân tộc Việt Nam.
1. Những thành tựu tr-ớc khi đổi mới.
2. Những thành tựu từ khi đổi mới đến nay.
Bài 15: Những vấn đề đặt ra trong chính sách dân tộc ở Việt Nam.
1. Những vấn đề lý luận.
2. Những vấn đề thực tiễn.
3. Đổi mới chính sách dân tộc trong điều kiện mới.
4. Những nguyên nhân, bài học từ những chính sách dân tộc của Đảng và Nhà
n-ớc ta.
6. Học liệu.

6.1. Học liệu bắt buộc.
1) Viện Dân tộc học: Các dân tộc ít ng-ời ở Việt Nam (các tỉnh phía
Bắc). Nxb. KHXH, Hà Nội, 1978.
2) Hoàng L-ơng: Các dân tộc và dân số ở Việt Nam. Tập tài liệu
chuyên ngành - Tr-ờng Đại học KHXH và NV (Đã nghiệm thu
năm 2006).
3) Lê Ngọc Thắng: Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà n-ớc Việt
Nam. Tr-ờng Đại học Văn hoá Hà Nội, 2005.

13


4) Đặng Nghiêm Vạn: Cộng đồng quốc gia dân tộc Việt Nam. Nxb.
Đại học TP. Hồ Chí Minh, 2003.
6.2. Học liệu tự chọn.
5) Phan Hữu Dật: Mấy vấn đề lý luận và thực tiễn cấp bách liên
quan đến mối quan hệ dân tộc hiện nay. Nxb. Chính trị Quốc gia,
Hà Nội, 2001.

6) Phan Hữu Dật: Một số vấn đề dân tộc học Việt Nam. Nxb. Đại
học Quốc gia, Hà Nội, 1998.
7) Phan Hữu Dật - Lâm Bá Nam: Chính sách dân tộc của các chính
quyền nhà n-ớc phong kiến Việt Nam (X - XIX). Nxb. Chính trị
Quốc gia, Hà Nội, 2001.
8) Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện các Đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ IV, V, VI, VII, VIII, IX và X. Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà
Nội.
9) - Lê Sĩ Giáo (chủ biên): Dân tộc học đại c-ơng. Nxb. Giáo dục
(tái bản lần 10), Hà Nội, 2006.
10) - Hồ Chí Minh và vấn đề dân tộc (nhiều tác giả). Nxb. KHXH,
Hà Nội, 1990.
11) - Phan Huy Lê: Quá trình hình thành và phát triển của dân tộc
Việt Nam. Tạp chí Dân tộc học số 1-1981.
12) - Hà Văn Tấn: Về khái niệm dân tộc của Mác và Ăngghen về sự
hình thành dân tộc Việt. Tạp chí Dân tộc học, số 1-1981.
13) - Đặng Nghiêm Vạn: Quan hệ tộc ng-ời trong một quốc gia
dân tộc. Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1993.
14) - C. Mác-Ph. Ăngghen: Toàn tập, tập 19. Nxb. Chính trị Quốc
gia, Hà Nội 1995.

14


15) - Stalin: Chủ nghĩa Mác và vấn đề dân tộc. Nxb. Sự thật - Hà
Nội, 1957.
16) - Trần Ngọc Thêm: Tìm về bản sắc văn hoá Việt Nam. Nxb.
TP. Hồ Chí Minh, 1997.
17) - Hội đồng dân tộc Quốc hội: Các dân tộc thiểu số Việt Nam
thế kỷ XX. Nxb. Văn hoá Dân tộc, Hà Nội, 2002.


7. Hình thức tổ chức dạy học.

7.1. Lịch trình chung.
Nội dung
(Mỗi nội dung đ-ợc
Tuần
hiểu đồng nghĩa với
một tuần dạy thực tế)

Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp
Tổng số giờ
Tự học xác
tín chỉ
Thảo luận
định
Lý thuyết
kiểm tra

1

Nội dung 1

3

2

2


Nội dung 2

3

2

3

Nội dung 3

3

2

4

Nội dung 4

1

5

Nội dung 5

6

Nội dung 6

3


2

7

Nội dung 7

3

2

8

Nội dung 8

3

2

9

Nội dung 9

10

Nội dung 10

3

11


Nội dung 11

1

12

Nội dung 12

3

2

13

Nội dung 13

3

2

14

Nội dung 14

3

2

15


Nội dung 15

3

2

Tổng số

2
3

2
2

3

2
2
2

35

6

7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể.
(Thời gian, địa điểm do Khoa, Tr-ờng bố trí).

15

4


2

45


7.2.1. Nội dung 1 - Tuần 1.

Hình thức
dạy học

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

tuần 1
Bài 1: Khái niệm về dân tộc.

- Chính sách dân tộc

Lý thuyết
2 giờ tín chỉ

Đọc:

1. Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin
về vấn đề dân tộc.

của Đảng và Nhà n-ớc

Việt Nam (Ch-ơng 1).

2. Quan điểm của Đảng và Nhà n-ớc ta - Chủ nghĩa Mác và vấn
về dân tộc.

đề dân tộc (Stalin).

3. Các quan điểm ở n-ớc ngoài.
4. Các quan điểm của ngành Dân tộc học
Việt Nam.

- Về khái niệm dân tộc
của Mác và Ăngghen và
sự hình thành dân tộc
Việt (Hà Văn Tấn -

5. Các khái niệm tộc ng-ời, dân tộc, cộng TC.DTH số 1-81).
đồng tộc ng-ời, cộng đồng dân tộc,
dân tộc thiểu số.
tuần 2
Bài 2: Tộc ng-ời và các nhóm địa ph-ơng
Lý thuyết

Đọc:
Xác định thành phần

của tộc ng-ời.

các dân tộc Việt Nam


2 giờ tín chỉ
I. Tiêu chí xác định tộc ng-ời.

(Kỷ yếu Viện Dân tộc

1. Các tiêu chí ở các n-ớc trên thế giới. học - 1977) - phần 1.
- Chính sách dân tộc
2. Các tiêu chí ở Việt Nam.
của Đảng và Nhà n-ớc
II. Thành phần các dân tộc Việt Nam.
Việt Nam (Lê Ngọc
1. Các bảng phân loại tộc ng-ời từ tr-ớc Thắng - Ch-ơng 1).
đến nay.

- Chủ nghĩa Mác và vấn

2. Những vấn đề đặt ra và bất cập khi
phân loại các tộc ng-ời.

16

đề dân tộc (Stalin).


3. Phân loại tộc ng-ời ở Việt Nam hiện
nay (phân loại theo nhóm ngôn ngữ
trong các ngữ hệ).
tuần 3
Bài 3: Đặc điểm cộng đồng các dân tộc
Lý thuyết

2 giờ tín chỉ

Đọc:
- Cộng đồng quốc gia

Việt Nam.

dân tộc Việt Nam (Đặng

III. Các điều kiện tự nhiên.

Nghiêm Vạn) - Ch-ơng

1. Vùng đồi núi, trung du.

1.
- Các dân tộc và dân số

2. Vùng cao nguyên.

ở Việt Nam (Hoàng

3. Vùng đồng bằng.

L-ơng - Ch-ơng 3, 4).
- Các dân tộc ít ng-ời ở

4. Vùng ven biển và hải đảo.
5. Vùng thung lũng.


Việt Nam (các tỉnh phía
Bắc, các tỉnh phía Nam
- Viện Dân tộc học).

6. Các vùng đô thị.
IV. Tình hình dân c-.
1. Cơ cấu dân số theo tộc ng-ời.
2. Cơ cấu dân số theo lứa tuổi, giới tính,
nghề nghiệp.
3. Đặc điểm phân bố dân số và mật độ
dân số.
tuần 4
Bài 4: Quá trình tộc ng-ời ở Việt Nam.
Lý thuyết
2 giờ tín chỉ

Đọc:
- Cộng đồng quốc gia

I. Một số vấn đề về lịch sử tộc ng-ời.
1. Các lớp c- dân bản địa.

dân tộc Việt Nam (Lê
Ngọc Thắng) - Ch-ơng
1.

2. Các lớp c- dân tụ c- lâu đời ở Việt
Nam.

- Quá trình hình thành

và phát triển của dân

3. Các lớp c- dân tụ c- và hoà nhập vào tộc Việt Nam (Phan

17


cộng đồng các dân tộc Việt Nam muộn Huy Lê).
- Chính sách dân tộc

hơn.
II. Quan hệ tộc ng-ời trong quá trình lịch

của các chính quyền
nhà n-ớc phong kiến

sử.

Việt Nam (Phan Hữu

1. Trong các thời kỳ kháng chiến thời cổ, Dật, Lâm Bá Nam).
trung, đại.
2. Trong các thời kỳ kháng chiến thời
cận, hiện đại.
3. Quan hệ giữa các tộc ng-ời hiện nay.
tuần 5
Bài 5: Các đặc điểm kinh tế - xã hội.

Đọc:
- Các dân tộc ít ng-ời


Lý thuyết
2 giờ tín chỉ III. Các loại hình kinh tế truyền thống.
1. Canh tác trên n-ơng rãy.

Việt Nam (các tỉnh phía
Bắc).
- Các dân tộc ít ng-ời ở

2. Canh tác ruộng n-ớc.

Việt Nam (các tỉnh phía

3. Chăn nuôi.

Nam).

4. Các nghề thủ công truyền thống.
5. Trao đổi, buôn bán.
6. Săn bắn hái l-ợm, đánh bắt cá.
7. Kết hợp kinh tế v-ờn, ao, chuồng
IV. Các đặc điểm xã hội.
1. Làng ng-ời Việt (xóm, thôn, làng,
xã).
2. Thôn, bản, m-ờng các dân tộc miền
núi phía Bắc.
3. Buôn, làng vùng Tây Nguyên, Tr-ờng
Sơn.

18



4. Phum, Sóc ở đồng bằng sông Cửu
Long (Khơme).
tuần 6
Bài 6: Những đặc điểm chủ yếu của cộng
Lý thuyết
2 giờ tín chỉ

đồng các dân tộc Việt Nam.
I. Đặc điểm về địa bàn c- trú.
1. Phức tạp.

Đọc:
- Cộng đồng quốc gia
dân tộc Việt Nam (Đặng
Nghiêm Vạn - Ch-ơng
1).
- Quá trình hình thành
và phát triển của dân

2. Đa dạng.
3. Điều kiện tự nhiên, xã hội khác
nhau.
4. Giao thông đi lại khó khăn.

tộc Việt Nam (Phan
Huy Lê).
- Tìm về bản sắc văn
hoá Việt Nam (Trần

Ngọc Thêm, tr. 402-

5. Khí hậu chênh lệch nhau giữa các 417).
địa bàn.
II. Đặc điểm về tình hình dân c-.
1. Các dân tộc sống rải rác, xen kẽ.
2. Mật độ dân số không đều, chênh
lệch lớn.
3. C- dân giữa các vùng nhiều ít khác
nhau.
III. Đặc điểm về trình độ phát triển: Không
đều nhau, chênh lệch khá lớn.
IV. Tính phong phú, đa dạng về văn hoá.
1. Phần lớn các dân tộc đều có đặc tr-ng
văn hoá riêng.
2. Hiện nay một số dân tộc đã tiếp thu
ngôn ngữ, văn hoá các dân tộc xung

19


quanh.
3. H-ởng thụ và phát triển văn hoá khác
nhau.
4. Sớm có sự giao l-u, giao tiếp văn hoá
giữa các dân tộc.
V. Đặc điểm về quá trình tộc ng-ời và ý
thức cộng đồng quốc gia.
tuần 7
Bài 7: Đặc tr-ng văn hoá của các dân tộc

Lý thuyết

Đọc:
- Các dân tộc ít ng-ời ở

2 giờ tín chỉ ngữ hệ Nam á.

Việt Nam (các tỉnh phía

I. Sự phân bố các tộc ng-ời ngữ hệ Nam Bắc).
- Các dân tộc ít ng-ời ở
á.
Việt Nam (các tỉnh phía
II. Các đặc tr-ng văn hoá tộc ng-ời.
1. Các dân tộc trong nhóm ngôn ngữ
Môn-Khơme.

Nam).
- Các món ăn truyền
thống của ng-ời Việt ở
Bắc Ninh (V-ơng Xuân

2. Các dân tộc trong nhóm Việt Tình).
- Các dân tộc và dân số
M-ờng.
ở Việt Nam (Hoàng
3. Các dân tộc trong nhóm Hmông- L-ơng - tr. 107-109).
Dao.
- Tìm về bản sắc văn
hoá Việt Nam (Trần

Ngọc Thêm, tr. 377400).
tuần 8
Bài 8: Đặc tr-ng văn hoá của các dân tộc
Lý thuyết
2 giờ tín chỉ

Đọc:
- Các dân tộc và dân số

ngữ hệ Thái-Kađai.

ở Việt Nam (Hoàng

I. Sự phân bố các tộc ng-ời ngữ hệ Thái- L-ơng-Ch-ơng 4, từ tr.
87-145).

Kađai.

- Tìm về bản sắc văn

20


hoá Việt Nam (Trần

II. Các đặc tr-ng văn hoá.

Ngọc Thêm, tr. 4181. Các tộc ng-ời nói tiếng Thái.

447).


2. Các tộc ng-ời nói tiếng Kađai.
tuần 9
Bài 9: Đặc tr-ng văn hoá của các dân tộc
Lý thuyết

ngữ hệ Mã Lai - Pôlinêdiên.

2 giờ tín chỉ

Đọc:
- Các dân tộc và dân số
ở Việt Nam (Hoàng

I. Sự phân bố các tộc ng-ời ngữ hệ Mã Lai L-ơng - Ch-ơng 4).
- Pôlinêdiên.

- Các dân tộc ít ng-ời ở
Việt Nam (các tỉnh phía

II. Các đặc tr-ng văn hoá.

Bắc).
1. Ng-ời Chăm.

- Các dân tộc ít ng-ời ở

2. Ng-ời Ê Đê.

Việt Nam (các tỉnh phía

Nam) (từ tr. 73-419).

3. Ng-ời Gia Rai.

- Tìm về bản sắc văn
4. Ng-ời Raglai.

hoá Việt Nam (Trần

5. Ng-ời Chu Ru.

Ngọc Thêm - tr.402417).
tuần 10

Bài 10: Đặc tr-ng văn hoá của các dân tộc
Lý thuyết

Đọc:
- Một số vấn đề dân tộc

ngữ hệ Hán - Tạng.

2 giờ tín chỉ

học (Phan Hữu Dật).
I. Sự phân bổ các dân tộc ngữ hệ Hán - - Các dân tộc ít ng-ời ở
Tạng.
Việt Nam (các tỉnh phía
Bắc).


II. Các đặc tr-ng văn hoá.

- Các dân tộc ít ng-ời ở
1. Nhóm Hoa - Hán.
2. Nhóm Tạng - Miến.
III. Đặc điểm văn hoá các dân tộc Việt Nam.

Việt Nam (các tỉnh phía
Nam). (Phần 2).
- Tìm về bản sắc văn
hoá Việt Nam (Trần
Ngọc Thêm - tr. 290-

21


325).
tuần 11
Bài 11: Các dân tộc Việt Nam trong sự
Lý thuyết

nghiệp dựng n-ớc và giữ n-ớc.

2 giờ tín chỉ

Đọc:
- Tìm về bản sắc văn
hoá Việt Nam (Trần

1. Thời kỳ đấu tranh giành độc lập tự Ngọc

Thêm)
Đ5.
chủ.
Ch-ơng 2, tr. 111-134
2. Các triều đại phong kiến Việt Nam.

và 263-289).
- Dân tộc học đại c-ơng

3. Thời kỳ kháng chiến chống thực dân
Pháp.

(Lê Sĩ Giáo chủ biên) Ch-ơng 6 (tr.175-216 và

4. Thời kỳ kháng chiến chống đế quốc các trang 449 - 469 498 - 527).
Mỹ.
tuần 12
Bài 12: Các dân tộc Việt Nam trong sự
Lý thuyết

nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.

2 giờ tín chỉ

Đọc:
- Tìm về bản sắc văn
hoá Việt Nam (Trần

1. Thời kỳ cải cách ruộng đất và cải Ngọc Thêm - tr.290cách dân chủ.


306, 326-375).

2. Thời kỳ xây dựng hợp tác xã (bao - Các dân tộc và dân số
các dân tộc ở Việt Nam
cấp).
(Hoàng L-ơng - Ch-ơng
3. Thời kỳ từ khi đổi mới đến nay.
4).
4. Các dân tộc Việt Nam trong sự
nghiệp công nghiệp hoá và hiện đại
hoá đất n-ớc, hội nhập cơ chế thị
tr-ờng.
tuần 13
Bài 13: Đ-ờng lối chính sách dân tộc của
Lý thuyết

Đảng và Nhà n-ớc Việt Nam.

2 giờ tín chỉ

Đọc:
- Tìm về bản sắc văn
hoá Việt Nam (Trần

1. Cơ sở lý luận và thực tiễn của chính

22


sách dân tộc.


Ngọc Thêm - tr. 572-

2. Các nguyên tắc cơ bản trong chính

630).
- Các dân tộc và dân số

sách dân tộc.

ở Việt Nam (Hoàng
3. Chính sách dân tộc qua từng thời kỳ L-ơng - tr. 153-167).
cách mạng.
4. Những thành quả của chính sách
dân tộc.
tuần 14
Bài 14: Những biến đổi kinh tế - xã hội
Lý thuyết

của các dân tộc Việt Nam.

2 giờ tín chỉ

Đọc:
- Chính sách dân tộc
của Đảng và Nhà n-ớc

1. Những thành tựu tr-ớc khi đổi mới.

Việt Nam (Lê Ngọc


2. Những thành tựu từ khi đổi mới đến Thắng - Ch-ơng 1).
- Chính sách và pháp
nay.
luật của Đảng và Nhà
n-ớc về dân tộc. (Hội
đồng dân tộc quốc hội).
tuần 15
Bài 15: Những vấn đề đặt ra trong chính
Lý thuyết

Đọc:
- Văn kiện Đại hội đại

sách dân tộc ở Việt Nam.

2 giờ tín chỉ

biểu toàn quốc lần X
1. Những vấn đề lý luận.

của Đảng Cộng sản Việt

2. Những vấn đề thực tiễn.

Nam (Phần 1).
- Các dân tộc thiểu số

3. Đổi mới chính sách dân tộc trong
điều kiện mới.


Việt Nam thế kỷ XX (tr.
209-433)

4. Những nguyên nhân, bài học từ
những chính sách dân tộc của Đảng
và Nhà n-ớc ta.

8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giáo viên.

23


Yêu cầu đối với sinh viên:
Có ý thức tự học, đọc và chuẩn bị các nội dung đ-ợc giao tr-ớc khi lên
lớp và các giờ thảo luận, kiểm tra.
Tham gia đầy đủ các giờ lý thuyết và thảo luận.
Tích cực nghe giảng, đặt vấn đề, câu hỏi, thảo luận nhóm.
Hoàn thành các yêu cầu kiểm tra đánh giá và thi hết môn.
9. Ph-ơng pháp kiểm tra đánh giá môn học.

9.1. Kiểm tra, đánh giá th-ờng xuyên.
Việc tự học, đọc tài liệu, chuẩn bị bài cho giờ thảo luận.
Kiểm tra, đánh giá th-ờng xuyên kiến thức về môn học để giáo viên
điều chỉnh việc dạy và học tập.
Mục tiêu đánh giá:
Đọc và sử dụng các tài liệu đã h-ớng dẫn.
Chuẩn bị các nội dung tr-ớc khi lên lớp.
Tích cực phát biểu, tham gia ý kiến, tranh luận.
9.2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Đánh giá về tham dự giờ lý thuyết (nghe, ghi chép).
Tích cực chuẩn bị bài, tham gia thảo luận.
Bài kiểm tra giữa kỳ:
Đánh giá tổng hợp kiến thức môn học, kỹ năng thu đ-ợc sau nửa
học kỳ.
Đánh giá kỹ năng đọc, viết, phân tích, tổng hợp kiến thức.
Bài kiểm tra viết cuối kỳ:
Yêu cầu: đánh giá tổng hợp kiến thức và kỹ năng về môn học.
Trình bày rõ ràng, lôgic, văn phong trong sáng, trích dẫn đúng
quy định.
9.3. Bảng đánh giá môn học.
Kiểu đánh giá

Tỷ trọng

Cách thức, mức độ

- Th-ờng xuyên

30%

+ Tham gia dự giờ

10%

- Mức độ tích cực, đủ giờ

+ Tham gia thảo luận

10%


- Chuẩn bị đầy đủ, tích cực thảo luận

24


+ Tự học, tự nghiên cứu

10%

- Đọc tài liệu đầy đủ, có tóm tắt

- Giữa kỳ

20%

- Kiểm tra viết

- Cuối kỳ

50%

- Kiểm tra viết

- Tổng cộng

100%

- Điểm môn học


Lịch kiểm tra:
Kiểm tra giữa kỳ

:

Tuần 5.

Kiểm tra cuối kỳ

:

Tuần 17.

Thi lại

:

Tuần 18.

Duyệt

Chủ nhiệm Bộ môn

Giảng viên

(Thủ tr-ởng đơn vị đào tạo)

(Ký tên)

(Ký tên)


pgs.ts. hoàng l-ơng

pgs.ts. hoàng l-ơng

25


×