THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG
Phần 1: ĐỀ BÀI:
Thiết kế các phương án móng với các số liệu sau:
I-
Số liệu ban đầu:
Cột
II-
Tải trọng
Trục số
Trục chữ
N ott (T )
M xtt (T .m)
9
A
nt × q × F
0.1 N o
M ytt (T .m)
tt
Q xtt (T )
tt
0.1 N o
tt
5600
5000
0.5 M x
Q ytt (T )
tt
0.5 Q x
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ MẶT BẰNG MÓNG
6600
A
4800
B
6600
C
D
6000
5600
2
1
5000
3
5600
4
6000
5
6000
6
7
8
5600
9
6000
10
Phần 2: THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH:
I-
Mục đích thống kê số liệu địa chất:
-
Hồ sơ khảo sát địa chất phục vụ thiết kế nền móng có số lượng hố khoan
nhiều và số mẫu đất thí nghiệm trong một lớp đất lớn. vấn đề đặt ra là ta
phải chọn được chỉ tiêu đại diện cho viêc tính toán.
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
1
11
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
-
Thống kê số lệu địa chất để tìm số liệu đặt trưng đại diên cho từng lớp đất,
phục vụ cho việc thiết kế các phương án móng sau này.
-
Vì vậy việc thống kê số liệu địa chất là hết sức quan trọng trong tính toán
nền móng.
1. Các chỉ tiêu vật lý:
n
a- Giá trị tiêu chuẩn:
A =
tc
∑A
i =1
i
n
+ Ai: giá trị riêng thứ I của chỉ tiêu A.
+ n: số chỉ tiêu A.
tt
tc
b- Giá trị tính toán: A = A ±
-
tα xσ
n
Với:
+ tα là sác suất xuất hiện các chỉ tiêu phụ thuộc vào tần suất α
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất: tα = 0,95
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai : tα = 0,85
+ σ : Độ lệch quân phương
σ=
-
∑ (A
i
− A tc
( n − 1)
)
2
Trong đó:
+ n là số giá trị riêng.
+ (n – 1 ) số bậc tự do.
2. Thống kê chỉ tiêu lực dính C và góc ma sát trong φ:
a, Giá trị tiêu chuẩn:
-
C tc =
1
(∑ τ i ∑ ρ i2 − ∑ τ i ρ i ∑ ρ i )
∆
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
2
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
1
( n∑τ i ρ i − ∑ τ i ∑ ρ i )
∆
-
tgϕ tc =
-
2
2
Với: ∆ = n∑ ρ i − (∑ ρ i )
-
τ i :Ứng suất cắt ứng với từng cấp tải trọng ρi.
b, giá trị tính toán:
-
C tt = C tc ± tα × σ c
-
tgϕ tt = gϕ tc ± tα × σ × tgϕ
tα: Giá trị điều chỉnh phục vụ tính toán (xét yếu tố rủi ro ) theo tần suất α và
bậc tự do (n-2), được tra trong bảng 1.26 trang 80 sách NỀN MÓNG tác giả
“ CHÂU NGỌC ẨN”.
+ khi tính theoTTGH I: α=0.95.
+ khi tính theo TTGH II: α=0.85.
-
-
-
n
∆
σtgϕ = σ τ
σ c = στ
∑ρ
Với: σ τ =
2
i
∆
∑ ( ρ tgϕ
i
tc
+ C tc − τ i
( n − 2)
)
2
II- Thống cơ số liệu địa chất:
1- Thống kê lớp 1:
a) Dung trọng tự nhiên:
STT
Dung trọng tư nhiên γ0 (g/cm2)
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
3
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
HK1
HK2
HK3
1
1.987
1.978
1.901
2
2.078
1.963
1.932
3
2.066
1.973
1.942
4
-
1.943
Chỉ số tiêu chuẩn:
γ tc =
1.987 + 2.078 + 2.066 + 1.978 + 1.963 + 1.973 + 1.901 + 1.932 + 1.942 + 1.943
= 1.976 g / cm 3
10
(
- chỉ tiêu tính toán:
2
σ=
(1.976 − 1.987) 2 + ..... + (1.976 − 1.943)
= 0.056( g / cm 2 )
10 − 1
Tính theo trạng thái giới hạn I:
α = 0.95; n − 1 = 9; tα = 1.83
γ tt = 1.976 ±
1.83 × 0.056
10
γ tt = 2.008( g / cm 3)
γ tt = 1.944( g / cm 3)
Tính theo trạng thái giới hạn II:
α = 0.85; n − 1 = 9; tα = 1.1
γ tt = 1.976 ±
1.1 × 0.056
10
γ tt = 1.995( g / cm 3)
γ tt = 1.956( g / cm3)
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
4
)
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
b/ Modum tổng biến dạng.
HK1-UD1-1: E = 83.53(KG/cm2)
HK1-UD1-2: E = 78,25(KG/cm2)
HK1-UD1-3: E = 120,78(KG/cm2)
HK2-UD2-1: E = 80,26(KG/cm2)
HK2-UD2-2: E = 75,67(KG/cm2)
HK2-UD2-3: E = 89,55(KG/cm2)
HK3-UD3-1: E = 77,36(KG/cm2)
HK3-UD3-2: E = 78,98(KG/cm2)
HK3-UD3-3: E = 168,99(KG/cm2)
HK3-UD3-4: E = 92,65(KG/cm2)
• Chỉ tiêu tiêu chuẩn
=
=
94.602(KG/cm2)
• Chỉ tiêu tính toán
σ=
=29.332
• Theo TTGH 1: α = 0.95; n-1 = 9 →
= 1.81
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
5
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
≈ 111.390 (KG/cm2) và 77.813 (KG/cm2).
= 94.602 ±
• Theo TTGH 2: α = 0.85; n-1 = 9 →
c)
Hệ số rỗng:
d)
Chỉ số C và φ:
KH1.1
KH1.2
KH1.3
HK2.1
HK2.2
HK2.3
HK3.1
HK3.2
= 1.10
≈ 104.805 (KG/cm2) và 84.398 (KG/cm2).
= 94.602 ±
σi
0.5
1
1.5
0.5
1
1.5
0.5
1
1.5
0.5
1
1.5
0.5
1
1.5
0.5
1
1.5
0.5
1
1.5
0.5
1
1.5
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
τi
0.492
0.69
0.898
0.332
0.502
0.671
0.388
0.577
0.766
0.483
0.709
0.898
0.388
0.596
0.766
0.426
0.634
0.822
0.492
0.69
0.898
0.426
0.634
0.822
σiτi
0.246
0.690
1.347
0.166
0.502
1.007
0.194
0.577
1.149
0.242
0.709
1.347
0.194
0.596
1.149
0.213
0.634
1.233
0.246
0.690
1.347
0.213
0.634
1.233
σ2
0.25
1
2.25
0.25
1
2.25
0.25
1
2.25
0.25
1
2.25
0.25
1
2.25
0.25
1
2.25
0.25
1
2.25
0.25
1
2.25
σitgϕ
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578
(σitgϕ+Ctc-τi)2
0.005
0.006
0.008
0.008
0.013
0.019
0.001
0.001
0.002
0.004
0.009
0.008
0.001
0.000
0.002
0.000
0.000
0.000
0.005
0.006
0.008
0.000
0.000
0.000
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
6
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HK3.3
HK3.4
Tổng
0.5
1
1.5
0.5
1
1.5
30
0.426 0.213
0.577 0.577
0.803 1.205
0.369 0.185
0.539 0.539
0.728 1.092
18.442 20.367
0.25
1
2.25
0.25
1
2.25
35
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578
11.550
0.000
0.001
0.000
0.003
0.006
0.006
0.123
Chỉ tiêu tiêu chuẩn:
∆ = 30 × 35 − 30 2 = 150
C tc =
1
(18.442 × 35 − 20.367 × 30) = 0.23
150
tg tcϕ =
1
( 30 × 20.637 − 30 × 18.442) = 0.385
150
-chỉ tiêu tính toán:
0.123
- σ τ = 30 − 2 = 0.066
35
- σ c = 0.066 150 = 0.032
30
- σtgϕ = 0.066 150 = 0.03
Tính theo trạng thái giới hạn I:
α = 0.95; n − 2 = 28; tα = 1.704
C tt = 0.23 ± 1.704 × 0.032
C tt = 0.284( kg / cm 2 )
C tt = 0.176( kg / cm 2 )
tg tt ϕ = 0.385 ± 1.704 × 0.03
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
7
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
tg tt ϕ = 0.436
tg tt ϕ = .0.334
Tính theo trạng thái giới hạn II:
α = 0.85; n − 2 = 28; tα = 1.054
C tt = 0.23 ± 1.054 × 0.032
C tt = 0.264( kg / cm 2 )
C tt = 0.196( kg / cm 2 )
tg tt ϕ = 0.385 ± 1.054 × 0.03
tg tt ϕ = 0.417
tg tt ϕ = .0.354
2- Thống kê lớp 2:
a, Dung trọng tự nhiên:
STT
4
5
6
7
8
9
HK I
1.923
1.958
1.986
1.989
1.992
1.995
Dung trọng tự ngiên
HK II
1.983
1.968
1.965
1.961
1.968
1.987
HK III
1.938
1.968
1.965
1.97
1.982
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
8
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
1.999
1.976
1.975
1.97
1.973
1.982
1.997
2
1.978
1.969
1.955
1.962
1.957
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
1.966
1.976
1.989
1.992
1.985
1.983
1.997
1.987
1.963
1.952
1.948
1.966
1.962
1.972
1.987
1.989
1.992
1.98
1.985
1.978
1.988
1.966
1.958
1.952
1.989
1.968
- Chỉ số tiêu chuẩn:
γ tc =
_
1.923 + ............... + 1.968
= 1.974 g / cm 3
56
(
)
Chỉ tiêu tính toán:
2
σ=
(1.974 − 1.923) 2 + ..... + (1.974 − 1.968)
= 0.016( g / cm 2 )
56 − 1
Tính theo trạng thái giới hạn I:
α = 0.95; n − 1 = 55; tα = 1.67
γ tt = 1.974 ±
1.67 × 0.016
56
γ tt = 1.977( g / cm 3)
γ tt = 1.97( g / cm 3)
Tính theo trạng thái giới hạn II:
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
9
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
α = 0.85; n − 1 = 55; tα = 1.05
γ tt = 1.974 ±
1.05 × 0.016
56
γ tt = 1.976( g / cm 3)
γ tt = 1.972( g / cm3)
b/ Modun tổng biến dạng
HK1-UD1-4: E = 0 (KG/cm 2)
HK1-UD1-5: E = 0 (KG/cm 2)
HK1-UD1-6: E = 0 (KG/cm 2)
HK1-UD1-7: E = 0 (KG/cm 2)
HK1-UD1-8: E = 37.72 (KG/cm 2)
HK1-UD1-9: E = 27.66 (KG/cm2)
HK1-UD3-10: E = 53.58 (KG/cm2)
HK1-UD3-11: E = 42.57 (KG/cm2)
HK1-UD3-12: E = 40.25 (KG/cm2)
HK1-UD3-13: E = 60.65 (KG/cm2)
HK1-UD3-14: E = 24.25 (KG/cm2)
HK1-UD3-15: E = 58.42 (KG/cm2)
HK1-UD3-16: E = 36.20 (KG/cm2)
HK1-UD3-17: E= 32.90 (KG/cm2)
HK1-UD3-18: E = 31.05 (KG/cm2)
HK1-UD3-19: E = 23.13 (KG/cm2)
HK1-UD3-20: E= 22.43 (KG/cm2)
HK1-UD3-21: E = 23.93 (KG/cm2)
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
10
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
HK1-UD3-22: E = 26.61 (KG/cm2)
HK2-UD1-4: E = 49.99 (KG/cm2)
HK2-UD1-5: E = 23.14 (KG/cm2)
HK2-UD1-6: E = 0 (KG/cm 2)
HK2-UD1-7: E = 0 (KG/cm 2)
HK2-UD1-8: E = 0 (KG/cm 2)
HK2-UD1-9: E = 0 (KG/cm2)
HK2-UD1-10: E = 42.48 (KG/cm2)
HK2-UD1-11: E = 40.19 (KG/cm2)
HK2-UD1-12: E = 50.18 (KG/cm2)
HK2-UD1-13: E = 56.07 (KG/cm2)
HK2-UD1-14: E = 45.28 (KG/cm2)
HK2-UD1-15: E = 55.56 (KG/cm2)
HK2-UD1-16: E = 36.17 (KG/cm2)
HK2-UD1-17: E = 32.86 (KG/cm2)
HK2-UD1-18: E = 36.04 (KG/cm2)
HK2-UD1-19: E = 23.15 (KG/cm2)
HK2-UD1-20: E = 23.93 (KG/cm2)
HK2-UD1-21: E = 24.71 (KG/cm2)
HK2-UD1-22: E = 26.61 (KG/cm2)
HK3-UD1-5: E = 45.28 (KG/cm2)
HK3-UD1-6: E = 21.13 (KG/cm2)
HK3-UD1-7: E = 24.73 (KG/cm2)
HK3-UD1-8: E = 0 (KG/cm 2)
HK3-UD1-9: E = 0 (KG/cm 2)
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
11
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
HK3-UD1-10: E = 0 (KG/cm 2)
HK3-UD1-11: E = 0 (KG/cm 2)
HK3-UD1-12: E = 50.18 (KG/cm2)
HK3-UD1-13: E = 56.07 (KG/cm2)
HK3-UD1-14: E = 26.37 (KG/cm2)
HK3-UD1-15: E = 55.56 (KG/cm2)
HK3-UD1-16: E = 37.17 (KG/cm2)
HK3-UD1-17: E = 32.86 (KG/cm2)
HK3-UD1-18: E = 36.04 (KG/cm2)
HK3-UD1-19: E = 23.15 (KG/cm2)
HK3-UD1-20: E = 23.93 (KG/cm2)
HK3-UD1-21: E = 43.55 (KG/cm2)
HK3-UD1-22: E = 26.61 (KG/cm2
• Chỉ tiêu tiêu chuẩn
Etc =
= 28.73821 (KG/cm2)
• Chỉ tiêu tính toán
σ=
• Theo TTGH 1: α = 0.95 ; n-1 = 55→
= 19.0806
= 1.6725
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
12
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Ett = 28.73821 ±
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
= 33.002 (KG/cm2) và 24.474 (KG/cm2)
• Theo TTGH 2: α = 0.85; n-1 = 55→
Ett = 28.73821 ±
= 1.05
= 31.415 (KG/cm2) và 26.061 (KG/cm2)
c) hệ số rỗng e:
d / Chỉ tiêu C và φ
tg
tg
+
)
HK1-UD1.6
HK1-UD1.7
HK1-UD1.8
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.615
0.615
1
0.603717
2.09764E-05
1.5
0.879
1.3185
2.25
0.9055755
0.001107459
0.5
0.369
0.1845
0.25
0.3018585
0.003652812
1
0.615
0.615
1
0.603717
2.09764E-05
1.5
0.86
1.29
2.25
0.9055755
0.002733042
0.5
0.369
0.1845
0.25
0.3018585
0.003652812
1
0.634
0.634
1
0.603717
0.000556016
1.5
0.917
1.3755
2.25
0.9055755
2.22926E-05
0.5
0.388
0.194
0.25
0.3018585
0.006310475
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
13
-
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HK1-UD1.10
HK1-UD1.11
HK1-UD1.12
HK1-UD1.13
HK1-UD1.14
HK1-UD1.15
HK1-UD1.16
HK1-UD1.17
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
1
0.69
0.69
1
0.603717
0.006332976
1.5
0.954
1.431
2.25
0.9055755
0.001740684
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.577
0.577
1
0.603717
0.001116896
1.5
0.841
1.2615
2.25
0.9055755
0.005080625
0.5
0.369
0.1845
0.25
0.3018585
0.003652812
1
0.671
0.671
1
0.603717
0.003669936
1.5
0.917
1.3755
2.25
0.9055755
2.22926E-05
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.596
0.596
1
0.603717
0.000207936
1.5
0.86
1.29
2.25
0.9055755
0.002733042
0.5
0.369
0.1845
0.25
0.3018585
0.003652812
1
0.615
0.615
1
0.603717
2.09764E-05
1.5
0.898
1.347
2.25
0.9055755
0.000203876
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.605
0.605
1
0.603717
2.93764E-05
1.5
0.86
1.29
2.25
0.9055755
0.002733042
0.5
0.388
0.194
0.25
0.3018585
0.006310475
1
0.634
0.634
1
0.603717
0.000556016
1.5
0.935
1.4025
2.25
0.9055755
0.000516267
0.5
0.369
0.1845
0.25
0.3018585
0.003652812
1
0.605
0.605
1
0.603717
2.93764E-05
1.5
0.898
1.347
2.25
0.9055755
0.000203876
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.615
0.615
1
0.603717
2.09764E-05
1.5
0.869
1.3035
2.25
0.9055755
0.001873029
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
14
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HK1-UD1.18
HK1-UD1.19
HK1-UD1.20
HK1-UD1.21
HK1-UD1.22
HK2-UD2.4
HK2-UD2.5
HK2-UD2.8
HK2-UD2.9
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
0.5
0.369
0.1845
0.25
0.3018585
0.003652812
1
0.634
0.634
1
0.603717
0.000556016
1.5
0.917
1.3755
2.25
0.9055755
2.22926E-05
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.596
0.596
1
0.603717
0.000207936
1.5
0.86
1.29
2.25
0.9055755
0.002733042
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.577
0.577
1
0.603717
0.001116896
1.5
0.86
1.29
2.25
0.9055755
0.002733042
0.5
0.369
0.1845
0.25
0.3018585
0.003652812
1
0.558
0.558
1
0.603717
0.002747856
1.5
0.879
1.3185
2.25
0.9055755
0.001107459
0.5
0.369
0.1845
0.25
0.3018585
0.003652812
1
0.652
0.652
1
0.603717
0.001728896
1.5
0.917
1.3755
2.25
0.9055755
2.22926E-05
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.615
0.615
1
0.603717
2.09764E-05
1.5
0.879
1.3185
2.25
0.9055755
0.001107459
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.615
0.615
1
0.603717
2.09764E-05
1.5
0.879
1.3185
2.25
0.9055755
0.001107459
0.5
0.407
0.2035
0.25
0.3018585
0.009690138
1
0.671
0.671
1
0.603717
0.003669936
1.5
0.973
1.4595
2.25
0.9055755
0.003687101
0.5
0.388
0.194
0.25
0.3018585
0.006310475
1
0.671
0.671
1
0.603717
0.003669936
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
15
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HK2-UD2.10
HK2-UD2.11
HK2-UD2.12
HK2-UD2.13
HK2-UD2.14
HK2-UD2.15
HK2-UD2.16
HK2-UD2.17
HK2-UD2.18
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
1.5
0.945
1.4175
2.25
0.9055755
0.001070697
0.5
0.332
0.166
0.25
0.3018585
0.000549363
1
0.634
0.634
1
0.603717
0.000556016
1.5
0.86
1.29
2.25
0.9055755
0.002733042
0.5
0.369
0.1845
0.25
0.3018585
0.003652812
1
0.615
0.615
1
0.603717
2.09764E-05
1.5
0.898
1.347
2.25
0.9055755
0.000203876
0.5
0.332
0.166
0.25
0.3018585
0.000549363
1
0.596
0.596
1
0.603717
0.000207936
1.5
0.841
1.2615
2.25
0.9055755
0.005080625
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.605
0.605
1
0.603717
2.93764E-05
1.5
0.869
1.3035
2.25
0.9055755
0.001873029
0.5
0.332
0.166
0.25
0.3018585
0.000549363
1
0.586
0.586
1
0.603717
0.000596336
1.5
0.822
1.233
2.25
0.9055755
0.008150208
0.5
0.369
0.1845
0.25
0.3018585
0.003652812
1
0.596
0.596
1
0.603717
0.000207936
1.5
0.86
1.29
2.25
0.9055755
0.002733042
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.586
0.586
1
0.603717
0.000596336
1.5
0.86
1.29
2.25
0.9055755
0.002733042
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.562
0.562
1
0.603717
0.002344496
1.5
0.879
1.3185
2.25
0.9055755
0.001107459
0.5
0.369
0.1845
0.25
0.3018585
0.003652812
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
16
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
1
0.586
0.586
1
0.603717
0.000596336
1.5
0.869
1.3035
2.25
0.9055755
0.001873029
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.577
0.577
1
0.603717
0.001116896
1.5
0.86
1.29
2.25
0.9055755
0.002733042
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.662
0.662
1
0.603717
0.002660496
1.5
0.898
1.347
2.25
0.9055755
0.000203876
0.5
0.332
0.166
0.25
0.3018585
0.000549363
1
0.596
0.596
1
0.603717
0.000207936
1.5
0.841
1.2615
2.25
0.9055755
0.005080625
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.671
0.671
1
0.603717
0.003669936
HK2-UD2.22
1.5
0.898
1.347
2.25
0.9055755
0.000203876
HK3-UD3.5
0.5
0.332
0.166
0.25
0.3018585
0.000549363
1
0.615
0.615
1
0.603717
2.09764E-05
1.5
0.822
1.233
2.25
0.9055755
0.008150208
0.5
0.332
0.166
0.25
0.3018585
0.000549363
1
0.615
0.615
1
0.603717
2.09764E-05
1.5
0.841
1.2615
2.25
0.9055755
0.005080625
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.596
0.596
1
0.603717
0.000207936
1.5
0.86
1.29
2.25
0.9055755
0.002733042
0.5
0.332
0.166
0.25
0.3018585
0.000549363
1
0.634
0.634
1
0.603717
0.000556016
1.5
0.86
1.29
2.25
0.9055755
0.002733042
HK2-UD2.19
HK2-UD2.20
HK2-UD2.21
HK3-UD3.6
HK3-UD3.7
HK3-UD3.10
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
17
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HK3-UD3.11
HK3-UD3.12
HK3-UD3.13
HK3-UD3.14
HK3-UD3.15
HK3-UD3.16
HK3-UD3.17
HK3-UD3.18
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.577
0.577
1
0.603717
0.001116896
1.5
0.86
1.29
2.25
0.9055755
0.002733042
0.5
0.332
0.166
0.25
0.3018585
0.000549363
1
0.596
0.596
1
0.603717
0.000207936
1.5
0.841
1.2615
2.25
0.9055755
0.005080625
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.577
0.577
1
0.603717
0.001116896
1.5
0.869
1.3035
2.25
0.9055755
0.001873029
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.615
0.615
1
0.603717
2.09764E-05
1.5
0.879
1.3185
2.25
0.9055755
0.001107459
0.5
0.369
0.1845
0.25
0.3018585
0.003652812
1
0.596
0.596
1
0.603717
0.000207936
1.5
0.86
1.29
2.25
0.9055755
0.002733042
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.586
0.586
1
0.603717
0.000596336
1.5
0.86
1.29
2.25
0.9055755
0.002733042
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.615
0.615
1
0.603717
2.09764E-05
1.5
0.879
1.3185
2.25
0.9055755
0.001107459
0.5
0.369
0.1845
0.25
0.3018585
0.003652812
1
0.586
0.586
1
0.603717
0.000596336
1.5
0.869
1.3035
2.25
0.9055755
0.001873029
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.577
0.577
1
0.603717
0.001116896
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
18
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
HK3-UD3.19
HK3-UD3.20
HK3-UD3.21
HK3-UD3.22
TỔNG
1.5
0.86
1.29
2.25
0.9055755
0.002733042
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.662
0.662
1
0.603717
0.002660496
1.5
0.898
1.347
2.25
0.9055755
0.000203876
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.577
0.577
1
0.603717
0.001116896
1.5
0.841
1.2615
2.25
0.9055755
0.005080625
0.5
0.351
0.1755
0.25
0.3018585
0.001801026
1
0.615
0.615
1
0.603717
2.09764E-05
1.5
0.879
1.3185
2.25
0.9055755
0.001107459
150
92.201
105.2165
175
90.55755
0.288598795
-Chỉ tiêu tiêu chuẩn:
∆ = 150 × 175 − 150 2 = 3750
C tc =
1
( 92.201 × 175 − 105.2165 × 150) = 0.094
3750
tg tcϕ =
1
(150 × 105.2165 − 92.201 × 150) = 0.52062
3750
-chỉ tiêu tính toán:
- στ =
0.288598795
= 0.044
150 − 2
175
- σ c = 0.044 3750 = 0.0095
150
- σtgϕ = 0.044 3750 = 0.0088
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
19
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
Tính theo trạng thái giới hạn I:
α = 0.94; n − 2 = 148; tα = 1.67
C tt = 0.094 ± 1.67 × 0.0095
C tt = 0.1098( kg / cm 2 )
C tt = 0.078( kg / cm 2 )
tg tt ϕ = 0.52026 ± 1.67 × 0.0088
tg tt ϕ = 0.535
tg tt ϕ = 0.506
Tính theo trạng thái giới hạn II:
α = 0.85; n − 2 = 148; tα = 1.05
C tt = 0.094 ± 1.05 × 0.0095
C tt = 0.104(kg / cm 2 )
C tt = 0.084(kg / cm 2 )
tg tt ϕ = 0.52062 ± 1.05 × 0.0088
tg tt ϕ = 0.529
tg tt ϕ = 0.511
3- Thống kê lớp 3:
a. Dung trọng tự nhiên:
Dung trọng tư nhiên γ0 (g/cm3)
STT
23
HK1
HK2
HK3
1.998
1.973
1.987
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
20
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
-
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
24
1.962
1.962
1.968
25
2.000
1.991
2.068
Chỉ số tiêu chuẩn:
γ tc =
1.998 + 1.962 + 2.000 + 1.973 + 1.962 + 1.991 + 1.987 + 1.968 + 2.068
= 1.99( g / cm 3 )
9
- - chỉ tiêu tính toán:
2
(1.99 − 1.998) 2 + ..... + (1.99 − 2.068)
σ=
= 0.033( g / cm 3 )
9 −1
Tính theo trạng thái giới hạn I:
α = 0.95; n − 1 = 8; tα = 1.86
γ tt = 1.99 ±
1.86 × 0.033
9
γ tt = 2.01( g / cm 3)
γ tt = 1.97( g / cm 3)
Tính theo trạng thái giới hạn II:
α = 0.85; n − 1 = 8; tα = 1.11
γ tt = 1.99 ±
1.11 × 0.033
9
γ tt = 2.002( g / cm 3)
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
21
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
γ tt = 1.977( g / cm 3)
b/ Modun tổng biến dạng:
HK1-UD1.23: E = 204.74 (KG/cm2)
HK1-UD1.24: E = 328.74 (KG/cm2)
HK1-UD1.25: E = 245.17 (KG/cm2)
HK2-UD2.23: E = 262.67 (KG/cm2)
HK2-UD2.24: E = 295.05 (KG/cm2)
HK2-UD2.25: E = 198.65 (KG/cm2)
HK3-UD3.23: E = 157.15 (KG/cm2)
HK3-UD3.24: E = 122.87 (KG/cm2)
HK3-UD3.25: E = 43.78 (KG/cm2)
• Chỉ tiêu tiêu chuẩn:
Etc =
= 206.53(KG/cm2)
• Chỉ tiêu tính toán:
σ=
= 89.026
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
22
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
• Theo TTGH 1: : α = 0.95 ; n-1 = 8→
Ett = 206.53 ±
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
= 1.86
= 261.72 (KG/cm2) và 151.33 (KG/cm2)
• Theo TTGH 2: : α = 0.85 ; n-1 = 8→
Ett = 206.53 ±
= 1.11
= 239.47 và 151.33 (KG/cm2) và 173.59 (KG/cm2)
c) Hệ số rỗng:
d) Chỉ số C và φ:
KH1.23
KH1.24
KH1.25
HK2.23
HK2.24
σi
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
τi
1.086
1.407
1.841
1.03
1.482
1.803
0.935
1.445
1.747
1.086
1.369
1.841
1.03
1.407
1.784
σiτi
1.086
2.814
5.523
1.03
2.964
5.409
0.935
2.89
5.241
1.086
2.738
5.523
1.03
2.814
5.352
σ2
1
4
9
1
4
9
1
4
9
1
4
9
1
4
9
σitgϕ
0.378
0.756
1.134
0.378
0.756
1.134
0.378
0.756
1.134
0.378
0.756
1.134
0.378
0.756
1.134
(σitgϕ+Ctc-τi)2
0.002
0.000
0.002
0.000
0.004
0.000
0.011
0.001
0.002
0.002
0.002
0.002
0.000
0.000
0.000
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
23
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HK2.25
HK3.23
HK3.24
HK3.25
TỔNG
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
54
1.086 1.086
1.445
2.89
1.803 5.409
1.03
1.03
1.388 2.776
1.822 5.466
1.086 1.086
1.426 2.852
1.784 5.352
0.992 0.992
1.35
2.7
1.747 5.241
38.252 83.315
1
4
9
1
4
9
1
4
9
1
4
9
126
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
0.378
0.756
1.134
0.378
0.756
1.134
0.378
0.756
1.134
0.378
0.756
1.134
20.412
0.002
0.001
0.000
0.000
0.001
0.001
0.002
0.000
0.000
0.002
0.004
0.002
0.046
-Chỉ tiêu tiêu chuẩn:
∆ = 27 × 126 − 54 2 = 486
C tc =
1
( 38.252 × 126 − 83.315 × 54) = 0.66
486
tg tcϕ =
1
( 27 × 83.315 − 54 × 38.252) = 0.378
486
-chỉ tiêu tính toán:
0.046
- σ τ = 27 − 2 = 0.043
126
- σ c = 0.043 486 = 0.022
27
- σtgϕ = 0.043 486 = 0.01
Tính theo trạng thái giới hạn I:
α = 0.95; n − 2 = 25; tα = 1.71
C tt = 0.66 ± 1.71 × 0.022
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
24
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
C tt = 0.697(kg / cm 2 )
C tt = 0.623(kg / m 2 )
tg tt ϕ = 0.378 ± 1.71 × 0.01
tg tt ϕ = 0.395
tg tt ϕ = 0.361
Tính theo trạng thái giới hạn II:
α = 0.85; n − 2 = 25; tα = 1.06
C tt = 0.66 ± 1.06 × 0.022
C tt = 0.683( kg / cm 2 )
C tt = 0.636( kg / cm 2 )
tg tt ϕ = 0.378 ± 1.06 × 0.01
tg tt ϕ = 0.388
tg tt ϕ = 0.367
III- Bảng tóm tắt thống kê số liệu địa chất công trình:
1) Dung trọng tự nhiên:
Dung trọng tự nhiên
Stt
1
Lớp đất
1
γ tt ( g / cm 3 )
γ tc ( g / cm 3 )
1.976
TTGH I
TTGH II
2.008
1.995
SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176
25