Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN MÓNG XÂY DỰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 81 trang )

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG
Phần 1: ĐỀ BÀI:
Thiết kế các phương án móng với các số liệu sau:
I-

Số liệu ban đầu:
Cột

II-

Tải trọng

Trục số

Trục chữ

N ott (T )

M xtt (T .m)

9

A

nt × q × F

0.1 N o



M ytt (T .m)

tt

Q xtt (T )

tt

0.1 N o

tt

5600

5000

0.5 M x

Q ytt (T )
tt

0.5 Q x

SƠ ĐỒ BỐ TRÍ MẶT BẰNG MÓNG

6600

A


4800

B

6600

C
D
6000

5600

2

1

5000

3

5600

4

6000

5

6000


6

7

8

5600

9

6000

10

Phần 2: THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH:
I-

Mục đích thống kê số liệu địa chất:
-

Hồ sơ khảo sát địa chất phục vụ thiết kế nền móng có số lượng hố khoan
nhiều và số mẫu đất thí nghiệm trong một lớp đất lớn. vấn đề đặt ra là ta
phải chọn được chỉ tiêu đại diện cho viêc tính toán.

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

1

11



THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

-

Thống kê số lệu địa chất để tìm số liệu đặt trưng đại diên cho từng lớp đất,
phục vụ cho việc thiết kế các phương án móng sau này.

-

Vì vậy việc thống kê số liệu địa chất là hết sức quan trọng trong tính toán
nền móng.

1. Các chỉ tiêu vật lý:
n

a- Giá trị tiêu chuẩn:

A =
tc

∑A
i =1

i

n


+ Ai: giá trị riêng thứ I của chỉ tiêu A.
+ n: số chỉ tiêu A.
tt
tc
b- Giá trị tính toán: A = A ±

-

tα xσ
n

Với:
+ tα là sác suất xuất hiện các chỉ tiêu phụ thuộc vào tần suất α
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất: tα = 0,95
+ Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai : tα = 0,85
+ σ : Độ lệch quân phương
σ=

-

∑ (A

i

− A tc

( n − 1)

)


2

Trong đó:
+ n là số giá trị riêng.
+ (n – 1 ) số bậc tự do.

2. Thống kê chỉ tiêu lực dính C và góc ma sát trong φ:
a, Giá trị tiêu chuẩn:
-

C tc =

1
(∑ τ i ∑ ρ i2 − ∑ τ i ρ i ∑ ρ i )


SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

2


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

1
( n∑τ i ρ i − ∑ τ i ∑ ρ i )


-


tgϕ tc =

-

2
2
Với: ∆ = n∑ ρ i − (∑ ρ i )

-

τ i :Ứng suất cắt ứng với từng cấp tải trọng ρi.

b, giá trị tính toán:
-

C tt = C tc ± tα × σ c

-

tgϕ tt = gϕ tc ± tα × σ × tgϕ

tα: Giá trị điều chỉnh phục vụ tính toán (xét yếu tố rủi ro ) theo tần suất α và
bậc tự do (n-2), được tra trong bảng 1.26 trang 80 sách NỀN MÓNG tác giả
“ CHÂU NGỌC ẨN”.
+ khi tính theoTTGH I: α=0.95.
+ khi tính theo TTGH II: α=0.85.
-

-


-

n


σtgϕ = σ τ

σ c = στ

∑ρ

Với: σ τ =

2
i



∑ ( ρ tgϕ
i

tc

+ C tc − τ i

( n − 2)

)


2

II- Thống cơ số liệu địa chất:
1- Thống kê lớp 1:
a) Dung trọng tự nhiên:
STT

Dung trọng tư nhiên γ0 (g/cm2)

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

3


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

HK1

HK2

HK3

1

1.987

1.978


1.901

2

2.078

1.963

1.932

3

2.066

1.973

1.942

4

-

1.943

Chỉ số tiêu chuẩn:
γ tc =

1.987 + 2.078 + 2.066 + 1.978 + 1.963 + 1.973 + 1.901 + 1.932 + 1.942 + 1.943
= 1.976 g / cm 3
10


(

- chỉ tiêu tính toán:
2

σ=

(1.976 − 1.987) 2 + ..... + (1.976 − 1.943)
= 0.056( g / cm 2 )
10 − 1

Tính theo trạng thái giới hạn I:
α = 0.95; n − 1 = 9; tα = 1.83
γ tt = 1.976 ±

1.83 × 0.056
10

γ tt = 2.008( g / cm 3)

γ tt = 1.944( g / cm 3)

Tính theo trạng thái giới hạn II:
α = 0.85; n − 1 = 9; tα = 1.1
γ tt = 1.976 ±

1.1 × 0.056
10


γ tt = 1.995( g / cm 3)

γ tt = 1.956( g / cm3)

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

4

)


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

b/ Modum tổng biến dạng.
HK1-UD1-1: E = 83.53(KG/cm2)
HK1-UD1-2: E = 78,25(KG/cm2)
HK1-UD1-3: E = 120,78(KG/cm2)
HK2-UD2-1: E = 80,26(KG/cm2)
HK2-UD2-2: E = 75,67(KG/cm2)
HK2-UD2-3: E = 89,55(KG/cm2)
HK3-UD3-1: E = 77,36(KG/cm2)
HK3-UD3-2: E = 78,98(KG/cm2)
HK3-UD3-3: E = 168,99(KG/cm2)
HK3-UD3-4: E = 92,65(KG/cm2)
• Chỉ tiêu tiêu chuẩn
=

=


94.602(KG/cm2)
• Chỉ tiêu tính toán

σ=
=29.332

• Theo TTGH 1: α = 0.95; n-1 = 9 →

= 1.81

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

5


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

≈ 111.390 (KG/cm2) và 77.813 (KG/cm2).

= 94.602 ±

• Theo TTGH 2: α = 0.85; n-1 = 9 →

c)

Hệ số rỗng:

d)


Chỉ số C và φ:

KH1.1
KH1.2
KH1.3
HK2.1
HK2.2
HK2.3
HK3.1
HK3.2

= 1.10

≈ 104.805 (KG/cm2) và 84.398 (KG/cm2).

= 94.602 ±

σi
0.5
1
1.5
0.5
1
1.5
0.5
1
1.5
0.5
1
1.5

0.5
1
1.5
0.5
1
1.5
0.5
1
1.5
0.5
1
1.5

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

τi
0.492
0.69
0.898
0.332
0.502
0.671
0.388
0.577
0.766
0.483
0.709
0.898
0.388
0.596

0.766
0.426
0.634
0.822
0.492
0.69
0.898
0.426
0.634
0.822

σiτi
0.246
0.690
1.347
0.166
0.502
1.007
0.194
0.577
1.149
0.242
0.709
1.347
0.194
0.596
1.149
0.213
0.634
1.233

0.246
0.690
1.347
0.213
0.634
1.233

σ2
0.25
1
2.25
0.25
1
2.25
0.25
1
2.25
0.25
1
2.25
0.25
1
2.25
0.25
1
2.25
0.25
1
2.25
0.25

1
2.25

σitgϕ
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578

(σitgϕ+Ctc-τi)2

0.005
0.006
0.008
0.008
0.013
0.019
0.001
0.001
0.002
0.004
0.009
0.008
0.001
0.000
0.002
0.000
0.000
0.000
0.005
0.006
0.008
0.000
0.000
0.000

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

6



THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HK3.3

HK3.4
Tổng

0.5
1
1.5
0.5
1
1.5
30

0.426 0.213
0.577 0.577
0.803 1.205
0.369 0.185
0.539 0.539
0.728 1.092
18.442 20.367

0.25
1
2.25
0.25
1
2.25
35


GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
0.193
0.385
0.578
0.193
0.385
0.578
11.550

0.000
0.001
0.000
0.003
0.006
0.006
0.123

Chỉ tiêu tiêu chuẩn:
∆ = 30 × 35 − 30 2 = 150
C tc =

1
(18.442 × 35 − 20.367 × 30) = 0.23
150

tg tcϕ =

1
( 30 × 20.637 − 30 × 18.442) = 0.385
150


-chỉ tiêu tính toán:
0.123

- σ τ = 30 − 2 = 0.066
35

- σ c = 0.066 150 = 0.032
30

- σtgϕ = 0.066 150 = 0.03
Tính theo trạng thái giới hạn I:
α = 0.95; n − 2 = 28; tα = 1.704
C tt = 0.23 ± 1.704 × 0.032
C tt = 0.284( kg / cm 2 )
C tt = 0.176( kg / cm 2 )
tg tt ϕ = 0.385 ± 1.704 × 0.03

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

7


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

tg tt ϕ = 0.436
tg tt ϕ = .0.334


Tính theo trạng thái giới hạn II:
α = 0.85; n − 2 = 28; tα = 1.054
C tt = 0.23 ± 1.054 × 0.032
C tt = 0.264( kg / cm 2 )
C tt = 0.196( kg / cm 2 )

tg tt ϕ = 0.385 ± 1.054 × 0.03
tg tt ϕ = 0.417
tg tt ϕ = .0.354

2- Thống kê lớp 2:
a, Dung trọng tự nhiên:
STT
4
5
6
7
8
9

HK I
1.923
1.958
1.986
1.989
1.992
1.995

Dung trọng tự ngiên
HK II

1.983
1.968
1.965
1.961
1.968
1.987

HK III
1.938
1.968
1.965
1.97
1.982

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

8


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22

1.999
1.976
1.975
1.97
1.973
1.982
1.997
2
1.978
1.969
1.955
1.962
1.957

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

1.966
1.976
1.989
1.992
1.985
1.983
1.997
1.987
1.963
1.952

1.948
1.966
1.962

1.972
1.987
1.989
1.992
1.98
1.985
1.978
1.988
1.966
1.958
1.952
1.989
1.968

- Chỉ số tiêu chuẩn:
γ tc =

_

1.923 + ............... + 1.968
= 1.974 g / cm 3
56

(

)


Chỉ tiêu tính toán:
2

σ=

(1.974 − 1.923) 2 + ..... + (1.974 − 1.968)
= 0.016( g / cm 2 )
56 − 1

Tính theo trạng thái giới hạn I:
α = 0.95; n − 1 = 55; tα = 1.67

γ tt = 1.974 ±

1.67 × 0.016
56

γ tt = 1.977( g / cm 3)

γ tt = 1.97( g / cm 3)

Tính theo trạng thái giới hạn II:

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

9


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG


GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

α = 0.85; n − 1 = 55; tα = 1.05

γ tt = 1.974 ±

1.05 × 0.016
56

γ tt = 1.976( g / cm 3)

γ tt = 1.972( g / cm3)

b/ Modun tổng biến dạng
HK1-UD1-4: E = 0 (KG/cm 2)
HK1-UD1-5: E = 0 (KG/cm 2)
HK1-UD1-6: E = 0 (KG/cm 2)
HK1-UD1-7: E = 0 (KG/cm 2)
HK1-UD1-8: E = 37.72 (KG/cm 2)
HK1-UD1-9: E = 27.66 (KG/cm2)
HK1-UD3-10: E = 53.58 (KG/cm2)
HK1-UD3-11: E = 42.57 (KG/cm2)
HK1-UD3-12: E = 40.25 (KG/cm2)
HK1-UD3-13: E = 60.65 (KG/cm2)
HK1-UD3-14: E = 24.25 (KG/cm2)
HK1-UD3-15: E = 58.42 (KG/cm2)
HK1-UD3-16: E = 36.20 (KG/cm2)
HK1-UD3-17: E= 32.90 (KG/cm2)
HK1-UD3-18: E = 31.05 (KG/cm2)

HK1-UD3-19: E = 23.13 (KG/cm2)
HK1-UD3-20: E= 22.43 (KG/cm2)
HK1-UD3-21: E = 23.93 (KG/cm2)

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

10


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

HK1-UD3-22: E = 26.61 (KG/cm2)
HK2-UD1-4: E = 49.99 (KG/cm2)
HK2-UD1-5: E = 23.14 (KG/cm2)
HK2-UD1-6: E = 0 (KG/cm 2)
HK2-UD1-7: E = 0 (KG/cm 2)
HK2-UD1-8: E = 0 (KG/cm 2)
HK2-UD1-9: E = 0 (KG/cm2)
HK2-UD1-10: E = 42.48 (KG/cm2)
HK2-UD1-11: E = 40.19 (KG/cm2)
HK2-UD1-12: E = 50.18 (KG/cm2)
HK2-UD1-13: E = 56.07 (KG/cm2)
HK2-UD1-14: E = 45.28 (KG/cm2)
HK2-UD1-15: E = 55.56 (KG/cm2)
HK2-UD1-16: E = 36.17 (KG/cm2)
HK2-UD1-17: E = 32.86 (KG/cm2)
HK2-UD1-18: E = 36.04 (KG/cm2)
HK2-UD1-19: E = 23.15 (KG/cm2)

HK2-UD1-20: E = 23.93 (KG/cm2)
HK2-UD1-21: E = 24.71 (KG/cm2)
HK2-UD1-22: E = 26.61 (KG/cm2)
HK3-UD1-5: E = 45.28 (KG/cm2)
HK3-UD1-6: E = 21.13 (KG/cm2)
HK3-UD1-7: E = 24.73 (KG/cm2)
HK3-UD1-8: E = 0 (KG/cm 2)
HK3-UD1-9: E = 0 (KG/cm 2)

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

11


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

HK3-UD1-10: E = 0 (KG/cm 2)
HK3-UD1-11: E = 0 (KG/cm 2)
HK3-UD1-12: E = 50.18 (KG/cm2)
HK3-UD1-13: E = 56.07 (KG/cm2)
HK3-UD1-14: E = 26.37 (KG/cm2)
HK3-UD1-15: E = 55.56 (KG/cm2)
HK3-UD1-16: E = 37.17 (KG/cm2)
HK3-UD1-17: E = 32.86 (KG/cm2)
HK3-UD1-18: E = 36.04 (KG/cm2)
HK3-UD1-19: E = 23.15 (KG/cm2)
HK3-UD1-20: E = 23.93 (KG/cm2)
HK3-UD1-21: E = 43.55 (KG/cm2)

HK3-UD1-22: E = 26.61 (KG/cm2
• Chỉ tiêu tiêu chuẩn

Etc =

= 28.73821 (KG/cm2)

• Chỉ tiêu tính toán

σ=

• Theo TTGH 1: α = 0.95 ; n-1 = 55→

= 19.0806

= 1.6725

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

12


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

Ett = 28.73821 ±

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

= 33.002 (KG/cm2) và 24.474 (KG/cm2)


• Theo TTGH 2: α = 0.85; n-1 = 55→

Ett = 28.73821 ±

= 1.05

= 31.415 (KG/cm2) và 26.061 (KG/cm2)

c) hệ số rỗng e:
d / Chỉ tiêu C và φ
tg

tg

+
)

HK1-UD1.6

HK1-UD1.7

HK1-UD1.8

0.5

0.351

0.1755

0.25


0.3018585

0.001801026

1

0.615

0.615

1

0.603717

2.09764E-05

1.5

0.879

1.3185

2.25

0.9055755

0.001107459

0.5


0.369

0.1845

0.25

0.3018585

0.003652812

1

0.615

0.615

1

0.603717

2.09764E-05

1.5

0.86

1.29

2.25


0.9055755

0.002733042

0.5

0.369

0.1845

0.25

0.3018585

0.003652812

1

0.634

0.634

1

0.603717

0.000556016

1.5


0.917

1.3755

2.25

0.9055755

2.22926E-05

0.5

0.388

0.194

0.25

0.3018585

0.006310475

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

13

-



THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

HK1-UD1.10

HK1-UD1.11

HK1-UD1.12

HK1-UD1.13

HK1-UD1.14

HK1-UD1.15

HK1-UD1.16

HK1-UD1.17

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

1

0.69

0.69

1

0.603717


0.006332976

1.5

0.954

1.431

2.25

0.9055755

0.001740684

0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.577


0.577

1

0.603717

0.001116896

1.5

0.841

1.2615

2.25

0.9055755

0.005080625

0.5

0.369

0.1845

0.25

0.3018585


0.003652812

1

0.671

0.671

1

0.603717

0.003669936

1.5

0.917

1.3755

2.25

0.9055755

2.22926E-05

0.5

0.351


0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.596

0.596

1

0.603717

0.000207936

1.5

0.86

1.29

2.25

0.9055755


0.002733042

0.5

0.369

0.1845

0.25

0.3018585

0.003652812

1

0.615

0.615

1

0.603717

2.09764E-05

1.5

0.898


1.347

2.25

0.9055755

0.000203876

0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.605

0.605

1

0.603717


2.93764E-05

1.5

0.86

1.29

2.25

0.9055755

0.002733042

0.5

0.388

0.194

0.25

0.3018585

0.006310475

1

0.634


0.634

1

0.603717

0.000556016

1.5

0.935

1.4025

2.25

0.9055755

0.000516267

0.5

0.369

0.1845

0.25

0.3018585


0.003652812

1

0.605

0.605

1

0.603717

2.93764E-05

1.5

0.898

1.347

2.25

0.9055755

0.000203876

0.5

0.351


0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.615

0.615

1

0.603717

2.09764E-05

1.5

0.869

1.3035

2.25

0.9055755


0.001873029

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

14


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HK1-UD1.18

HK1-UD1.19

HK1-UD1.20

HK1-UD1.21

HK1-UD1.22

HK2-UD2.4

HK2-UD2.5

HK2-UD2.8

HK2-UD2.9

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

0.5


0.369

0.1845

0.25

0.3018585

0.003652812

1

0.634

0.634

1

0.603717

0.000556016

1.5

0.917

1.3755

2.25


0.9055755

2.22926E-05

0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.596

0.596

1

0.603717

0.000207936

1.5


0.86

1.29

2.25

0.9055755

0.002733042

0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.577

0.577

1


0.603717

0.001116896

1.5

0.86

1.29

2.25

0.9055755

0.002733042

0.5

0.369

0.1845

0.25

0.3018585

0.003652812

1


0.558

0.558

1

0.603717

0.002747856

1.5

0.879

1.3185

2.25

0.9055755

0.001107459

0.5

0.369

0.1845

0.25


0.3018585

0.003652812

1

0.652

0.652

1

0.603717

0.001728896

1.5

0.917

1.3755

2.25

0.9055755

2.22926E-05

0.5


0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.615

0.615

1

0.603717

2.09764E-05

1.5

0.879

1.3185

2.25


0.9055755

0.001107459

0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.615

0.615

1

0.603717

2.09764E-05

1.5


0.879

1.3185

2.25

0.9055755

0.001107459

0.5

0.407

0.2035

0.25

0.3018585

0.009690138

1

0.671

0.671

1


0.603717

0.003669936

1.5

0.973

1.4595

2.25

0.9055755

0.003687101

0.5

0.388

0.194

0.25

0.3018585

0.006310475

1


0.671

0.671

1

0.603717

0.003669936

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

15


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

HK2-UD2.10

HK2-UD2.11

HK2-UD2.12

HK2-UD2.13

HK2-UD2.14

HK2-UD2.15

HK2-UD2.16


HK2-UD2.17
HK2-UD2.18

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

1.5

0.945

1.4175

2.25

0.9055755

0.001070697

0.5

0.332

0.166

0.25

0.3018585

0.000549363


1

0.634

0.634

1

0.603717

0.000556016

1.5

0.86

1.29

2.25

0.9055755

0.002733042

0.5

0.369

0.1845


0.25

0.3018585

0.003652812

1

0.615

0.615

1

0.603717

2.09764E-05

1.5

0.898

1.347

2.25

0.9055755

0.000203876


0.5

0.332

0.166

0.25

0.3018585

0.000549363

1

0.596

0.596

1

0.603717

0.000207936

1.5

0.841

1.2615


2.25

0.9055755

0.005080625

0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.605

0.605

1

0.603717

2.93764E-05


1.5

0.869

1.3035

2.25

0.9055755

0.001873029

0.5

0.332

0.166

0.25

0.3018585

0.000549363

1

0.586

0.586


1

0.603717

0.000596336

1.5

0.822

1.233

2.25

0.9055755

0.008150208

0.5

0.369

0.1845

0.25

0.3018585

0.003652812


1

0.596

0.596

1

0.603717

0.000207936

1.5

0.86

1.29

2.25

0.9055755

0.002733042

0.5

0.351

0.1755


0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.586

0.586

1

0.603717

0.000596336

1.5

0.86

1.29

2.25

0.9055755

0.002733042


0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.562

0.562

1

0.603717

0.002344496

1.5

0.879

1.3185


2.25

0.9055755

0.001107459

0.5

0.369

0.1845

0.25

0.3018585

0.003652812

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

16


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

1

0.586


0.586

1

0.603717

0.000596336

1.5

0.869

1.3035

2.25

0.9055755

0.001873029

0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585


0.001801026

1

0.577

0.577

1

0.603717

0.001116896

1.5

0.86

1.29

2.25

0.9055755

0.002733042

0.5

0.351


0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.662

0.662

1

0.603717

0.002660496

1.5

0.898

1.347

2.25

0.9055755


0.000203876

0.5

0.332

0.166

0.25

0.3018585

0.000549363

1

0.596

0.596

1

0.603717

0.000207936

1.5

0.841


1.2615

2.25

0.9055755

0.005080625

0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.671

0.671

1

0.603717


0.003669936

HK2-UD2.22

1.5

0.898

1.347

2.25

0.9055755

0.000203876

HK3-UD3.5

0.5

0.332

0.166

0.25

0.3018585

0.000549363


1

0.615

0.615

1

0.603717

2.09764E-05

1.5

0.822

1.233

2.25

0.9055755

0.008150208

0.5

0.332

0.166


0.25

0.3018585

0.000549363

1

0.615

0.615

1

0.603717

2.09764E-05

1.5

0.841

1.2615

2.25

0.9055755

0.005080625


0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.596

0.596

1

0.603717

0.000207936

1.5

0.86

1.29


2.25

0.9055755

0.002733042

0.5

0.332

0.166

0.25

0.3018585

0.000549363

1

0.634

0.634

1

0.603717

0.000556016


1.5

0.86

1.29

2.25

0.9055755

0.002733042

HK2-UD2.19

HK2-UD2.20

HK2-UD2.21

HK3-UD3.6

HK3-UD3.7

HK3-UD3.10

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

17



THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HK3-UD3.11

HK3-UD3.12

HK3-UD3.13

HK3-UD3.14

HK3-UD3.15

HK3-UD3.16

HK3-UD3.17

HK3-UD3.18

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026


1

0.577

0.577

1

0.603717

0.001116896

1.5

0.86

1.29

2.25

0.9055755

0.002733042

0.5

0.332

0.166


0.25

0.3018585

0.000549363

1

0.596

0.596

1

0.603717

0.000207936

1.5

0.841

1.2615

2.25

0.9055755

0.005080625


0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.577

0.577

1

0.603717

0.001116896

1.5

0.869

1.3035


2.25

0.9055755

0.001873029

0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.615

0.615

1

0.603717

2.09764E-05


1.5

0.879

1.3185

2.25

0.9055755

0.001107459

0.5

0.369

0.1845

0.25

0.3018585

0.003652812

1

0.596

0.596


1

0.603717

0.000207936

1.5

0.86

1.29

2.25

0.9055755

0.002733042

0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026


1

0.586

0.586

1

0.603717

0.000596336

1.5

0.86

1.29

2.25

0.9055755

0.002733042

0.5

0.351

0.1755


0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.615

0.615

1

0.603717

2.09764E-05

1.5

0.879

1.3185

2.25

0.9055755

0.001107459


0.5

0.369

0.1845

0.25

0.3018585

0.003652812

1

0.586

0.586

1

0.603717

0.000596336

1.5

0.869

1.3035


2.25

0.9055755

0.001873029

0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.577

0.577

1

0.603717

0.001116896


SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

18


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

HK3-UD3.19

HK3-UD3.20

HK3-UD3.21

HK3-UD3.22

TỔNG

1.5

0.86

1.29

2.25

0.9055755


0.002733042

0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.662

0.662

1

0.603717

0.002660496

1.5

0.898


1.347

2.25

0.9055755

0.000203876

0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.577

0.577

1

0.603717


0.001116896

1.5

0.841

1.2615

2.25

0.9055755

0.005080625

0.5

0.351

0.1755

0.25

0.3018585

0.001801026

1

0.615


0.615

1

0.603717

2.09764E-05

1.5

0.879

1.3185

2.25

0.9055755

0.001107459

150

92.201

105.2165

175

90.55755


0.288598795

-Chỉ tiêu tiêu chuẩn:
∆ = 150 × 175 − 150 2 = 3750
C tc =

1
( 92.201 × 175 − 105.2165 × 150) = 0.094
3750

tg tcϕ =

1
(150 × 105.2165 − 92.201 × 150) = 0.52062
3750

-chỉ tiêu tính toán:
- στ =

0.288598795
= 0.044
150 − 2
175

- σ c = 0.044 3750 = 0.0095
150

- σtgϕ = 0.044 3750 = 0.0088

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176


19


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

Tính theo trạng thái giới hạn I:
α = 0.94; n − 2 = 148; tα = 1.67
C tt = 0.094 ± 1.67 × 0.0095
C tt = 0.1098( kg / cm 2 )
C tt = 0.078( kg / cm 2 )
tg tt ϕ = 0.52026 ± 1.67 × 0.0088
tg tt ϕ = 0.535
tg tt ϕ = 0.506

Tính theo trạng thái giới hạn II:
α = 0.85; n − 2 = 148; tα = 1.05
C tt = 0.094 ± 1.05 × 0.0095
C tt = 0.104(kg / cm 2 )
C tt = 0.084(kg / cm 2 )
tg tt ϕ = 0.52062 ± 1.05 × 0.0088
tg tt ϕ = 0.529
tg tt ϕ = 0.511

3- Thống kê lớp 3:
a. Dung trọng tự nhiên:
Dung trọng tư nhiên γ0 (g/cm3)


STT

23

HK1

HK2

HK3

1.998

1.973

1.987

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

20


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

-

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

24

1.962


1.962

1.968

25

2.000

1.991

2.068

Chỉ số tiêu chuẩn:
γ tc =

1.998 + 1.962 + 2.000 + 1.973 + 1.962 + 1.991 + 1.987 + 1.968 + 2.068
= 1.99( g / cm 3 )
9

- - chỉ tiêu tính toán:
2

(1.99 − 1.998) 2 + ..... + (1.99 − 2.068)
σ=
= 0.033( g / cm 3 )
9 −1

Tính theo trạng thái giới hạn I:
α = 0.95; n − 1 = 8; tα = 1.86


γ tt = 1.99 ±

1.86 × 0.033
9

γ tt = 2.01( g / cm 3)

γ tt = 1.97( g / cm 3)

Tính theo trạng thái giới hạn II:
α = 0.85; n − 1 = 8; tα = 1.11

γ tt = 1.99 ±

1.11 × 0.033
9

γ tt = 2.002( g / cm 3)

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

21


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

γ tt = 1.977( g / cm 3)


b/ Modun tổng biến dạng:
HK1-UD1.23: E = 204.74 (KG/cm2)
HK1-UD1.24: E = 328.74 (KG/cm2)
HK1-UD1.25: E = 245.17 (KG/cm2)
HK2-UD2.23: E = 262.67 (KG/cm2)
HK2-UD2.24: E = 295.05 (KG/cm2)
HK2-UD2.25: E = 198.65 (KG/cm2)
HK3-UD3.23: E = 157.15 (KG/cm2)
HK3-UD3.24: E = 122.87 (KG/cm2)
HK3-UD3.25: E = 43.78 (KG/cm2)
• Chỉ tiêu tiêu chuẩn:
Etc =

= 206.53(KG/cm2)
• Chỉ tiêu tính toán:
σ=

= 89.026

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

22


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

• Theo TTGH 1: : α = 0.95 ; n-1 = 8→

Ett = 206.53 ±


GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

= 1.86

= 261.72 (KG/cm2) và 151.33 (KG/cm2)

• Theo TTGH 2: : α = 0.85 ; n-1 = 8→

Ett = 206.53 ±

= 1.11

= 239.47 và 151.33 (KG/cm2) và 173.59 (KG/cm2)

c) Hệ số rỗng:
d) Chỉ số C và φ:

KH1.23
KH1.24
KH1.25
HK2.23
HK2.24

σi
1
2
3
1
2

3
1
2
3
1
2
3
1
2
3

τi
1.086
1.407
1.841
1.03
1.482
1.803
0.935
1.445
1.747
1.086
1.369
1.841
1.03
1.407
1.784

σiτi
1.086

2.814
5.523
1.03
2.964
5.409
0.935
2.89
5.241
1.086
2.738
5.523
1.03
2.814
5.352

σ2
1
4
9
1
4
9
1
4
9
1
4
9
1
4

9

σitgϕ
0.378
0.756
1.134
0.378
0.756
1.134
0.378
0.756
1.134
0.378
0.756
1.134
0.378
0.756
1.134

(σitgϕ+Ctc-τi)2
0.002
0.000
0.002
0.000
0.004
0.000
0.011
0.001
0.002
0.002

0.002
0.002
0.000
0.000
0.000

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

23


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HK2.25

HK3.23
HK3.24
HK3.25
TỔNG

1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2

3
54

1.086 1.086
1.445
2.89
1.803 5.409
1.03
1.03
1.388 2.776
1.822 5.466
1.086 1.086
1.426 2.852
1.784 5.352
0.992 0.992
1.35
2.7
1.747 5.241
38.252 83.315

1
4
9
1
4
9
1
4
9
1

4
9
126

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC
0.378
0.756
1.134
0.378
0.756
1.134
0.378
0.756
1.134
0.378
0.756
1.134
20.412

0.002
0.001
0.000
0.000
0.001
0.001
0.002
0.000
0.000
0.002
0.004

0.002
0.046

-Chỉ tiêu tiêu chuẩn:
∆ = 27 × 126 − 54 2 = 486
C tc =

1
( 38.252 × 126 − 83.315 × 54) = 0.66
486

tg tcϕ =

1
( 27 × 83.315 − 54 × 38.252) = 0.378
486

-chỉ tiêu tính toán:
0.046

- σ τ = 27 − 2 = 0.043
126

- σ c = 0.043 486 = 0.022
27

- σtgϕ = 0.043 486 = 0.01
Tính theo trạng thái giới hạn I:
α = 0.95; n − 2 = 25; tα = 1.71
C tt = 0.66 ± 1.71 × 0.022


SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

24


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

GVHD: NGUYỄN NGỌC PHÚC

C tt = 0.697(kg / cm 2 )
C tt = 0.623(kg / m 2 )

tg tt ϕ = 0.378 ± 1.71 × 0.01
tg tt ϕ = 0.395
tg tt ϕ = 0.361

Tính theo trạng thái giới hạn II:
α = 0.85; n − 2 = 25; tα = 1.06
C tt = 0.66 ± 1.06 × 0.022
C tt = 0.683( kg / cm 2 )
C tt = 0.636( kg / cm 2 )
tg tt ϕ = 0.378 ± 1.06 × 0.01
tg tt ϕ = 0.388
tg tt ϕ = 0.367

III- Bảng tóm tắt thống kê số liệu địa chất công trình:
1) Dung trọng tự nhiên:
Dung trọng tự nhiên
Stt


1

Lớp đất

1

γ tt ( g / cm 3 )

γ tc ( g / cm 3 )

1.976

TTGH I

TTGH II

2.008

1.995

SVTH: ĐINH VĂN HUY– LỚP 10CX3 – MSSV:1001176

25


×