Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử thpt môn vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.18 KB, 4 trang )

GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình
Tel: 0986338189

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC QUỐC GIA NĂM 2016
MÔM: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 16
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
HỌ VÀ TÊN:...................................................................... Lớp: Luyện thi số 1
C©u 1: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Việc sử dụng từ trường quay
D. Tác dụng của lực từ
C©u 2: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T và khối lượng bna đầu là m 0. Kết luận nào sau đây nói về chất phóng
xạ là không đúng.
A. Sau thời gian 3T thì khối lượng hạt nhân con sinh ra đúng bằng 7m 0/8
B. Sau thời gian 3T thì khối lượng chất phóng xạ còn lại là m 0/8
C. Sau thời gian 3T thì số mol chất phóng xạ còn lại bằng 1/8 số mol ban đầu.
D. Sau thời gian 3T thì khối lượng chất đã phân rã bằng 0,875m 0.
C©u 3: Một máy phát điện có 3 cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Số vòng quay của rôto trong một
phút là
A. 50 vòng/phút
B. 16,7 vòng/phút
C. 500 vòng/phút
D. 1000 vòng/phút
C©u 4: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100/π2 (pF) và cuộn cảm có độ tự cảm 1
(µH). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A. Dài và cực dài
B. Trung
C. Ngắn
D. Cực ngắn
C©u 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt


phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu
được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một đoạn x M = 5,4 mm có
A. vân sáng bậc 6
B. vân sáng bậc 3
C. vân sáng bậc 2
D. vân tối thứ 3
C©u 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 2mm, D = 2m, λ = 0,6µm thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc
4 hai bên là
A. 4,8mm.
B. 1,2cm.
C. 2,6mm.
D. 2cm.
C©u 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Cho a = 2mm, D = 2m, λ = 0,6µm. Trong vùng giao thoa
MN = 12mm (M và N đối xứng nhau qua O) trên màn quan sát có bao nhiêu vân sáng:
A. 18 vân.
B. 19 vân.
C. 20 vân.
D. 21 vân.
-4
C©u 8: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung 10 /π F mắc nối tiếp với điện trở 125 Ω, mắc đoạn mạch vào
mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để dòng điện lệch pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai
đầu mạch.
B. f = 40 Hz
C. f = 50Hz
D. f = 60Hz
A. f = 50√3 Hz
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2
lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
C©u 10: Sắp xếp nào sau đây theo trính tự tăng dần của bước sóng

A. Tia X, tia hồng ngoại , tia tử ngoại, song vô tuyến
B. Tia X, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại
C. Ánh sáng tím, ánh sáng lục, ánh sáng chàm, tia hồng ngoại
D. Tia X, ánh sáng vàng, lam, sóng vô tuyến
C©u 11: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

Câu 12: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm
21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 100 cm
B. 101 cm
C. 98 cm
D. 99 cm
C©u 13: Giao thoa là sù tæng hîp cña
A. chỉ hai sãng kÕt hîp trong kh«ng gian
B. chỉ mét sãng kÕt hîp trong kh«ng gian
C. c¸c sãng c¬ häc trong kh«ng gian
D. hai hay nhiÒu sãng kÕt hîp trong kh«ng gian

1


Cõu 14: Mt vt dao ng iu ho vi biờn A = 4cm v chu k T = 2s, chn gc thi gian l lỳc vt i qua
VTCB theo chiu dng. Phng trỡnh dao ng ca vt l





A. x = 4cos(2t - )cm
B. x = 4cos(t - )cm C. x = 4cos(2t + )cm
D. x = 4cos(t + )cm
2
2
2
2
Cõu 15: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng khi núi v phn ng phn ht nhõn?
A. Phn ng phõn hch l phn ng ht nhõn to ra hai nht nhõn nh hn, cú tớnh phúng x
B. Khi ht nhõn nng hp th mt notron v thnh 2 ht nhõn trung bỡnh v to nng lng
C. Khi hai ht nhõn rt nh kt hp vi nhau to thnh ht nhõn nng hn, thỡ to nng lng
D. Phn ng tng hp hai ht nhõn v phõn hch u to nng lng
Cõu 16: Phng trỡnh ca mt vt dao ng iu hũa cú dng x = 6 cos( t + ) ( cm, s ) . Xỏc nh li v vn tc
ca vt khi pha dao ng bng 300

x = 3 3 cm
A.
v = 3 ( cm / s )

x = 3 cm
B.
v = 3 3 ( cm / s )

x = 3 cm
C.
v = 3 3 ( cm / s )

x = 3 cm
D.

v = 3 3 ( cm / s )

200
200
Cõu 17: Bit ban u cú 1g vng 79 Au sau thi gian 1 ngy ch cũn li 9,3.10-10(g). Chu kỡ bỏn ró ca 79 Au l?
A. 48 phỳt
B. 24 phỳt
C. 32 phỳt
D. 63 phỳt
Cõu 18: Dao ng c hc i chiu khi:
A. Hp lc tỏc dng cú ln cc tiu
B. Hp lc tỏc dng cú ln cc i
C. Hp lc tỏc dng bng khụng
D. Hp lc tỏc dng i chiu
Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, theo các phơng trình: x1 = 10sin tcm và

x2 = 10 3 cos( t )cm . Tc ca vt ti thi im t = 0,5s l:
A. 54,41cm/s.
B. - 54,41cm/s.
C. 62,8cm/s.
D. 62,8cm/s.
Cõu 20: Nng lng ca electron trong nguyờn t hidro trng thỏi c bn E 1= -13,6eV. Bc súng ngn nht ca
bc x m nguyờn t cú th phỏt ra l
A. 0,0093 à m
B. 0,1913 à m
C. 0,0914 à m .
D. 0,0813 à m
Cõu 21: u O ca mt si dõy n hi nm ngang dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 3cos(4 t)cm. Sau 2s
súng truyn c 2m. L ca im M trờn dõy cỏch O on 2,5m ti thi im 2s l:
A. xM = -3cm.

B. xM = 0
C. xM = 1,5cm.
D. xM = 3cm.
Cõu 22: phõn loi súng ngang hay súng dc ngi ta cn c vo
A. vn tc truyn súng v phng truyn súng.
B. phng dao ng v phng truyn súng.
C. phng truyn súng v bc súng.
D. phng dao ng v vn tc truyn súng.

Cõu 23: Trong thớ nghim giao thoa súng nc cú 2 ngun A v B dao ng vi phng trỡnh x = 0,4cos(40 t)c=m
im M trờn mt nc cỏch A v B cỏc khong MA = 14cm v MB = 20cm luụn dao ng vi biờn cc i. Gia
M v ng trung trc ca AB cũn cú hai dóy cc i khỏc. Tớnh tc truyn súng trờn mt nc .
A. 40 cm/s
B. 30 cm/s
C. 20 cm/s
D. 10 cm/s
210
Cõu 24: Ht nhõn 84 Po ng yờn phúng x to thnh ht nhõn chỡ. Ly khi lng cỏc ht nhõn tớnh theo n v
u bng s khi A ca chỳng. Phn trm nng lng to ra chuyn thnh ng nng ht l
A. 89,3%
B. 95,2%
C. 98,1%
D. 99,2%
Câu 25: Tại điểm A cách xa nguồn âm ( coi là nguồn điểm ) một khoảng NA = 1m, mức cờng độ âm LA = 90dB.
Biết cng õm chun của âm đó là I0 = 10-10W/m2. Cng độ âm tại điểm B (trên ng NA) cách N một khoảng
10m (coi môi trờng hoàn toàn không hấp thụ âm).
A. Ib = 2.10-5W/m2.
B. Ib = 10-3W/m2
C.Ib = 10-5W/m2
D. Ib = 4.10-3W/m2

Cõu 26: Mt con lc lũ xo m qu cu nh cú khi lng 500 g dao ng iu ho vi c nng 10 (mJ). Khi qu cu
cú vn tc 0,1 m/s thỡ gia tc ca nú l 3 m/s2. cng ca lũ xo l:
A. 30 N/m
B. 40 N/m
C. 50 N/m
D. 60 N/m
Cõu 27: Lng nng lng c súng õm truyn trong mt n v thi gian qua mt n v din tớch t vuụng gúc
vi phng truyn õm gi l :
A. Mc cng õm.
B. to ca õm.
C. Cng õm.
D. Nng lng õm.
Cõu 28: Súng in t khi truyn t khụng khớ vo nc thỡ:
A. tc truyn súng v bc súng u gim.
B. tc truyn súng gim, bc súng tng.
C. tc truyn súng tng, bc súng gim.

2


D. tc truyn súng v bc súng u tng.
Cõu 29: Mt con lc lũ xo cú chu k dao ng 1 s c treo trong trn mt toa tu chuyn ng u trờn ng ray,
chiu di mi thanh ray l 15 m, gia hai thanh ray cú mt khe h. Tu i vi vn tc bao nhiờu thi con lc lũ xo dao
ng mnh nht?
A. 15 km/h
B. 36 km/h
C. 60 km/h
D. 54 km/h
Câu 30: on mch in xoay chiu AB ch cha mt trong cỏc phn t: in tr thun, cun dõy hoc t in. Khi
t hiu in th u = U0cos(t - /6) lờn hai u A v B thỡ dũng in trong mch cú biu thc i = I 0cos(t + /3).

on mch AB cha
A. in tr thun
B. cun dõy cú in tr thun C. cun dõy thun cm (cm thun) D. t in
Cõu 31: Hai ngun súng kt hp cỏch nhau 11cm dao ng vi cựng phng trỡnh u = a cos 20t ( mm ) trờn mt
nc, súng lan truyn vi tc v = 0,4m/s v biờn khụng i khi truyn i. Hi im gn nht dao ng ngc
pha vi ngun trờn ng trung trc ca S1 S 2 cỏch cỏc ngun bao nhiờu
A. 5,5 cm
B. 11 cm
C. 8 cm
D. 6 cm
Câu 32: Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l 2mm, khong cỏch t hai khe
n mn l 2m. Ngun sỏng dựng trong thớ nghim phỏt ra hai bc x n sc 1 = 0,5àm v 2 = 0,7àm. Võn ti
u tiờn quan sỏt c cỏch võn trung tõm
A. 0,25mm.
B. 0,35mm.
C. 1,75mm.
D. 3,75mm.
7
7
Cõu 33: Ngi ta dựng ht proton bn vo ht nhõn 3 Li ng yờn gõy ra phn ng : p + 3 Li 2 (1) . Bit hai
ht nhõn to thnh cú cựng ng nng v chuyn ng theo cỏc hng lp vi nhau mt gúc bng 150 0. Ly khi
lng cỏc ht nhõn theo n v u gn ỳng bng s khi ca chỳng. Kt lun no sau õy ỳng
A. Phn ng (1) thu nng lng
B. Phn ng (1) ta nng lng
C. Nng lng ca phn ng (1) bng 0
D. Khụng d liu kt lun

Cõu 34: Khi hiu in th th cp mỏy tng th ca ng dõy ti in l 200KV thỡ t l hao phớ do ti in nng
l 10%. Mun t l hao phớ ch cũn 2,5% thỡ hiu in th cun th cp phi
A. Tng thờm 400KV

B. Tng thờm 200KV
C. Gim bt 400KV
D. Gim bt 200KV
Câu 35: Catot ca t bo quang in nhn c mt phn cụng sut 3mW ca bc x cú bc súng 0,3à m . Trong 1
phỳt catot nhn c s photụn l
A.
4,5.1015
B. 2,7.1017
C. 4,5.1018
D. 2,7.1020
Cõu 36: Mt vt dao ng iu hũa phi mt 0,25s i t im cú vn tc bng khụng ti im tip theo cng
nh vy, khong cỏch gia hai im l 36cm. Chn gc thi gian t = 0 lỳc vt qua v trớ biờn õm. Vn tc trung
bỡnh t thi im ban u n thi im vt cú ly x = 9cm v ang chuyn ng theo chiu õm l:
A. 133cm/s. B. 135cm/s. C. 137cm/s. D. 139cm/s.
Câu 37: Một cuộn dây có điện trở thuần r = 10 ( ) có độ tự cảm L = 0,159H mắc nối tiếp tụ điện có điện dung
C = 1 / ( mF ) rồi mắc nối tiếp với biến trở R . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu
thức u = 200cos100 t ( V ) . Xác định giá trị biến trở để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại.

A. 10 ( )
B. 120 ( )
C. 30 ( )
D. 40 ( )
Câu 38: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 100 / ( àF ) , đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện ỏp ổn định u, tần số f = 50Hz. Thay đổi giá trị R ta thấy có hai giá trị R 1 và R2 thì
công suất của mạch đều bằng nhau. Tớch ca R1.R2 l :
A. 100
B. 1000
C. 1000 2
D. 10000
Cõu 39: Mt cht im cú khi lng m = 50g dao ng iu ho trờn on thng MN = 8cm vi tn s f = 5Hz. Khi t = 0

cht im qua v trớ cõn bng theo chiu dng. Ly 2= 10. thi im t = 1/12s, lc gõy ra chuyn ng ca cht im
cú ln l:
A. 10N
B. 3 N
C. 1N
D.10 3 N.
Cõu 40: Bit cỏc mc nng lng ca nguyờn t Hiro ln lt t cao xung thp : E4 = -0,85eV; E3 = -1,51eV;
E2 = -3,4eV ; E1 = -13,6eV. Khi nguyờn t Hidro ang trng thỏi c bn, nú s hp th photon cú mc nng
lng
A .12,09eV
B.6eV
C. 9eV
D. 8eV
Câu 41: Chiu mt chựm tia sỏng trng, song song, hp vo mt bờn ca mt lng kớnh thu tinh cú gúc chit quang
5,730, theo phng vuụng gúc vi mt phng phõn giỏc P ca gúc chit quang. Sau lng kớnh t mt mn nh song
3


song với mặt phẳng P và cách P là 1,5 m. Tính chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia tím. Cho biết chiết suất của
lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54.
A. 8 mm
B. 5 mm
C. 6 mm
D. 4 mm
Câu 42: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 24 cm đều dao động theo phương trình
u = acos ( 20πt ) ( mm ) trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4m/s và biên độ sóng không đổi
khi truyền đi. Điểm M cách đều S1S2 một khoảng d = 17 cm. Điểm M1 trên đường trung trực của S1S2 gần M
nhất và dao động ngược pha với M. Khoảng cách MM1 là
A. 2,69 cm
B. 4,07 cm

C. 5,19cm
D. 6,84 cm
Câu 43: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f,
cùng pha nhau và cách nhau một khoảng a, tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Kết quả cho thấy trên nửa đường
thẳng kẻ từ A và vuông góc với AB chỉ có 3 điểm theo thứ tự M, N, P dao động với biên độ cực đại, biết MN =
4,375 cm, NP = 11,125 cm. Giá trị của a và f là :
A. 15 cmvà 12,5Hz B. 18cm và 10Hz
C. 10 cm và 30Hz
D. 9cm và 25Hz
Câu 44: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân phân hạch?
A.Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt
nhân số khối trung bình.
B.Phản ứng hạt nhân phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Phản ứng hạt nhân phân hạch có thể kiểm soát được.
D. Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
Câu 45: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải là phản ứng nhân tạo?
4
27
30
14
14

A. 2 He + 13 Al → 15 P + n
B. 6 C → 7 N + β
2
3
4
235
95
138

C. 1 D + 1T → 2 He + n
D. 92 U + n → 39Y + 53 I + 3n
Câu 46: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78μm. Chiếu vào chất quang dẫn đó lần lượt có chùm
bức xạ đơn sắc có tần số f 1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013Hz và f4 = 6,0.1014 Hz cho c = 3.108 m/s.
Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số.
A. f2và f3
B. f1 vàf4
C. f3và f4
D. f1 và f2
9
6
Câu 47: Người ta dùng hạt p bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên tạo ra hạt 3 Li và hạt nhân X. Biết động năng của
các hạt p, X lần lượt là 5,45 MeV và 4 MeV, góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là 60°, vận tốc
của hạt Li là
A. 2,17.105 m/s
B. 5,5.105 m/s
C. 1,3.107 m/s
D. 8,1.106 m/s
24
24
Câu 48: 11 Na là đồng vị phóng xạ β- với chu kì bán rã T và biến đổi thành 12 Mg . Lúc ban đầu (t = 0) có một
24
24
24
mẫu 11 Na nguyên chất. Ở thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân 12 Mg tạo thành và số hạt nhân 11 Na còn lại trong
mẫu là 1/3. Ở thời điểm t2 = t1 + 2T, tỉ số nói trên bằng
7
2
13
A. 15

B.
C.
D.
12
3
3
7
1
4
Câu 49: Trong phản ứng tổng hợp hêli 3 Li + 1 H → 2( 2 He) + 15,1MeV , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa

ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Nhiệt dung riêng của nước C = 4200( J / kg .K ) .
A. 2,95.105kg.
B. 3,95.105kg.
C. 1,95.105kg.
D. 4,95.105kg.
Câu 50: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 30 Ω , cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và độ tự cảm L =

0,3
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
π

dụng U = 100V và tần số 50Hz. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây
và tụ điện (U1) đạt cực tiểu. Giá trị U1min là:
A. 25V
B. 50V
C. 25 2V
D. 12,5 2V

HẾT


4



×